- 1Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2014 về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1883/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 02 tháng 11 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 71 (bảy mươi mốt) thủ tục hành chính và bãi bỏ 83 (tám mươi ba) thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 10/7/2012; Quyết định số 1809/QĐ-UBND ngày 27/9/2013; Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 12/4/2013; Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 29/8/2013; Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 12/02/2014; Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 29/4/2014; Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 (phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ được gửi trên hệ thống M.office dùng chung của tỉnh, đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1883/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Phần I: Danh mục thủ tục hành chính công bố mới
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
| |||
I. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng |
| |||||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | TTHC công bố mới |
| |||
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). | TTHC công bố mới |
| |||
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | TTHC công bố mới |
| |||
4 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | TTHC công bố mới |
| |||
5 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | TTHC công bố mới |
| |||
6 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | TTHC công bố mới |
| |||
II. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm |
| |||||
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm. | TTHC công bố mới |
| |||
8 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm. | TTHC công bố mới |
| |||
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | TTHC công bố mới |
| |||
10 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiên an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | TTHC công bố mới |
| |||
11 | Thủ tục kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân. | TTHC công bố mới |
| |||
12 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | TTHC công bố mới |
| |||
13 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. | TTHC công bố mới |
| |||
III. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu |
| |||||
14 | Thủ tục xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công. | TTHC công bố mới |
| |||
IV. Lĩnh vực: Điện |
| |||||
15 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương. | TTHC công bố mới |
| |||
16 | Thủ tục Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương: | TTHC công bố mới |
| |||
17 | Thủ tục Cấp giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. | TTHC công bố mới |
| |||
18 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. | TTHC công bố mới |
| |||
19 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương. | TTHC công bố mới |
| |||
20 | Thủ tục Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực | TTHC công bố mới |
| |||
21 | Thủ tục Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ. | TTHC công bố mới |
| |||
V. Lĩnh vực: Hóa chất |
| |||||
22 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | TTHC công bố mới |
| |||
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | TTHC công bố mới |
| |||
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | TTHC công bố mới |
| |||
25 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | TTHC công bố mới |
| |||
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | TTHC công bố mới |
| |||
27 | Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong ngành công nghiệp | TTHC công bố mới |
| |||
28 | Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | TTHC công bố mới |
| |||
29 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | TTHC công bố mới |
| |||
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | TTHC công bố mới |
| |||
VI. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước |
| |||||
31 | Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu và cấp lại Giấy xác nhận hết hiệu lực. | TTHC công bố mới |
| |||
32 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | TTHC công bố mới |
| |||
33 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. | TTHC công bố mới |
| |||
34 | Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu và cấp lại Giấy xác nhận hết hiệu lực | TTHC công bố mới |
| |||
35 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | TTHC công bố mới |
| |||
36 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. | TTHC công bố mới |
| |||
37 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu và cấp lại Giấy chứng nhận hết hiệu lực. | TTHC công bố mới |
| |||
38 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | TTHC công bố mới |
| |||
39 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. | TTHC công bố mới |
| |||
40 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | TTHC công bố mới |
| |||
41 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | TTHC công bố mới |
| |||
42 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. | TTHC công bố mới |
| |||
43 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | TTHC công bố mới |
| |||
44 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | TTHC công bố mới |
| |||
45 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực. | TTHC công bố mới |
| |||
46 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị cháy. | TTHC công bố mới |
| |||
47 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | TTHC công bố mới |
| |||
48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | TTHC công bố mới |
| |||
49 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực. | TTHC công bố mới |
| |||
50 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. | TTHC công bố mới |
| |||
VII. Lĩnh vực: Khí dầu mỏ hóa lỏng |
| |||||
51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. | TTHC công bố mới |
| |||
52 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai hoặc cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai hết hiệu lực. | TTHC công bố mới |
| |||
53 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô. | TTHC công bố mới |
| |||
54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG hoặc cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG hết hiệu lực. | TTHC công bố mới |
| |||
VIII. Lĩnh vực: Thương mại Quốc tế, dịch vụ thương mại |
| |||||
55 | Thủ tục Cấp mới Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài. | TTHC công bố mới |
| |||
56 | Thủ tục Cấp gia hạn, Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài. | TTHC công bố mới |
| |||
57 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài | TTHC công bố mới |
| |||
58 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài. | TTHC công bố mới |
| |||
IX. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh |
| |||||
59 | Thủ tục xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. | TTHC công bố mới |
| |||
60 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. | TTHC công bố mới |
| |||
X. Lĩnh vực: Xúc tiến Thương mại |
| |||||
61 | Đăng ký thực hiện khuyến mãi | TTHC công bố mới |
| |||
62 | Sửa đổi, bổ sung Đăng ký thực hiện khuyến mãi | TTHC công bố mới |
| |||
63 | Xác nhận Thông báo thực hiện Khuyến mãi | TTHC công bố mới |
| |||
64 | Đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại | TTHC công bố mới |
| |||
65 | Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại | TTHC công bố mới |
| |||
XI. Lĩnh vực: Công nghiệp và vật liệu nổ công nghiệp |
| |||||
66 | Câp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | TTHC công bố mới |
| |||
XII. Lĩnh vực: Công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản rắn |
| |||||
67 | Thủ tục xin tham gia Ý kiến thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn. | TTHC công bố mới |
| |||
XIII. Lĩnh vực: An toàn Công nghiệp |
| |||||
68 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm. | TTHC công bố mới |
| |||
XIV. Lĩnh vực: Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
| |||||
69 | Thủ tục xác nhận hợp quy phân bón vô cơ | TTHC công bố mới |
| |||
XV. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh |
| |||||
70 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung | TTHC công bố mới |
| |||
71 | Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung | TTHC công bố mới |
| |||
| II- Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: Phần II: Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ |
|
| |||
Lĩnh vực: Công nghiệp thực phẩm
| Số hồ sơ |
| ||||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp có quy mô dưới 03 triệu lít/năm | T-TVH-255306-TT | TTHC bãi bỏ | |||
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm trong trường hợp giấy phép hết hiệu lực. | T-TVH-255308-TT | TTHC bãi bỏ | |||
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm trong trường hợp giấy phép hết hiệu lực. | T-TVH-206732-TT | TTHC bãi bỏ | |||
4 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. | T-TVH-255310-TT | TTHC bãi bỏ | |||
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||
5 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. | T-TVH-255282-TT | TTHC bãi bỏ | |||
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. | T-TVH-255297-TT | TTHC bãi bỏ | |||
7 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực. | T-TVH-255300-TT | TTHC bãi bỏ | |||
8 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy. | T-TVH-255304-TT | TTHC bãi bỏ | |||
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm | ||||||
9 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm. | T-TVH-224677-TT | TTHC bãi bỏ | |||
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm trong trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn. | T-TVH-224682-TT | TTHC bãi bỏ | |||
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. |
| TTHC bãi bỏ | |||
12 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | T-TVH-224685-TT | TTHC bãi bỏ | |||
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm trong trường hợp giấy chứng nhận hết hạn. | T-TVH-224686-TT | TTHC bãi bỏ | |||
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. |
| TTHC bãi bỏ | |||
Lĩnh vực: Điện | ||||||
15 | Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng điện Quy mô cấp điện áp đến 35KV. | T-TVH-206804-TT | TTHC bãi bỏ | |||
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng điện Quy mô cấp điện áp đến 35KV. | T-TVH-206807-TT | TTHC bãi bỏ | |||
17 | Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp Quy mô cấp điện áp đến 35KV. | T-TVH-206811-TT | TTHC bãi bỏ | |||
18 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp Quy mô cấp điện áp đến 35KV. | T-TVH-206812-TT | TTHC bãi bỏ | |||
19 | Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực hoạt động phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhá máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương. | T-TVH-206815-TT | TTHC bãi bỏ | |||
20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực hoạt động phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương. | T-TVH-206816-TT | TTHC bãi bỏ | |||
21 | Cấp giấy phép hoạt động điện lực hoạt động bán buôn bán lẻ điện nông thôn. | T-TVH-206818-TT | TTHC bãi bỏ | |||
22 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực hoạt động bán buôn bán lẻ điện nông thôn. | T-TVH-206819-TT | TTHC bãi bỏ | |||
23 | Thủ tục Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực |
| TTHC bãi bỏ | |||
24 | Thủ tục Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng |
| TTHC bãi bỏ | |||
25 | Thủ tục Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
| TTHC bãi bỏ | |||
26 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
| TTHC bãi bỏ | |||
27 | Thủ tục cấp Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
| TTHC bãi bỏ | |||
28 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
| TTHC bãi bỏ | |||
29 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW tại địa phương. |
| TTHC bãi bỏ | |||
Lĩnh vực: Hóa chất | ||||||
30 | Đề nghị Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | T-TVH-206837-TT | TTHC bãi bỏ | |||
31 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | T-TVH-206842-TT | TTHC bãi bỏ | |||
32 | Đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | T-TVH-206843-TT | TTHC bãi bỏ | |||
33 | Đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | T-TVH-206846-TT | TTHC bãi bỏ | |||
34 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác | T-TVH-206847-TT | TTHC bãi bỏ | |||
35 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp hết hiệu lực thi hành | T-TVH-206848-TT | TTHC bãi bỏ | |||
36 | Đề nghị cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | T-TVH-206852-TT | TTHC bãi bỏ | |||
37 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp. |
| TTHC bãi bỏ | |||
38 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất. |
| TTHC bãi bỏ | |||
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất. |
| TTHC bãi bỏ | |||
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||
40 | Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu và cấp lại Giấy xác nhận hết hiệu lực. |
| TTHC bãi bỏ | |||
41 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
| TTHC bãi bỏ | |||
42 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. |
| TTHC bãi bỏ | |||
43 | Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu và cấp lại Giấy xác nhận hết hiệu lực |
| TTHC bãi bỏ | |||
44 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
| TTHC bãi bỏ | |||
45 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. |
| TTHC bãi bỏ | |||
46 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu và cấp lại Giấy chứng nhận hết hiệu lực. |
| TTHC bãi bỏ | |||
47 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
| TTHC bãi bỏ | |||
48 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. |
| TTHC bãi bỏ | |||
49 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
| TTHC bãi bỏ | |||
50 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
| TTHC bãi bỏ | |||
51 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| TTHC bãi bỏ | |||
52 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. | T-TVH-206651-TT | TTHC bãi bỏ | |||
53 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai hoặc cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai hết hiệu lực. | T-TVH-206652-TT | TTHC bãi bỏ | |||
54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô. | T-TVH-206653-TT | TTHC bãi bỏ | |||
55 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG hoặc cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG hết hiệu lực. | T-TVH-206655-TT | TTHC bãi bỏ | |||
56 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | T-TVH-255266-TT | TTHC bãi bỏ | |||
57 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | T-TVH-255267-TT | TTHC bãi bỏ | |||
58 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực. | T-TVH-255272-TT | TTHC bãi bỏ | |||
59 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị cháy. | T-TVH-255277-TT | TTHC bãi bỏ | |||
60 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
| TTHC bãi bỏ | |||
61 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| TTHC bãi bỏ | |||
62 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực. | T-TVH-255280-TT | TTHC bãi bỏ | |||
63 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. | T-TVH-255281-TT | TTHC bãi bỏ | |||
Lĩnh vực: Thương mại Quốc tế, dịch vụ thương mại | ||||||
64 | Thủ tục Cấp mới Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài. | T-TVH-206674-TT | TTHC bãi bỏ | |||
65 | Thủ tục Cấp gia hạn, Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài. | T-TVH-206680-TT | TTHC bãi bỏ | |||
66 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài | T-TVH-206681-TT | TTHC bãi bỏ | |||
67 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài. | T-TVH-206683-TT | TTHC bãi bỏ | |||
Lĩnh vực: Bán hàng đa cấp | ||||||
68 | Thủ tục xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
| TTHC bãi bỏ | |||
69 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. |
| TTHC bãi bỏ | |||
Lĩnh vực: Xúc tiến Thương mại | ||||||
70 | Đăng ký thực hiện khuyến mãi | T-TVH-206702-TT | TTHC bãi bỏ | |||
71 | Sửa đổi, bổ sung Đăng ký thực hiện khuyến mãi | T-TVH-206705-TT | TTHC bãi bỏ | |||
72 | Xác nhận Thông báo thực hiện Khuyến mãi | T-TVH-206707-TT | TTHC bãi bỏ | |||
73 | Đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại | T-TVH-206724-TT | TTHC bãi bỏ | |||
74 | Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại | T-TVH-206727-TT | TTHC bãi bỏ | |||
Lĩnh vực: Công nghiệp và vật liệu nổ công nghiệp | ||||||
75 | Câp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | T-TVH-206820-TT | TTHC bãi bỏ | |||
Lĩnh vực: Công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản rắn | ||||||
76 | Thủ tục xin tham gia Ý kiến thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn. |
| TTHC bãi bỏ | |||
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm | ||||||
77 | Thủ tục kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân. |
| TTHC bãi bỏ | |||
78 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
| TTHC bãi bỏ | |||
79 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. | T-TVH-255313-TT | TTHC bãi bỏ | |||
Lĩnh vực: An toàn Công nghiệp | ||||||
80 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm. |
| TTHC bãi bỏ | |||
Lĩnh vực: Chất lượng sản phẩm hàng hóa | ||||||
81 | Thủ tục xác nhận hợp quy phân bón vô cơ |
| TTHC bãi bỏ | |||
Lĩnh vực: Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | ||||||
82 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung |
| TTHC bãi bỏ | |||
83 | Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung |
| TTHC bãi bỏ | |||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2012 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2012 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Trà Vinh
- 5Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Trà Vinh
- 3Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2014 về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2012 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2012 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 7Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2015 Công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1883/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/11/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Văn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/11/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực