- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1329/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1381/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 05 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 37/TTr-STP ngày 10/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời gian quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | UBND cấp xã | 2.000đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang; tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính Phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực; - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
| Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
02 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | UBND cấp xã | 10.000 đồng/ trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản). |
| |
03 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | UBND cấp xã | 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
|
04 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | UBND cấp xã
| 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
05 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2.000đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang; tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | ||||
06 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản quyền sử dụng đất, nhà ở. | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | UBND cấp xã | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. |
| |
07 | Chứng thực di chúc | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | UBND cấp xã | 50.000 đồng/ di chúc | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
08 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản. | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | UBND cấp xã | 50.000 đồng/văn bản. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
09 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
| UBND cấp xã
| 50.000 đồng/văn bản.
| - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
10 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1381 /QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
a) Trường hợp không có nhiều loại giấy tờ văn bản:
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày UBND cấp xã tiếp nhận hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung giấy tờ chứng thực. | Người thực hiện chứng thực | ¼ ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao; - Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính. | Người thực hiện chứng thực | ¼ ngày làm việc |
|
Bước 3 | Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | ¼ ngày làm việc |
|
Bước 4 | Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Người thực hiện chứng thực | ¼ ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: | 01 ngày làm việc |
b) Trường hợp có nhiều loại giấy tờ văn bản không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên.
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. | Người thực hiện chứng thực | ½ ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao. - Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính. | Người thực hiện chứng thực | ½ ngày làm việc |
|
Bước 3 | Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | ½ ngày làm việc |
|
Bước 4 | Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Người thực hiện chứng thực | ½ ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: | 02 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày UBND cấp xã tiếp nhận hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra giấy tờ yêu cầu chứng thực. | Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông) | ¼ ngày làm việc |
Bước 2 | Ghi đầy đủ lời chứng thực chữ ký theo mẫu quy định. | Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ) | ¼ ngày làm việc |
Bước 3 | Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | ¼ ngày làm việc |
Bước 4 | Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ) | ¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 01 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày UBND cấp xã tiếp nhận hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực. - Tiếp nhận hồ sơ | Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông) | ¼ ngày làm việc |
Bước 2 | - Ghi lời chứng tương ứng với từng loại hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định; - Ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. | Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ) | ¼ ngày làm việc |
Bước 3 | Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | ¼ ngày làm việc |
Bước 4 | Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ) | ¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 01 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày UBND cấp xã tiếp nhận hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. | Người thực hiện chứng thực | ¼ ngày làm việc |
Bước 2 | Gạch chân lỗi sai cần sửa. | Người thực hiện chứng thực | ¼ ngày làm việc |
Bước 3 | Đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào bên lề của hợp đồng, giao dịch nội dung đã sửa, họ tên, chữ ký của người sửa, ngày tháng năm sửa. | Lãnh đạo UBND cấp xã | ¼ ngày làm việc |
Bước 4 | Làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Người thực hiện chứng thực | ¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 01 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày UBND cấp xã tiếp nhận hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch xuất trình. | Người thực hiện chứng thực | ¼ ngày làm việc |
Bước 2 | - Chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ; - Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định. | Người thực hiện chứng thực | ¼ ngày làm việc |
Bước 3 | Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | ¼ ngày làm việc |
Bước 4 | Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Người thực hiện chứng thực | ¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 01 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. | Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông) | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Ghi lời chứng tương ứng với từng loại hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định; - Ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. | Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ) | ½ ngày làm việc |
Bước 3 | Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | ½ ngày làm việc |
Bước 4 | Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ) | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 02 ngày làm việc |
7. Thủ tục: Chứng thực di chúc.
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực. | Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông) | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Ghi lời chứng theo mẫu quy định; - Ký vào từng trang của di chúc. | Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ) | ½ ngày làm việc |
Bước 3 | Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | ½ ngày làm việc |
Bước 4 | Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ) | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 02 ngày làm việc |
8. Thủ tục: Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản.
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. | Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông) | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Ghi lời chứng theo mẫu quy định. - Ký vào từng trang của văn bản từ chối. | Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ) | ½ ngày làm việc |
Bước 3 | Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu. | Lãnh đạo UBND xã | ½ ngày làm việc |
Bước 4 | Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ) | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 02 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. | Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông) | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Ghi lời chứng theo mẫu quy định. - Ký vào từng trang của văn bản thỏa thuận phân chia di sản. | Người thực hiện chứng thực (người tiếp nhận hồ sơ) | ½ ngày làm việc |
Bước 3 | Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | ½ ngày làm việc |
Bước 4 | Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Người thực hiện chứng thực (người tiếp nhận hồ sơ) | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 02 ngày làm việc |
10. Thủ tục: Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. | Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông) | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Ghi lời chứng theo mẫu quy định. - Ký vào từng trang của văn bản khai nhận di sản. | Người thực hiện chứng thực (người tiếp nhận hồ sơ) | ½ ngày làm việc |
Bước 3 | Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | ½ ngày làm việc |
Bước 4 | Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Người thực hiện chứng thực (người tiếp nhận hồ sơ) | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 02 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 2537/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của các Tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư pháp cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 12Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 2272/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực được sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Quyết định 3546/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1329/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 2537/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của các Tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư pháp cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 17Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 19Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 20Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 21Quyết định 2272/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực được sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 22Quyết định 3546/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1381/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Phan Đình Phùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực