- 1Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật giáo dục 2019
- 4Nghị quyết 51/2017/QH14 về điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 5Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 442/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 692/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 912/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 1272/QĐ-BGDĐT năm 2022 về đính chính danh mục sách giáo khoa kèm theo Quyết định 442/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1865/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 10 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông; Nghị quyết số 51/2017/NQ14 ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Phê duyệt danh mục SGK lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 692/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Phê duyệt bổ sung danh mục SGK lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 912/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Phê duyệt danh mục SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 1272/QĐ-BGDĐT ngày 09/5/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính Danh mục sách giáo khoa ban hành kèm theo Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1032/TTr-SGDĐT ngày 11/5/2022 (kèm theo Báo cáo số 1031/BC-SGDĐT ngày 11/5/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm học 2022-2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH TỪ NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số: 1865/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Tên sách | Tên bộ sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Ngữ văn 10, tập 1 | Cánh Diều | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng. | Đại học Huế |
Ngữ văn 10, tập 2 | Cánh Diều | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn. | Đại học Huế | |
2 | Ngữ văn 10, tập 1 | Chân trời sáng tạo | Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai, Đinh Phan Cẩm Vân. | Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 10, tập 2 | Chân trời sáng tạo | Nguyễn Thành Thi (Chủ biên) Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Trần Lê Hoa Tranh, Đoàn Thị Thu Vân. | Giáo dục Việt Nam | |
3 | Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 | Cánh Diều | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương. | Đại học Huế |
4 | Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 | Chân trời sáng tạo | Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Văn Tùng (Đồng Chủ biên), Lê Thị Ngọc Anh, Trần Lê Duy, Võ Thị Phúc Hồng, Trần Minh Hường, Huỳnh Vũ Lam, Hồ Trần Ngọc Oanh. | Giáo dục Việt Nam |
5 | Toán 10, tập 1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng. | Giáo dục Việt Nam |
Toán 10, tập 2 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng. | Giáo dục Việt Nam | |
6 | Toán 10, tập 1 | Cánh Diều | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân. | Đại học Sư phạm |
Toán 10, tập 2 | Cánh Diều | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân. | Đại học Sư phạm | |
7 | Chuyên đề học tập Toán 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng. | Giáo dục Việt Nam |
8 | Chuyên đề học tập Toán 10 | Cánh Diều | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân. | Đại học Sư phạm |
9 | Giáo dục thể chất 10: Cầu lông | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Noãn, Trần Văn Vinh. | Giáo dục Việt Nam |
Giáo dục thể chất 10: Bóng đá | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến. | Giáo dục Việt Nam | |
Giáo dục thể chất 10: Bóng chuyền | Kết nối tri thức với cuộc sống | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng. | Giáo dục Việt Nam | |
Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ | Kết nối tri thức với cuộc sống | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng Hà Việt. | Giáo dục Việt Nam | |
10 | Giáo dục thể chất 10: Bóng đá | Cánh Diều | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị Mai Anh. | Đại học Sư phạm |
Giáo dục thể chất 10: Đá cầu | Cánh Diều | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị Mai Anh. | Đại học Sư phạm | |
Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ | Cánh Diều | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh. | Đại học Sư phạm | |
Giáo dục thể chất 10: Cầu lông | Cánh Diều | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai Anh. | Đại học Sư phạm | |
11 | Lịch sử 10 | Cánh Diều | Đỗ Thanh Bình, (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng. | Đại học Sư phạm |
12 | Lịch sử 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Nguyễn Nhật Linh, Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân, Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn Thủy, Trần Thị Vinh. | Giáo dục Việt Nam |
13 | Chuyên đề học tập Lịch sử 10 | Cánh Diều | Đỗ Thanh Bình, (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Thu Hiền. | Đại học Sư phạm |
14 | Chuyên đề học tập Lịch sử 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Phụng. | Giáo dục Việt Nam |
15 | Địa lí 10 | Cánh Diều | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung. | Đại học Sư phạm |
16 | Địa lí 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Lê Huỳnh, Nguyễn Việt Khôi (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị Hằng, Trần Thị Hồng Mai, Nguyễn Phương Thảo. | Giáo dục Việt Nam |
17 | Chuyên đề học tập Địa lí 10 | Cánh Diều | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai hương, Nguyễn Thị Trang Thanh. | Đại học Sư phạm |
18 | Chuyên đề học tập Địa lí 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đặng Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng. | Giáo dục Việt Nam |
19 | Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan. | Giáo dục Việt Nam |
20 | Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 | Cánh Diều | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga Trần Thi Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận. | Đại học Huế |
21 | Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan. | Giáo dục Việt Nam |
22 | Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 | Cánh Diều | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga Trần Thi Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận. | Đại học Huế |
23 | Vật lí 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn Văn Thụ. | Giáo dục Việt Nam |
24 | Vật lí 10 | Cánh Diều | Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn. | Đại học Sư phạm |
25 | Chuyên đề học tập Vật lí 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quang Báu (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải. | Giáo dục Việt Nam |
26 | Chuyên đề học tập Vật lí 10 | Cánh Diều | Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình. | Đại học Sư phạm |
27 | Hóa học 10 | Chân trời sáng tạo | Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn. | Giáo dục Việt Nam |
28 | Hóa học 10 | Cánh Diều | Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá Vũ. | Đại học Sư phạm |
29 | Chuyên đề học tập Hóa học 10 | Chân trời sáng tạo | Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn. | Giáo dục Việt Nam |
30 | Chuyên đề học tập Hóa học 10 | Cánh Diều | Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà. | Đại học Sư phạm |
31 | Sinh học 10 | Cánh Diều | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thúy, Đoàn Văn Thược. | Đại học Sư phạm |
32 | Sinh học 10 | Chân trời sáng tạo | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn. | Giáo dục Việt Nam |
33 | Chuyên đề học tập Sinh học 10 | Cánh Diều | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân. | Đại học Sư phạm |
34 | Chuyên đề học tập Sinh học 10 | Chân trời sáng tạo | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn. | Giáo dục Việt Nam |
35 | Tin học 10 | Cánh Diều | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh Hoàng, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng. | Đại học Sư phạm |
36 | Tin học 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư. | Giáo dục Việt Nam |
37 | Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính | Cánh Diều | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hoàng Vân Đông, Trần Quốc Long. | Đại học Sư phạm |
Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng | Cánh Diều | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Thanh Tùng. | Đại học Sư phạm | |
38 | Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính | Kết nối tri thức với cuộc sống | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên. | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng | Kết nối tri thức với cuộc sống | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt. | Giáo dục Việt Nam | |
39 | Âm nhạc 10 | Cánh Diều | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Đỗ Thanh Hiên. | Đại học Huế |
40 | Âm nhạc 10 | Chân trời sáng tạo | Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái Cầm. | Giáo dục Việt Nam |
41 | Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 | Cánh Diều | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa. | Đại học Huế |
42 | Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 | Chân trời sáng tạo | Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái Cầm. | Giáo dục Việt Nam |
43 | Mĩ thuật 10: Hội hoạ | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh. | Giáo dục Việt Nam |
Mĩ thuật 10: Kiến trúc | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang. | Giáo dục Việt Nam | |
Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh. | Giáo dục Việt Nam | |
Mĩ thuật 10: Lí luận và lịch sử mĩ thuật | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh Văn Sinh. | Giáo dục Việt Nam | |
Mĩ thuật 10: Đồ hoạ (tranh in) | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc. | Giáo dục Việt Nam | |
Mĩ thuật 10: Điêu khắc | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê. | Giáo dục Việt Nam | |
Mĩ thuật 10: Thiết kế thời trang | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang. | Giáo dục Việt Nam | |
Mĩ thuật 10: Thiết kế đồ hoạ | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính. | Giáo dục Việt Nam | |
Mĩ thuật 10: Thiết kế công nghiệp | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên) , Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến. | Giáo dục Việt Nam | |
Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt. | Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hoàng Minh Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị May. | Giáo dục Việt Nam | |
44 | Công nghệ trồng trọt 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu Hương, Vũ Văn Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tấn | Giáo dục Việt Nam |
Thiết kế và Công nghệ 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ Thị Như Uyên | Giáo dục Việt Nam | |
45 | Công nghệ trồng trọt 10 | Cánh Diều | Nguyễn Tất Thắng (Tổng chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước, Bùi Thị Hải Yến. | Đại học Huế |
Thiết kế và Công nghệ 10 | Cánh Diều | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn Thanh, Tống Ngọc Tuấn, Chu Văn Vượng. | Đại học Huế | |
46 | Chuyên đề Công nghệ trồng trọt | Kết nối tri thức với cuộc sống | Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương, Bùi Ngọc Tấn. | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề Thiết kế và Công nghệ | Kết nối tri thức với cuộc sống | Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên), Nguyễn Ngọc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn. | Giáo dục Việt Nam | |
47 | Chuyên đề Công nghệ trồng trọt | Cánh Diều | Nguyễn Tất Thắng (Tổng chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến. | Đại học Huế |
Chuyên đề Thiết kế và Công nghệ | Cánh Diều | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng. | Đại học Huế | |
48 | Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp | Cánh Diều | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Hoàng Gia Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân. | Đại học Huế |
49 | Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp | Kết nối tri thức với cuộc sống | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu. | Giáo dục Việt Nam |
50 | Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nghiêm Viết Hải (Tổng Chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Hoàng Việt Long, Vũ Văn Ninh, Doãn Văn Nghĩa. | Giáo dục Việt Nam |
51 | Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 | Cánh diều | Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phí Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn Tình, Phạm Hữu Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh. | Đại học Sư phạm |
52 | Tiếng Anh | Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Thuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa. | Đại học Huế |
53 | Tiếng Anh | Tiếng Anh 10 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng. | Giáo dục Việt Nam |
Danh mục này gồm có 53 (năm mươi ba) sách giáo khoa, chuyên đề lớp 10./.
- 1Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2022-2023 trở về sau
- 2Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 453/QĐ-UBND-HC năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng tại các cơ sở giáo dục phổ thông trong năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật giáo dục 2019
- 4Nghị quyết 51/2017/QH14 về điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 5Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 442/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 692/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 912/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 1272/QĐ-BGDĐT năm 2022 về đính chính danh mục sách giáo khoa kèm theo Quyết định 442/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2022-2023 trở về sau
- 13Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 453/QĐ-UBND-HC năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng tại các cơ sở giáo dục phổ thông trong năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm học 2022-2023
- Số hiệu: 1865/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực