- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1882/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 09 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1892/TTr-SXD ngày 05 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 06 quy trình nội bộ mới giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
06 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên TTHC | Quyết định công bố TTHC | Quy trình số |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | 01 |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 02 | |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | 03 | |
4 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 04 | |
5 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 05 | |
6 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 06 |
NỘI DUNG 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng KT&VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức thẩm định để đánh giá cá nhân đủ điều kiện được cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KT&VLXD | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng KT&VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức thẩm định để đánh giá cá nhân đủ điều kiện được cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Lãnh đạo phòng/Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KT&VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng KT&VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức thẩm định để đánh giá cá nhân đủ điều kiện được cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KT&VLXD | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng KT&VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức thẩm định để đánh giá cá nhân đủ điều kiện được cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KT&VLXD | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng KT&VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức thẩm định để đánh giá cá nhân đủ điều kiện được cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KT&VLXD | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng KT&VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức thẩm định để đánh giá cá nhân đủ điều kiện được cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KT&VLXD | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc, quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở xây dựng tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 5139/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc, lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc được lựa chọn xây dựng dịch vụ công Quốc gia, kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc, quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở xây dựng tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 5139/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc, lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc được lựa chọn xây dựng dịch vụ công Quốc gia, kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội
Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 06 quy trình nội bộ mới giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1882/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực