- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1883/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 27 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1503/QĐ-UBND, ngày 16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-UBND, ngày 16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 619/TTr-STP, ngày 20/7/2020 và Tờ trình số 638/TTr-STP, ngày 22/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này sửa đổi, bổ sung 24 quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực chứng thực, cụ thể:
- 13 (mười ba) quy trình nội bộ của 11 thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết định số 2195/QĐ-UBND, ngày 26/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- 11 (mười một) quy trình nội bộ của 10 thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết định số 2194/QĐ-UBND, ngày 26/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện; UBND cấp xã xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao UBND cấp huyện và UBND cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, giao UBND cấp huyện triển khai Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
1. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
Lĩnh vực chứng thực |
| |
01 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Quyết định số 1503/QĐ-UBND, ngày 16/6/2020 |
02 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | |
03 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | |
04 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
05 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |
06 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
07 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | |
08 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | |
09 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | |
10 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | |
11 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
2. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
Lĩnh vực chứng thực |
| |
01 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Quyết định số 1504/QĐ-UBND, ngày 16/6/2020 |
02 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | |
03 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
04 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |
05 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
06 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | |
07 | Thủ tục chứng thực di chúc | |
08 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | |
09 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyết sử dụng đất, nhà ở | |
10 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
01. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
a) Đối với trường hợp giải quyết trong ngày:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức | Phòng Tư pháp | 4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng | 01 giờ | ||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Công chức | 1 giờ | ||
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
b) Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 02 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức | Phòng Tư pháp | 8 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng | 4 giờ | ||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Công chức | 1 giờ | ||
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ |
02. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
a) Đối với trường hợp giải quyết trong ngày:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức | Phòng Tư pháp | 4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng | 01 giờ | ||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VPHĐND&UBND cấp huyện | Công chức | 1 giờ | ||
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
b) Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 2 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức | Phòng Tư pháp | 8 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng | 4 giờ | ||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Công chức | 1 giờ | ||
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ |
03. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức | Phòng Tư pháp | 4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng | 01 giờ | ||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Công chức | 1 giờ | ||
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
04. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức | Phòng Tư pháp | 4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng | 1 giờ | ||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Công chức | 1 giờ | ||
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
05. Tên TTHC: Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức | Phòng Tư pháp | 4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng | 1 giờ | ||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Công chức | 1 giờ | ||
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
06. Tên TTHC: Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành lục hồ sơ lưu trữ, chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức | Phòng Tư pháp | 4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng | 1 giờ | ||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Công chức | 1 giờ | ||
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
07. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, đối chiếu chữ ký của người dịch trên bản dịch với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức | Phòng Tư pháp | 4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng | 1 giờ | ||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Công chức | 1 giờ | ||
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
08. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu nhận thấy người yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng thực ký vào bản dịch trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức | Phòng Tư pháp | 4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng | 1 giờ | ||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Công chức | 1 giờ | ||
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
09. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 2 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu nhận thấy người yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng thực ký vào văn bản trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức | Phòng Tư pháp | 5 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng | 7 giờ | ||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Công chức | 1 giờ | ||
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ |
10. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 2 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu nhận thấy người yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng thực ký vào văn bản trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức | Phòng Tư pháp | 5 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng | 7 giờ | ||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Công chức | 1 giờ | ||
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ |
11. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VPHĐND&UBND cấp huyện | 2 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu nhận thấy người yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng thực ký vào văn bản trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức | Phòng Tư pháp | 5 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng | 7 giờ | ||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Công chức | 1 giờ | ||
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ |
01. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
a) Đối với trường hợp giải quyết trong ngày
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | Tư pháp - Hộ tịch | 02 giờ |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. | Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn phòng - Thống kê | UBND cấp xã | 02 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
b) Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | Tư pháp - Hộ tịch | 07 giờ |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. | Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn phòng - Thống kê | UBND cấp xã | 05 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ |
2. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | Tư pháp - Hộ tịch | 02 giờ |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. | Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống kê | UBND cấp xã | 02 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
3. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | Tư pháp - Hộ tịch | 02 giờ |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. | Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống kê | UBND cấp xã | 02 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
4. Tên TTHC: Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | Tư pháp - Hộ tịch | 02 giờ |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. | Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống kê | UBND cấp xã | 02 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
5. Tên TTHC: Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | Tư pháp - Hộ tịch | 02 giờ |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. | Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống kê | UBND cấp xã | 02 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
6. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 1 giờ |
Bước 2 | Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | Tư pháp - Hộ tịch | 12 giờ |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. | Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống kê | UBND cấp xã | 02 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ |
7. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực di chúc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 1 giờ |
Bước 2 | Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | Tư pháp - Hộ tịch | 12 giờ |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. | Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống kê | UBND cấp xã | 02 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ |
8. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 1 giờ |
Bước 2 | Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | Tư pháp - Hộ tịch | 12 giờ |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. | Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống kê | UBND cấp xã | 2 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 1 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ |
9. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyết sử dụng đất, nhà ở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 1 giờ |
Bước 2 | Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | Tư pháp - Hộ tịch | 12 giờ |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. | Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống kê | UBND cấp xã | 2 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ |
10. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 1 giờ |
Bước 2 | Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | Tư pháp - Hộ tịch | 12 giờ |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. | Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống kê | UBND cấp xã | 2 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ |
- 1Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 3282/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 2406/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 3282/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1883/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực