Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1880/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2551/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2021 - 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2149/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2021 - 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Cần Thơ. Cụ thể như sau:
1. Ngày tựu trường
a) Mầm non, tiểu học: ngày 15 tháng 9 năm 2021.
b) Trung học cơ sở, trung học phổ thông: ngày 01 tháng 9 năm 2021.
c) Giáo dục thường xuyên: ngày 15 tháng 9 năm 2021.
Các cơ sở giáo dục chuẩn bị các điều kiện cần thiết để tổ chức dạy và học, sinh hoạt đầu năm cho học sinh theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
2. Tổ chức khai giảng
a) Thời gian: ngày 05 tháng 9 năm 2021.
b) Hình thức tổ chức: Trực tuyến.
Sở Giáo dục và Đào tạo có Kế hoạch tổ chức Lễ khai giảng năm học 2021 - 2022.
3. Học kỳ I
a) Mầm non, tiểu học: Từ ngày 20 tháng 9 năm 2021 đến ngày 21 tháng 01 năm 2022 (Có 18 tuần thực học).
Căn cứ tình hình diễn biến của dịch bệnh COVID-19, Ủy ban nhân dân thành phố có thể điều chỉnh thời điểm bắt đầu của học kỳ I sau ngày 20 tháng 9 năm 2021 cho phù hợp với tình hình thực tế.
b) Trung học cơ sở, trung học phổ thông
- Lớp 9, lớp 12: Từ ngày 06 tháng 9 năm 2021 đến ngày 15 tháng 01 năm 2022 (Có 18 tuần thực học).
- Các khối lớp còn lại: Từ ngày 13 tháng 9 năm 2021 đến ngày 22 tháng 01 năm 2022 (Có 18 tuần thực học).
c) Giáo dục thường xuyên: Từ ngày 20 tháng 9 năm 2021 đến ngày 15 tháng 01 năm 2022 (Có 16 tuần thực học, thời gian còn lại dành cho các hoạt động khác).
Các cơ sở giáo dục trung học, giáo dục thường xuyên tổ chức giảng dạy và học tập trực tuyến từ ngày bắt đầu học kỳ I cho đến khi có thông báo mới.
4. Học kỳ II
a) Mầm non, tiểu học: Từ ngày 24 tháng 01 năm 2022 đến ngày 27 tháng 5 năm 2022 (Có 17 tuần thực học).
b) Trung học cơ sở, trung học phổ thông
- Lớp 9, lớp 12: Từ ngày 17 tháng 01 năm 2022 đến ngày 21 tháng 5 năm 2022 (Có 17 tuần thực học).
- Các khối lớp còn lại: Từ ngày 24 tháng 01 năm 2022 đến ngày 28 tháng 5 năm 2022 (Có 17 tuần thực học).
c) Giáo dục thường xuyên: Từ ngày 17 tháng 01 năm 2022 đến ngày 21 tháng 5 năm 2022 (Có 16 tuần thực học, thời gian còn lại dành cho các hoạt động khác).
Các trường học tổ chức tổng kết năm học 2021 - 2022 sau ngày hoàn thành kế hoạch giáo dục và trước ngày 10 tháng 6 năm 2022.
5. Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học trước ngày 17 tháng 6 năm 2022. Xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày 04 tháng 6 năm 2022.
6. Hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp năm học 2022 - 2023 trước ngày 31 tháng 7 năm 2022.
7. Các kỳ thi
a) Cấp thành phố
- Thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi trung học phổ thông cấp quốc gia năm 2022: Tháng 9 năm 2021.
- Thi học sinh giỏi máy tính cầm tay: Tháng 11 năm 2021.
- Cuộc thi khoa học - kỹ thuật: Tháng 01 năm 2022.
- Thi học sinh giỏi lý thuyết trung học phổ thông: Tháng 02 năm 2022.
- Thi học sinh giỏi thí nghiệm thực hành trung học cơ sở và trung học phổ thông: Tháng 3 năm 2022.
- Thi học sinh giỏi lý thuyết trung học cơ sở: Tháng 4 năm 2022.
- Thi học sinh giỏi giải Toán bằng tiếng Anh, tiếng Pháp: Tháng 8 năm 2022.
b) Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học sinh giỏi quốc gia và thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8. Các ngày nghỉ
a) Các ngày nghỉ lễ, tết được thực hiện theo quy định của Luật Lao động và hướng dẫn tại các văn bản dưới Luật.
b) Học sinh nghi tết Nguyên đán từ ngày 30 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 06 tháng 02 năm 2022.
c) Học sinh, giáo viên người dân tộc Khmer được nghi Tết cổ truyền Chol Chnam Thmay (có thông báo riêng).
d) Thời gian nghỉ phép năm của giáo viên được thực hiện trong thời gian nghỉ hè hoặc có thể được bố trí xen kẽ vào thời gian khác trong năm sao cho phù hợp với kế hoạch thời gian năm học của từng đơn vị.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
1. Chỉ đạo, hướng dẫn các cấp học, bậc học triển khai thực hiện nghiêm túc Khung kế hoạch thời gian năm học 2021 - 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố.
2. Tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thời gian nghỉ học và thời gian kéo dài năm học trong trường hợp đặc biệt.
3. Thực hiện khoản 2 Điều 4 Quyết định số 2551/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2021 - 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hà Giang ban hành
- 2Quyết định 3952/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Nghệ An ban hành
- 6Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Cà Mau ban hành
- 7Quyết định 2178/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 12Quyết định 1278/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 15Quyết định 2255/QĐ-CT năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc
- 16Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 17Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Bộ luật Lao động 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 2551/QĐ-BGDĐT năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hà Giang ban hành
- 6Quyết định 3952/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Nghệ An ban hành
- 10Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Cà Mau ban hành
- 11Quyết định 2178/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 16Quyết định 1278/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 17Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 18Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 19Quyết định 2255/QĐ-CT năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc
- 20Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 21Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 1880/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Dương Tấn Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra