- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 2551/QĐ-BGDĐT năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1794/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 2551/QĐ-BGDĐT ngày 04/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2021 - 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 157/TTr-SGDĐT ngày 23/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2021 - 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm Kế hoạch thời gian năm học 2021 - 2022 của các cấp học), bao gồm:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II; ngày kết thúc năm học.
2. Ngày thi học sinh giỏi, ngày xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học, ngày xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở.
3. Ngày hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp học.
4. Các ngày nghỉ lễ, tết.
5. Thời gian nghỉ đối với giáo viên trong năm học.
6. Các ngày nghỉ khác (nghỉ giữa học kỳ, nghỉ cuối học kỳ...).
Điều 2. Khung kế hoạch thời gian năm học 2021 - 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh cụ thể như sau:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II; ngày kết thúc năm học.
1.1. Ngày tựu trường: Từ ngày 15- 17/9/2021.
1.2. Ngày khai giảng: Ngày 20/9/2021.
1.3. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I:
- Giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học: Từ ngày 20/9/2021 đến ngày 21/01/2022.
- Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông: Từ ngày 20/9/2021 đến ngày 22/01/2022.
- Giáo dục thường xuyên: Từ ngày 20/9/2021 đến ngày 15/01/2022.
1.4. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II:
- Giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học: Từ ngày 24/01/2022 đến ngày 03/6/2022.
- Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông: Từ ngày 24/01/2022 đến ngày 04/6/2022.
- Giáo dục thường xuyên: Từ ngày 17/01/2022 đến ngày 28/5/2022.
1.5. Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 11/6/2022.
2. Ngày thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học sinh giỏi, ngày xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học, ngày xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở:
- Ngày thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học sinh giỏi quốc gia, thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngày thi học sinh giỏi cấp tỉnh; thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh: Thực hiện theo văn bản hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày 30/6/2022.
3. Ngày hoàn thành tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022 - 2023: Trước ngày 31/7/2022.
4. Các ngày nghỉ lễ, tết: Nghỉ lễ theo Bộ luật lao động, nghỉ tết Nguyên đán 02 tuần từ ngày 27/01/2022 đến ngày 09/02/2022.
5. Thời gian nghỉ phép năm đối với giáo viên: Được thực hiện trong thời gian nghỉ hè hoặc có thể bố trí nghỉ xen kẽ vào thời gian khác trong năm để đảm bảo nội dung chương trình theo khung kế hoạch thời gian năm học.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành tỉnh có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Quyết định này; trường hợp đặc biệt theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 Quyết định số 2551/QĐ-BGDĐT ngày 04/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2021 - 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, nghiên cứu, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỜI GIAN NĂM HỌC 2021 - 2022 CỦA GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
HỌC KỲ I | HỌC KỲ II | ||
THỜI GIAN | TUẦN THỰC HỌC | THỜI GIAN | TUẦN THỰC HỌC |
20/9 - 24/9/2021 | 1 | 24/01 - 26/01/2022 | 19 (03 ngày) |
27/9-01/10/2021 | 2 | 27/01 - 09/02/2022 | Nghỉ tết Nguyên đán |
04/10-08/10/2021 | 3 | 10/02- 11/02/2022 | 19 (02 ngày) |
11/10- 15/10/2021 | 4 | 14/02 - 18/02/2022 | 20 |
18/10-22/10/2021 | 5 | 21/02 - 25/02/2022 | 21 |
25/10-29/10/2021 | 6 | 28/02 - 04/3/2022 | 22 |
01/11 -05/11/2021 | 7 | 07/3 - 11/3/2022 | 23 |
08/11 - 12/11/2021 | 8 | 14/3 - 18/3/2022 | 24 |
15/11 - 19/11/2021 | 9 | 21/3 -25/3/2022 | 25 |
22/11 -26/11/2021 | 10 | 28/3 - 01/4/2022 | 26 |
29/11 -03/12/2021 | 11 | 04/4 - 08/4/2022 | 27 |
06/12- 10/12/2021 | 12 | 11/4- 15/4/2022 | 28 |
13/12- 17/12/2021 | 13 | 18/4 - 22/4/2022 | 29 |
20/12-24/12/2021 | 14 | 25/4 - 29/4/2022 | 30 |
27/12-31/12/2021 | 15 | 02/5 - 06/5/2022 | 31 |
03/01 - 07/01/2022 | 16 | 09/5 - 13/5/2022 | 32 |
10/01 - 14/01/2022 | 17 | 16/5 - 20/5/2022 | 33 |
17/01 -21/01/2022 | 18 (Kết thúc HKI) | 23/5 - 27/5/2022 | 34 |
|
| 30/5 - 03/6/2022 | 35 (Kết thúc HKII) |
|
| 06/6 - 10/6/2022 | Kết thúc năm học |
THỜI GIAN NĂM HỌC 2021 - 2022 CỦA GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
HỌC KỲ I | HỌC KỲ II | ||
THỜI GIAN | TUẦN THỰC HỌC | THỜI GIAN | TUẦN THỰC HỌC |
20/9 - 24/9/2021 | 1 | 24/01 - 26/01/2022 | 19 (03 ngày) |
27/9 - 01/10/2021 | 2 | 27/01 - 09/02/2022 | Nghỉ tết Nguyên đán |
04/10 - 08/10/2021 | 3 | 10/02 - 11/02/2022 | 19 (02 ngày) |
11/10 - 15/10/2021 | 4 | 14/02 - 18/02/2022 | 20 |
18/10 - 22/10/2021 | 5 | 21/02 - 25/02/2022 | 21 |
25/10 - 29/10/2021 | 6 | 28/02 - 04/3/2022 | 22 |
01/11 -05/11/2021 | 7 | 07/3 - 11/3/2022 | 23 |
08/11 - 12/11/2021 | 8 | 14/3 - 18/3/2022 | 24 |
15/11 - 19/11/2021 | 9 | 21/3 - 25/3/2022 | 25 |
22/11 - 26/11/2021 | 10 | 28/3 - 01/4/2022 | 26 |
29/11 - 03/12/2021 | 11 | 04/4 - 08/4/2022 | 27 |
06/12 - 10/12/2021 | 12 | 11/4 - 15/4/2022 | 28 |
13/12 - 17/12/2021 | 13 | 18/4 - 22/4/2022 | 29 |
20/12 - 24/12/2021 | 14 | 25/4 - 29/4/2022 | 30 |
27/12 - 31/12/2021 | 15 | 02/5 - 06/5/2022 | 31 |
03/01 - 07/01/2022 | 16 | 09/5 - 13/5/2022 | 32 |
10/01 - 14/01/2022 | 17 | 16/5 - 20/5/2022 | 33 |
17/01 - 21/01/2022 | 18 (Kiểm tra HKI) | 23/5 - 27/5/2022 | 34 |
|
| 30/5 - 03/6/2022 | 35 (Kiểm tra HKII) |
|
| 06/6 - 10/6/2022 | Kết thúc năm học |
THỜI GIAN NĂM HỌC 2021 - 2022 CỦA GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
HỌC KỲ I | HỌC KỲ II | ||
THỜI GIAN | TUẦN THỰC HỌC | THỜI GIAN | TUẦN THỰC HỌC |
20/9 - 25/9/2021 | 1 | 24/01 - 26/01/2022 | 19 (03 ngày) |
27/9 - 02/10/2021 | 2 | 27/01 - 09/02/2022 | Nghỉ tết Nguyên đán |
04/10 - 09/10/2021 | 3 | 10/02 - 12/02/2022 | 19 (03 ngày) |
11/10 - 16/10/2021 | 4 | 14/02 - 19/02/2022 | 20 |
18/10 - 23/10/2021 | 5 | 21/02 - 26/02/2022 | 21 |
25/10 - 30/10/2021 | 6 | 28/02 - 05/3/2022 | 22 |
01/11 - 06/11/2021 | 7 | 07/3 - 12/3/2022 | 23 |
08/11 - 13/11/2021 | 8 | 14/3 - 19/3/2022 | 24 |
15/11 - 20/11/2021 | 9 | 21/3 - 26/3/2022 | 25 |
22/11 - 27/11/2021 | 10 | 28/3 - 02/4/2022 | 26 |
29/11 - 04/12/2021 | 11 | 04/4 - 09/4/2022 | 27 |
06/12 - 11/12/2021 | 12 | 11/4 - 16/4/2022 | 28 |
13/12 - 18/12/2021 | 13 | 18/4 - 23/4/2022 | 29 |
20/12 - 25/12/2021 | 14 | 25/4 - 30/4/2022 | 30 |
27/12 - 01/01/2022 | 15 | 02/5 - 07/5/2022 | 31 |
03/01 - 08/01/2022 | 16 | 09/5 - 14/5/2022 | 32 |
10/01 - 15/01/2022 | 17 | 16/5 - 21/5/2022 | 33 |
17/01 - 22/01/2022 | 18 (Kiểm tra HKI) | 23/5 - 28/5/2022 | 34 |
|
| 30/5 - 04/6/2022 | 35 (Kiểm tra HKII) |
|
| 06/6 - 11/6/2022 | Kết thúc năm học |
THỜI GIAN NĂM HỌC 2021 - 2022 CỦA GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
HỌC KỲ I | HỌC KỲ II | ||
THỜI GIAN | TUẦN THỰC HỌC | THỜI GIAN | TUẦN THỰC HỌC |
20/9 - 25/9/2021 | 1 | 17/01 - 22/01/2022 | 17 |
27/9 - 02/10/2021 | 2 | 24/01 - 26/01/2022 | 18 (03 ngày) |
04/10 - 09/10/2021 | 3 | 27/01 - 09/02/2022 | Nghỉ tết Nguyên đán |
11/10 - 16/10/2021 | 4 | 10/02 - 12/02/2022 | 18 (03 ngày) |
18/10 - 23/10/2021 | 5 | 14/02 - 19/02/2022 | 19 |
25/10 - 30/10/2021 | 6 | 21/02 - 26/02/2022 | 20 |
01/11 - 06/11/2021 | 7 | 28/02 - 05/3/2022 | 21 |
08/11 - 13/11/2021 | 8 | 07/3 - 12/3/2022 | 22 |
15/11 - 20/11/2021 | 9 | 14/3 - 19/3/2022 | 23 |
22/11 - 27/11/2021 | 10 | 21/3 - 26/3/2022 | 24 |
29/11 - 04/12/2021 | 11 | 28/3 - 02/4/2022 | 25 |
06/12 - 11/12/2021 | 12 | 04/4 - 09/4/2022 | 26 |
13/12 - 18/12/2021 | 13 | 11/4- 16/4/2022 | 27 |
20/12 - 25/12/2021 | 14 | 18/4 - 23/4/2022 | 28 |
27/12 - 01/01/2022 | 15 | 25/4 - 30/4/2022 | 29 |
03/01 - 08/01/2022 | 16 | 02/5 - 07/5/2022 | 30 |
10/01 - 15/01/2022 | (Kiểm tra HKI) | 09/5 - 14/5/2022 | 31 |
|
| 16/5 - 21/5/2022 | 32 |
|
| 23/5 - 28/5/2022 | (Kiểm tra HKII) |
|
| 30/5 - 04/6/2022 | Kết thúc năm học |
- 1Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 1278/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 2289/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 3045/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 2255/QĐ-CT năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 10Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 8138/QĐ-UBND năm 2021 về kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An
- 12Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh Khung Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh An Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Bộ luật Lao động 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 2551/QĐ-BGDĐT năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 1278/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 2289/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 3045/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 12Quyết định 2255/QĐ-CT năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 14Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 8138/QĐ-UBND năm 2021 về kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An
- 16Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 19Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh Khung Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh An Giang
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1794/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực