Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1836/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 28 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ các Quyết định: số 464/QĐ-UBND ngày 08/3/2024; số 590/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1243/TTr-SKHCN ngày 21/8/2024 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 1836/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH | |
1 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |
1 | Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
1. Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
- Mã số TTHC: 3.000259.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 200 giờ (25 ngày)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở KH&CN | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân tổ chức. - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho phòng chuyên môn. - Hồ sơ gồm: - Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ. - Dự thảo Quy chế xét tặng giải thưởng quy định về tên giải thưởng, đối tượng, nguyên tắc, điều kiện, tiêu chuẩn, thủ tục xét tặng giải thưởng, quyền lợi của tổ chức, cá nhân được tặng giải thưởng, thời gian tổ chức xét tặng giải thưởng. | 4 giờ | Hồ sơ theo biểu mẫu Quy định tại Nghị định số 18/2024/NĐ-CP |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học thuộc Sở KH&CN | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 4 giờ |
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xây dựng báo cáo thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc đặt và tặng giải thưởng về KH và CN của tổ chức, cá nhân. | 72 giờ | - Báo cáo thẩm định hồ sơ - Dự thảo tờ trình UBND tỉnh. | ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt Báo cáo thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt tờ trình UBND tỉnh về việc đặt và tặng giải thưởng về KH và CN của tổ chức, cá nhân; - Trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 16 giờ | - Báo cáo thẩm định hồ sơ - Dự thảo tờ trình UBND tỉnh. | ||
Bước 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh về việc đặt và tặng giải thưởng về KH và CN của tổ chức, cá nhân. | 16 giờ | Tờ trình UBND tỉnh về việc đặt và tặng giải thưởng về KH và CN của tổ chức, cá nhân. |
Bước 4 | Văn thư | - Phát hành: Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ …; trả kết quả cho phòng chuyên môn; - Gửi Tờ trình, hồ sơ liên quan sang UBND tỉnh. | 4 giờ | Tờ trình UBND tỉnh về việc đặt và tặng giải thưởng về KH và CN của tổ chức, cá nhân. | |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân đặt, xét tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách phê duyệt. | 76 giờ | Dự thảo Văn bản trả lời của UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | ||||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Văn bản trả lời đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân đặt, xét tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ | Văn bản trả lời của UBND tỉnh | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả đến Sở Khoa học và Công nghệ. | |||
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở KH&CN | Trả kết quả TTHC. | 8 giờ | Văn bản của UBND tỉnh về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân đặt, xét tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên
- Mã số TTHC: 1.012353.000.00.00.H40
1.1. Đối với trường hợp dự án đầu tư không có quy mô lớn, công nghệ không phức tạp: Trong thời hạn 184 giờ làm việc (23 ngày làm việc) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở KH&CN | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho phòng chuyên môn. Hồ sơ gồm: + Văn bản đề nghị xác định công (mẫu kèm theo); + Thuyết minh hiện trạng công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư (mẫu kèm theo); + Chứng thư giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực (mẫu kèm theo). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 4 giờ | Phụ lục hồ sơ xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên thuộc thẩm quyền của Sở KH&CN. |
Bước 2 | Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ thuộc Sở KH&CN | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên. | 4 giờ |
|
Chuyên viên | - Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Công văn gửi cho Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp liên quan; các tổ chức, chuyên gia độc lập. | 8 giờ | - Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Công văn gửi cho Sở Tài nguyên và | ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt báo cáo thẩm định hồ sơ. - Phê duyệt dự thảo Công văn gửi cho Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp liên quan; các tổ chức, chuyên gia độc lập, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 4 giờ | Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp liên quan; các tổ chức, chuyên gia độc lập. | ||
Bước 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ký duyệt Công văn gửi cho Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp liên quan; các tổ chức, chuyên gia độc lập. | 4 giờ | Công văn gửi cho Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp liên quan; các tổ chức, chuyên gia độc lập. |
Văn thư | Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; phát hành văn bản tới các cơ quan liên quan. | 4 giờ | |||
Bước 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp liên quan; các tổ chức, chuyên gia độc lập |
| Cho ý kiến về công nghệ của dự án đầu tư. | 120 giờ | Văn bản trả lời về xác định công nghệ của dự án đầu tư. |
Bước 5 | Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ thuộc Sở KH&CN | Chuyên viên | - Tổng hợp ý kiến của các sở ngành, tổ chức, cá nhân liên quan; - Dự thảo Văn bản ý kiến của sở KH&CN về xác định công nghệ của dự án đầu tư, trình lãnh đạo phòng phê duyệt | 16 giờ | Dự thảo Văn bản ý kiến của sở KH&CN về xác định công nghệ của dự án đầu tư |
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt dự thảo Văn bản ý kiến của sở KH&CN về xác định công nghệ của dự án đầu tư, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 4 giờ | |||
Bước 6 | Sở Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ký duyệt Văn bản ý kiến của sở KH&CN về xác định công nghệ của dự án đầu tư | 4 giờ | Văn bản ý kiến của sở KH&CN về xác định công nghệ của dự án đầu tư |
Văn thư | Phát hành: Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; trả kết quả cho phòng chuyên môn. | 4 giờ | |||
Bước 7 | Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ | Chuyên viên | Lưu, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công XTĐT và HTDN tỉnh. | 4 giờ | Văn bản ý kiến của sở KH&CN về xác định công nghệ của dự án đầu tư |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở KH&CN | Trả kết quả TTHC. | 4 giờ |
1.2. Đối với trường hợp dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp: Thời hạn 344 giờ làm việc (43 ngày làm việc) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở KH&CN | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho phòng chuyên môn. Hồ sơ gồm: + Văn bản đề nghị xác định công (mẫu kèm theo); + Thuyết minh hiện trạng công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư (mẫu kèm theo); + Chứng thư giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực (mẫu kèm theo). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 4 giờ | Phụ lục hồ sơ xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên thuộc thẩm quyền của Sở KH&CN |
Bước 2 | Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ thuộc Sở KH&CN | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên. | 4 giờ |
|
Chuyên viên | - Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Công văn gửi cho Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp liên quan; các tổ chức, chuyên gia độc lập. - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | 8 giờ | - Báo cáo thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Công văn gửi cho Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp liên quan; các tổ chức, chuyên gia độc lập. | ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Phê duyệt dự thảo Công văn gửi cho Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp liên quan; các tổ chức, chuyên gia độc lập... - Trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 4 giờ | |||
Bước 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Ký duyệt Công văn gửi cho Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp liên quan; các tổ chức, chuyên gia độc lập... | 4 giờ | Công văn gửi cho Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp liên quan; các tổ chức, chuyên gia độc lập. |
Văn thư | Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; gửi văn bản đến cơ quan liên quan. | 4 giờ | |||
Bước 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp liên quan; các tổ chức, chuyên gia độc lập |
| Trả lời cho ý kiến về công nghệ của dự án đầu tư | 120 giờ | Văn bản có ý kiến về xác định công nghệ của dự án đầu tư. |
Bước 5 | Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ thuộc Sở KH&CN | Chuyên viên | - Tổng hợp ý kiến của các sở ngành, tổ chức, cá nhân liên quan; - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng tư vấn KHCN; dự thảo các văn bản liên quan. - Dự thảo kế hoạch tổ chức khảo sát thực tế để xác định công nghệ của dự án đầu tư. - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | 8 giờ | - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng tư vấn KHCN; Giấy mời họp; Thông báo họp; Kế hoạch tổ chức khảo sát thực tế để xác định công nghệ của dự án đầu tư. |
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt dự thảo Quyết định thành lập hội đồng tư vấn KHCN; dự thảo các văn bản liên quan. - Phê duyệt dự thảo kế hoạch tổ chức khảo sát thực tế để xác định công nghệ của dự án đầu tư. - Trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 4 giờ | |||
Bước 6 | Sở Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo sở phụ trách | - Ký duyệt hồ sơ thành lập hội đồng tư vấn KHCN; - Phê duyệt Kế hoạch tổ chức khảo sát thực tế để xác định công nghệ của dự án đầu tư. | 2 giờ | - Quyết định thành lập hội đồng tư vấn KHCN; - Giấy mời họp; Thông báo họp; - Kế hoạch tổ chức khảo sát thực tế để xác định công nghệ của dự án đầu tư. |
Văn thư | Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; gửi văn bản tới thành viên hội đồng tư vấn và đơn vị liên quan. | 2 giờ |
| ||
Bước 7 | Hội đồng tư vấn Khoa học và Công nghệ | Hội đồng tư vấn Khoa học và Công nghệ | Họp hội đồng tư vấn KHCN và tổ chức khảo sát thực tế để xác định công nghệ của dự án đầu tư | 144 giờ | Biên bản Hội đồng tư vấn KH&CN |
Bước 8 | Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ thuộc Sở KH&CN | Chuyên viên | - Tổng hợp ý kiến của các sở, ngành, tổ chức, cá nhân liên quan; Ý kiến của Hội đồng tư vấn KH&CN; - Dự thảo Văn bản ý kiến của sở KH&CN về xác định công nghệ của dự án đầu tư | 16 giờ | Dự thảo Văn bản ý kiến của sở KH&CN về xác định công nghệ của dự án đầu tư |
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt dự thảo Văn bản ý kiến của sở KH&CN về xác định công nghệ của dự án đầu tư | 4 giờ | |||
Bước 9 | Sở Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo sở phụ trách | Ký duyệt Văn bản ý kiến của sở KH&CN về xác định công nghệ của dự án đầu tư | 4 giờ | Văn bản ý kiến của Sở KH&CN về xác định công nghệ của dự án đầu tư |
Văn thư | Phát hành: Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; trả kết quả cho phòng chuyên môn. | 4 giờ | |||
Bước 10 | Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ | Chuyên viên | Lưu, trả kết quả cho cho cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. | 4 giờ | Văn bản ý kiến của sở KH&CN về xác định công nghệ của dự án đầu tư |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở KH&CN | Trả kết quả TTHC. | 4 giờ |
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1836/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra