Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1873/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 13 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 142/TTr-SNN ngày 11/8/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế quy trình số: 7, 8 mục I phần A; quy trình số: 1, 8, 9 mục II phần B Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1873/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

1

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

1

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với cơ sở trồng trọt)

 

2

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B)

 

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại)

 

3

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

 

PHẦN II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận Lĩnh vực Lâm nghiệp

1. Thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

1.1. Thẩm quyền của Quốc hội:

Thứ tự

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

5 ngày làm việc

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công cho chuyên viên thực hiện

Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm

0,25 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm

02 ngày làm việc

Bước 4

Xét duyệt hồ sơ và trình ký duyệt

Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cán bộ Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm

0,25 ngày làm việc

Bước 8

Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày làm việc

Bước 9

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

25 ngày làm việc

Bước 10

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

25 ngày làm việc

Bước 11

Thủ tướng Chính phủ

 

Theo Quy chế làm việc của Chính phủ

Bước 12

Quốc Hội

 

Theo Quy chế làm việc của Quốc Hội

Bước 13

Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày làm việc

Bước 14

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

Không quy định

1.2. Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ:

Thứ tự

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

5 ngày làm việc

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công cho chuyên viên thực hiện

Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm

0,25 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm

02 ngày làm việc

Bước 4

Xét duyệt hồ sơ và trình ký duyệt

Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cán bộ Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm

0,25 ngày làm việc

Bước 8

Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày làm việc

Bước 9

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

25 ngày làm việc

Bước 10

Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

25 ngày làm việc

Bước 11

Thủ tướng Chính phủ

 

Theo Quy chế làm việc của Chính phủ

Bước 12

Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày làm việc

Bước 13

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

Không quy định

1.3. Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:

Thứ tự

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

5 ngày làm việc

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công cho chuyên viên thực hiện

Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm

0,25 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm

02 ngày làm việc

Bước 4

Xét duyệt hồ sơ và trình ký duyệt

Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm

Cán bộ Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm

0,25 ngày làm việc

 

Phục vụ Hành chính công

 

 

Bước 8

Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND

tỉnh

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày làm việc

Bước 9

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

40 ngày làm việc

Bước 10

Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

 

Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Bước 11

Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày làm việc

Bước 12

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

Không quy định

B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1. Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với cơ sở trồng trọt)

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí, lệ phí.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý

Lãnh đạo phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức được giao xử lý hồ sơ

05 ngày làm việc

Bước 4

Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

02 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC

Cán bộ Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày làm việc

2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm

2.1. Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B:

Thứ tự

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) và thu phí, lệ phí

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức được giao xử lý hồ sơ Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

04 ngày làm việc

Bước 4

Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC

Cán bộ Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá

nhân

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

07 ngày làm việc

2.2. Đối với cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại

Thứ tự

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) và thu phí, lệ phí

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức được giao xử lý hồ sơ Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

11 ngày làm việc

Bước 4

Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC

Cán bộ Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày làm việc

3. Thủ tục: Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Thứ tự

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

Bước 2

Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý

Lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế - Chi cục Trồng trọt và BVTV

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức được giao xử lý hồ sơ Phòng Thanh tra, pháp chế - Chi cục Trồng trọt và BVTV

0,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế - Chi cục Trồng trọt và BVTV

0,25 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC

Cán bộ Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ Phòng Thanh tra, pháp chế - Chi cục Trồng trọt và BVTV

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

02 ngày

 

BIỂU 02. TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quyết định công bố TTHC của UBND tỉnh

Tổng số ngày thực hiện TTHC (theo QĐ của UBND tỉnh)

Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy định nội bộ)

Ghi chú

A.

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận

 

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

 

1

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 31/07/2020

 

 

 

1.1

Thẩm quyền của Quốc hội

Không quy định

55

Thời gian giải quyết TTHC của Sở, UBND tỉnh và Bộ NN&PTNT

1.2

Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

Không quy định

55

1.3

Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Không quy định

45

B

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

1

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với cơ sở trồng trọt)

Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 12/5/2020

10

10

 

2

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B)

Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 12/5/2020

7

7

 

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại)

Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 12/5/2020

15

15

 

3

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 12/5/2020; Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 29/7/2020.

2

2