Khoản 1 Điều 1 Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 | |||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp trên phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, XĐ bổ sung (ha) | Diện tích (ha) | Tăng (+); Giảm (-) so với năm 2020 | Cơ cấu (%) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(7-3) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | 6.587,49 | 66,07 | 5.088 |
| 5.087,63 | -1.499,86 | 51,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 4.779,29 | 47,93 | 3.522 |
| 3.522,29 | -1.257,00 | 35,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4.779,29 | 47,93 | 3.522 |
|
| 3.522,29 | 35,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 92,85 | 0,93 |
|
| 82,68 | -10,17 | 0,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 455,52 | 4,57 |
|
| 353,21 | -102,31 | 3,54 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.251,69 | 12,55 |
|
| 1.111,69 | -140,00 | 11,15 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 8,14 | 0,08 |
|
| 17,76 | 9,62 | 0,18 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.383,65 | 33,93 | 4.884 |
| 4.883,51 | 1.499,86 | 48,98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 0,81 | 0,01 | 6 |
| 6,19 | 5,38 | 0,06 |
2.2 | Đất an ninh | 1,02 | 0,01 | 37 |
| 36,51 | 35,49 | 0,37 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 0 | 0 | 578 |
| 577,94 | 577,94 | 5,80 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 21,61 | 0,22 | 136 |
| 135,76 | 114,15 | 1,36 |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | 21,81 | 0,22 |
|
| 121,67 | 99,86 | 1,22 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 51,86 | 0,52 |
|
| 136,54 | 84,68 | 1,37 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 0,95 | 0,01 |
|
| 0,95 | 0,00 | 0,01 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | 1.825,08 | 18,3 | 2.204 |
| 2.204,00 | 378,92 | 22,10 |
| Đất giao thông | 1.146,49 | 11,5 | 1.554 |
| 1.554,00 | 407,51 | 15,58 |
| Đất thuỷ lợi | 422,71 | 4,24 |
|
| 281,13 | -141,58 | 2,82 |
| Đất cơ sở văn hoá | 14,05 | 0,14 | 28 |
| 27,97 | 13,92 | 0,28 |
| Đất cơ sở y tế | 6,11 | 0,06 | 17 |
| 17,38 | 11,27 | 0,17 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 54,29 | 0,54 | 82 |
| 82,06 | 27,77 | 0,82 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 25,58 | 0,26 | 43 |
| 42,97 | 17,39 | 0,43 |
| Đất công trình năng lượng | 2,34 | 0,02 | 23 |
| 23,00 | 20,66 | 0,23 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,64 | 0,01 | 1 |
| 0,82 | 0,18 | 0,01 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | 11,65 | 0,12 | 15 |
| 15,00 | 3,35 | 0,15 |
| Đất cơ sở tôn giáo | 25,65 | 0,26 |
|
| 33,97 | 8,32 | 0,34 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 111,45 | 1,12 |
|
| 118,63 | 7,18 | 1,19 |
| Đất chợ | 4,13 | 0,04 |
|
| 7,08 | 2,95 | 0,07 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,86 | 0,01 |
|
| 23,97 | 23,11 | 0,24 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 949,33 | 9,52 | 1.052 |
| 1.052,02 | 102,69 | 10,55 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 96,52 | 0,97 | 169 |
| 168,82 | 72,30 | 1,69 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 16,44 | 0,16 |
|
| 22,27 | 5,83 | 0,22 |
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 5,79 | 0,06 |
|
| 5,36 | -0,43 | 0,05 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 9,63 | 0,1 |
|
| 11,29 | 1,66 | 0,11 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 369,12 | 3,7 |
|
| 369,12 | 0,00 | 3,70 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dụng | 10,8 | 0,11 |
|
| 9,08 | -1,72 | 0,09 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | 2,01 | 0,02 |
|
| 2,01 | 0,00 | 0,02 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Gia Tân | Hồng Hưng | Lê Lợi | Gia Khánh | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.506,47 | 31,78 | 153,32 | 34,15 | 95,55 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.250,15 | 21,64 | 123,16 | 26,30 | 83,49 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.250,15 | 21,64 | 123,16 | 26,30 | 83,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,13 |
| 0,45 | 0,61 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 100,94 | 4,76 | 12,09 | 3,12 | 8,32 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 145,25 | 5,38 | 18,07 | 4,28 | 3,13 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,85 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,85 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,67 | 0,11 | 0,63 | 0,26 | 0,20 |
STT | CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Quang Minh | Nhật Tân | Đức Xương | Hoàng Diệu | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.506,47 | 27,43 | 12,94 | 35,52 | 165,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.250,15 | 22,61 | 10,18 | 20,60 | 148,70 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.250,15 | 22,61 | 10,18 | 20,60 | 148,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,13 | 1,37 | 0,33 | 0,50 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 100,94 | 0,46 | 0,01 | 5,65 | 6,03 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 145,25 | 2,99 | 2,42 | 8,77 | 10,59 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,85 |
| 0,02 |
| 0,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,85 |
| 0,02 |
| 0,38 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,67 | 0,32 | 0,18 | 0,20 | 0,10 |
STT | CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Yết Kiêu | Phạm Trấn | Tân Tiến | Thống Kênh | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.506,47 | 187,68 | 16,85 | 17,94 | 25,35 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.250,15 | 150,42 | 12,18 | 14,49 | 22,48 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.250,15 | 150,42 | 12,18 | 14,49 | 22,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,13 | 2,17 | 0,65 | 0,30 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 100,94 | 18,28 | 0,85 | 0,64 | 1,17 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 145,25 | 16,81 | 3,17 | 2,51 | 1,70 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 0,85 |
| 0,14 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,85 | 0,14 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,67 | 1,24 | 0,15 | 0,15 | 0,04 |
STT | CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||
Toàn Thắng | Đoàn Thượng | Đồng Quang | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.506,47 | 160,35 | 33,51 | 21,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.250,15 | 137,54 | 28,72 | 14,85 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.250,15 | 137,54 | 28,72 | 14,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,13 | 1,05 | 1,08 | 0,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 100,94 | 11,16 | 0,44 | 3,02 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 145,25 | 10,60 | 3,27 | 2,91 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,85 |
|
| 0,31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,85 |
| 0,31 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,67 | 0,29 | 0,10 | 0,01 |
STT | CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||
Gia Lương | Thống Nhất | Thị trấn Gia Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.506,47 | 6,91 | 150,35 | 330,25 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.250,15 | 6,32 | 122,03 | 284,44 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.250,15 | 6,32 | 122,03 | 284,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,13 | 0,04 | 1,01 | 0,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 100,94 | 0,18 | 10,27 | 14,49 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 145,25 | 0,37 | 17,04 | 31,24 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,85 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,85 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,67 | 0,10 | 0,30 | 7,29 |
1.3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.
Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 1891/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2024
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lưu Văn Bản
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:
- Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gia Lộc có trách nhiệm:
- Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gia Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.