Hệ thống pháp luật

Khoản 1 Điều 1 Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

8398,18

68,03

7.042,00

0

7.041,77

57,04

1.1

Đất trồng lúa

6437,36

52,14

5.383,00

0

5.383,00

43,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6437,36

52,14

5.383,00

0

5.383,00

43,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

255,20

2,07

 

229,38

229,38

1,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

707,80

5,73

 

575,99

575,99

4,67

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

962,53

7,80

 

818,12

818,12

6,63

1.5

Đất nông nghiệp khác

35,29

0,29

 

35,29

35,29

0,29

2

Đất phi nông nghiệp

3947,32

31,97

5.304,00

0

5.303,72

42,96

2.1

Đất quốc phòng

6,99

0,06

18,00

0

17,91

0,15

2.2

Đất an ninh

0,82

0,01

16,00

0

16,23

0,13

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

415,00

0

414,99

3,36

2.4

Đất cụm công nghiệp

109,17

0,88

319,00

0

319,00

2,58

2.5

Đất thương mại dịch vụ

2,52

0,02

 

96,75

96,75

0,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

29,22

0,24

 

81,61

81,61

0,66

2.7

Đất phát triển hạ tầng các cấp

2280,85

18,48

2.609,00

0

2.609,28

21,14

 

Đất giao thông

1235,84

10,01

1.635,00

0

1.634,65

13,24

 

Đất thủy lợi

721,12

5,84

 

540,71

540,71

4,38

 

Đất xây dựng cơ ở văn hóa

15,46

0,13

38,00

0

37,86

0,31

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,70

0,05

9,00

0

8,91

0,07

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

65,02

0,53

97,00

0

97,23

0,79

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

35,15

0,28

53,00

0

52,91

0,43

 

Đất công trình năng lượng

3,48

0,03

10,00

0

9,95

0,08

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,66

0,01

1,00

0

0,65

0,01

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

6,87

0,06

7,00

0

6,87

0,06

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15,94

0,13

28,00

0

28,00

0,23

 

Đất cơ sở tôn giáo

23,15

0,19

 

29,94

29,94

0,24

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

144,94

1,17

 

154,09

154,09

1,25

 

Đất chợ

6,50

0,05

 

7,48

7,48

0,06

 

Đất công trình công cộng khác

0,03

0,00

 

0,03

0,03

0,00

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

2,23

0,02

 

20,23

20,23

0,16

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,01

0,02

 

52,18

52,18

0,42

2.10

Đất ở tại nông thôn

908,02

7,36

1.014,00

0

1.014,02

8,21

2.11

Đất ở tại đô thị

106,38

0,86

166,00

0

166,03

1,34

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

19,52

0,16

 

22,87

22,87

0,19

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,09

0,02

 

1,83

1,83

0,01

2.14

Đất tín ngưỡng

5,34

0,04

 

5,84

5,84

0,05

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

327,89

2,66

 

326,31

326,31

2,64

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

144,22

1,17

 

138,60

138,60

1,12

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

0,05

 

 

0,05

0,05

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Miện

Xã Thanh Tùng

Xã Phạm Kha

Xã Ngô Quyền

Xã Đoàn Tùng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.364,40

185,17

84,84

36,50

27,23

90,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.029,36

143,33

72,26

24,91

18,76

49,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.029,36

143,33

72,26

24,91

18,76

49,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,83

1,83

2,48

5,19

1,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

121,81

18,17

4,85

0,35

1,40

16,63

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

187,40

21,84

5,24

6,04

7,07

22,59

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

35,00

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/CLN

10,00

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

25,00

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

23,86

14,18

1,84

0,29

1,06

0,88

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Quang

Xã Tân Trào

Xã Lam Sơn

Xã Đoàn Kết

Xã Lê Hồng

Xã Tứ Cường

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

42,17

43,22

51,82

260,57

168,70

135,06

1.1

Đất trồng lúa

33,49

22,09

34,87

222,99

134,92

111,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

33,49

22,09

34,87

222,99

134,92

111,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,54

5,03

2,35

0,03

0,26

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,37

6,79

5,40

16,62

12,77

10,12

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

4,77

9,31

9,20

20,93

20,75

12,92

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,81

0,32

0,40

0,17

0,39

0,38

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngũ Hùng

Xã Cao Thắng

Xã Chi Lăng Bắc

Xã Chi Lăng Nam

Xã Thanh Giang

Xã Hồng Phong

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

70,49

31,73

40,39

37,32

47,89

11,28

1.1

Đất trồng lúa

47,45

22,09

26,01

26,39

32,80

5,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

47,45

22,09

26,01

26,39

32,80

5,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,29

1,14

0,67

0,17

2,63

1,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7,89

3,34

4,40

4,63

4,18

0,87

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

14,86

5,16

9,30

6,13

8,28

2,98

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

10,00

25,00

 

 

2.1

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

5,00

5,00

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

5,00

20,00

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,18

0,81

0,79

0,09

0,25

0,02

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch: không

1.4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương.

Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 1888/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/07/2024
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Lưu Văn Bản
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra