Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1809/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 27 tháng 9 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 103/TTr-SCT ngày 18/9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 (hai) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện – thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1809/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | |
1 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
2 | Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
PHẦN II: NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
1. Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung (HĐM/ĐKGD):
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
1. Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân kinh doanh hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nộp trực tiếp Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và hoàn trả kết quả; bộ phận tiếp nhận sẽ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (bao gồm: cách kê khai mẫu đơn; số lượng và thành phần hồ sơ theo mục 3).
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Lập mã số hồ sơ và biên bản tiếp nhận theo mẫu quy định, hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: trả hồ sơ và hướng dẫn cá nhân hoặc tổ chức làm lại.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và hoàn trả kết quả chuyển Phòng Quản lý Thương mại (QLTM) xem xét, xử lý hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, phù hợp với quy định pháp luật, không cần giải trình hoặc bổ sung làm rõ nội dung HĐM/ĐKGD, Phòng QLTM soạn thảo thông báo trả lời về việc chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa phù hợp quy định pháp luật, cần giải trình hoặc bổ sung, để làm rõ thêm nội dung HĐM/ĐKGD, phòng QLTM lập thông báo gửi cho tổ chức, cá nhân kinh doanh đề nghị bổ sung, điều chỉnh hồ sơ. Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm bổ sung hồ sơ, tài liệu trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Sở Công Thương và nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và hoàn trả kết quả; Khi hồ sơ được bổ sung, điều chỉnh đầy đủ thì Phòng QLTM soạn thảo thông báo trả lời về việc chấp nhận hay không chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung;
- Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cá nhân hoặc tổ chức đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và hoàn trả kết quả.
- Bước 4: Phòng QLTM lưu hồ sơ và đối với trường hợp chấp thuận đăng ký, sẽ được công bố công khai hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung của tổ chức, cá nhân kinh doanh trên trang thông tin điện tử của Sở Công Thương.
2. Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và hoàn trả kết quả của Sở Công Thương
3. Hồ sơ thực hiện TTHC:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung (theo mẫu)
+ Dự thảo hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung có dấu treo hoặc dấu giáp lai của Doanh nghiệp kèm theo 01 đĩa chứa bản mềm dạng Microsoft word hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
4. Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức hoặc cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung do Thủ tướng Chính phủ ban hành tại Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
7. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản xác nhận.
8. Phí, lệ phí thực hiện TTHC: không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Điều kiện:
+ Đối tượng áp dụng là tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung do Thủ tướng Chính phủ ban hành tại Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012.
+ Tổ chức, cá nhân áp dụng hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với người tiêu dùng.
- Yêu cầu:
+ Tổ chức, cá nhân kinh doanh áp dụng hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung chỉ trên phạm vi tỉnh Trà Vinh (nếu áp dụng trên phạm vi cả nước hoặc từ 2 tỉnh trở lên do Cục Quản lý Cạnh tranh - Bộ Công Thương tiếp nhận đăng ký)
+ Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung chỉ được áp dụng đối với người tiêu dùng khi việc đăng ký được hoàn thành.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng số 59/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
- Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
UBND TỈNH TRÀ VINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG (1)
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh (2)
Tổ chức, cá nhân kinh doanh (3):
I. Nội dung đề nghị đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung(1):
1. Đăng ký lần đầu:
2. Áp dụng cho loại hàng hóa/dịch vụ:
3. Đối tượng áp dụng (4):
4. Phạm vi áp dụng (5):
5. Thời gian áp dụng (6):
II. Tổ chức, cá nhân kinh doanh cam kết và hiểu rằng:
1. Đảm bảo hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung tuân thủ các quy định pháp luật là nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh;
2. Bất cứ khi nào phát hiện thấy nội dung của hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, cơ quan chấp nhận đăng ký có quyền và trách nhiệm yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh phải sửa đổi, hủy bỏ nội dung vi phạm đó.
3. Đã tìm hiểu kỹ quy định pháp luật và cam kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung nộp kèm theo Đơn đăng ký này không có các điều khoản vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và các nguyên tắc chung về giao kết hợp đồng.
4. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và tính chính xác của nội dung đơn đăng ký và tài liệu kèm theo.
| Tổ chức, cá nhân kinh doanh (7) |
Hồ sơ kèm theo (8):
(mặt sau mẫu đơn)
Hướng dẫn ghi đơn đăng:
(01): Đề nghị đăng ký hợp đồng theo mẫu hay điều kiện giao dịch chung.
(02): - Cục Quản lý cạnh tranh: trong trường hợp hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trên phạm vi cả nước hoặc áp dụng trên phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên;
- Sở Công Thương: trong trường hợp hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
(03): Ghi rõ những thông tin sau đây:
Tên tổ chức, cá nhân kinh doanh
Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy Chứng nhận đầu tư
Địa chỉ liên lạc
Ngành, nghề kinh doanh liên quan đến hàng hóa/dịch vụ đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung
Điện thoại, fax, email (nếu có)
Người liên hệ (Họ tên, điện thoại, email)
(04): Ghi rõ đối tượng người tiêu dùng là tổ chức, cá nhân hay áp dụng cho tất cả người tiêu dùng.
(05): Áp dụng trên cả nước hay một, một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (ghi rõ tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong trường hợp không áp dụng trên cả nước).
(06): Thời gian bắt đầu áp dụng: ghi thời gian áp dụng cụ thể nếu không áp dụng ngay sau ngày hoàn thành việc đăng ký (nếu có) hoặc ghi áp dụng từ thời điểm hoàn thành việc đăng ký.
(07): Người đại diện theo pháp luật ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh. Người đại diện theo ủy quyền ký thì cần gửi kèm theo Giấy Ủy quyền.
(08): - Trong trường hợp gửi hồ sơ bằng phương tiện điện tử:
01 bản scan màu Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản mềm Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word;
- Trong trường hợp gửi hồ sơ bằng phương thức khác:
01 bản cứng Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung có đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản mềm Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word.
2. Thủ tục Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
1. Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân kinh doanh hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nộp trực tiếp Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và hoàn trả kết quả; bộ phận tiếp nhận sẽ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (bao gồm: cách kê khai mẫu đơn; số lượng và thành phần hồ sơ theo mục 3).
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Lập mã số hồ sơ và biên bản tiếp nhận theo mẫu quy định, hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: trả hồ sơ và hướng dẫn cá nhân hoặc tổ chức làm lại.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và hoàn trả kết quả chuyển Phòng Quản lý Thương mại (QLTM) xem xét, xử lý hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, phù hợp với quy định pháp luật, không cần giải trình hoặc bổ sung làm rõ nội dung HĐM/ĐKGD, Phòng QLTM soạn thảo thông báo trả lời về việc chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa phù hợp quy định pháp luật, cần giải trình hoặc bổ sung, để làm rõ thêm nội dung HĐM/ĐKGD, phòng QLTM lập thông báo gửi cho tổ chức, cá nhân kinh doanh đề nghị bổ sung, điều chỉnh hồ sơ. Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm bổ sung hồ sơ, tài liệu trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Sở Công Thương và nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và hoàn trả kết quả; Khi hồ sơ được bổ sung, điều chỉnh đầy đủ thì Phòng QLTM soạn thảo thông báo trả lời về việc chấp nhận hay không chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung;
- Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cá nhân hoặc tổ chức đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và hoàn trả kết quả.
- Bước 4: Phòng QLTM lưu hồ sơ và đối với trường hợp chấp thuận đăng ký, sẽ được công bố công khai hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung của tổ chức, cá nhân kinh doanh trên trang thông tin điện tử của Sở Công Thương.
2. Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả của Sở Công Thương
3. Hồ sơ thực hiện TTHC:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung (theo mẫu)
+ Dự thảo hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung có dấu treo hoặc dấu giáp lai của Doanh nghiệp kèm theo 01 đĩa chứa bản mềm dạng Microsoft word hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
4. Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức hoặc cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung do Thủ tướng Chính phủ ban hành tại Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
7. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản xác nhận.
8. Phí, lệ phí thực hiện TTHC: không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Điều kiện:
+ Pháp luật thay đổi làm thay đổi nội dung của hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
+ Tổ chức, cá nhân kinh doanh thay đổi nội dung hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
- Yêu cầu:
Tổ chức, cá nhân kinh doanh phải thông báo cho người tiêu dùng về việc thay đổi hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung sau khi hoàn thành việc đăng ký lại.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng số 59/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
- Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung;
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
UBND TỈNH TRÀ VINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG (1)
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh (2)
Tổ chức, cá nhân kinh doanh (3):
I. Nội dung đề nghị đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung(1):
1. Đăng ký lần đầu:
2. Áp dụng cho loại hàng hóa/dịch vụ:
3. Đối tượng áp dụng (4):
4. Phạm vi áp dụng (5):
5. Thời gian áp dụng (6):
II. Tổ chức, cá nhân kinh doanh cam kết và hiểu rằng:
1. Đảm bảo hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung tuân thủ các quy định pháp luật là nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh;
2. Bất cứ khi nào phát hiện thấy nội dung của hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, cơ quan chấp nhận đăng ký có quyền và trách nhiệm yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh phải sửa đổi, hủy bỏ nội dung vi phạm đó.
3. Đã tìm hiểu kỹ quy định pháp luật và cam kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung nộp kèm theo Đơn đăng ký này không có các điều khoản vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và các nguyên tắc chung về giao kết hợp đồng.
4. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và tính chính xác của nội dung đơn đăng ký và tài liệu kèm theo.
| Tổ chức, cá nhân kinh doanh (7) |
Hồ sơ kèm theo (8):
(mặt sau mẫu đơn)
Hướng dẫn ghi đơn đăng:
(01): Đề nghị đăng ký hợp đồng theo mẫu hay điều kiện giao dịch chung.
(02): - Cục Quản lý cạnh tranh: trong trường hợp hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trên phạm vi cả nước hoặc áp dụng trên phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên;
- Sở Công Thương: trong trường hợp hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
(03): Ghi rõ những thông tin sau đây:
Tên tổ chức, cá nhân kinh doanh
Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy Chứng nhận đầu tư
Địa chỉ liên lạc
Ngành, nghề kinh doanh liên quan đến hàng hóa/dịch vụ đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung
Điện thoại, fax, email (nếu có)
Người liên hệ (Họ tên, điện thoại, email)
(04): Ghi rõ đối tượng người tiêu dùng là tổ chức, cá nhân hay áp dụng cho tất cả người tiêu dùng.
(05): Áp dụng trên cả nước hay một, một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (ghi rõ tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong trường hợp không áp dụng trên cả nước).
(06): Thời gian bắt đầu áp dụng: ghi thời gian áp dụng cụ thể nếu không áp dụng ngay sau ngày hoàn thành việc đăng ký (nếu có) hoặc ghi áp dụng từ thời điểm hoàn thành việc đăng ký.
(07): Người đại diện theo pháp luật ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh. Người đại diện theo ủy quyền ký thì cần gửi kèm theo Giấy Ủy quyền.
(08): - Trong trường hợp gửi hồ sơ bằng phương tiện điện tử:
01 bản scan màu Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản mềm Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word;
- Trong trường hợp gửi hồ sơ bằng phương thức khác:
01 bản cứng Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung có đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản mềm Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word.
- 1Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi hoặc thay thế/hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, sửa đổi của ngành công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 3922/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1195/QĐHC-CTUBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2014 về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 246/QĐHC-CTUBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu
- 13Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bình Dương
- 14Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2015 Công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi hoặc thay thế/hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, sửa đổi của ngành công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 3922/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1195/QĐHC-CTUBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2014 về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 246/QĐHC-CTUBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu
- 16Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bình Dương
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Trà Vinh
- Số hiệu: 1809/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/09/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Đồng Văn Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra