Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 1865/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 06 tháng 08 năm 2012 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008; số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN ngày 15 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế Quản lý Đề tài, Dự án Khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 93/2006/TTLT-BTC-BKHCN ngày 04/10/2006 của bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chế độ khoán kinh phí của đề tài, dự án khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng dự toán các đề tài, dự án khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG LÚA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1.1. Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng (Đánh giá nguồn gien lúa; Đánh giá chọn lọc vườn dòng từ F1, M1 đến dòng thuần; Thí nghiệm chọn dòng biến dị từ nguồn nhập nội và các nguồn khác...)
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông | công | 600 |
| Làm đất (thủ công) | công | 50 |
| Thuê gieo mạ, chăm sóc mạ | công | 40 |
| Thuê nhổ mạ, cấy | công | 120 |
| Thuê làm cỏ, bón phân | công | 40 |
| Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột | công | 60 |
| Thu mẫu, làm mẫu | công | 100 |
| Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch | công | 180 |
| Công dẫn nước | công | 10 |
2 | Lao động kỹ thuật | công | 500 |
| Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 70 |
| Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu... | công | 350 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 80 |
3 | Thuê khác |
|
|
| Bảo vệ thí nghiệm | công | 30 |
| Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Phân, thuốc sâu bệnh |
|
|
| Giống | kg | 80 |
| N | kg | 250 |
| P2O5 | kg | 500 |
| K2O | kg | 200 |
| Phân vi sinh, vi lượng | tấn | 1 |
| Hoặc phân chuồng | tấn | 10 |
| Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chống chuột | kg | 7 |
2 | Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Cọc tre (có thẻ kèm theo) | cái | 3000 |
| Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống | cái | 30 |
| Nia | cái | 100 |
| Mẹt | cái | 100 |
| Cuốc, cào | cái | 10 |
| Thúng | cái | 10 |
| Quang gánh, đòn gánh | bộ | 20 |
| Bạt phơi giống 10m2 | cái | 5 |
| Nilon chống chuột, chống rét | kg | 50 |
| Bẫy chuột | cái | 100 |
| Bao giấy đựng cá thể | cái | 2000 |
| Bao giấy đựng dòng (1-3kg) | cái | 300 |
| Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg) | cái | 200 |
3 | Nhu cầu điện nước, xăng dầu |
|
|
| Chi phí tưới tiêu nội đồng (thuỷ lợi phí) | ha | 1 |
| Xăng dầu phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch | lit | 100 |
1.2. Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu phục vụ chọn tạo giống mới
1.2.1. Lai hữu tính
TT | Nội dung chi phí cho 01 tổ hợp lai | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Công lao động |
|
|
| Công lao động kỹ thuật | công | 2 |
II | Hóa chất |
|
|
III | Dụng cụ tiêu hao |
|
|
1 | Chậu vại, khay nhựa, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, giấy bao cách ly | bộ | 1 |
IV | Năng lượng nhiên liệu |
|
|
V | Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị |
|
|
|
|
|
|
1.2.2. Xử lý đột biến (phóng xạ, hoá chất)
TT | Nội dung chi phí cho 01 mẫu xử lý | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Công lao động |
|
|
2 | Công lao động kỹ thuật: Chuẩn bị mẫu (hạt, mầm, cây); Xử lý và Chăm sóc, đánh giá, thu hoạch hạt của cây M1 | công | 3 |
II | Hóa chất (dùng cho xử lý đột biến bằng hoá chất) |
|
|
| - MNU, Conchicine.... | gram | 10 |
III | Dụng cụ tiêu hao |
|
|
- | Chậu vại, khay nhựa, đĩa petri, giấy, kéo, panh, bao giấy | bộ | 1 |
IV | Năng lượng nhiên liệu |
|
|
V | Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị |
|
|
1.2.3. Nuôi cấy bao, hạt phấn
TT | Nội dung chi phí cho 01 mẫu | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Công lao động |
|
|
1 | Công lao động phổ thông (Thu mẫu, rửa chai lọ, vệ sinh buồng nuôi cấy...) | công | 1,5 |
2 | Công lao động kỹ thuật (Xử lý mẫu, chuẩn bị môi trường, nuôi cấy, cấy chuyển, chăm sóc, theo dõi, thu hoạch...) | công | 5 |
II | Hóa chất |
|
|
- | Môi trường MS | lit | 3 |
- | Môi trường Yoshida | lit | 10 |
- | Chất điều hoà sinh trưởng (Niketin, NAA, IAA, 2,4D...) | gram | 5 |
- | Đường saccaro... | gram | 100 |
- | Hoá chất khử trùng (clorox...) | lit | 0,5 |
- | Cồn tuyệt đối | lit | 1 |
- | Nước cất 2 lần | lit | 30 |
- | Agar | gram | 30 |
III | Dụng cụ tiêu hao |
|
|
- | Bình thuỷ tinh, ống đong, pipet, khay, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, nút bông... | bộ | 1 |
IV | Năng lượng nhiên liệu |
|
|
- | Điện | Kw | 10 |
- | Nước sạch | lit | 30 |
V | Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị |
|
|
| Bóng đèn, điều hoà nhiệu độ, buồng nuôi cấy, nồi hấp, máy khuấy, .... | % 5 (I+II+III+IV) |
1.3. Thí nghiệm so sánh giống, nghiên cứu kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông | công | 550 |
| Làm đất (thủ công) | công | 50 |
| Thuê gieo mạ, chăm sóc mạ | công | 40 |
| Thuê nhổ mạ, cấy | công | 90 |
| Thuê làm cỏ, bón phân | công | 60 |
| Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột | công | 60 |
| Thu mẫu, làm mẫu | công | 100 |
| Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch | công | 130 |
| Công dẫn nước | công | 20 |
2 | Lao động kỹ thuật | công | 450 |
| Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 60 |
| Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu... | công | 320 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 70 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Bảo vệ thí nghiệm | công | 30 |
| Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Phân, thuốc sâu bệnh |
|
|
| Giống | kg | 80 |
| N | kg | 250 |
| P2O5 | kg | 500 |
| K2O | kg | 200 |
| Phân vi sinh, vi lượng | tấn | 1 |
| Hoặc phân chuồng | tấn | 10 |
| Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chuột | kg | 7 |
2 | Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Cọc tre (có thẻ kèm theo) | cái | 1000 |
| Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống | cái | 30 |
| Nia | cái | 10 |
| Mẹt | cái | 10 |
| Cuốc, cào (mỗi loại) | cái | 10 |
| Thúng | cái | 10 |
| Quang gánh, đòn gánh (bộ) | bộ | 10 |
| Bạt phơi giống 10m2 | cái | 5 |
| Nilon chống chuột, chống rét | kg | 30 |
| Bẫy chuột | cái | 50 |
| Bao giấy đựng dòng (1-3kg) | cái | 200 |
| Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg) | cái | 100 |
3 | Nhu cầu điện nước, xăng dầu |
|
|
| Xăng dầu phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch | lit | 100 |
| Tiền thuỷ lợi phí (nước nguồn) | ha | 1 |
1.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm các giống lúa mới
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông | công | 0 |
2 | Lao động kỹ thuật | công | 120 |
| Theo dõi, đánh giá, đo đếm các chỉ tiêu, thu thập mẫu, xử lý mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo... | công | 120 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Phân, thuốc sâu bệnh |
|
|
| Giống | kg | 50 |
| N | kg | 125 |
| P2O5 | kg | 250 |
| K2O | kg | 100 |
| Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chuột | kg | 5 |
2 | Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống | cái | 20 |
| Nia | cái | 10 |
| Mẹt | cái | 10 |
| Cuốc, cào (mỗi loại) | cái | 10 |
| Thúng | cái | 10 |
| Quang gánh, đòn gánh | bộ | 10 |
| Bạt phơi giống 10m2 | cái | 5 |
| Nilon chống chuột, chống rét | kg | 30 |
| Bẫy chuột | cái | 50 |
| Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg) | cái | 100 |
III | Chi phí, thuê mướn khác |
|
|
| Công tác phí | km |
|
| Thuê đất | ha | 1 |
2.1. Thí nghiệm tập đoàn công tác và vườn dòng
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông | công | 650 |
| Làm đất | công | 50 |
| Gieo, chăm sóc mạ | công | 40 |
| Nhổ mạ, cấy | công | 120 |
| Bón phân, làm cỏ, chống chuột | công | 100 |
| Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất | công | 50 |
| Thu mẫu, làm mẫu | công | 120 |
| Thu hoạch, phơi sấy | công | 150 |
| Thuê tưới tiêu nước | công | 20 |
2 | Lao động kỹ thuật |
| 600 |
| Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 70 |
| Theo dõi, chọn mẫu, thu mẫu, xử lý mẫu, soi phấn | công | 450 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 80 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Bảo vệ thí nghiệm | công | 30 |
| Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống, phân bón, hoá chất |
|
|
| Giống | kg | 40 |
| Phân vi sinh | kg | 1.500 |
| N | kg | 300 |
| P2O5 | kg | 550 |
| K2O | kg | 200 |
| Thuốc bảo vệ thực vật, thuốc chuột | kg | 7 |
2 | Vật tư khác |
|
|
| Bảng thí nghiệm | cái | 10 |
| Nilon che mạ | kg | 250 |
| Thẻ thí nghiệm | cái | 3.000 |
| Cọc tre chống chuột | cái | 750 |
| Dây buộc | cuộn | 20 |
| Liềm | cái | 20 |
| Cuốc | cái | 10 |
| Bình bơm thuốc sâu | cái | 1 |
| Nia | cái | 300 |
| Mẹt | Mẹt | 500 |
| Bao đựng giống, mẫu | cái | 3.000 |
| Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi |
|
|
3 | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Điện | KW | 1.000 |
| Tiền thuỷ lợi phí (nước nguồn) | ha | 1 |
2.2. Lai, tạo vật liệu khởi đầu mới
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông | công | 600 |
| Làm đất | công | 50 |
| Gieo, chăm sóc mạ | công | 40 |
| Nhổ mạ, cấy | công | 120 |
| Bón phân, làm cỏ, chống chuột | công | 100 |
| Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất | công | 50 |
| Thu mẫu, làm mẫu | công | 100 |
| Thu hoạch, phơi sấy | công | 120 |
| Thuê tưới tiêu nước | công | 20 |
2 | Lao động kỹ thuật |
| 530 |
| Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 50 |
| Chọn mẫu, soi phấn... | công | 150 |
| Lai tạo ( 1 công/ 2 tổ hợp bố mẹ; |
|
|
| 1 công / 10 tổ hợp F1) |
|
|
| Theo dõi các chỉ tiêu, thu mẫu, xử lý mẫu... | công | 250 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 80 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Bảo vệ thí nghiệm | công | 30 |
| Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống, phân bón, hoá chất |
|
|
| Giống | kg | 40 |
| Phân vi sinh | kg | 1.500 |
| N | kg | 300 |
| P2O5 | kg | 550 |
| K2O | kg | 200 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 7 |
2 | Vật tư khác |
|
|
| Nilon che mạ | kg | 250 |
| Xô, chậu | cái | 800 |
| Panh kéo | bộ | 30 |
| Giấy can | cuộn | 50 |
| Thẻ thí nghiệm | cái | 3.000 |
| Cọc tre chống chuột | cái | 750 |
| Dây buộc | cuộn | 20 |
| Liềm | cái | 30 |
| Cuốc | cái | 10 |
| Bình bơm thuốc sâu | cái | 1 |
| Nia | cái | 300 |
| Mẹt | Mẹt | 500 |
| Bao đựng giống, mẫu | cái | 3.000 |
3 | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
2.3. Thí nghiệm so sánh giống, nghiên cứu kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông | công | 550 |
| Làm đất | công | 50 |
| Gieo, chăm sóc mạ | công | 50 |
| Nhổ mạ, cấy | công | 90 |
| Bón phân, làm cỏ, chống chuột | công | 80 |
| Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất | công | 70 |
| Thu mẫu, xử lý mẫu |
| 80 |
| Thu hoạch, phơi sấy | công | 110 |
| Tưới tiêu nước | công | 20 |
2 | Lao động kỹ thuật |
| 450 |
| Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 50 |
| Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu... | công | 330 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 70 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Bảo vệ thí nghiệm | công | 20 |
| Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống, phân bón, hoá chất |
|
|
| Giống | kg | 40 |
| Phân vi sinh | kg | 1.500 |
| N | kg | 350 |
| P2O5 | kg | 700 |
| K2O | kg | 275 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 7 |
2 | Vật tư khác |
|
|
| Nilon che mạ | kg | 200 |
| Thẻ thí nghiệm | cái | 500 |
| Cọc tre chống chuột | cái | 750 |
| Dây buộc | cuộn | 30 |
| Liềm | cái | 30 |
| Cuốc | cái | 10 |
| Bình bơm thuốc sâu | cái | 5 |
| Bao đựng giống, mẫu | cái | 500 |
| Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi |
|
|
3 | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
2.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
| 120 |
| Lao động kỹ thuật |
| 120 |
| Thiết kế thí nghiệm | công | 10 |
| Theo dõi các chỉ tiêu | công | 50 |
| Thu mẫu | công | 40 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 20 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
| Giống | kg | 40 |
| N | kg | 175 |
| P2O5 | kg | 350 |
| K2O | kg | 135 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 5 |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU CHỌN TẠOVÀ PHÁT TRIỂN CÂY NGÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Thí nghiệm duy trì nguồn nguyên liệu và nhân dòng (Duy trì dòng tác giả; Nhân dòng bố mẹ; Duy trì nguồn nguyên liệu ngô thụ phấn tự do)
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
|
1 | Công lao động phổ thông | Công | 910 |
|
- | Làm đất | Công | 100 | Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc |
- | Gieo hạt | Công | 40 | Gieo thủ công, 250m2/công |
- | Xới, nhặt cỏ 3 lần | Công | 140 | 3 lần, xới 400 m2/công |
- | Bón phân 3 lần + vun cao | Công | 140 | 3 lần (300-400 m2/công)+ vận chuyển phân từ kho ra ruộng |
- | Phun thuốc BVTV, rải thuốc xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân (bằng tay) | Công | 120 |
|
- | Đào rãnh thoát nước | Công | 40 | Rãnh dài 200 m, rộng 30cm x sâu 40 cm |
- | Tưới nước, tiêu nước | Công | 90 | Tưới 3 -4 lần (cấp,dẫn nước, điều chỉnh tưới, tiêu) |
- | Diệt và phòng chuột | Công | 40 | 4-5 lần bằng bẫy, rào nilon |
- | Thu hoạch | Công | 80 | Bẻ, bóc lá bi |
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 120 | Từ gieo đến thu hoạch |
2 | Công lao động kỹ thuật | Công | 350 |
|
- | Tỉa, khử lẫn, chọn bắp, chỉ đạo | Công | 350 |
|
3 | Thuê khoán khác |
|
|
|
- | Thuê đất | Ha | 1 | Theo thời giá cụ thể |
| Thuê vận chuyển bắp về Viện | Tấn | 4 | Chuyển bắp tươi từ nơi sản xuất về chế biến |
| Thuê sấy, chế biến | Tấn | 4 | Từ ẩm độ 30-35% xuống 10%, tẽ hạt, sàng, cất kho |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
1 | Giống | Kg | 40 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2500 |
|
| N | Kg | 360 | 160N/ha |
| P2O5 | Kg | 700 | 110 P2O5/ha |
| K2O | Kg | 200 | 80 K2O/ha |
| Vôi bột | Kg | 500 |
|
3 | Thuốc BVTV | Kg |
|
|
| Thuốc xử lý đất và rắc nõn | Kg | 34 | Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn |
| Thuốc trừ sâu | Lít | 6 | Phun trừ sâu đục thân |
| Thuốc trừ bệnh | Lít | 6 | Phun trừ bệnh thân, lá |
| Thuốc trừ cỏ | Lít | 2 | Phun trừ cỏ |
| Thuốc xử lý hạt giống | Kg | 2 |
|
4 | Vật tư chuyên dụng |
|
|
|
| Bao Crap nhỏ (bao bắp) | Cái | 50.000 |
|
| Bao Crap lớn (bao cờ) | Cái | 50.000 |
|
5 | Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ) |
|
| ≤10% tổng giá trị định mức (Phụ lục 1) |
6 | Nhiên liệu, năng lượng |
|
|
|
| Điện bảo quản giống | KWh/tháng | 60 |
|
2. Lai, tạo vật liệu khởi đầu mới theo phương pháp truyền thống
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
|
1 | Công lao động phổ thông | Công | 1.010 |
|
| Làm đất | Công | 120 | Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc |
| Gieo hạt | Công | 50 | Gieo thủ công, 200m2/công |
| Xới, nhặt cỏ 3 lần | Công | 140 | 3 lần, xới 400 m2/công |
| Cắt cỏ đường lô |
| 50 |
|
| Cắt cỏ trong hàng, vơ cỏ gốc | Công | 100 | 300-400m2/công (dọn trước khi trỗ cờ và trước khi thu hoạch) |
| Bón phân 3 lần + vun cao | Công | 140 | 3 lần + vận chuyển phân từ kho ra ruộng |
| Phun thuốc BVTV, rải thuốc xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân | Công | 120 |
|
| Đào rãnh thoát nước | Công | 40 | Rãnh dài 200 m, rộng 30cm, sâu 40 cm, |
| Tưới nước, tiêu nước | Công | 90 | Tưới 3 -4 lần (cấp, dẫn nước, điều chỉnh tưới, tiêu) |
| Diệt và phòng chuột | Công | 40 | 4-5 lần bằng bẫy, rào nilon |
| Bảo vệ đồng ruộng | Công | 120 | Từ gieo đến thu hoạch |
2 | Công lao động kỹ thuật | Công | 1.130 |
|
| Soạn giống, thiết kế thí nghiệm | công | 50 | - |
| Tỉa, khử lẫn | Công | 40 | Tính gộp cả 2 lần |
| Theo dõi, đánh giá các đặc tính nông sinh học | Công | 150 |
|
| Thụ phấn, lai tạo |
| 400 |
|
| Thu hoạch | Công | 120 |
|
| Chế biến sau thu hoạch |
| 200 |
|
| Chọn bắp, viết bao | Công | 120 | Chọn bắp, viết từng bao |
| Thu thập, xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 50 |
|
3 | Thuê mướn khác |
|
|
|
| Thuê đất | Ha | 1 | Theo thời giá cụ thể |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
1 | Giống | Kg | 40 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2500 |
|
| N | Kg | 360 | 160N |
| P2O5 | Kg | 700 | 110 P2O5 |
| K2O | Kg | 200 | 80 K2O |
| Vôi bột | Kg | 500 |
|
3 | Thuốc BVTV |
|
|
|
| Thuốc xử lý đất và rắc nõn | Kg | 34 | Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn |
| Thuốc trừ sâu | Kg | 8 | Phun trừ sâu đục thân |
| Thuốc trừ bệnh | Kg | 5 | Phun trừ bệnh thân, lá |
| Thuốc trừ cỏ | Kg | 2 | Phun trừ cỏ |
| Thuốc xử lý mọt | Kg | 3 |
|
4 | Vật tư chuyên dụng |
|
|
|
| Bao giấy Craft lớn (bao cờ) | Cái | 50.000 |
|
| Bao giấy Craft nhỏ (bao bắp) | Cái | 50.000 |
|
5 | Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ) |
|
| ≤10% tổng giá trị định mức (Xem chi tiết: Phụ lục 1) |
| Điện bảo quản giống | KWh/tháng | 60 | - |
3. Thí nhiệm so sánh, thí nghiệm kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
|
1 | Lao động phổ thông | Công | 1.030 |
|
| Làm đất | Công | 100 | Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc |
| Gieo hạt | Công | 60 | Gieo thủ công |
| Xới, nhặt cỏ 3 lần | Công | 140 | 3 lần, xới 400 m2/công |
| Phun thuốc BVTV, xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân | Công | 120 |
|
| Đào rãnh thoát nước | Công | 40 | Rãnh dài 200 m, rộng 30 cm, sâu 40 cm |
| Bón phân 3 lần + vun cao | Công | 120 | 3 lần (300-400 m2/công)+ vận chuyển phân từ kho ra ruộng |
| Rào chống chuột, diệt chuột | Công | 40 | 4-5 lần bằng bẫy, rào nilon |
| Tưới nước | Công | 90 | Tưới 3 -4 lần (cấp, dẫn nước, điều chỉnh tưới, tiêu) |
| Thu hoạch | Công | 200 | Thu hoạch bằng tay, để đầu hàng, vận chuyển về kho |
| Bảo vệ thí nghiệm | Công | 120 | Từ gieo trồng đến thu hoạch |
2 | Lao động kỹ thuật |
| 490 |
|
| Soạn giống, thiết kế thí nghiệm | Công | 50 |
|
| Tỉa dặm | Công | 40 |
|
| Theo dõi thí nghiệm, thu thập số liệu,… | Công | 350 | Theo dõi, đo đếm ngoài đồng và trong phòng, thu hoạch, đóng biển, phơi |
| Tổng hợp, xử lý số liệu , viết báo cáo tổng kết | Công | 50 |
|
3 | Thuê mướn khác |
|
|
|
| Thuê đất | ha | 1 | Theo thời giá cụ thể |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
1 | Giống | Kg | 30 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân vi sinh | Kg | 2500 |
|
| N | Kg | 450 | 200 N |
| P2O5 | Kg | 700 | 110 P2O5 |
| K2O | Kg | 200 | 80 K2O |
| Vôi bột | Kg | 500 |
|
3 | Thuốc BVTV |
|
|
|
| Thuốc xử lý đất, rắc nõn | Kg | 34 | Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn |
| Thuốc trừ cỏ | Lit | 2 |
|
| Thuốc trừ sâu | Kg | 10 |
|
| Thuốc trừ bệnh | Lit | 5 |
|
4 | Vật tư chuyên dùng |
|
|
|
| Bao Crap nhỏ (bao bắp) | Cái | 0 |
|
| Bao Crap lớn (bao cờ) | Cái | 2000 |
|
5 | Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ) |
|
| ≤10% tổng giá trị định mức (Xem chi tiết: Phụ lục 1) |
6 | Nhiên liệu |
|
| Theo yêu cầu của đề tài |
4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
|
1 | Công lao động |
| 430 |
|
| Làm đất, gieo hạt | Công | 100 | Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc |
| Xới cỏ | Công | 60 | 3 lần, 500m2/công |
| Bón phân 3 lần + vun cao | Công | 60 | 3 lần (500 m2/công)+ vận chuyển phân ra ruộng |
| Phun thuốc BVTV, xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân | Công | 60 |
|
| Thu hoạch, vận chuyển | Công | 100 |
|
| Chế biến sau thu hoạch | Công | 50 | Phơi từ ẩm độ 30-35% xuống 14%, tẽ, cất kho |
2 | Thuê mướn khác |
|
|
|
| Thuê đất | ha | 1 | Theo thời giá cụ thể |
| Quản lý đồng ruộng | Tháng | 4 |
|
| Chỉ đạo mô hình | Tháng | 4 |
|
| Công tác phí |
|
| Theo quy định hiện hành |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
1 | Giống | Kg | 3 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân chuồng/hữu cơ vi sinh | Kg | 2500 |
|
| N | Kg | 450 | 200 N |
| P2O5 | Kg | 770 | 120 P2O5 |
| K2O | Kg | 250 | 100 K2O |
3 | Thuốc BVTV |
|
|
|
| Thuốc xử lý đất và rắc nõn | Kg | 34 | Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn |
| Thuốc trừ sâu | Kg | 8 | Phun trừ sâu đục thân |
| Thuốc trừ bệnh | Kg | 5 | Phun trừ bệnh thân, lá |
| Thuốc trừ cỏ | Kg | 2 | Phun trừ cỏ |
4 | Năng lượng |
| Theo yêu cầu thực tế của đề tài | |
III | Chi khác (theo mẫu dự toán) |
| Theo yêu cầu thực tế của đề tài |
5. Công nghệ chế biến và bảo quản hạt giống
Tính cho 1 tấn/1 mẫu
TT | Diễn giải | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
|
1 | Lao động phổ thông |
| 209 |
|
| Trực sấy | Công | 25 | Sấy 150 giờ/mẻ |
| Bốc vác | Công | 30 | Sấy và bảo quản |
| Đảo mẫu | Công | 50 | Sấy và bảo quản |
| Tẽ hạt | Công | 10 |
|
| Làm sạch và xử lý cát | Công | 20 |
|
| Đo đếm | Công | 40 |
|
| Phân loại hạt | Công | 12 |
|
| Đóng gói | Công | 10 |
|
| Lấy mẫu | Công | 12 |
|
2 | Lao động kỹ thuật |
| 219 |
|
| Hướng dẫn tiến hành thí nghiệm | Công | 3 |
|
| Tuyển chọn, đánh giá và làm mẫu | Công | 20 |
|
| Theo dõi, thu thập, xử lý số liệu | Công | 40 |
|
| Xác định độ sạch | Công | 18 |
|
| Xác định độ ẩm của hạt | Công | 18 |
|
| Xác định tỷ lệ nảy mầm | Công | 32 |
|
| Xác định các chỉ số cường lực | Công | 68 |
|
| Xác định tỷ lệ nứt vỡ, hư hỏng hạt | Công | 20 |
|
3 | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Thuê phương tiện vận chuyển | Ca | 1 |
|
| Thuê phân tích thành phần nấm bệnh | Mẫu | 30 |
|
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
1 | Ngô bắp giống | Kg | 1.000 |
|
2 | Hoá chất |
|
|
|
| - Hóa chất các loại |
|
| 20%/tổng chi phí |
| - FeCL3: Xác định tỷ lệ nứt vỡ | Kg | 0,5 |
|
| - Thuốc xử lý mọt | Kg | 0,1 | Bảo quản khi lưu mẫu |
| - Thuốc phòng trừ nấm | Kg | 0,5 | Bảo quản khi lưu mẫu |
3 | Vật tư chuyên dùng |
|
|
|
| Cát sạch thử nẩy mầm | Khối | 0,5 |
|
| Túi PE đựng mẫu | Túi | 1.500 |
|
| Bao PP đựng mẫu | Cái | 60 |
|
| Giấy thấm | Hộp | 10 |
|
| Găng tay cao su | Hộp | 2 |
|
| Thúng, sàng, nong, nia, … | Chiếc | 20 |
|
| Khay thử nảy mầm | Chiếc | 20 |
|
4 | Vật tư thí nghiệm khác |
|
| 10%/ tổng chi phí |
5 | Năng lượng |
|
|
|
| Than | Kg | 650 | Sấy ngô |
| Điện | kW | 50 | Bảo quản mẫu (12-20 tháng) |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU, CHỌN TẠO VÀ PHÁT TRIỂN CÂY CÓ CỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1.1. Thí nghiệm nghiên cứu tập đoàn công tác và chọn dòng
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi | Đơn v ị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông | công | 600 |
- | Làm đất ( thủ công) | công | 70 |
- | Chuẩn bị luống, trồng | công | 70 |
- | Chăm sóc (tỉa cành, vun xới, bón phân…) | công | 150 |
- | Phòng trừ sâu bệnh | công | 30 |
- | Thu mẫu, xử lý mẫu | công | 110 |
- | Thu hoạch | công | 150 |
- | Tưới, tiêu nước | công | 20 |
2 | Công lao động kỹ thuật | công | 450 |
- | Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 50 |
| Lai tạo, theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu mẫu, xử lý mẫu... |
| 330 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo |
| 70 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Thuê bảo vệ | công | 30 |
- | Thuê đất, thuế nông nghiệp | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu |
|
|
- | Giống | kg | 1.200 |
- | Phân chuồng | kg | 15.000 |
- | N | kg | 130 |
- | P2O5 | kg | 330 |
- | K2O | kg | 195 |
- | Thuốc BVTV | kg | 3 |
| Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
- | Túi đựng quả | cái | 3.000 |
- | Túi đựng hạt | cái | 3.000 |
- | Túi đựng giống | cái | 500 |
- | Bảng tên thí nghiêm | cái | 30 |
- | Cọc thí nghiệm | cái | 1500 |
- | Cuốc | cái | 10 |
- | Quang gánh, đòn gánh (bộ) | đôi | 20 |
- | Rổ, xảo (mỗi loại) | cái | 15 |
III | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Điện | KW | 500 |
| Xăng dầu vận chuyển | lít | 150 |
| Thuỷ lợi phí (nước nguồn) | ha | 1 |
1.2. Chọn tạo vật liệu khởi đầu mới
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi | Đơn v ị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông | công | 600 |
- | Làm đất ( thủ công) | công | 70 |
- | Chuẩn bị luống, trồng | công | 70 |
- | Chăm sóc (tỉa cành, vun xới, bón phân…) | công | 150 |
- | Phòng trừ sâu bệnh | công | 30 |
- | Thu mẫu, xử lý mẫu | công | 110 |
- | Thu hoạch | công | 150 |
- | Tưới, tiêu nước | công | 20 |
2 | Công lao động kỹ thuật | công | 450 |
| Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm |
| 50 |
| Theo dõi TN, đánh giá , thu mẫu, xử lý mẫu... |
| 330 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo |
| 70 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Thuê công bảo vệ | công | 30 |
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu |
|
|
- | Giống | kg | 1200 |
- | Phân chuồng | kg | 15000 |
- | N | kg | 130 |
- | P2O5 | kg | 330 |
- | K2O | kg | 195 |
- | Thuốc BVTV | kg | 3 |
| Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
- | Túi đựng quả | cái | 4000 |
- | Túi đựng hạt | cái | 4000 |
- | Túi đựng giống | cái | 500 |
- | Bảng tên thí nghiêm | cái | 30 |
- | Cọc thí nghiệm | cái | 1.500 |
- | Cuốc | cái | 10 |
- | Quang gánh | đôi | 20 |
- | Đòn gánh | cái | 20 |
- | Rổ, xảo (mỗi loại) | cái | 15 |
III | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
1.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi | Đơn v ị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông | công | 570 |
- | Làm đất ( thủ công) | công | 70 |
- | Chuẩn bị luống, trồng | công | 80 |
- | Chăm sóc (tỉa cành, vun, xới…) | công | 150 |
- | Thu mẫu, xử lý mẫu | công | 70 |
- | Phòng trừ sâu bệnh | công | 30 |
- | Thu hoạch, bảo quản | công | 150 |
- | Tưới, tiêu nước | công | 20 |
2 | Công lao động kỹ thuật | công | 400 |
| Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm |
| 40 |
| Theo dõi TN, đánh giá, thu mẫu, xử lý mẫu... |
| 290 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo |
| 70 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Thuê công bảo vệ | công | 30 |
| Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu năng lượng |
|
|
- | Giống | kg | 1.200 |
- | Phân chuồng | kg | 15.000 |
- | N | kg | 130 |
- | P2O5 | kg | 330 |
- | K2O | kg | 195 |
- | Thuốc BVTV | kg | 3 |
| Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
- | Túi đựng giống | cái | 500 |
- | Bảng tên thí nghiêm | cái | 30 |
- | Cọc thí nghiệm | cái | 500 |
- | Cuốc | cái | 20 |
- | Quang gánh | đôi | 20 |
- | Đòn gánh | cái | 20 |
- | Rổ, xảo (mỗi loại) | cái | 15 |
III | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
1.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Công kỹ thuật | công | 120 |
| Công cán bộ chỉ đạo, thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, xử lý số liệu, viết báo cáo... | công | 120 |
2 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
- | Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình |
|
|
II | Nguyên vật liệu |
|
|
- | Giống | kg | 1200 |
- | N | kg | 65 |
- | P2O5 | kg | 165 |
- | K2O | kg | 100 |
- | Thuốc BVTV | kg | 3 |
2 | Dụng cụ |
|
|
- | Túi đựng giống | cái | 500 |
- | Bảng tên thí nghiêm | cái | 5 |
- | Quang gánh, Đòn gánh, Rổ xảo | đôi | 15 |
III | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
2.1. Thí nghiệm nghiên cứu tập đoàn công tác và chọn dòng
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông | Công | 730 |
- | Làm đất ( thủ công) | công | 80 |
- | Chuẩn bị luống, trồng | công | 150 |
- | Chăm sóc (vun, xới…) | công | 150 |
- | Phòng trừ sâu bệnh | công | 60 |
- | Thu mẫu, xử lý mẫu | công | 110 |
- | Thu hoạch | công | 160 |
- | Tưới, tiêu nước | công | 20 |
2 | Công lao động kỹ thuật | công | 450 |
- | Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm |
| 50 |
- | Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn giống, nhổ bỏ cây bệnh, xử lý mẫu... |
| 330 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo |
| 70 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Thuê công bảo vệ | công | 30 |
| Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
- | Giống | kg | 1400 |
- | Phân chuồng | tấn | 20 |
| Hoặc phân vi sinh | tấn | 2 |
- | N | kg | 325 |
- | P2O5 | kg | 600 |
- | K2O | kg | 240 |
- | Thuốc BVTV | kg | 7 |
2 | Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
- | Túi đựng giống | cái | 500 |
- | Bảng tên thí nghiêm | cái | 30 |
- | Cọc thí nghiệm | cái | 1500 |
- | Cuốc | cái | 20 |
- | Quang gánh | đôi | 20 |
- | Đòn gánh | cái | 20 |
- | Rổ, xảo (mỗi loại) | cái | 15 |
III | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Điện | Kw | 500 |
| Xăng dầu vận chuyển | lít | 100 |
| Thuỷ lợi phí (nước nguồn) | ha | 1 |
2.2. Chọn tạo vật liệu khởi đầu
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông | công | 650 |
- | Làm đất (thủ công) | công | 80 |
- | Chuẩn bị vườn lai, trồng | công | 120 |
- | Chăm sóc(vun, làm dàn…) | công | 150 |
- | Phòng trừ sâu bệnh | công | 50 |
- | Thu mẫu, xử lý mẫu | công | 80 |
- | Thu hoạch quả, ép tách và phơi khô hạt | công | 140 |
- | Tưới, tiêu nước | công | 30 |
2 | Công lao động kỹ thuật | Công/tổ hợp | 2 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Thuê công bảo vệ | công | 30 |
- | Thuê đất, thuế nông nghiệp | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
- | Giống | kg | 12 |
- | Phân chuồng | Tấn | 20 |
| Hoặc phân vi sinh | Tấn | 2 |
- | N | kg | 325 |
- | P2O5 | kg | 600 |
- | K2O | kg | 240 |
- | Thuốc BVTV | kg | 7 |
2 | Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
- | Túi đựng quả | cái | 5000 |
- | Túi đựng hạt | cái | 5000 |
- | Bảng tên thí nghiêm | cái | 28 |
- | Cọc thí nghiệm | cái | 5000 |
- | cây sặt làm dàn | cây | 20000 |
- | Cuốc | cái | 15 |
- | quang gánh | đôi | 20 |
- | Rổ, xảo (mỗi loại) | đôi | 20 |
- | Ô doa | đôi | 10 |
- | Dây thép | kg | 50 |
- | Kéo | cái | 20 |
- | Panh inox | cái | 20 |
- | Chậu nhựa nhỏ | cái | 2000 |
- | khay nhựa | cái | 2000 |
3 | Năng lượng |
|
|
- | Nước |
|
|
- | Điện | Kw |
|
2.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông | công | 650 |
- | Làm đất ( thủ công) | công | 80 |
- | Chuẩn bị luống trồng | công | 140 |
- | Chăm sóc (vun, xới…) | công | 160 |
- | Phòng trừ sâu bệnh | công | 70 |
- | Lấy mẫu thí nghiệm | công | 50 |
- | Thu hoạch | công | 120 |
- | Tưới, tiêu nước | công | 30 |
2 | Công lao động kỹ thuật | công | 400 |
- | Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 35 |
- | Theo dõi, chọn mẫu, thu mẫu, xử lý mẫu... | công | 295 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 70 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Thuê công bảo vệ | công | 30 |
- | Phân tích mẫu (chất khô,tinh bột, đường, protein) | mẫu | 10 |
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
- | Giống | kg | 1400 |
- | Phân chuồng | tấn | 20 |
| hoặc phân vi sinh | Tấn | 2 |
- | N | kg | 325 |
- | P2O5 | kg | 600 |
- | K2O | kg | 240 |
- | Thuốc BVTV | kg | 7 |
2 | Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
- | Túi đựng mẫu | cái | 500 |
- | Bảng tên thí nghiêm | cái | 10 |
- | Cọc thí nghiệm | cái | 1200 |
- | Cuốc | cái | 15 |
- | Quang gánh, Đòn gánh, | Bộ | 15 |
- | Rổ, xảo (mỗi loại) | cái | 20 |
- | Sơn cọc thí nghiệm | hộp |
|
III | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
- | Xăng dầu bơm nước, vận chuyển | lít | 100 |
- | Điện | Kw | 500 |
- | Thuỷ lợi phí (nước nguồn) | ha | 1 |
2.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha
TT | N ội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công kỹ thuật (thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo... | công
| 120 |
2 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
- | Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình |
|
|
II | Nguyên vật liệu |
|
|
1 | Nguyên liệu |
|
|
- | Giống | kg | 1400 |
- | N | kg | 325 |
- | P2O5 | kg | 600 |
- | K2O | kg | 240 |
- | Thuốc BVTV | kg | 7 |
2 | Dụng cụ |
|
|
- | Túi đựng giống | cái | 560 |
- | Bảng tên thí nghiêm | cái | 5 |
- | Cuốc | cái | 5 |
- | Quang gánh | đôi | 5 |
- | Đòn gánh | cái | 5 |
- | Rổ xảo | cái | 5 |
III | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
1 | Công tác phí |
|
|
3.1. Thí nghiệm nghiên cứu tập đoàn công tác, chọn dòng
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung các khoản chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông | công | 900 |
- | Làm đất (thủ công) | công | 80 |
- | Chuẩn bị giống, trồng | công | 100 |
- | Vun, chăm sóc | công | 280 |
- | Phòng trừ sâu bệnh | công | 50 |
- | Lấy mẫu thí nghiệm | công | 60 |
- | Thu hoạch | công | 300 |
| Tưới nước | công | 30 |
2 | Công lao động kỹ thuật | công | 450 |
- | Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 50 |
| Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu... | công | 330 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 70 |
3 | Thuê mư ớn khác |
|
|
- | Thuê công bảo vệ | công | 50 |
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng l ượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
- | Giống | kg | 2500 |
- | Phân chuồng | tấn | 20 |
- | N | kg | 860 |
- | P2O5 | kg | 650 |
- | K2O | kg | 320 |
- | Thuốc BVTV | kg | 10 |
2 | Dụng cụ TN |
|
|
- | Túi đựng mẫu | cái | 560 |
- | Bảng tên thí nghiêm | cái | 10 |
- | Cọc thí nghiệm | cái | 1000 |
- | Cuốc | cái | 20 |
- | Quang gánh, đòn gánh, rổ xảo, dầm cỏ | đôi | 20 |
- | Chậu nhựa, Xô nhựa | cái | 20 |
- | Khay nhựa | cái | 280 |
3 | Năng lượng |
|
|
3.2. Chọn tạo vật liệu khởi đầu
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung các khoản chi | Đơn v ị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông | công | 850 |
- | Làm đất | công | 80 |
- | Chuẩn bị giống, trồng | công | 90 |
- | Vun, chăm sóc | công | 270 |
- | Phòng trừ sâu bệnh | công | 50 |
- | Lấy mẫu thí nghiệm | công | 50 |
- | Thu hoạch | công | 280 |
- | Tưới nước | công | 30 |
2 | Công lao động kỹ thuật | công | 400 |
- | Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 50 |
- | Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu... | công | 280 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 70 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Thuê công bảo vệ | công | 50 |
- | Phân tích mẫu (chất khô, tinh bột) | mẫu | 20 |
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
III | Nguyên vật liệu, năng l ượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
- | Giống | kg | 2500 |
- | Phân chuồng | tấn | 20 |
- | N | kg | 860 |
- | P2O5 | kg | 650 |
- | K2O | kg | 320 |
- | Thuốc BVTV | kg | 10 |
2 | Dụng cụ TN |
|
|
- | Túi đựng mẫu | cái | 500 |
- | Bảng tên thí nghiêm | cái | 10 |
- | Cọc thí nghiệm | cái | 800 |
- | Cuốc | cái | 20 |
- | Quang gánh, đòn gánh, rổ xảo, dầm cỏ | đôi | 20 |
- | Chậu nhựa, Xô nhựa | cái | 128 |
- | Khay nhựa | cái | 140 |
3 | Năng lượng |
|
|
| Xăng dầu vận chuyển | lít | 100 |
- | Điện, nước | Kw | 500 |
- | Thủy lợi phí (nước nguồn) | ha | 1 |
3.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung các khoản chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1.1 | Công lao động phổ thông | công | 830 |
- | Làm đất (thủ công) | công | 80 |
- | Chuẩn bị giống, trồng | công | 90 |
- | Vun, chăm sóc | công | 270 |
- | Phòng trừ sâu bệnh | công | 50 |
- | Lấy mẫu thí nghiệm | công | 40 |
- | Thu hoạch | công | 270 |
- | Tưới nước | công | 30 |
2 | Công lao động kỹ thuật | công | 400 |
- | Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 50 |
| Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu... | công | 280 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 70 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Thuê công bảo vệ | tháng | 30 |
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
- | Giống | kg | 2500 |
- | Phân chuồng | tấn | 10 |
- | N | kg | 860 |
- | P2O5 | kg | 650 |
- | K2O | kg | 320 |
- | Thuốc BVTV | kg | 10 |
2 | Dụng cụ TN |
|
|
- | Túi đựng mẫu | cái | 500 |
- | Bảng tên giống | cái | 10 |
- | Cuốc | cái | 5 |
- | Quang gánh, Đòn gánh, Rổ xảo, Dầm cỏ | đôi | 20 |
- | Chậu nhựa | cái | 15 |
3 | Năng lượng |
|
|
- | Xăng dầu vận chuyển | lít | 100 |
- | Điện | Kw | 500 |
- | Thủy lợi phí | ha | 1 |
3.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha
TT | N ội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công kỹ thuật (thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...) | công | 120 |
2 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
- | Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình |
|
|
II | Nguyên vật liệu |
|
|
1 | Nguyên liệu |
|
|
- | Giống | kg | 2500 |
- | Phân chuồng | tấn | 10 |
- | N | kg | 860 |
- | P2O5 | kg | 650 |
- | K2O | kg | 320 |
2 | Dụng cụ |
|
|
- | Túi đựng giống | cái | 500 |
- | Bảng tên thí nghiêm | cái | 5 |
- | Cuốc | cái | 5 |
- | Quang gánh, Đòn gánh, Rổ xảo | đôi | 15 |
III | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
4.1. Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung các khoản chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông | công | 850 |
- | Làm đất (thủ công) | công | 80 |
- | Chuẩn bị giống, trồng | công | 90 |
- | Vun, chăm sóc | công | 250 |
- | Phòng trừ sâu bệnh | công | 50 |
- | Thu mẫu, xử lý mẫu... | công | 90 |
- | Thu hoạch | công | 260 |
- | Tưới, tiêu nước | công | 30 |
2 | Công lao động kỹ thuật | công | 450 |
| Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm |
| 50 |
| Theo dõi TN, đánh giá, thu mẫu, xử lý mẫu... |
| 330 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo |
| 70 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Thuê công bảo vệ | công | 50 |
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
- | Giống | kg | 1.400 |
- | Phân chuồng | tấn | 20 |
- | N | kg | 330 |
- | P2O5 | kg | 600 |
- | K2O | kg | 300 |
- | Thuốc BVTV, thuốc chuột | kg | 7 |
2 | Dụng cụ TN |
|
|
- | Túi đựng mẫu | cái | 500 |
- | Bảng tên thí nghiêm | cái | 10 |
- | Cọc thí nghiệm | cái | 1000 |
- | Cuốc, dầm cỏ (mỗi loại) | cái | 20 |
- | Quang gánh, Đòn gánh | đôi | 20 |
- | Rổ, xảo (mỗi loại) | cái | 20 |
- | Xô nhựa | cái | 20 |
- | Chậu nhựa | cái | 50 |
- | Khay nhựa | cái | 280 |
3 | Năng lượng |
|
|
| Xăng dầu vận chuyển | lít | 100 |
- | Điện | Kw | 500 |
- | Thủy lợi phí (nước nguồn) | ha | 1 |
4.2. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung các khoản chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông | công | 800 |
- | Làm đất ( thủ công) | công | 80 |
- | Chuẩn bị giống, trồng | công | 90 |
- | Vun, chăm sóc | công | 250 |
- | Phòng trừ sâu bệnh | công | 40 |
- | lấy mẫu thí nghiệm | công | 70 |
- | Thu hoạch | công | 250 |
- | Tưới, tiêu nước | công | 20 |
2 | Công lao động kỹ thuật | công | 400 |
| Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm |
| 50 |
| Theo dõi TN, đánh giá, thu mẫu, xử lý mẫu... |
| 330 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo |
| 70 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Thuê công bảo vệ | công | 50 |
- | Phân tích mẫu (chất khô, chất khô, protein) | mẫu | 10 |
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
- | Giống | kg | 1400 |
- | Phân chuồng | tấn | 25 |
- | N | kg | 330 |
- | P2O5 | kg | 600 |
- | K2O | kg | 250 |
- | Thuốc BVTV | kg | 7 |
2 | Dụng cụ TN |
|
|
- | Túi đựng mẫu | cái | 500 |
- | Bảng tên thí nghiêm | cái | 10 |
- | Cọc thí nghiệm | cái | 600 |
- | Cuốc, dầm cỏ (mỗi loại) | cái | 20 |
| Quang gánh, Đòn gánh | đôi | 20 |
| Rổ, xảo (mỗi loại) | cái | 20 |
III | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
4.3. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung các khoản chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động kỹ thuật (Công cán bộ chỉ đạo, thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, đo đếm, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...) | công | 120 |
2 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
- | Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình |
|
|
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
- | Giống | kg | 1,400 |
- | Phân chuồng | tấn | 25 |
- | N | kg | 330 |
- | P2O5 | kg | 600 |
- | K2O | kg | 300 |
- | Thuốc BVTV | kg | 7 |
2 | Dụng cụ TN |
|
|
- | Bảng tên giống | cái | 10 |
- | Cuốc | cái | 5 |
- | Dầm cỏ | đôi | 50 |
| Quang gánh, Đòn gánh | bộ | 15 |
| Rổ, xảo (mỗi loại) | cái | 20 |
- | Xô nhựa, Chậu nhựa | cái | 50 |
- | Khay nhựa | cái | 150 |
- | Chậu nhựa nhỏ | cái | 5 |
- | Bao tải đựng giống | cái | 800 |
III | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
5.1. Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông | công | 650 |
- | Làm đất ( thủ công) | công | 90 |
- | Chuẩn bị giống, trồng | công | 80 |
- | Vun, chăm sóc | công | 190 |
- | Phòng trừ sâu bệnh | công | 30 |
- | lấy mẫu thí nghiệm | công | 90 |
- | Thu hoạch | công | 150 |
| Tưới, tiêu nước |
| 20 |
2 | Công lao động kỹ thuật | công | 450 |
- | Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm |
| 50 |
| Theo dõi, đánh giá, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu... |
| 330 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo |
| 70 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Thuê công bảo vệ | ha | 50 |
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | Ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
- | Giống | hom | 12.000 |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.500 |
- | N | kg | 130 |
- | P2O5 | kg | 400 |
- | K2O | kg | 195 |
- | Thuốc BVTV | Kg | 7 |
| Thuốc trừ sâu bệnh | kg | 3 |
| Thuốc xử lý đất | kg | 30 |
| Thuốc trừ cỏ | kg | 3 |
2 | Dụng cụ TN |
|
|
- | Túi đựng giống | cái | 600 |
- | Bảng tên thí nghiêm | cái | 20 |
- | Cọc thí nghiệm | cái | 500 |
- | Cuốc | cái | 20 |
- | Quang gánh, đòn gánh | Bộ | 20 |
| Rổ, xảo (mỗi loại) | cái | 20 |
- | Dao to | cái | 20 |
3 | Năng lượng |
|
|
- | Điện, nước | KW |
|
- | Xăng dầu vận chuyển, bơm nước... | lít |
|
- | Thuỷ lợi phí (nước nguồn) | ha |
|
III | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
5.2. Chọn tạo vật liệu khởi đầu
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung các khoản chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông | công | 650 |
- | Làm đất thủ công | công | 98 |
- | Chuẩn bi vườn lai, trồng | công | 146 |
- | Vun, chăm sóc | công | 160 |
- | Phòng trừ sâu bệnh | công | 28 |
- | Thu hoạch quả, tách quả, phơi hạt | công | 140 |
- | Tưới nước | công | 28 |
- | Công phát sinh (chống hạn, úng, dịch bệnh) | công | 50 |
2 | Công lao động kỹ thuật | công/tổ hợp | 2 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Thuê công bảo vệ (1 người) | tháng | 50 |
- | Thuê đất, thuế đất | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
- | Giống | hom | 12.000 |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.500 |
- | N | kg | 130 |
- | P2O5 | kg | 400 |
- | K2O | kg | 195 |
- | Thuốc BVTV |
|
|
| Thuốc sâu bệnh +Thuốc trừ cỏ | kg | 6 |
| Thuốc xử lý đất | Kg | 30 |
2 | Dụng cụ TN |
|
|
- | Túi đựng mẫu +Túi đựng hạt | cái | 7.000 |
- | Bảng tên thí nghiệm | cái | 15 |
- | Cọc thí nghiệm | cái | 1000 |
- | Cuốc + Dao to (mỗi loại) | cái | 15 |
- | Dây buộc | Cuộn | 25 |
- | Quang gánh, đòn gánh | bộ | 20 |
| Rổ, xảo (mỗi loại) | cái | 20 |
III | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
5.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm cơ bản
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung các khoản chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông | công | 600 |
- | Làm đất thủ công | công | 90 |
- | Chuẩn bi giống, trồng | công | 100 |
- | Vun, chăm sóc | công | 150 |
- | Lấy mẫu thí nghiệm | công | 50 |
- | Phòng trừ sâu bệnh | công | 30 |
- | Thu hoạch quả, tách quả, phơi hạt | công | 150 |
- | Tưới nước | công | 30 |
2 | Công lao động kỹ thuật | công | 400 |
| Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm |
| 30 |
| Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu... |
| 300 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo |
| 70 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Thuê công bảo vệ | công | 50 |
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
- | Giống | hom | 12.000 |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.500 |
- | N | kg | 130 |
- | P2O5 | kg | 400 |
- | K2O | kg | 195 |
- | Thuốc BVTV |
|
|
| Thuốc sâu bệnh, Thuốc trừ cỏ | kg | 4 |
| Thuốc xử lý đất | Kg | 30 |
2 | Dụng cụ TN |
|
|
- | Túi đựng mẫu + Túi đựng hạt | cái | 8.000 |
- | Bảng tên thí nghiệm | cái | 10 |
- | Cọc thí nghiệm | cái | 500 |
- | Cuốc, Dao to (mỗi loại) | cái | 10 |
- | Dây buộc | Cuộn | 20 |
- | Quang gánh, đòn gánh | bộ | 15 |
| Rổ, xảo (mỗi loại) | cái | 20 |
III | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
5.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung các khoản chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động kỹ thuật (Công cán bộ chỉ đạo, thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, đo đếm, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...) | công | 120 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
- | Giống | hom | 12.000 |
- | Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 1,5 |
- | N | kg | 130 |
- | P2O5 | kg | 400 |
- | K2O | kg | 195 |
- | Thuốc BVTV |
|
|
| Thuốc sâu bệnh | kg | 3 |
| Thuốc xử lý đất | Kg | 30 |
| Thuốc trừ cỏ | kg | 3 |
III | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU, CHỌN TẠO VÀ PHÁT TRIỂN CÂY ĐẬU ĐỖ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng
TT | Khoản chi | Đơn vị tính | Định mức 1.000m2 | ||
Đậu tương | Lạc | Đậu xanh | |||
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 77 | 82 | 74 |
- | Làm đất | Công | 8 | 8 | 8 |
- | Lên luống, nhặt cỏ | Công | 10 | 10 | 10 |
- | Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt | Công | 8 | 8 | 8 |
- | Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới...) | Công | 13 | 16 | 11 |
- | Tưới nước | Công | 4 | 4 | 4 |
- | Phun thuốc BVTV | Công | 8 | 8 | 8 |
- | Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) | Công | 8 | 8 | 8 |
- | Phơi sấy, làm sạch mẫu giống | Công | 11 | 12 | 10 |
- | Theo dõi, lấy mẫu giống. | Công | 7 | 8 | 7 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 45 | 55 | 45 |
- | Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 5 | 7 | 5 |
- | Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu... | Công | 32 | 40 | 32 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 8 | 8 | 8 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 3 | 3 | 3 |
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | m2 | 1000 | 1000 | 1000 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
|
|
- | Giống Giống (gieo vãi) | Kg kg | 7 9 | 24 | 3 |
- | Hóa chất /Chế phẩm | Gói |
|
|
|
- | N | Kg | 8,6 | 9,8 | 8,6 |
- | P2O5 | Kg | 35 | 55 | 35 |
- | K2O | Kg | 10 | 10 | 10 |
- | Phân chuồng/ phân vi sinh | Kg | 800/80 | 1500/150 | 1000/100 |
- | Vôi bột | Kg |
| 50 | 0 |
- | Thuốc BVTV | Kg | 0.6 | 0.6 | 0.6 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
- | Nia, phơi mẫu phơi cả ô TN | Chiếc | 250 | 250 | 250 |
- | Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu | Chiếc | 100 | 100 | 100 |
- | Màng mỏng PE | Kg |
| 10 |
|
- | Túi đựng mẫu | Chiếc | 500 | 500 | 500 |
- | Bao tải đựng giống | Chiếc |
|
|
|
- | Cọc tre TN | Chiếc | 500 | 500 | 500 |
- | Quang gánh | Bộ | 1 | 1 | 1 |
- | Liềm | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
- | Cuốc | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
- | Thùng tôn bảo quản mẫu giống | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
- | Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
- | Rổ rửa mẫu giống | Chiếc |
| 5 |
|
3 | Năng lượng |
|
|
|
|
- | Điện | Kw | 100 | 100 | 100 |
- | Thủy lợi phí (nước nguồn) | m2 | 1000 | 1000 | 1000 |
4 | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) |
| (theo mẫu dự toán) |
2.1. Lai hữu tính
TT
| Khoản chi
| Đơn vị tính | Định mức 1.000m2 | ||
Đậu tương | Lạc | Đậu xanh | |||
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 77 | 82 | 74 |
- | Làm đất | Công | 8 | 8 | 8 |
- | Lên luống | Công | 10 | 10 | 10 |
- | Rạch hàng, bón phân, gieo lấp hạt. | Công | 8 | 8 | 8 |
- | Chăm sóc (tỉa, dặm, vun xới...) | Công | 12 | 16 | 10 |
- | Tưới nước | Công | 5 | 5 | 4 |
- | Phun thuốc BVTV | Công | 8 | 8 | 8 |
- | Thu hoạch (thu hạt lai, cắt cây…) | Công | 8 | 8 | 10 |
- | Phơi sấy, làm sạch mẫu giống | Công | 10 | 12 | 8 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
|
|
|
|
- | Chuẩn bị, chọn tổ hợp lai | Công | 5 | 5 | 5 |
- | Công lai (khoán gọn 3 công/1tổ hợp) | Công | 3 | 3 | 3 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 3 | 3 | 3 |
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 | 1 | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu | m2 | 1000 | 1000 | 1000 |
- | Giống | Kg | 7 | 24 | 3 |
- | Hóa chất (Chế phẩm) |
|
|
|
|
- | N | Kg | 8,6 | 9,8 | 8,6 |
- | P2O5 | Gói | 35 | 55 | 35 |
- | K2O | Kg | 10 | 10 | 10 |
- | Phân chuồng | Kg | 800/80 | 1500/150 | 1000/100 |
- | Vôi bột | Kg |
| 50 | 0 |
- | Thuốc BVTV | Kg | 0.6 | 0.6 | 0.6 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
- | Nia phơi mẫu phơi cả ô TN | Chiếc | 250 | 250 | 250 |
- | Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu | Chiếc | 100 | 100 | 100 |
- | Màng mỏng PE | Kg |
| 10 |
|
- | Túi đựng mẫu | Chiếc | 500 | 500 | 500 |
- | Cọc tre TN | Chiếc | 500 | 500 | 500 |
- | Quang gánh | Bộ | 1 | 1 | 1 |
- | Liềm + Cuốc | Chiếc | 2 | 2 | 2 |
- | Thùng tôn bảo quản mẫu giống | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
- | Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
- | Rổ rửa mẫu giống | Chiếc |
| 5 |
|
- | Cồn panh, đĩa petry, dây lai, kính.... | Bộ | 5 | 5 | 5 |
3 | Năng lượng |
|
|
|
|
- | Điện | Kw | 200 | 200 | 200 |
- | Thủy lợi phí (nước nguồn) | m2 | 1000 | 1000 | 1000 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) |
| (theo mẫu dự toán) |
2.2. Các thí nghiệm đột biến thực nghiệm
TT | Khoản chi | Đơn vị tính | Định mức 1.000 m2 | ||
Đậu tương | Lạc | Đậu xanh | |||
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 77 | 82 | 74 |
- | Làm đất | Công | 8 | 8 | 8 |
- | Lên luống, nhặt cỏ | Công | 10 | 10 | 10 |
- | Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt | Công | 8 | 8 | 8 |
- | Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới...) | Công | 12 | 16 | 10 |
- | Tưới nước | Công | 5 | 5 | 4 |
- | Phun thuốc BVTV | Công | 8 | 8 | 8 |
- | Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) | Công | 8 | 8 | 10 |
- | Phơi sấy, làm sạch mẫu giống | Công | 10 | 12 | 8 |
- | Theo dõi, lấy mẫu giống. | Công | 8 | 8 | 8 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 45 | 50 | 45 |
- | Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí TN | Công | 5 | 7 | 5 |
- | Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu... | công | 32 | 35 | 32 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 8 | 8 | 8 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | công | 3 | 3 | 3 |
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | Ha | 1 | 1 | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
|
|
- | Giống | Kg | 7 | 24 | 3 |
- | N | Kg | 8,6 | 9,8 | 8,6 |
- | P2O5 | Kg | 35 | 55 | 35 |
- | K2O | Kg | 10 | 10 | 10 |
- | Phân chuồng/phân vi sinh | Kg | 800/80 | 1500/150 | 1000/100 |
- | Vôi bột | Kg |
| 50 |
|
- | Thuốc BVTV | Kg | 0,6 | 0,6 | 0,6 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng. |
|
|
|
|
- | Nia phơi mẫu phơi cả ô TN | Chiếc | 250 | 250 | 250 |
- | Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu | Chiếc | 100 | 100 | 100 |
- | Màng mỏng PE | Kg |
| 10 |
|
- | Túi đựng mẫu | Chiếc | 500 | 500 | 500 |
- | Cọc tre TN | Chiếc | 500 | 500 | 500 |
- | Quang gánh | Bộ | 1 | 1 | 1 |
- | Liềm | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
- | Cuốc | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
- | Thùng tôn bảo quản mẫu giống | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
- | Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
- | Rổ rửa mẫu giống | Chiếc | - | 5 | - |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) |
| (theo mẫu dự toán) |
3. Thí nhiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
TT | Khoản chi | Đơn vị tính | Định mức 1 000m2 | ||
Đậu tương | Lạc | Đậu xanh | |||
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 70 | 75 | 70 |
- | Làm đất | Công | 7 | 7 | 7 |
- | Lên luống | Công | 10 | 10 | 10 |
- | Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt | Công | 6 | 6 | 6 |
- | Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới… ) | Công | 10 | 12 | 10 |
- | Tưới nước | Công | 3 | 4 | 3 |
- | Phun thuốc BVTV | Công | 8 | 8 | 8 |
- | Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) | Công | 8 | 8 | 8 |
- | Phơi sấy, làm sạch mẫu giống | Công | 10 | 12 | 10 |
- | Theo dõi, lấy mẫu giống. | Công | 8 | 8 | 8 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 40 | 40 | 40 |
- | Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 5 | 5 | 5 |
- | Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu... | công | 28 | 28 | 28 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 7 | 7 | 7 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 3 | 3 | 3 |
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 1 | 1 | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
|
|
- | Giống | Kg | 7 | 22 | 3 |
- | Hóa chất /Chế phẩm | Gói |
|
|
|
- | N | Kg | 8,6 | 9,8 | 8,6 |
- | P2O5 | Kg | 35 | 55 | 35 |
- | K2O | Kg | 10 | 10 | 10 |
- | Phân chuồng/ phân vi sinh | Kg | 800/80 | 1500/150 | 1000/100 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng. |
|
|
|
|
- | Nia phơi mẫu phơi cả ô TN | Chiếc | 50 | 50 | 50 |
- | Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu | Chiếc | 10 | 10 | 10 |
- | Màng mỏng PE | Kg |
| 10 |
|
- | Túi đựng mẫu | Chiếc | 150 | 150 | 150 |
- | Cọc tre TN | Chiếc | 150 | 150 | 150 |
- | Quang gánh | Bộ | 1 | 1 | 1 |
- | Liềm | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
- | Cuốc | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
- | Thùng tôn bảo quản mẫu giống | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
- | Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
- | Rổ rửa mẫu giống | Chiếc |
| 5 |
|
III | Chi khác (Theo quy định của đề tài) |
| (theo mẫu dự toán) | ||
- | Điện | Kw | 100 | 100 | 100 |
- | Thủy lợi phí | m2 | 1000 | 1000 | 1000 |
5. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
TT | Khoản chi | Đơn vị tính | Định mức 1.000m2 | ||
Đậu tương | Lạc | Đậu xanh | |||
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
|
|
1 | Công lao động kỹ thuật (Thiết kế, bố trí TN, công chỉ đạo, theo dõi, lấy mẫu, xử lý mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...) |
| 12 | 12 | 12 |
2 | Thuê mướn khác |
| 1000 | 1000 | 1000 |
- | Bảo vệ đồng ruộng | công | 3 | 3 | 3 |
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | m2 | 1000 | 1000 | 1000 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
|
|
- | Giống (hỗ trợ 100%) | Kg | 7 | 24 | 3 |
- | Đạm urê (hỗ trợ 50%) | Kg | 4,5 | 5 | 4,5 |
- | Lân supe (hỗ trợ 50%) | Kg | 18 | 28 | 18 |
- | Kali (hỗ trợ 50%) | Kg | 5 | 5 | 5 |
- | Phân chuồng | Kg |
|
|
|
- | Vôi bột ( hỗ trợ 100%) | Kg |
| 50 |
|
- | Thuốc BVTV(hỗ trợ 50%) | Kg | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng. |
|
|
|
|
- | Màng mỏng PE ( hỗ trợ 100%) | Kg |
| 10 |
|
- | Túi đựng mẫu | Chiếc |
|
|
|
- | Bao tải đựng giống | Chiếc | 6 | 20 | 4 |
- | Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
3 | Năng lượng |
|
|
|
|
- | Điện (bơm nước….) | Kw |
|
|
|
- | Thủy lợi phí (nước nguồn) | m2 |
|
|
|
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế đề tài) |
| (theo mẫu dự toán) |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU, CHỌN TẠO VÀ PHÁT TRIỂN CÂY RAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen
Tính cho 1.000 m2
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 165 |
| Dọn cỏ | Công | 10 |
| Làm đất | Công | 10 |
| Lên luống | Công | 10 |
| Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất | Công | 10 |
| Phủ luống, đục lỗ | Công | 10 |
| Gieo hạt, chăm sóc cây con | Công | 10 |
| Trồng cây | Công | 10 |
| Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) | Công | 10 |
| Đào mương thoát nước | Công | 10 |
| Tưới nước | Công | 10 |
| Phòng trừ chuột .... | Công | 5 |
| Phun thuốc BVTV | Công | 14 |
| Bón phân | Công | 10 |
| Thu hoạch | Công | 15 |
| Làm sạch hạt | Công | 10 |
| Phơi sấy | Công | 2 |
| Phân loại, đóng gói | Công | 4 |
| Dọn tàn dư TN | Công | 5 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 125 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 10 |
| Theo dõi TN, thu thập số liệu, thu mẫu | Công | 40 |
| Tỉa, thải loại, bao chụp cách ly giữ và nhân giống | Công | 60 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo,... | Công | 15 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Thuê người dẫn đường đi thu thập mẫu | Công/mẫu | 1 |
| Phân tích mẫu (Các loại) | Mẫu | 100 |
| Thuê đất | m2 | 1000 |
| Thuê bảo vệ | tháng | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên nhiên vật liệu |
|
|
| Giống | Mẫu | 100 |
| Khay gieo hạt | Cái | 100 |
| Thẻ đánh dấu trong vườn ươm | Cái | 100 |
| Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học | Tấn Kg | 3 1000 |
| Giá thể đóng bầu gieo hạt | Kg | 300 |
| N | Kg | 30 |
| P2O5 | Kg | 80 |
| K2O | Kg | 30 |
| Trấu (rơm) phủ đất | Tấn | 1 |
| Vôi bột | Kg | 30 |
| Thuốc bệnh | Kg | 1 |
| Thuốc xử lý đất | kg | 3 |
| Thuốc trừ sâu | Kg | 1,5 |
| Phân vi lượng, kích thích ST | Kg | 2 |
- | Vật liệu quây chụp cách ly chọn dòng (Vải cách ly) | Kg | 50 |
2 | Vật tư, dụng cụ khác |
|
|
| Túi nilon thu mẫu | Kg | 5 |
| Cọc thẻ TN | Chiếc | 100 |
| Quang gánh, sảo | Đôi | 3 |
| Thùng tưới | Đôi | 3 |
| Liềm | Cái | 5 |
| Cuốc | Cái | 2 |
| Dầm | Cái | 5 |
| Xẻng | Cái | 1 |
| Rổ nhựa | Cái | 20 |
| Nia, mẹt | Cái | 10 |
| Bao xi xăng đựng hạt | Kg | 5 |
| Dây tưới | m | 300 |
| Bình phun thuốc | Cái | 1 |
| Máy đo pH cầm tay | Cái | 1 |
| Máy bơm nước | Cái | 1 |
| Thước kẹp | Cái | 2 |
| Thước dây | Cái | 2 |
| Dao, kéo | Bộ | 2 |
| Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 5 |
| Ủng | Đôi | 5 |
| Găng tay | Đôi | 20 |
| Nón, mũ | Chiếc | 5 |
| Thẻ nhựa đánh dấu cây | Chiếc | 600 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
3 | Năng lượng |
|
|
| Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) | KW/tháng | 200 |
| Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc | Lít | 140 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
1.2. Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu
Tính cho 1.000 m2
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng |
A | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 165 |
- | Cắt cỏ | Công | 10 |
- | Làm đất + Lên luống | Công | 20 |
- | Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất | Công | 10 |
- | Phủ luống, đục lỗ | Công | 10 |
- | Gieo hạt, chăm sóc cây con | Công | 10 |
- | Trồng cây | Công | 10 |
- | Chăm sóc (dặm, làm cỏ..., bón phân) | Công | 20 |
- | Đào mương thoát nước | Công | 10 |
- | Tưới nước | Công | 10 |
- | Phòng trừ chuột .... | Công | 5 |
- | Phun thuốc BVTV | Công | 14 |
- | Thu hoạch, Làm sạch hạt, Phơi sấy | Công | 27 |
- | Phân loại, đóng gói | Công | 4 |
- | Dọn tàn dư TN | Công | 5 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 115 |
- | Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 10 |
- | Theo dõi TN, thu mẫu, thu thập số liệu, thu mẫu | Công | 40 |
- | Tỉa, thải loại, bao chụp cách ly thụ phấn | Công | 50 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo,... | Công | 15 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
- | Thuê đất | m2 | 1000 |
- | Thuê bảo vệ | tháng | 5 |
B | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên nhiên vật liệu |
|
|
- | Giống | Mẫu | 100 |
- | Khay gieo hạt | Cái | 100 |
- | Thẻ ghi số TT trong vườn ươm | Cái | 100 |
- | Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học | Tấn Tấn | 3 1 |
- | Giá thể đóng bầu gieo hạt | Kg | 300 |
- | N | Kg | 30 |
- | P2O5 | Kg | 80 |
- | K2O | Kg | 30 |
- | Trấu (rơm) phủ | Tấn | 1 |
- | Vôi bột | Kg | 30 |
- | Thuốc BVTV | Kg | 1,5 |
- | Thuốc xử lý đất | kg | 3 |
- | Phân bón lá, vi lượng | Kg | 2 |
- | Vật liệu quây chụp cách ly chọn dòng (vải chuyên dụng) | Kg | 50 |
2 | Vật tư, dụng cụ khác |
|
|
- | Túi nilon thu mẫu | Kg | 5 |
- | Cọc thẻ TN | Chiếc | 100 |
- | Quang gánh, sảo | Đôi | 3 |
| Thùng tưới | Đôi | 3 |
| Liềm | Cái | 5 |
| Cuốc | Cái | 2 |
| Dầm | Cái | 5 |
| Xẻng | Cái | 1 |
| Rổ nhựa | Cái | 20 |
| Nia, mẹt | Cái | 10 |
| Bao xi xăng đựng hạt | Kg | 5 |
| Dây tưới | m | 300 |
| Bình phun thuốc | Cái | 1 |
| Máy đo pH cầm tay | Cái | 1 |
| Máy bơm nước | Cái | 1 |
| Thước kẹp | Cái | 2 |
- | Thước dây | Cái | 2 |
- | Dao, kéo | Bộ | 2 |
- | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 5 |
- | Ủng | Đôi | 5 |
- | Găng tay | Đôi | 20 |
- | Nón, mũ | Chiếc | 5 |
- | Thẻ nhựa đánh dấu cây | Chiếc | 600 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
3 | Năng lượng |
|
|
- | Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) | KW/tháng | 200 |
| Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc | Lít | 70 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
1.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1000 m2
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 165 |
- | Cắt cỏ | Công | 10 |
- | Làm đất | Công | 10 |
- | Lên luống | Công | 10 |
- | Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất | Công | 10 |
- | Phủ luống, đục lỗ | Công | 10 |
- | Gieo hạt, chăm sóc cây con | Công | 10 |
- | Trồng cây | Công | 14 |
- | Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) | Công | 12 |
- | Đào mương thoát nước | Công | 10 |
- | Tưới nước | Công | 10 |
- | Phòng trừ chuột | Công | 5 |
- | Phun thuốc BVTV | Công | 14 |
- | Bón phân | Công | 10 |
- | Thu hoạch | Công | 25 |
- | Dọn tàn dư TN | Công | 5 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 105 |
- | Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 15 |
- | Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu | Công | 60 |
- | Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng | Công | 15 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo,... | Công | 15 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 90 |
- | Thuê đất | m2 | 1000 |
- | Thuê bảo vệ | tháng | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
- | Giống | Mẫu | 30 |
- | Khay gieo hạt | Cái | 100 |
- | Thẻ ghi số TT trong vườn ươm | Cái | 30 |
- | Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học | Tấn Tấn | 3 1 |
- | Giá thể đóng bầu gieo hạt | Kg | 300 |
- | N | Kg | 30 |
- | P2O5 | Kg | 80 |
- | K2O | Kg | 30 |
- | Trấu (rơm) phủ | Tấn | 1 |
- | Vôi bột | Kg | 30 |
- | Thuốc bệnh | Kg | 1 |
- | Thuốc xử lý đất | kg | 3 |
- | Thuốc trừ sâu | Kg | 1.5 |
- | Phân bón lá, vi lượng | Kg | 2 |
| Vật tư, dụng cụ khác |
|
|
- | Túi nilon thu mẫu | Kg | 5 |
- | Cọc thẻ TN | Chiếc | 90 |
- | Quang gánh, sảo | Đôi | 3 |
- | Thùng tưới | Đôi | 3 |
- | Liềm | Cái | 5 |
- | Cuốc | Cái | 2 |
- | Dầm | Cái | 5 |
- | Xẻng | Cái | 1 |
- | Rổ nhựa | Cái | 20 |
- | Nia, mẹt | Cái | 10 |
| Bao xi xăng đựng hạt | Kg | 5 |
| Dây tưới | m | 300 |
| Bình phun thuốc | Cái | 1 |
| Máy đo pH cầm tay | Cái | 1 |
| Máy bơm nước | Cái | 1 |
| Thước kẹp | Cái | 2 |
| Thước dây | Cái | 2 |
| Dao, kéo | Bộ | 2 |
| Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 5 |
| Ủng | Đôi | 5 |
| Găng tay | Đôi | 20 |
| Nón, mũ | Chiếc | 5 |
| Thẻ nhựa đánh dấu cây | Chiếc | 600 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
3 | Năng lượng |
|
|
- | Điện (tưới nước) | KW/tháng | 100 |
- | Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc | Lít | 140 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
1.4. Khảo nghiệm sản xuất và sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 1.490 |
| Dọn cỏ | Công | 100 |
| Làm đất | Công | 100 |
| Lên luống | Công | 100 |
| Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất | Công | 100 |
| Phủ luống, đục lỗ | Công | 100 |
| Gieo hạt, chăm sóc cây con | Công | 100 |
| Trồng cây | Công | 100 |
| Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) | Công | 100 |
| Đào mương thoát nước | Công | 100 |
| Tưới nước | Công | 100 |
| Phòng trừ chuột .... | Công | 50 |
| Phun thuốc BVTV | Công | 140 |
| Bón phân | Công | 100 |
| Thu hoạch | Công | 150 |
| Dọn tàn dư TN | Công | 50 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 195 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình | Công | 30 |
| Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu | Công | 60 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo,... | Công | 15 |
| Phụ cấp chỉ đạo mô hình | Tháng | 5 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 5 |
- | Thuê đất | ha | 1 |
- | Thuê bảo vệ | tháng | 5 |
- | Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình | tháng | 5 |
- | Thuê đất | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên nhiên vật liệu |
|
|
| Hạt giống |
|
|
| Cải bắp, cải xanh… |
| 1-3 |
| Rau muống, mồng tơi… |
| 20-30 |
- | Khay gieo hạt | Cái | 750 |
- | Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học | Tấn Tấn | 30 10 |
- | Giá thể đóng bầu gieo hạt | Kg | 3000 |
- | N | Kg | 450 |
- | P2O5 | Kg | 750 |
- | K2O | Kg | 450 |
- | Trấu (rơm) phủ | Tấn | 0.5 |
- | Vôi bột | Kg | 500 |
- | Thuốc bệnh | Kg | 10 |
- | Thuốc xử lý đất | kg | 30 |
- | Thuốc trừ sâu | Kg | 15 |
- | Phân bón lá | Kg | 20 |
- | Nilon phủ đất | Cuộn | 30 |
2 | Vật tư, dụng cụ khác |
|
|
- | Túi nilon thu mẫu | Kg | 10 |
| Quang gánh, sảo | Đôi | 10 |
| Thùng tưới | Đôi | 10 |
| Liềm | Cái | 15 |
| Cuốc | Cái | 10 |
| Dầm | Cái | 50 |
| Xẻng | Cái | 10 |
| Rổ nhựa | Cái | 30 |
| Dây tưới | m | 1000 |
| Bình phun thuốc | Cái | 5 |
| Máy đo pH cầm tay | Cái | 1 |
| Máy bơm nước | Cái | 1 |
| Thước kẹp | Cái | 2 |
| Thước dây | Cái | 2 |
| Dao, kéo | Bộ | 2 |
- | Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
3 | Năng lượng |
|
|
- | Điện (bơm nước) | KW/tháng | 100 |
| Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc | Lít | 400 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình | Chuyến | 2 |
| ôHội Hội nghị đầu bờ | Hội nghị | 1 |
2.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen
Tính cho 1.000 m2
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 165 |
- | Cắt cỏ | Công | 10 |
- | Làm đất | Công | 10 |
- | Lên luống | Công | 10 |
- | Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất | Công | 10 |
- | Gieo hạt, chăm sóc cây con | Công | 20 |
- | Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) | Công | 20 |
- | Tưới nước | Công | 10 |
- | Đào mương thoát nước | Công | 10 |
- | Phun thuốc BVTV | Công | 14 |
- | Phòng trừ chuột | Công | 5 |
- | Bón phân | Công | 10 |
- | Thu hoạch | Công | 15 |
- | Làm sạch hạt | Công | 10 |
- | Phơi sấy | Công | 2 |
- | Phân loại, đóng gói | Công | 4 |
- | Dọn tàn dư TN | Công | 5 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 120 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 10 |
| Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu | Công | 40 |
| Tỉa, thải loại, bao chụp cách ly giữ và nhân giống | Công | 55 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo,... | Công | 15 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Thuê người dẫn đường đi thu thập mẫu | Công/mẫu | 1 |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
- | Thuê đất | m2 | 1000 |
- | Thuê bảo vệ | tháng | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên nhiên vật liệu |
|
|
- | Giống | Mẫu | 100 |
- | Khay gieo hạt | Cái | 100 |
- | Thẻ ghi số TT trong vườn ươm | Cái | 100 |
- | Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học | Tấn | 3/1 |
- | Giá thể đóng bầu gieo hạt | Kg | 300 |
- | N | Kg | 30 |
- | P2O5 | Kg | 80 |
- | K2O | Kg | 30 |
- | Trấu(rơm)phủ | Tấn | 1 |
- | Vôi bột | Kg | 30 |
- | Thuốc bệnh | Kg | 1 |
- | Thuốc xử lý đất | kg | 3 |
- | Thuốc trừ sâu | Kg | 1,5 |
- | Phân bón vi lượng | Kg | 2 |
- | Vật liệu quây chụp cách ly chọn dòng (Vải cách ly chuyên dụng) | Kg | 50 |
2 | Vật tư, dụng cụ khác |
|
|
- | Túi nilon thu mẫu | Kg | 5 |
| Cọc thẻ TN | Chiếc | 100 |
| Quang gánh, sảo | Đôi | 3 |
| Thùng tưới | Đôi | 3 |
| Liềm | Cái | 5 |
| Cuốc | Cái | 2 |
| Dầm | Cái | 5 |
| Xẻng | Cái | 1 |
| Rổ nhựa | Cái | 20 |
| Nia, mẹt | Cái | 10 |
| Bao xi xăng đựng hạt | Kg | 5 |
| Dây tưới | m | 300 |
| Bình phun thuốc | Cái | 1 |
| Máy đo pH cầm tay | Cái | 1 |
| Máy bơm nước | Cái | 1 |
| Thước kẹp | Cái | 2 |
| Thước dây | Cái | 2 |
| Dao, kéo | Bộ | 2 |
| Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 5 |
- | Ủng | Đôi | 5 |
- | Găng tay | Đôi | 20 |
- | Nón, mũ | Chiếc | 5 |
- | Thẻ nhựa đánh dấu cây | Chiếc | 600 |
- | Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
3 | Năng lượng |
|
|
- | Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) | KW/tháng | 200 |
- | Xăng bơm nước, phun thuốc | Lít | 40 |
- | Dầu diezen bơm nước | Lít | 100 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
2.2. Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu
Tính cho 1000 m2
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 165 |
- | Cắt cỏ | Công | 10 |
- | Làm đất +Lên luống | Công | 20 |
- | Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất | Công | 10 |
- | Gieo hạt, chăm sóc cây con | Công | 20 |
- | Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân ...) | Công | 40 |
- | Đào mương thoát nước | Công | 10 |
- | Diệt và phòng trừ chuột | Công | 5 |
- | Phun thuốc BVTV | Công | 14 |
- | Thu hoạch, Làm sạch hạt, Phơi sấy | Công | 27 |
- | Phân loại, đóng gói | Công | 4 |
- | Dọn tàn dư TN | Công | 5 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 165 |
- | Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 10 |
- | Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu | Công | 30 |
- | Quây chụp cách ly chọn lọc dòng, khử đực, lai tạo | Công | 110 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo,... | Công | 15 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
- | Thuê đất | m2 | 1000 |
- | Thuê bảo vệ | tháng | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên nhiên vật liệu |
|
|
- | Giống | Mẫu | 100 |
- | Khay gieo hạt | Cái | 100 |
- | Thẻ ghi số TT trong vườn ươm | Cái | 100 |
- | Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học | Tấn | 3/1 |
- | Giá thể đóng bầu gieo hạt | Kg | 300 |
- | N | Kg | 45 |
- | P2O5 | Kg | 75 |
- | K2O | Kg | 45 |
- | Trấu(rơm)phủ | Tấn | 1 |
- | Vôi bột | Kg | 30 |
- | Thuốc bệnh | Kg | 1.5 |
- | Thuốc xử lý đất | kg | 3 |
- | Vật liệu quây chụp cách ly chọn lọc (Vải cách ly chuyên dụng) | Kg | 50 |
- | Thuốc trừ sâu | Kg | 1,5 |
- | Phân vi lượng | Kg | 2 |
2 | Vật tư, dụng cụ khác |
|
|
| Túi nilon thu mẫu | Kg | 5 |
| Cọc thẻ TN | Chiếc | 100 |
| Quang gánh, sảo | Đôi | 3 |
| Thùng tưới | Đôi | 3 |
| Liềm | Cái | 5 |
| Cuốc | Cái | 2 |
| Dầm | Cái | 5 |
| Xẻng | Cái | 1 |
| Rổ nhựa | Cái | 20 |
| Nia, mẹt | Cái | 10 |
| Bao xi xăng đựng hạt | Kg | 5 |
| Dây tưới | m | 300 |
| Bình phun thuốc | Cái | 1 |
| Máy đo pH cầm tay | Cái | 1 |
| Máy bơm nước | Cái | 1 |
| Thước kẹp | Cái | 2 |
| Thước dây | Cái | 2 |
- | Dao, kéo | Bộ | 2 |
- | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 5 |
- | Ủng | Đôi | 5 |
- | Găng tay | Đôi | 20 |
- | Nón, mũ | Chiếc | 5 |
- | Thẻ nhựa đánh dấu cây | Chiếc | 600 |
- | Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
3 | Năng lượng |
|
|
- | Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) | KW/tháng | 200 |
- | Xăng phun thuốc | Lít | 40 |
- | Dầu diezen bơm nước | Lít | 100 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
2.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1000 m2
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 161 |
- | Cắt cỏ | Công | 10 |
- | Làm đất + Lên luống | Công | 20 |
- | Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất | Công | 10 |
- | Gieo hạt, chăm sóc cây con | Công | 20 |
- | Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...) | Công | 30 |
- | Đào mương thoát nước | Công | 10 |
- | Phun thuốc BVTV | Công | 14 |
- | Diệt và phòng chuột | Công | 5 |
- | Thu hoạch | Công | 27 |
- | Dọn tàn dư TN | Công | 5 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 105 |
- | Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 15 |
- | Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu | Công | 60 |
- | Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng | Công | 15 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo,... | Công | 15 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
- | Thuê đất | m2 | 1000 |
- | Thuê bảo vệ | tháng | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên nhiên vật liệu |
|
|
- | Giống | Mẫu | 30 |
- | Khay gieo hạt | Cái | 110 |
- | Thẻ ghi số TT trong vườn ươm | Cái | 30 |
- | Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học | Tấn Kg | 3 1000 |
- | Giá thể đóng bầu gieo hạt | Kg | 300 |
- | N | Kg | 45 |
- | P2O5 | Kg | 75 |
- | K2O | Kg | 45 |
- | Trấu (rơm) phủ | Tấn | 1 |
- | Vôi bột | Kg | 30 |
- | Thuốc bệnh | Kg | 1,5 |
- | Thuốc xử lý đất | kg | 3 |
- | Thuốc trừ sâu | Kg | 1,5 |
- | Phân vi lượng | Kg | 2 |
2 | Vật tư, dụng cụ khác |
|
|
- | Túi nilon thu mẫu | Kg | 5 |
- | Cọc thẻ TN | Chiếc | 90 |
| Quang gánh, sảo | Đôi | 3 |
| Thùng tưới | Đôi | 3 |
| Liềm | Cái | 5 |
| Cuốc | Cái | 2 |
| Dầm | Cái | 5 |
| Xẻng | Cái | 1 |
| Rổ nhựa | Cái | 20 |
| Nia, mẹt | Cái | 10 |
| Bao xi xăng đựng hạt | Kg | 5 |
| Dây tưới | m | 300 |
| Bình phun thuốc | Cái | 1 |
| Máy đo pH cầm tay | Cái | 1 |
| Máy bơm nước | Cái | 1 |
| Thước kẹp | Cái | 2 |
| Thước dây | Cái | 2 |
| Dao, kéo | Bộ | 2 |
| Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 5 |
| Ủng | Đôi | 5 |
| Găng tay | Đôi | 20 |
| Nón, mũ | Chiếc | 5 |
| Thẻ nhựa đánh dấu cây | Chiếc | 600 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
3 | Năng lượng |
|
|
- | Điện (tưới nước) | KW/tháng | 100 |
- | Xăng phun thuốc | Lít | 40 |
- | Dầu diezen bơm nước | Lít | 100 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
2.4. Khảo nghiệm sản xuất và sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 1.100 |
- | Cắt cỏ | Công | 100 |
- | Làm đất + Lên luống | Công | 100 |
- | Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất | Công | 120 |
- | Gieo hạt, chăm sóc cây con | Công | 60 |
- | Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...) | Công | 400 |
- | Đào mương thoát nước | Công | 60 |
- | Phun thuốc BVTV | Công | 50 |
- | Diệt và phòng chuột | Công | 20 |
- | Thu hoạch | Công | 120 |
- | Dọn tàn dư TN | Công | 70 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 195 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình | Công | 30 |
| Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu | Công | 60 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo,... | Công | 15 |
| Phụ cấp chỉ đạo mô hình | Tháng | 5 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 5 |
- | Thuê đất | ha | 1 |
- | Thuê bảo vệ | tháng | 5 |
- | Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình | tháng | 5 |
- | Thuê đất | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
| 0 |
1 | Nguyên nhiên vật liệu |
|
|
- | Giống |
|
|
| Su hào, cà rốt..... | kg | 1-2 |
| Cải củ, | kg | 20-25 |
- | Khay gieo hạt | Cái | 750 |
- | Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học | Tấn Kg | 30 10.000 |
- | N | Kg | 450 |
- | P2O5 | Kg | 750 |
- | K2O | Kg | 450 |
- | Trấu(rơm)phủ | Tấn | 1 |
- | Vôi bột | Kg | 500 |
- | Thuốc bệnh | Kg | 10 |
- | Thuốc xử lý đất | kg | 30 |
- | Thuốc Trừ sâu | Kg | 15 |
- | Phân vi lượng | Kg | 20 |
2 | Vật tư, dụng cụ khác |
|
|
- | Túi nilon thu mẫu | Kg | 10 |
| Quang gánh, sảo | Đôi | 10 |
| Thùng tưới | Đôi | 10 |
| Liềm | Cái | 15 |
| Cuốc | Cái | 10 |
| Dầm | Cái | 50 |
| Xẻng | Cái | 10 |
| Rổ nhựa | Cái | 30 |
| Dây tưới | m | 1000 |
| Bình phun thuốc | Cái | 5 |
| Máy đo pH cầm tay | Cái | 1 |
| Máy bơm nước | Cái | 1 |
| Thước kẹp | Cái | 2 |
| Thước dây | Cái | 2 |
| Dao, kéo | Bộ | 2 |
- | Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
3 | Năng lượng |
|
|
- | Điện (bơm nước) | KW/tháng | 100 |
- | Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc | Lít | 400 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình | Chuyến | 2 |
| ôHội Hội nghị đầu bờ | Hội nghị | 1 |
Ghi chú: Mô hình tại cơ sở nghiên cứu : Hỗ trợ 100% các loại chi phí; Mô hình ngoài sản xuất: Hỗ trợ giống 100%, hỗ trợ vật tư và công lao động phổ thông 50% chi phí.
3.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen
Tính cho 1.000 m2
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 200 |
- | Cắt cỏ | Công | 10 |
- | Làm đất | Công | 10 |
- | Lên luống | Công | 10 |
- | Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất | Công | 5 |
- | Phủ luống, đục lỗ | Công | 10 |
- | Gieo hạt, chăm sóc cây con | Công | 10 |
- | Trồng cây | Công | 5 |
- | Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) | Công | 5 |
- | Tưới nước | Công | 10 |
- | Đào mương thoát nước | Công | 10 |
- | Phun thuốc BVTV | Công | 14 |
- | Phòng trừ chuột.... | Công | 5 |
- | Bón phân | Công | 10 |
- | Cắm dóc, buộc giàn | Công | 10 |
- | Buộc cây, tỉa nhánh | Công | 25 |
- | Thu hoạch | Công | 15 |
- | Bổ, tách hạt | Công | 10 |
- | Làm sạch hạt | Công | 10 |
- | Phơi sấy | Công | 2 |
- | Phân loại, đóng gói | Công | 4 |
- | Dọn tàn dư TN | Công | 10 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 145 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 10 |
| Theo dõi TN, thu thập số liệu, thu mẫu | Công | 30 |
| Chọn cây, bao hoa, thụ phấn | Công | 90 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo,... | Công | 15 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
- | Thuê đất | m2 | 1000 |
- | Thuê bảo vệ | tháng | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên nhiên vật liệu |
|
|
- | Giống | Mẫu | 100 |
- | Khay gieo hạt | Cái | 100 |
- | Thẻ ghi trong vườn ươm | Cái | 100 |
- | Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học | Tấn Tấn | 3 1 |
- | Giá thể đóng bầu gieo hạt | Kg | 300 |
- | N | Kg | 35 |
- | P2O5 | Kg | 100 |
- | K2O | Kg | 40 |
- | Trấu(rơm)phủ | Tấn | 0.5 |
- | Vôi bột | Kg | 50 |
- | Thuốc bệnh | Kg | 1 |
- | Thuốc xử lý đất | kg | 3 |
- | Thuốc trừ sâu | Kg | 1,5 |
- | Dóc cắm giàn | Cây | 5000 |
- | Dây buộc | Kg | 10 |
- | Nilon phủ đất | Cuộn | 3 |
2 | Vật tư, dụng cụ khác |
|
|
| Vật liệu bao cách ly (Bông hoặc ghim kẹp hoa) | kg | 5 |
| Dụng cụ lai (Panh, kéo) | Bộ | 10 |
- | Túi nilon thu mẫu | Kg | 5 |
- | Cọc thẻ TN | Chiếc | 100 |
| Quang gánh, sảo | Đôi | 3 |
| Thùng tưới | Đôi | 3 |
| Liềm | Cái | 5 |
| Cuốc | Cái | 2 |
| Dầm | Cái | 5 |
| Xẻng | Cái | 1 |
| Rổ nhựa | Cái | 20 |
| Nia, mẹt | Cái | 10 |
- | Bao đựng hạt | Cái | 400 |
- | Dây tưới | m | 300 |
- | Máy bơm nước | cái | 1 |
- | Bình phun thuốc | cái | 1 |
- | Máy đo độ Brix cầm tay | cái | 2 |
- | Máy đo pH cầm tay | cái | 1 |
| Thước kẹp | Cái | 2 |
| Thước dây | Cái | 2 |
| Dao, kéo | Bộ | 2 |
| Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 5 |
| Ủng | Đôi | 5 |
| Găng tay | Đôi | 20 |
| Nón, mũ | Chiếc | 5 |
| Thẻ nhựa đánh dấu cây | Chiếc | 600 |
- | Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
3 | Năng lượng |
|
|
- | Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) | KW/tháng | 200 |
| Xăng bơm nước, phun thuốc | Lít | 40 |
| Dầu diezen bơm nước | Lít | 100 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
3.2. Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu
Tính cho 1.000 m2
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 200 |
- | Cắt cỏ | Công | 10 |
- | Làm đất | Công | 10 |
- | Lên luống | Công | 10 |
- | Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất | Công | 5 |
- | Phủ luống, đục lỗ | Công | 10 |
- | Gieo hạt, chăm sóc cây con | Công | 10 |
- | Trồng cây | Công | 5 |
- | Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) | Công | 5 |
- | Tưới nước | Công | 10 |
- | Đào mương thoát nước | Công | 10 |
- | Phun thuốc BVTV | Công | 14 |
- | Phòng trừ chuột.... | Công | 5 |
- | Bón phân | Công | 10 |
- | Cắm dóc, buộc giàn | Công | 10 |
- | Buộc cây, tỉa nhánh | Công | 25 |
- | Thu hoạch | Công | 15 |
- | Bổ, tách hạt | Công | 10 |
- | Làm sạch hạt | Công | 10 |
- | Phơi sấy | Công | 2 |
- | Phân loại, đóng gói | Công | 4 |
- | Dọn tàn dư TN | Công | 10 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 215 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 10 |
| Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu | Công | 30 |
| Chọn cây, khử đực,bao hoa, thụ phấn, lai... | Công | 160 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo,... | Công | 15 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
- | Thuê đất | m2 | 1000 |
- | Thuê bảo vệ | tháng | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên nhiên vật liệu |
|
|
- | Giống | Mẫu | 100 |
- | Khay gieo hạt | Cái | 100 |
- | Thẻ ghi số TT trong vườn ươm | Cái | 100 |
- | Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học | Tấn Kg | 3 1.000 |
- | Giá thể đóng bầu gieo hạt | Kg | 300 |
- | N | Kg | 35 |
- | P2O5 | Kg | 100 |
- | K2O | Kg | 40 |
- | Trấu (rơm) phủ | Tấn | 0,5 |
- | Vôi bột | Kg | 50 |
- | Thuốc bệnh | Kg | 1 |
- | Thuốc xử lý đất | kg | 3 |
- | Thuốc trừ sâu | Kg | 1,5 |
- | Dóc cắm giàn | Cây | 5000 |
- | Dây buộc | Kg | 10 |
- | Nilon phủ đất | Cuộn | 3 |
- | Vật liệu bao cách ly (Bông hoặc ghim kẹp hoa) | kg | 5 |
- | Dụng cụ lai (Panh, kéo) |
| 10 |
2 | Vật tư, dụng cụ khác |
|
|
- | Túi nilon thu mẫu | Kg | 5 |
- | Cọc thẻ TN | Chiếc | 100 |
| Quang gánh, sảo | Đôi | 3 |
| Thùng tưới | Đôi | 3 |
| Liềm | Cái | 5 |
| Cuốc | Cái | 2 |
| Dầm | Cái | 5 |
| Xẻng | Cái | 1 |
| Rổ nhựa | Cái | 20 |
| Nia, mẹt | Cái | 10 |
| Bao đựng hạt | Cái | 1.000 |
| Dây tưới | m | 300 |
| Máy bơm nước | cái | 1 |
| Bình phun thuốc | cái | 1 |
| Máy đo độ Brix cầm tay | cái | 2 |
| Máy đo pH cầm tay | cái | 1 |
| Thước kẹp | Cái | 2 |
| Thước dây | Cái | 2 |
| Dao, kéo | Bộ | 2 |
| Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 5 |
| Ủng | Đôi | 5 |
| Găng tay | Đôi | 20 |
| Nón, mũ | Chiếc | 5 |
| Thẻ nhựa đánh dấu cây | Chiếc | 600 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
3 | Năng lượng |
|
|
- | Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) | KW/tháng | 200 |
| Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc | Lít | 140 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
3.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1000 m2
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 196 |
- | Cắt cỏ | Công | 10 |
- | Làm đất | Công | 10 |
- | Lên luống | Công | 10 |
- | Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất | Công | 5 |
- | Phủ luống, đục lỗ | Công | 10 |
- | Gieo hạt, chăm sóc cây con | Công | 10 |
- | Trồng cây | Công | 15 |
- | Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) | Công | 5 |
- | Tưới nước | Công | 10 |
- | Đào mương thoát nước | Công | 10 |
- | Phun thuốc BVTV | Công | 14 |
- | Phòng trừ chuột.... | Công | 5 |
- | Bón phân | Công | 10 |
- | Cắm dóc, buộc giàn | Công | 10 |
- | Buộc cây, tỉa nhánh | Công | 25 |
- | Thu hoạch | Công | 25 |
- | Dọn tàn dư TN | Công | 10 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 105 |
- | Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 15 |
- | Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu | Công | 60 |
- | Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng | Công | 15 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo,... | Công | 15 |
2 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
- | Thuê đất | m2 | 1000 |
- | Thuê bảo vệ | tháng | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên nhiên vật liệu |
|
|
- | Giống | Mẫu | 100 |
- | Khay gieo hạt | Cái | 100 |
- | Thẻ ghi số TT trong vườn ươm | Cái | 100 |
- | Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học | Tấn | 3/1 |
- | Giá thể đóng bầu gieo hạt | Kg | 300 |
- | N | Kg | 45 |
- | P2O5 | Kg | 75 |
- | K2O | Kg | 45 |
- | Trấu (rơm) phủ | Tấn | 0,5 |
- | Vôi bột | Kg | 50 |
- | Thuốc bệnh | Kg | 1 |
- | Thuốc xử lý đất | kg | 3 |
- | Thuốc trừ sâu | Kg | 1,5 |
- | Dóc cắm giàn | Cây | 5000 |
- | Dây buộc | Kg | 10 |
- | Nilon phủ đất | Cuộn | 3 |
- | Phân bón lá, vi lượng | Kg | 2 |
2 | Vật tư, dụng cụ khác |
|
|
- | Túi nilon thu mẫu | Kg | 5 |
- | Cọc thẻ TN | Chiếc | 100 |
| Quang gánh, sảo | Đôi | 3 |
| Thùng tưới | Đôi | 3 |
| Liềm | Cái | 5 |
| Cuốc | Cái | 2 |
| Dầm | Cái | 5 |
| Xẻng | Cái | 1 |
| Rổ nhựa | Cái | 20 |
| Nia, mẹt | Cái | 10 |
| Bao đựng hạt | Cái | 400 |
| Dây tưới | m | 300 |
| Máy bơm nước | cái | 1 |
| Bình phun thuốc | cái | 1 |
| Máy đo độ Brix cầm tay | cái | 2 |
| Máy đo pH cầm tay | cái | 1 |
| Thước kẹp | Cái | 2 |
| Thước dây | Cái | 2 |
| Dao, kéo | Bộ | 2 |
| Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 5 |
| Ủng | Đôi | 5 |
| Găng tay | Đôi | 20 |
| Nón, mũ | Chiếc | 5 |
| Thẻ nhựa đánh dấu cây | Chiếc | 600 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
3 | Năng lượng |
|
|
| Điện (bơm nước) | KW/tháng | 200 |
| Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc | Lít | 140 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
3.4. Khảo nghiệm sản xuất và sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 1.550 |
- | Cắt cỏ | Công | 100 |
- | Làm đất + Lên luống | Công | 100 |
- | Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất | Công | 120 |
- | Gieo hạt, chăm sóc cây con | Công | 60 |
- | Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...) | Công | 600 |
- | Cắm giàn, buộc cây |
| 250 |
- | Đào mương thoát nước | Công | 60 |
- | Phun thuốc BVTV | Công | 50 |
- | Diệt và phòng chuột | Công | 20 |
- | Thu hoạch | Công | 120 |
- | Dọn tàn dư TN | Công | 70 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 105 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình | Công | 30 |
| Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu | Công | 60 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo,... | Công | 15 |
| Phụ cấp chỉ đạo mô hình | Tháng | 5 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 5 |
- | Thuê đất | ha | 1 |
- | Thuê bảo vệ | tháng | 5 |
- | Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình | tháng | 5 |
- | Thuê đất | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên nhiên vật liệu |
|
|
- | Giống |
|
|
| Cà chua, ớt, dưa chuột | kg | 0,5 -1,5 |
| Đậu rau | kg | 40-50 |
- | Khay gieo hạt | Cái | 750 |
- | Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học | Tấn Tấn | 30 10 |
- | N | Kg | 450 |
- | P2O5 | Kg | 750 |
- | K2O | Kg | 450 |
- | Trấu(rơm)phủ | Tấn | 1 |
- | Vôi bột | Kg | 500 |
- | Thuốc bệnh | Kg | 10 |
- | Thuốc xử lý đất | kg | 30 |
- | Thuốc Trừ sâu | Kg | 15 |
- | Phân vi lượng | Kg | 20 |
2 | Vật tư, dụng cụ khác |
|
|
- | Túi nilon thu mẫu | Kg | 10 |
| Quang gánh, sảo | Đôi | 10 |
| Thùng tưới | Đôi | 10 |
| Liềm | Cái | 15 |
| Cuốc | Cái | 10 |
| Dầm | Cái | 50 |
| Xẻng | Cái | 10 |
| Rổ nhựa | Cái | 30 |
| Dây tưới | m | 1000 |
| Bình phun thuốc | Cái | 5 |
| Máy đo pH cầm tay | Cái | 1 |
| Máy đo độ Brix cầm tay | Cái | 1 |
| Máy bơm nước | Cái | 1 |
| Thước kẹp | Cái | 2 |
| Thước dây | Cái | 2 |
| Dao, kéo | Bộ | 2 |
- | Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
3 | Năng lượng |
|
|
- | Điện (bơm nước) | KW/tháng | 100 |
- | Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc | Lít | 400 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình | Chuyến | 2 |
| ôHội Hội nghị đầu bờ | Hội nghị | 1 |
4.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gien
Tinh cho 1.000 m2
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 185 |
- | Cắt cỏ | Công | 10 |
- | Làm đất | Công | 10 |
- | Lên luống | Công | 10 |
- | Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất | Công | 5 |
- | Phủ luống, đục lỗ | Công | 10 |
- | Gieo hạt, chăm sóc cây con | Công | 10 |
- | Trồng cây | Công | 5 |
- | Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) | Công | 5 |
- | Tưới nước | Công | 10 |
- | Đào mương thoát nước | Công | 10 |
- | Phun thuốc BVTV | Công | 14 |
- | Phòng trừ chuột.... | Công | 5 |
- | Bón phân | Công | 10 |
- | Buộc cây, tỉa nhánh | Công | 20 |
- | Thu hoạch | Công | 15 |
- | Bổ, tách hạt | Công | 10 |
- | Làm sạch hạt | Công | 10 |
- | Phơi sấy | Công | 2 |
- | Phân loại, đóng gói | Công | 4 |
- | Dọn tàn dư TN | Công | 10 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 145 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 10 |
| Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu | Công | 30 |
| Chọn cây, bao hoa, thụ phấn | Công | 90 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo,... | Công | 15 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
- | Thuê đất | m2 | 1000 |
- | Thuê bảo vệ | tháng | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên nhiên vật liệu |
|
|
- | Giống | Mẫu | 100 |
- | Khay gieo hạt | Cái | 100 |
- | Thẻ ghi trong vườn ươm | Cái | 100 |
- | Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học | Tấn Tấn | 3 1 |
- | Giá thể đóng bầu gieo hạt | Kg | 300 |
- | N | Kg | 35 |
- | P2O5 | Kg | 100 |
- | K2O | Kg | 40 |
- | Trấu (rơm) phủ | Tấn | 0,5 |
- | Vôi bột | Kg | 50 |
- | Thuốc bệnh | Kg | 1 |
- | Thuốc xử lý đất | kg | 3 |
- | Thuốc trừ sâu | Kg | 1,5 |
- | Nilon phủ đất | Cuộn | 3 |
- | Vật liệu bao cách ly (Bông không thấm nước hoặc ghim kẹp hoa) | kg | 5 |
- | Dụng cụ lai (Panh, kéo) | Bộ | 10 |
2 | Vật tư, dụng cụ khác |
|
|
- | Túi nilon thu mẫu | Kg | 5 |
- | Cọc thẻ TN | Chiếc | 100 |
| Quang gánh, sảo | Đôi | 3 |
| Thùng tưới | Đôi | 3 |
| Liềm | Cái | 5 |
| Cuốc | Cái | 2 |
| Dầm | Cái | 5 |
| Xẻng | Cái | 1 |
| Rổ nhựa | Cái | 20 |
| Nia, mẹt | Cái | 10 |
- | Bao đựng hạt | Cái | 400 |
- | Dây tưới | m | 300 |
- | Máy bơm nước | cái | 1 |
- | Bình phun thuốc | cái | 1 |
- | Máy đo độ Brix cầm tay | cái | 2 |
- | Máy đo pH cầm tay | cái | 1 |
| Thước kẹp | Cái | 2 |
| Thước dây | Cái | 2 |
| Dao, kéo | Bộ | 2 |
| Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 5 |
| Ủng | Đôi | 5 |
| Găng tay | Đôi | 20 |
| Nón, mũ | Chiếc | 5 |
| Thẻ nhựa đánh dấu cây | Chiếc | 600 |
- | Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
3 | Năng lượng |
|
|
- | Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) | KW/tháng | 200 |
| Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc | Lít | 140 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
4.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu
Tính cho 1.000 m2
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 185 |
- | Cắt cỏ | Công | 10 |
- | Làm đất | Công | 10 |
- | Lên luống | Công | 10 |
- | Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất | Công | 5 |
- | Phủ luống, đục lỗ | Công | 10 |
- | Gieo hạt, chăm sóc cây con | Công | 10 |
- | Trồng cây | Công | 5 |
- | Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) | Công | 5 |
- | Tưới nước | Công | 10 |
- | Đào mương thoát nước | Công | 10 |
- | Phun thuốc BVTV | Công | 14 |
- | Phòng trừ chuột.... | Công | 5 |
- | Bón phân | Công | 10 |
- | Tỉa nhánh | Công | 20 |
- | Thu hoạch | Công | 15 |
- | Bổ, tách hạt | Công | 10 |
- | Làm sạch hạt | Công | 10 |
- | Phơi sấy | Công | 2 |
- | Phân loại, đóng gói | Công | 4 |
- | Dọn tàn dư TN | Công | 10 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 215 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 10 |
| Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu | Công | 30 |
| Chọn cây, khử đực,bao hoa, thụ phấn, lai... | Công | 160 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo,... | Công | 15 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
- | Thuê đất | m2 | 1000 |
- | Thuê bảo vệ | tháng | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên nhiên vật liệu |
|
|
- | Giống | Mẫu | 100 |
- | Khay gieo hạt | Cái | 100 |
- | Thẻ ghi trong vườn ươm | Cái | 100 |
- | Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học | Tấn Tấn | 3 1 |
- | Giá thể đóng bầu gieo hạt | Kg | 300 |
- | N | Kg | 35 |
- | P2O5 | Kg | 100 |
- | K2O | Kg | 40 |
- | Trấu (rơm) phủ | Tấn | 0,5 |
- | Vôi bột | Kg | 50 |
- | Thuốc bệnh | Kg | 1 |
- | Thuốc xử lý đất | kg | 3 |
- | Thuốc trừ sâu | Kg | 1,5 |
- | Nilon phủ đất | Cuộn | 3 |
- | Vật liệu bao cách ly (Bông không thấm nước hoặc ghim kẹp hoa) | kg | 5 |
- | Dụng cụ lai (Panh, kéo) |
| 10 |
2 | Vật tư, dụng cụ khác |
|
|
- | Túi nilon thu mẫu | Kg | 5 |
- | Cọc thẻ TN | Chiếc | 100 |
| Quang gánh, sảo | Đôi | 3 |
| Thùng tưới | Đôi | 3 |
| Liềm | Cái | 5 |
| Cuốc | Cái | 2 |
| Dầm | Cái | 5 |
| Xẻng | Cái | 1 |
| Rổ nhựa | Cái | 20 |
| Nia, mẹt | Cái | 10 |
| Bao đựng hạt | Cái | 1000 |
| Dây tưới | m | 300 |
| Máy bơm nước | cái | 1 |
| Bình phun thuốc | cái | 1 |
| Máy đo độ Brix cầm tay | cái | 2 |
| Máy đo pH cầm tay | cái | 1 |
| Thước kẹp | Cái | 2 |
| Thước dây | Cái | 2 |
| Dao, kéo | Bộ | 2 |
| Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 5 |
| Ủng | Đôi | 5 |
| Găng tay | Đôi | 20 |
| Nón, mũ | Chiếc | 5 |
| Thẻ nhựa đánh dấu cây | Chiếc | 600 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
3 | Năng lượng |
|
|
- | Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) | KW/tháng | 200 |
| Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc | Lít | 140 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
4.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1.000m2
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 175 |
- | Cắt cỏ | Công | 10 |
- | Làm đất | Công | 10 |
- | Lên luống | Công | 10 |
- | Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất | Công | 5 |
- | Phủ luống, đục lỗ | Công | 10 |
- | Gieo hạt, chăm sóc cây con | Công | 10 |
- | Trồng cây | Công | 15 |
- | Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) | Công | 5 |
- | Tưới nước | Công | 10 |
- | Đào mương thoát nước | Công | 10 |
- | Phun thuốc BVTV | Công | 14 |
- | Phòng trừ chuột.... | Công | 5 |
- | Bón phân | Công | 10 |
- | Tỉa nhánh | Công | 20 |
- | Thu hoạch | Công | 25 |
- | Dọn tàn dư TN | Công | 10 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 105 |
- | Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 15 |
- | Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu | Công | 60 |
- | Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng | Công | 15 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo,... | Công | 15 |
2 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
- | Thuê đất | m2 | 1000 |
- | Thuê bảo vệ | tháng | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên nhiên vật liệu |
|
|
- | Giống | Mẫu | 100 |
- | Khay gieo hạt | Cái | 100 |
- | Thẻ ghi số TT trong vườn ươm | Cái | 100 |
- | Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học | Tấn | 3/1 |
- | Giá thể đóng bầu gieo hạt | Kg | 300 |
- | N | Kg | 45 |
- | P2O5 | Kg | 75 |
- | K2O | Kg | 45 |
- | Trấu (rơm) phủ | Tấn | 0,5 |
- | Vôi bột | Kg | 50 |
- | Thuốc bệnh | Kg | 1 |
- | Thuốc xử lý đất | kg | 3 |
- | Thuốc trừ sâu | Kg | 1,5 |
- | Nilon phủ đất | Cuộn | 3 |
- | Phân bón lá, vi lượng | Kg | 2 |
2 | Vật tư, dụng cụ khác |
|
|
- | Túi nilon thu mẫu | Kg | 5 |
- | Cọc thẻ TN | Chiếc | 100 |
| Quang gánh, sảo | Đôi | 3 |
| Thùng tưới | Đôi | 3 |
| Liềm | Cái | 5 |
| Cuốc | Cái | 2 |
| Dầm | Cái | 5 |
| Xẻng | Cái | 1 |
| Rổ nhựa | Cái | 20 |
| Nia, mẹt | Cái | 10 |
| Bao đựng hạt | Cái | 400 |
| Dây tưới | m | 300 |
| Máy bơm nước | cái | 1 |
| Bình phun thuốc | cái | 1 |
| Máy đo độ Brix cầm tay | cái | 2 |
| Máy đo pH cầm tay | cái | 1 |
| Thước kẹp | Cái | 2 |
| Thước dây | Cái | 2 |
| Dao, kéo | Bộ | 2 |
| Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 5 |
| Ủng | Đôi | 5 |
| Găng tay | Đôi | 20 |
| Nón, mũ | Chiếc | 5 |
| Thẻ nhựa đánh dấu cây | Chiếc | 600 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
3 | Năng lượng |
|
|
| Điện (bơm nước) | KW/tháng | 200 |
| Xăng (dầu) phun thuốc | Lít | 40 |
| Dầu diezen bơm nước | Lít | 100 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
4.4. Khảo nghiệm sản xuất và sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 1.100 |
- | Cắt cỏ | Công | 100 |
- | Làm đất + Lên luống | Công | 100 |
- | Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất | Công | 120 |
- | Gieo hạt, chăm sóc cây con | Công | 60 |
- | Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...) | Công | 400 |
- | Đào mương thoát nước | Công | 60 |
- | Phun thuốc BVTV | Công | 50 |
- | Diệt và phòng chuột | Công | 20 |
- | Thu hoạch | Công | 120 |
- | Dọn tàn dư TN | Công | 70 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 105 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình | Công | 30 |
| Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu | Công | 60 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo,... | Công | 15 |
| Phụ cấp chỉ đạo mô hình | Tháng | 5 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 5 |
- | Thuê đất | ha | 1 |
- | Thuê bảo vệ | tháng | 5 |
- | Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình | tháng | 5 |
- | Thuê đất | ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên nhiên vật liệu |
|
|
- | Giống |
|
|
| Cà chua, ớt, dưa chuột | kg | 0,5 -1,5 |
| Đậu rau | kg | 40-50 |
- | Khay gieo hạt | Cái | 750 |
- | Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học | Tấn | 30/10 |
- | N | Kg | 450 |
- | P2O5 | Kg | 750 |
- | K2O | Kg | 450 |
- | Trấu(rơm)phủ | Tấn | 1 |
- | Vôi bột | Kg | 500 |
- | Thuốc bệnh | Kg | 10 |
- | Thuốc xử lý đất | kg | 30 |
- | Thuốc trừ sâu | Kg | 15 |
- | Phân vi lượng | Kg | 20 |
2 | Vật tư, dụng cụ khác |
|
|
- | Túi nilon thu mẫu | Kg | 10 |
| Quang gánh, sảo | Đôi | 10 |
| Thùng tưới | Đôi | 10 |
| Liềm | Cái | 15 |
| Cuốc | Cái | 10 |
| Dầm | Cái | 50 |
| Xẻng | Cái | 10 |
| Rổ nhựa | Cái | 30 |
| Dây tưới | m | 1000 |
| Bình phun thuốc | Cái | 5 |
| Máy đo pH cầm tay | Cái | 1 |
| Máy đo độ Brix cầm tay | Cái | 1 |
| Máy bơm nước | Cái | 1 |
| Thước kẹp | Cái | 2 |
| Thước dây | Cái | 2 |
| Dao, kéo | Bộ | 2 |
- | Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
3 | Năng lượng |
|
|
- | Điện (bơm nước) | KW/tháng | 100 |
- | Xăng phun thuốc | Lít | 100 |
- | Dầu diezen bơm nước | Lít | 300 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
2 | Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình | Chuyến | 2 |
6 | ôHội Hội nghị đầu bờ | Hội nghị | 1 |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU, CHỌN TẠO VÀ PHÁT TRIỂN CÂY HOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen
Tính cho 1.000m2/6 tháng
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 250 |
| Làm đất | công | 7 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... | công | 220 |
| Thu hoạch, phân loại... | công | 23 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 210 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 10 |
| Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật | công | 180 |
| Tỉa, thải loại cây | công | 5 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 15 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Thuê máy làm đất | m2 | 1.000 |
| Thuê đất | m2 | 1.000 |
| Thuê bảo vệ | Tháng | 6 |
| Thuê phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Cẩm chướng, cát tường, ... | Cây | 35.000 |
| Cúc | Cây | 40.000 |
| Hồng, đồng tiền | Cây | 6.000 |
2 | Vật tư |
|
|
| Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học | Tấn | 4/ 0,4/ 3 |
| N | Kg | 100 |
| P2O5 | Kg | 150 |
| K2O | Kg | 100 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | Kg | 1 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 3 |
3 | Dụng cụ, phụ tùng |
|
|
| Máy đo pH, EC | Chiếc | 1 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 1 |
| Máy bơm nước | Chiếc | 1 |
4 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Dây tưới | m | 150 |
| Lưới đen che nắng | m2 | 1.200 |
| Lưới đỡ cây | kg | 30 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 10 |
| Thẻ thí nghiệm | chiếc | 100 |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 3 |
| Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) | Bộ | 2 |
5 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KWh | 500 |
| Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) | Lít | 20 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
1.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu
Tính cho 1.000m2/6 tháng
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 250 |
| Làm đất | công | 7 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... | công | 220 |
| Thu hoạch, phân loại... | công | 23 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 240 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 10 |
| Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật | công | 180 |
| Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...) | công | 30 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 20 |
3 | Công thuê mướn |
|
|
| Thuê máy làm đất | m2 | 1.000 |
| Thuê đất | m2 | 1.000 |
| Thuê bảo vệ | Tháng | 6 |
| Thuê phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Cẩm chướng, cát tường, ... | Cây | 35.000 |
| Cúc | Cây | 40.000 |
| Hồng, đồng tiền | Cây | 6.000 |
2 | Vật tư |
|
|
| Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học | Tấn | 4/ 0,4/ 3 |
| N | Kg | 100 |
| P2O5 | Kg | 150 |
| K2O | Kg | 100 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | Kg | 1 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 3 |
3 | Dụng cụ, phụ tùng |
|
|
| Máy đo pH, EC | Chiếc | 1 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 1 |
| Máy bơm nước | Chiếc | 1 |
4 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Dây tưới | m | 150 |
| Lưới đen che nắng | m2 | 1.200 |
| Lưới đỡ cây | kg | 30 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 10 |
| Thẻ thí nghiệm | chiếc | 100 |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 3 |
| Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) | Bộ | 2 |
5 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KWh | 500 |
| Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) | Lít | 20 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
1.3. Thí nhiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1.000m2/6 tháng
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 250 |
| Làm đất | công | 7 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... | công | 220 |
| Thu hoạch, phân loại | công | 23 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 230 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 10 |
| Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật | công | 180 |
| Thực hiện các thao tác kỹ thuật | công | 25 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 15 |
3 | Công thuê mướn |
|
|
| Thuê máy làm đất | m2 | 1.000 |
| Thuê đất | m2 | 1.000 |
| Thuê bảo vệ | Tháng | 6 |
| Thuê phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Cẩm chướng, cát tường, ... | Cây | 35.000 |
| Cúc | Cây | 40.000 |
| Hồng, đồng tiền | Cây | 6.000 |
2 | Vật tư |
|
|
| Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học | Tấn | 4/ 0,4/ 3 |
| N | Kg | 1 00 |
| P2O5 | Kg | 150 |
| K2O | Kg | 100 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | Kg | 1 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 3 |
| Vật tư thí nghiệm đặc thù |
|
|
3 | Dụng cụ, phụ tùng |
|
|
| Máy đo pH, EC | Chiếc | 1 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 1 |
| Máy bơm nước | Chiếc | 1 |
4 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Dây tưới | m | 150 |
| Lưới đen che nắng | m2 | 1.200 |
| Lưới đỡ cây | kg | 30 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 10 |
| Thẻ thí nghiệm | chiếc | 100 |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 3 |
| Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) | Bộ | 2 |
5 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KWh | 500 |
| Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) | Lít | 20 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
1.4. Khảo nghiệm sản xuất và sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1ha/6 tháng
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 250 |
| Làm đất | công | 7 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... | công | 220 |
| Thu hoạch, phân loại | công | 23 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
|
|
| Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật | công | 180 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 15 |
| Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật | tháng | 6 |
3 | Thuê khoán khác |
|
|
| Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo | tháng | 6 |
| Thuê đất | m2 | 1.000 |
| Thuê bảo vệ | tháng | 6 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Cẩm chướng, cát tường, ... | Cây | 35.000 |
| Cúc | Cây | 40.000 |
| Hồng, đồng tiền | Cây | 6.000 |
2 | Vật tư |
|
|
| Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học | Tấn | 4/ 0,4/ 3 |
| N | Kg | 100 |
| P2O5 | Kg | 150 |
| K2O | Kg | 100 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | Kg | 1 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 3 |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Dây tưới | m | 150 |
| Lưới đen che nắng | m2 | 1.200 |
| Lưới đỡ cây | kg | 30 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 3 |
| Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) | Bộ | 2 |
4 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KWh | 500 |
| Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) | Lít | 20 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Tập huấn | Lớp | 1 |
| Hội nghị đầu bờ | Lần | 1 |
| Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình | Chuyến | 2 |
2.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen
Tính cho 1.000m2/6 tháng
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 260 |
| Làm đất | công | 10 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... | công | 225 |
| Thu hoạch, phân loại | công | 25 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 210 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 10 |
| Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật | công | 180 |
| Tỉa, thải loại cây | công | 5 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 15 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Thuê máy làm đất | m2 | 1.000 |
| Thuê đất | m2 | 1.000 |
| Thuê bảo vệ | Tháng | 6 |
| Thuê phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Giống hoa lily | Củ | 25.000 |
| Giống loa kèn, lay ơn ... | Củ | 30.000 |
2 | Vật tư |
|
|
| Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học | Tấn | 4/ 0,4/ 3 |
| N | Kg | 100 |
| P2O5 | Kg | 150 |
| K2O | Kg | 100 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | Kg | 2 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 3 |
3 | Dụng cụ, phụ tùng |
|
|
| Máy đo pH, EC | Chiếc | 1 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 1 |
| Máy bơm nước | Chiếc | 1 |
4 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Dây tưới | m | 150 |
| Lưới đen che nắng | m2 | 1.200 |
| Lưới đỡ cây | kg | 30 |
| Chậu trồng cây | Chiếc | 5.000 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 10 |
| Thẻ thí nghiệm | chiếc | 100 |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 3 |
| Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) | Bộ | 2 |
5 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KWh | 500 |
| Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) | Lít | 20 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
2.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu
Tính cho 1000 m2/6 tháng
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
| |
1 | Công lao động phổ thông |
| 250 |
| Làm đất | công | 10 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... | công | 220 |
| Thu hoạch, phân loại | công | 20 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 240 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 10 |
| Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật | công | 180 |
| Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...) | công | 30 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 20 |
3 | Công thuê mướn |
|
|
| Thuê máy làm đất | m2 | 1.000 |
| Thuê đất | m2 | 1.000 |
| Thuê bảo vệ | Tháng | 6 |
| Thuê phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Giống hoa lily | Củ | 25.000 |
| Giống loa kèn, lay ơn ... | Củ | 30.000 |
2 | Vật tư |
|
|
| Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học | Tấn | 4/ 0,4/ 3 |
| N | Kg | 100 |
| P2O5 | Kg | 150 |
| K2O | Kg | 100 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | Kg | 2 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 3 |
3 | Dụng cụ, phụ tùng |
|
|
| Máy đo pH, EC | Chiếc | 1 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 1 |
| Máy bơm nước | Chiếc | 1 |
4 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Dây tưới | m | 150 |
| Lưới đen che nắng | m2 | 1.200 |
| Lưới đỡ cây | kg | 30 |
| Chậu trồng cây | Chiếc | 5.000 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 10 |
| Thẻ thí nghiệm | chiếc | 100 |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 3 |
| Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) | Bộ | 2 |
5 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KWh | 500 |
| Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) | Lít | 20 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
2.3. Thí nhiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1000 m2/6 tháng
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
| |
1 | Công lao động phổ thông |
| 250 |
| Làm đất | công | 10 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... | công | 220 |
| Thu hoạch, phân loại | công | 20 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 230 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 10 |
| Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật | công | 180 |
| Thực hiện các thao tác kỹ thuật | công | 25 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 15 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Thuê máy làm đất | m2 | 1.000 |
| Thuê đất | m2 | 1.000 |
| Thuê bảo vệ | Tháng | 6 |
| Thuê phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Giống hoa lily | Củ | 25.000 |
| Giống loa kèn, lay ơn ... | Củ | 30.000 |
2 | Vật tư |
|
|
| Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học | Tấn | 4/ 0,4/ 3 |
| N | Kg | 100 |
| P2O5 | Kg | 150 |
| K2O | Kg | 100 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | Kg | 2 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 3 |
| Vật tư thí nghiệm đặc thù |
|
|
3 | Dụng cụ, phụ tùng |
|
|
| Máy đo pH, EC | Chiếc | 1 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 1 |
| Máy bơm nước | Chiếc | 1 |
4 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Dây tưới | m | 150 |
| Lưới đen che nắng | m2 | 1.200 |
| Lưới đỡ cây | kg | 30 |
| Chậu trồng cây | Chiếc | 5.000 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 10 |
| Thẻ thí nghiệm | chiếc | 100 |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 3 |
| Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) | Bộ | 2 |
5 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KWh | 500 |
| Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) | Lít | 20 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
2.4. Khảo nghiệm sản xuất và sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha/6 tháng
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
| |
1 | Công lao động phổ thông |
| 250 |
| Làm đất | công | 10 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... | công | 220 |
| Thu hoạch, phân loại | công | 20 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
|
|
| Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật | công | 180 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 10 |
| Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật | tháng | 6 |
3 | Thuê khoán khác |
|
|
| Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo | tháng | 6 |
| Thuê đất | m2 | 1.000 |
| Thuê bảo vệ | tháng | 6 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Giống hoa lily | Củ | 25.000 |
| Giống loa kèn, lay ơn ... | Củ | 30.000 |
2 | Vật tư |
|
|
| Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học | Tấn | 4/ 0,4/ 3 |
| N | Kg | 100 |
| P2O5 | Kg | 150 |
| K2O | Kg | 100 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | Kg | 2 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 3 |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Dây tưới | m | 150 |
| Lưới đen che nắng | m2 | 1.200 |
| Lưới đỡ cây | kg | 30 |
| Chậu trồng cây | Chiếc | 5.000 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 3 |
| Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) | Bộ | 2 |
4 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KWh | 500 |
| Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) | Lít | 20 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Tập huấn | Lớp | 1 |
| Hội nghị đầu bờ | Lần | 1 |
| Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình | Chuyến | 2 |
3.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen
Tính cho 1.000m2/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 300 |
| Chuẩn bị giá thể | công | 12 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... | công | 260 |
| Thu hoạch, phân loại.. | công | 28 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 310 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 10 |
| Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật | công | 270 |
| Tỉa, thải loại cây | công | 5 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 25 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Thuê đất | m2 | 1.000 |
| Thuê bảo vệ | Tháng | 12 |
| Thuê phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Giống hoa lan | Chậu | 30.000 |
| Giống hồng môn, phượng lê, .. | Chậu | 20.000 |
2 | Vật tư |
|
|
| Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học | Tấn | 4/ 0,4/ 3 |
| Giá thể trồng cây | kg | 1.000 |
| Phân NPK tổng hợp | Kg | 70 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | Kg | 2 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 6 |
3 | Dụng cụ, phụ tùng |
|
|
| Máy đo pH, EC | Chiếc | 1 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 1 |
| Máy bơm nước | Chiếc | 1 |
| Máy đo cường độ ánh sáng | Chiếc | 1 |
| Dụng cụ đo nhiệt độ, ẩm độ | Chiếc | 1 |
4 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Chậu trồng hồng môn, phượng lê | chiếc | 20.000 |
| Chậu trồng lan | Chiếc | 30.000 |
| Khay đựng bầu lan | chiếc | 2.000 |
| Dây tưới | m | 150 |
| Lưới đen che nắng | m2 | 1.200 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 10 |
| Thẻ thí nghiệm | chiếc | 100 |
| Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) | Bộ | 2 |
5 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KWh | 2000 |
| Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) | Lít | 40 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
3.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu
Tính cho 1.000m2/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 320 |
| Chuẩn bị giá thể | công | 12 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... | công | 280 |
| Thu hoạch, phân loại | công | 28 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 345 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 10 |
| Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật | công | 270 |
| Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...) | công | 45 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 25 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Thuê đất | m2 | 1.000 |
| Thuê bảo vệ | Tháng | 12 |
| Thuê phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Giống hoa lan | Chậu | 30.000 |
| Giống hồng môn, phượng lê, .. | Chậu | 20.000 |
2 | Vật tư |
|
|
| Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học | Tấn | 4/ 0,4/ 3 |
| Giá thể trồng cây | kg | 1.000 |
| Phân NPK tổng hợp | Kg | 70 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | Kg | 2 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 6 |
3 | Dụng cụ, phụ tùng |
|
|
| Máy đo pH, EC | Chiếc | 1 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 1 |
| Máy bơm nước | Chiếc | 1 |
| Máy đo cường độ ánh sáng | Chiếc | 1 |
| Dụng cụ đo nhiệt độ, ẩm độ | Chiếc | 1 |
4 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Chậu trồng hồng môn, phượng lê | chiếc | 20.000 |
| Chậu trồng lan | Chiếc | 30.000 |
| Khay đựng bầu lan | chiếc | 2.000 |
| Dây tưới | m | 150 |
| Lưới đen che nắng | m2 | 1.200 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 10 |
| Thẻ thí nghiệm | chiếc | 100 |
| Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) | Bộ | 2 |
5 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KWh | 2000 |
| Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) | Lít | 40 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
3.3. Thí nhiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1000 m2/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 300 |
| Chuẩn bị giá thể | công | 12 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... | công | 270 |
| Thu hoạch, phân loại | công | 28 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 350 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 10 |
| Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật | công | 270 |
| Thực hiện các thao tác kỹ thuật | công | 45 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 25 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Thuê đất | M2 | 1.000 |
| Thuê bảo vệ | Tháng | 12 |
| Thuê phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Giống hoa lan | Chậu | 30.000 |
| Giống hồng môn, phượng lê, .. | Chậu | 20.000 |
2 | Vật tư |
|
|
| Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học | Tấn | 4/ 0,4/ 3 |
| Giá thể trồng cây | kg | 1.000 |
| Phân NPK tổng hợp | Kg | 70 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | Kg | 2 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 6 |
| Vật tư thí nghiệm đặc thù |
|
|
3 | Dụng cụ, phụ tùng |
|
|
| Máy đo pH, EC | Chiếc | 1 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 1 |
| Máy bơm nước | Chiếc | 1 |
| Máy đo cường độ ánh sáng | Chiếc | 1 |
| Dụng cụ đo nhiệt độ, ẩm độ | Chiếc | 1 |
4 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Chậu trồng hồng môn, phượng lê | chiếc | 20.000 |
| Chậu trồng lan | Chiếc | 30.000 |
| Khay đựng bầu lan | chiếc | 2.000 |
| Dây tưới | m | 150 |
| Lưới đen che nắng | m2 | 1.200 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 10 |
| Thẻ thí nghiệm | chiếc | 100 |
| Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) | Bộ | 2 |
5 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KWh | 2000 |
| Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) | Lít | 40 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
3.4. Khảo nghiệm sản xuất và sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1000m2/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
| |
1 | Công lao động phổ thông |
| 300 |
| Chuẩn bị giá thể | công | 15 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... | công | 260 |
| Thu hoạch, phân loại | công | 25 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
|
|
| Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật | công | 270 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 20 |
| Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật | tháng | 12 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo | tháng | 12 |
| Thuê đất | m2 | 1.000 |
| Thuê bảo vệ | tháng | 12 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Giống hoa lan | Chậu | 30.000 |
| Giống hồng môn, phượng lê, .. | Chậu | 20.000 |
2 | Vật tư |
|
|
| Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học | Tấn | 4/ 0,4/ 3 |
| Giá thể trồng cây | kg | 1.000 |
| Phân NPK tổng hợp | Kg | 70 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | Kg | 2 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 6 |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Chậu trồng hồng môn, phượng lê | chiếc | 20.000 |
| Chậu trồng lan | Chiếc | 30.000 |
| Khay đựng bầu lan | chiếc | 2.000 |
| Dây tưới | m | 150 |
| Lưới đen che nắng | m2 | 1.200 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
| Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) | Bộ | 2 |
4 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KWh | 2000 |
| Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) | Lít | 40 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Tập huấn | Lớp | 1 |
| Hội nghị đầu bờ | Lần | 1 |
| Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình | Chuyến | 2 |
4.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen
Tính cho 1.000m2/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 300 |
| Làm đất | công | 12 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... | công | 260 |
| Thu hoạch, phân loại | công | 28 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 190 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 10 |
| Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật | công | 150 |
| Tỉa, thải loại cây | công | 5 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 25 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Thuê máy làm đất | m2 | 1.000 |
| Thuê đất | m2 | 1.000 |
| Thuê bảo vệ | Tháng | 12 |
| Thuê phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Giống | Cây | 1.000 |
2 | Vật tư |
|
|
| Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học | Tấn | 4/ 0,4/ 3 |
| N | Kg | 160 |
| P2O5 | Kg | 300 |
| K2O | Kg | 160 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | Kg | 2 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 6 |
3 | Dụng cụ, phụ tùng |
|
|
| Máy đo pH, EC | Chiếc | 1 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 1 |
| Máy bơm nước | Chiếc | 1 |
4 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Dây tưới | m | 150 |
| Lưới đen che nắng | m2 | 1.200 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 5 |
| Thẻ thí nghiệm | chiếc | 50 |
| Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) | Bộ | 2 |
5 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KWh | 1000 |
| Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) | Lít | 40 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
4.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu
Tính cho 1000m2/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 300 |
| Làm đất | công | 12 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... | công | 280 |
| Thu hoạch, phân loại... | công | 28 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 230 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 10 |
| Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật | công | 150 |
| Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...) | công | 45 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 25 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Thuê máy làm đất | m2 | 1.000 |
| Thuê đất | m2 | 1.000 |
| Thuê bảo vệ | Tháng | 12 |
| Thuê phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Giống | Cây | 1.000 |
2 | Vật tư |
|
|
| Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học | Tấn | 4/ 0,4/ 3 |
| N | Kg | 160 |
| P2O5 | Kg | 300 |
| K2O | Kg | 160 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | Kg | 2 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 6 |
3 | Dụng cụ, phụ tùng |
|
|
| Máy đo pH, EC | Chiếc | 1 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 1 |
| Máy bơm nước | Chiếc | 1 |
4 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Dây tưới | m | 150 |
| Lưới đen che nắng | m2 | 1.200 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 5 |
| Thẻ thí nghiệm | chiếc | 50 |
| Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) | Bộ | 2 |
5 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KWh | 1000 |
| Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) | Lít | 40 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
4.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1000m2/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 300 |
| Làm đất | công | 12 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... | công | 260 |
| Thu hoạch, phân loại | công | 28 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 220 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 10 |
| Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật | công | 150 |
| Thực hiện các thao tác kỹ thuật | công | 35 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 25 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Thuê máy làm đất | m2 | 1.000 |
| Thuê đất | m2 | 1.000 |
| Thuê bảo vệ | Tháng | 12 |
| Thuê phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Giống | Cây | 1.000 |
2 | Vật tư |
|
|
| Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học | Tấn | 4/ 0,4/ 3 |
| N | Kg | 160 |
| P2O5 | Kg | 300 |
| K2O | Kg | 160 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | Kg | 2 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 6 |
| Vật tư thí nghiệm đặc thù |
|
|
3 | Dụng cụ, phụ tùng |
|
|
| Máy đo pH, EC | Chiếc | 1 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 1 |
| Máy bơm nước | Chiếc | 1 |
4 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Dây tưới | m | 150 |
| Lưới đen che nắng | m2 | 1.200 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 5 |
| Thẻ thí nghiệm | chiếc | 50 |
| Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) | Bộ | 2 |
5 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KWh | 1000 |
| Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) | Lít | 40 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
4.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
| |
1 | Công lao động phổ thông |
| 300 |
| Làm đất | công | 12 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... | công | 260 |
| Thu hoạch, phân loại | công | 28 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
|
|
| Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật | công | 150 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 20 |
| Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật | tháng | 12 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo | tháng | 12 |
| Thuê máy làm đất | m2 | 1.000 |
| Thuê đất | m2 | 1.000 |
| Thuê bảo vệ | Tháng | 12 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Giống | Cây | 1.000 |
2 | Vật tư |
|
|
| Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học | Tấn | 4/ 0,4/ 3 |
| N | Kg | 160 |
| P2O5 | Kg | 300 |
| K2O | Kg | 160 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | Kg | 2 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 6 |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Dây tưới | m | 150 |
| Lưới đen che nắng | m2 | 1.200 |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
| Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) | Bộ | 2 |
4 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KWh | 1000 |
| Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) | Lít | 40 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Tập huấn | Lớp | 1 |
| Hội nghị đầu bờ | Lần | 1 |
| Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình | Chuyến | 2 |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU, CHỌN TẠO VÀ PHÁT TRIỂN CÂY ĂN QUẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CÂY ĂN QUẢ THUỘC HỌ BỒ HÒN (nhãn, vải, chôm chôm)
1.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gien
Tính cho 1 ha/năm
| TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
| I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
| 1 | Lao động phổ thông |
| 500 |
|
| Chuẩn bị đất, đào hố | Công | 50 |
|
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | Công | 350 |
|
| Thu hoạch | Công | 100 |
| 2 | Công kỹ thuật |
| 400 |
|
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 60 |
|
| Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật | Công | 250 |
|
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 90 |
| 3 | Thuê khác |
|
|
|
| Phân tích mẫu | Mẫu | 500 |
|
| Bảo vệ thí nghiệm | Tháng | 3 |
|
| Thuê đất làm thí nghiệm | Ha | 1 |
| II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
| 1 | Nguyên vật liệu |
|
|
|
| Cây giống | Cây | 300 |
|
| Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) | Tấn | 10 |
|
| Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/3 |
|
| N | Kg | 800 |
|
| P2O5 | Kg | 1200 |
|
| K2O | Kg | 800 |
|
| Túi bao quả | Túi | 6000 |
|
| Thuốc BVTV | Kg | 20 |
|
| Thuốc xử lý đất | Kg | 30 |
| 2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
| Điện bơm nước | Kw/h | 300 |
|
| Xăng dầu phun thuốc | Lít | 100 |
| 3 | Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
|
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
|
| Thẻ thí nghiệm | Chiếc | 400 |
|
| Bình phun thuốc | Chiếc | 2 |
|
| Máy bơm nước | Chiếc | 1 |
|
| Dây tưới | Mét | 200 |
|
| Kéo cắt cành, quả,... | Chiếc | 5 |
|
| Cuốc | Chiếc | 2 |
|
| Xẻng | Chiếc | 2 |
|
| Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước... | Chiếc | 2 |
|
| Túi đựng mẫu | Chiếc | 6000 |
|
| Dụng cụ theo dõi thí nghiệm | Bộ | 1 |
|
| Bảo hộ lao động | Bộ | 4 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | ||
|
| Thuê xe | Km | 5.000 |
|
| Phụ cấp lưu trú | Ngày/người | 100 |
|
| Thuê nhà nghỉ | Đêm/người | 80 |
1.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu
Đơn vị tính 1 ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông |
| 600 |
| Chuẩn bị đất, đào hố | Công | 50 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | Công | 450 |
| Thu hoạch | Công | 100 |
2 | Công kỹ thuật |
| 1.300 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 100 |
| Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật | Công | 250 |
| Công khử đực | Công | 150 |
| Công bao cách ly | Công | 100 |
| Công lai | Công | 300 |
| Công xử lý đột biến | Công | 100 |
| Công thu mẫu | Công | 100 |
| Công bảo quản mẫu, làm sạch hạt | Công | 100 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 100 |
3 | Thuê khác |
|
|
| Phân tích mẫu | Mẫu | 50 |
| Bảo vệ thí nghiệm | Tháng | 4 |
| Thuê đất làm thí nghiệm | Ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Cây giống | Cây | 400 |
| Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ…) | Tấn | 10 |
| Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/3 |
| Đạm | Kg | 800 |
| Kali | Kg | 1200 |
| Lân | Kg | 800 |
| Túi bao quả | Túi | 6000 |
| Phân vi lượng, kích thích ST | Kg | 20 |
| Thuốc BVTV | Kg | 20 |
| Thuốc xử lý đất | Kg | 30 |
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
| Điện bơm nước | Kw/h | 300 |
| Xăng dầu phun thuốc | Lít | 100 |
3 | Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
| Thẻ thí nghiệm | Chiếc | 400 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 2 |
| Máy bơm nước |
|
|
| Dây tưới | Mét | 200 |
| Kéo cắt cành, quả,... | Chiếc | 5 |
| Cọc chống | Chiếc | 10.000 |
| Cuốc | Chiếc | 2 |
| Xẻng | Chiếc | 2 |
| Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước | Chiếc | 2 |
| Túi đựng mẫu | Chiếc | 7.000 |
| Túi bao cách ly | Chiếc | 10.000 |
| Panh | Chiếc | 10 |
| Đĩa petry | Chiếc | 50 |
| Cồn | Lít | 5 |
| Kéo cắt bao phấn | Chiếc | 10 |
| Găng tay | Đôi | 50 |
| Dây buộc | Cuộn | 5 |
| Dụng cụ theo dõi thí nghiệm | Bộ | 1 |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 4 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Thuê xe | Km | 5.000 |
| Phụ cấp lưu trú | Ngày/người | 100 |
| Thuê nhà nghỉ | Đêm/người | 80 |
1.3. Thí nhiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông |
| 500 |
| Chuẩn bị đất, đào hố | Công | 50 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | Công | 350 |
| Thu hoạch | Công | 100 |
2 | Công kỹ thuật |
| 400 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 60 |
| Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật | Công | 250 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 90 |
3 | Thuê khác |
|
|
| Phân tích mẫu | Mẫu | 500 |
| Bảo vệ thí nghiệm | Tháng | 3 |
| Thuê đất làm thí nghiệm | Ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Cây giống | Cây | 400 |
| Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) | Tấn | 10 |
| Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/3 |
| N | Kg | 800 |
| P2O5 | Kg | 1200 |
| K2O | Kg | 800 |
| Túi bao quả | Túi | 3000 |
| Thuốc BVTV | Kg | 20 |
| Thuốc xử lý đất | Kg | 30 |
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
| Điện bơm nước | Kw/h | 300 |
| Xăng dầu phun thuốc | Lít | 100 |
3 | Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
| Thẻ thí nghiệm | Chiếc | 400 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 2 |
| Máy bơm nước | Chiếc | 1 |
| Dây tưới | Mét | 200 |
| Kéo cắt cành, quả,... | Chiếc | 5 |
| Cuốc | Chiếc | 2 |
| Xẻng | Chiếc | 2 |
| Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước... | Chiếc | 2 |
| Túi đựng mẫu | Chiếc | 3000 |
| Dụng cụ theo dõi thí nghiệm | Bộ | 1 |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 4 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Thuê xe | Km | 5.000 |
| Phụ cấp lưu trú | Ngày/người | 100 |
| Thuê nhà nghỉ | Đêm/người | 80 |
1.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông |
| 500 |
| Chuẩn bị đất, đào hố | Công | 50 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | Công | 350 |
| Thu hoạch | Công | 100 |
2 | Công kỹ thuật |
| 300 |
| Hướng dẫn kỹ thuật | Công | 50 |
| Thuê cán bộ địa phương chỉ đạo | Công | 100 |
| Theo dõi, đánh giá | Công | 100 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 50 |
3 | Thuê khác |
|
|
| Phân tích mẫu | Mẫu | 10 |
| Bảo vệ thí nghiệm | Tháng | 3 |
| Thuê đất làm thí nghiệm | Ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Cây giống | Cây | 400 |
| Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) | Tấn | 10 |
| Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/3 |
| N | Kg | 800 |
| P2O5 | Kg | 1200 |
| K2O | Kg | 800 |
| Phân vi lượng, kích thích ST | Kg | 20 |
| Thuốc BVTV | Kg | 20 |
| Thuốc xử lý đất | Kg | 30 |
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
| Điện bơm nước | Kw/h | 300 |
| Xăng dầu phun thuốc | Lít | 100 |
3 | Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 2 |
| Máy bơm nước |
| 1 |
| Dây tưới | Mét | 200 |
| Kéo cắt cành, quả,... | Chiếc | 5 |
| Cọc chống | Chiếc | 10.000 |
| Cuốc | Chiếc | 2 |
| Xẻng | Chiếc | 2 |
| Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước | Chiếc | 2 |
| Túi đựng mẫu, Túi bao | Chiếc | 100 |
| Dụng cụ theo dõi thí nghiệm | Bộ | 1 |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 4 |
III | Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Hội nghị đầu bờ | Hội nghị | 1 |
| Tập huấn | Lớp | 1 |
| Thuê xe | Km | 6.000 |
| Phụ cấp lưu trú | Ngày/người | 80 |
| Thuê nhà nghỉ | Đêm/người | 60 |
II. CÂY ĂN QUẢ CÓ MÚI (bưởi, cam, quýt)
2.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gien
Tính cho 400-800 cây/ha/năm
| TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
| I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
| 1 | Lao động phổ thông |
| 1.850 |
|
| Chuẩn bị đất, đào hố | công | 200 |
|
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | công | 1.500 |
|
| Thu hoạch | công | 100 |
|
| Công khác | công | 50 |
| 2 | Công kỹ thuật |
| 680 |
|
| Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm) | công | 544 |
|
| Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm | công | 136 |
| II | Nguyên vật liệu. năng lượng |
|
|
| 1 | Nguyên vật liệu |
|
|
|
| Cây giống |
| 800 |
|
| Phân chuồng | tấn | 40 |
|
| N | kg | 800 |
|
| P2O5 | kg | 1.200 |
|
| K2O | kg | 400 |
|
| NPK | kg | 1.200 |
|
| Phân vi lượng, kích thích ST | kg | 20 |
|
| Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất) | Kg/lít | 40 |
| 2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
| Nước tưới |
|
|
| 3 | Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
| Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng | Bộ | 1 |
III | Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | ||
2.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông |
| 1.900 |
| Chuẩn bị đất, đào hố | công | 250 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | công | 1.500 |
| Thu hoạch | công | 100 |
| Công khác | công | 50 |
2 | Công kỹ thuật |
| 900 |
| Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm) | công | 500 |
| Phân tích chất lượng quả | công | 300 |
| Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm | công | 100 |
II | Nguyên vật liệu. năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Cây giống | Cây | 2.000 |
| Phân chuồng | tấn | 40 |
| N | kg | 1.000 |
| P2O5 | kg | 2.500 |
| K2O | kg | 500 |
| Phân N-P-K | kg | 2.000 |
| Phân vi lượng, kích thích ST | kg | 20 |
| Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất) | kg | 40 |
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
| Nước tưới |
|
|
3 | Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng | Bộ | 1 |
III | Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
1 | Công tác phí, văn phòng phẩm, in ấn…. |
|
|
2.3. Thí nhiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông |
| 1.850 |
| Chuẩn bị đất, đào hố | công | 200 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | công | 1.500 |
| Thu hoạch | công | 100 |
| Công khác | công | 50 |
2 | Công kỹ thuật |
| 780 |
| Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm) | công | 544 |
| Phân tích chất lượng quả | công | 100 |
| Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm | công | 136 |
II | Nguyên vật liệu. năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Cây giống | Cây | 800 |
| Phân chuồng | tấn | 40 |
| N | kg | 800 |
| P2O5 | kg | 1.200 |
| K2O | kg | 800 |
| Phân N-P-K | kg | 1.200 |
| Phân vi lượng, kích thích ST | kg | 20 |
| Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất) | kg | 40 |
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
| Điện | Kw |
|
| Nước tưới |
|
|
3 | Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng | Bộ | 1 |
III | Chi khác |
|
|
1 | Công tác phí, văn phòng phẩm, in ấn…. |
|
|
2.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông |
| - |
| Chuẩn bị đất, đào hố | công | - |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | công | - |
| Thu hoạch | công | - |
| Công khác | công | - |
2 | Công kỹ thuật |
| 400 |
| Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm) | công | 240 |
| Phân tích mẫu quả | công | 100 |
| Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm | công | 60 |
II | Nguyên vật liệu. năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Cây giống |
| 400-800 |
| Phân chuồng | tấn | - |
| N | kg | 400 |
| P2O5 | kg | 1.200 |
| K2O | kg | 400 |
| Phân N-P-K | kg | 1.200 |
| Phân vi lượng, kích thích ST | kg | 10 |
| Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất) | kg | 15 |
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
| Nước tưới |
|
|
3 | Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng | Bộ | 1 |
III | Chi khác |
|
|
III. CÂY ĂN QUẢ NHIỆT ĐỚI (xoài, măng cụt, sầu riêng, bơ, mít)
3.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gien
Tính cho 500 cây/ha/năm, cây 4 năm tuổi
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công kỹ thuật | Công | 800 |
| Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm) | công | 700 |
| Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm | công | 100 |
2 | Công lao động phổ thông |
| 1050 |
| Chuẩn bị đất, đào hố | công | 200 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | công | 700 |
| Thu hoạch | công | 100 |
| Công khác | công | 50 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng | Lít/Kw | 2.000 |
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Cây giống | cây | 500 |
| Phân chuồng | Tấn | 20 |
| N | kg | 800 |
| P2O5 | kg | 1,000 |
| K2O | kg | 800 |
| Phân N-P-K | kg | 1.200 |
| Phân vi lượng, kích thích ST | kg | 10 |
| Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất) | kg | 40 |
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
| Nước tưới |
|
|
3 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng | Bộ | 1 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Văn phòng phẩm, in ấn |
|
|
3.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu
Tính cho 1.000 cây/ha/năm
TT | Nội dung (Chăm sóc cây 3 năm tuổi/năm) | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công kỹ thuật |
| 1050 |
| Công lai, xử lý đột biến | công | 500 |
| Theo dõi các chỉ tiêu (thiết kế thi công và chỉ đạo) | công | 400 |
| Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm | công | 150 |
2 | Công lao động phổ thông |
| 1.050 |
| Chuẩn bị đất, đào hố | công | 300 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | công | 600 |
| Thu hoạch | công | 100 |
| Công khác | công | 50 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng | Lít/Kw | 2.000 |
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Cây giống | cây | 1,000 |
| Phân chuồng | Tấn | 20 |
| N | kg | 1,000 |
| P2O5 | kg | 1,500 |
| K2O | kg | 1,000 |
| Phân N-P-K | kg | 1,200 |
| Phân vi lượng, kích thích ST | kg | 15 |
| Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất) | Kg | 40 |
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
| Nước tưới |
|
|
3 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng | Bộ | 2 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
3.3. Thí nhiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 500 cây/ha/năm
TT | Nội dung (Chăm sóc cây trên 5 năm tuổi/năm) | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công kỹ thuật |
| 1.050 |
| Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm) | công | 900 |
| Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm | công | 150 |
2 | Công lao động phổ thông |
| 1.100 |
| Chuẩn bị đất, đào hố | công | 200 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | công | 700 |
| Thu hoạch | công | 100 |
| Công khác | công | 100 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng | Lít/Kw | 2.000 |
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Cây giống | cây | 500 |
| Phân chuồng | Tấn | 20 |
| N | kg | 1.000 |
| P2O5 | kg | 1.250 |
| K2O | kg | 1.000 |
| Phân N-P-K | kg | 1.200 |
| Phân vi lượng, kích thích ST | kg | 15 |
| Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất) | Kg | 40 |
2 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng | Bộ | 1 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
3.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 500 cây/ha/năm
TT | Nội dung (Chăm sóc cây 2 năm tuổi/năm) | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công kỹ thuật |
| 1.150 |
| Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm) | công | 800 |
| Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm | công | 150 |
2 | Công lao động phổ thông |
|
|
3 | Thuê khoán khác |
|
|
| Công chỉ đạo địa phương | công | 200 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Cây giống | cây | 500 |
| Phân chuồng | Tấn | 10 |
| N | kg | 500 |
| P2O5 | kg | 800 |
| K2O | kg | 250 |
| Phân N-P-K | kg | 800 |
] | Phân vi lượng, kích thích ST | kg | 5 |
| Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất) | Kg | 20 |
2 | Năng lượng, nhiên liệu | Lít/Kw | 2.000 |
3 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng | Bộ | 1 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
IV. CÂY ĂN QUẢ ÔN ĐỚI KHÁC (lê, hồng, na, ổi, mận, đào, táo...)
4.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gien
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông |
| 500 |
| Chuẩn bị đất, đào hố | Công | 50 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | Công | 350 |
| Thu hoạch | Công | 100 |
2 | Lao động kỹ thuật |
| 400 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 60 |
| Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật | Công | 250 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 90 |
3 | Thuê khác |
|
|
| Phân tích mẫu | Mẫu | 100 |
| Bảo vệ thí nghiệm | Tháng | 3 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Cây giống | Cây | 400 |
| Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) | Tấn | 10 |
| Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/3 |
| N | Kg | 600 |
| P2O5 | Kg | 800 |
| K2O | Kg | 600 |
| Túi bao | Túi | 6000 |
| Thuốc BVTV | Kg | 20 |
| Thuốc xử lý đất | Kg | 30 |
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
| Điện bơm nước | Kw/h | 300 |
| Xăng dầu phun thuốc | Lít | 100 |
3 | Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
| Thẻ thí nghiệm | Chiếc | 400 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 2 |
| Máy bơm nước | Chiếc | 1 |
| Dây tưới | m | 200 |
| Kéo cắt cành, quả,... | Chiếc | 5 |
| Cuốc | Chiếc | 2 |
| Xẻng | Chiếc | 2 |
| Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước... | Chiếc | 2 |
| Túi đựng mẫu | Chiếc | 6000 |
| Dụng cụ theo dõi thí nghiệm | Bộ | 1 |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 4 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
4.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông | Công | 600 |
| Chuẩn bị đất, đào hố |
| 50 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh |
| 450 |
| Thu hoạch |
| 100 |
2 | Công kỹ thuật | Công | 1.300 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm |
| 100 |
| Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật |
| 250 |
| Công khử đực |
| 150 |
| Công bao cách ly |
| 100 |
| Công lai |
| 300 |
| Công xử lý đột biến |
| 100 |
| Công thu mẫu |
| 100 |
| Công bảo quản mẫu, làm sạch hạt |
| 100 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo |
| 100 |
3 | Thuê khoán khác |
|
|
| Phân tích mẫu | Mẫu | 50 |
| Bảo vệ thí nghiệm | Tháng | 6 |
| Thuê đất làm thí nghiệm | Ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Cây giống | Cây | 400 |
| Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ…) | Tấn | 10 |
| Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/3 |
| N | Kg | 600 |
| P2O5 | Kg | 800 |
| K2O | Kg | 600 |
| Túi bao quả | Túi | 6000 |
| Phân vi lượng, kích thích ST | Kg | 20 |
| Thuốc BVTV | Kg | 20 |
| Thuốc xử lý đất | Kg | 30 |
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
| Điện bơm nước | Kw/h | 300 |
| Xăng dầu phun thuốc | Lít | 100 |
3 | Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
| Thẻ thí nghiệm | Chiếc | 400 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 2 |
| Máy bơm nước |
|
|
| Dây tưới | Mét | 200 |
| Kéo cắt cành, quả,... | Chiếc | 5 |
| Cọc chống | Chiếc | 10.000 |
| Cuốc | Chiếc | 2 |
| Xẻng | Chiếc | 2 |
| Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước | Chiếc | 2 |
| Túi đựng mẫu | Chiếc | 7.000 |
| Túi bao cách ly | Chiếc | 10.000 |
| Panh | Chiếc | 10 |
| Đĩa petry | Chiếc | 50 |
| Cồn | Lít | 5 |
| Kéo cắt bao phấn | Chiếc | 10 |
| Găng tay | Đôi | 50 |
| Dây buộc | Cuộn | 5 |
| Dụng cụ theo dõi thí nghiệm | Bộ | 1 |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 4 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Thuê xe | Km | 5.000 |
| Phụ cấp lưu trú | Ngày/người | 100 |
| Thuê nhà nghỉ | Đêm/người | 80 |
4.3. Thí nhiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
| |
1 | Lao động phổ thông |
| 500 | |
| Chuẩn bị đất, đào hố | Công | 50 | |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | Công | 350 | |
| Thu hoạch | Công | 100 | |
2 | Công kỹ thuật |
| 400 | |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 60 | |
| Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật | Công | 250 | |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 90 | |
3 | Thuê khác |
|
| |
| Phân tích mẫu | Mẫu | 500 | |
| Bảo vệ thí nghiệm | Tháng | 3 | |
| Thuê đất làm thí nghiệm | Ha | 1 | |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
| |
1 | Nguyên vật liệu |
|
| |
| Cây giống | Cây | 400 | |
| Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) | Tấn | 10 | |
| Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/3 | |
| N | Kg | 800 | |
| P2O5 | Kg | 1200 | |
| K2O | Kg | 800 | |
| Túi bao quả | Túi | 3000 | |
| Thuốc BVTV | Kg | 20 | |
| Thuốc xử lý đất | Kg | 30 | |
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
| |
| Điện bơm nước | Kw/h | 300 | |
| Xăng dầu phun thuốc | Lít | 100 | |
3 | Dụng cụ thí nghiệm |
|
| |
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 | |
| Thẻ thí nghiệm | Chiếc | 400 | |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 2 | |
| Máy bơm nước | Chiếc | 1 | |
| Dây tưới | Mét | 200 | |
| Kéo cắt cành, quả,... | Chiếc | 5 | |
| Cuốc | Chiếc | 2 | |
| Xẻng | Chiếc | 2 | |
| Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước... | Chiếc | 2 | |
| Túi đựng mẫu | Chiếc | 3000 | |
| Dụng cụ theo dõi thí nghiệm | Bộ | 1 | |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 4 | |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | ||
| Thuê xe | Km | 5.000 | |
| Phụ cấp lưu trú | Ngày/người | 100 | |
| Thuê nhà nghỉ | Đêm/người | 80 | |
4.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông |
| 500 |
| Chuẩn bị đất, đào hố | Công | 50 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | Công | 350 |
| Thu hoạch | Công | 100 |
2 | Công kỹ thuật |
| 300 |
| Hướng dẫn kỹ thuật | Công | 50 |
| Thuê cán bộ địa phương chỉ đạo | Công | 100 |
| Theo dõi, đánh giá | Công | 100 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 50 |
3 | Thuê khác |
|
|
| Phân tích mẫu | Mẫu | 10 |
| Bảo vệ thí nghiệm | Tháng | 3 |
| Thuê đất làm thí nghiệm | Ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Cây giống | Cây | 400 |
| Vật liệu che phủ đất (rơm rạ…) | Tấn | 10 |
| Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/3 |
| N | Kg | 600 |
| P2O5 | Kg | 600 |
| K2O | Kg | 800 |
| Túi bao | Túi |
|
| Phân vi lượng, kích thích ST | Kg | 20 |
| Thuốc BVTV | Kg | 20 |
| Thuốc xử lý đất | Kg | 30 |
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
| Điện bơm nước | Kw/h | 300 |
| Xăng dầu phun thuốc | Lít | 100 |
3 | Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 2 |
| Máy bơm nước |
| 1 |
| Dây tưới | Mét | 200 |
| Kéo cắt cành, quả,... | Chiếc | 5 |
| Cọc chống | Chiếc | 10.000 |
| Cuốc | Chiếc | 2 |
| Xẻng | Chiếc | 2 |
| Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước | Chiếc | 2 |
| Túi đựng mẫu | Chiếc | 100 |
| Dụng cụ theo dõi thí nghiệm | Bộ | 1 |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 4 |
III | Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Hội nghị đầu bờ | Hội nghị | 1 |
| Tập huấn | Lớp | 1 |
| Thuê xe | Km | 6.000 |
| Phụ cấp lưu trú | Ngày/người | 80 |
| Thuê nhà nghỉ | Đêm/người | 60 |
5.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gien
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông |
| 750 |
| Chuẩn bị đất, đào hố, trải phân | Công | 150 |
| Trồng, chăm sóc, cắt tỉa lá già, phòng trừ sâu bệnh, … | Công | 450 |
| Thu hoạch | Công | 150 |
2 | Công kỹ thuật |
| 550 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 150 |
| Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật | Công | 300 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 100 |
3 | Thuê khác |
|
|
| Phân tích mẫu |
|
|
| - Cây chuối (4 m2/cây x 5 cây/mẫu giống) | Mẫu | 500 |
| - Cây đu đủ (4 m2/cây x 10 cây/mẫu giống) | Mẫu | 250 |
| - Cây dứa (10 m2/mẫu) | Mẫu | 1.000 |
| Bảo vệ thí nghiệm | Tháng | 3 |
| Thuê đất làm thí nghiệm | Ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Cây giống |
|
|
| - Giống chuối | Cây | 2.500 |
| - Giống đu đủ | Cây | 2.500 |
| - Giống dứa | Cây | 60.000 |
| Màng phủ nông nghiệp | Cuộn | 30 |
| Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/3 |
| N | Kg | 1.500 |
| P2O5 | Kg | 750 |
| K2O | Kg | 2.250 |
| Túi bao | Túi |
|
| - Bao buồng chuối | - | 2.500 |
| - Bao quả đu đủ (20 quả/cây) | - | 50.000 |
| - Bao quả dứa | - | 60.000 |
| Phân vi lượng, kích thích ST | Kg | 20 |
| Thuốc BVTV | Kg | 20 |
| Thuốc xử lý đất | Kg | 30 |
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
| Điện bơm nước | Kw/h | 300 |
| Xăng dầu phun thuốc | Lít | 100 |
3 | Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
| Thẻ thí nghiệm | Chiếc | 400 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 2 |
| Máy bơm nước | Chiếc | 1 |
| Dây tưới | Mét | 200 |
| Kéo cắt cành, quả,... | Chiếc | 5 |
| Cọc chống | Chiếc | 10.000 |
| Nilon quây bảo vệ cây | Kg | 30 |
| Cuốc | Chiếc | 2 |
| Xẻng | Chiếc | 2 |
| Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước | Chiếc | 2 |
| Liềm, dầm | Chiếc | 5 |
| Túi đựng mẫu | Chiếc |
|
| Dụng cụ theo dõi thí nghiệm | Bộ | 1 |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 4 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Thuê xe | Km | 5.000 |
| Phụ cấp lưu trú | Ngày/người | 100 |
| Thuê nhà nghỉ | Đêm/người | 80 |
5.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông |
| 750 |
| Chuẩn bị đất, đào hố | Công | 150 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | Công | 450 |
| Thu hoạch | Công | 150 |
2 | Công kỹ thuật |
| 1.350 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 150 |
| Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật | Công | 250 |
| Công khử đực | Công | 150 |
| Công bao cách ly | Công | 100 |
| Công lai | Công | 300 |
| Công xử lý dột biến | Công | 100 |
| Công thu mẫu | Công | 100 |
| Công bảo quản mẫu, làm sạch hạt | Công | 100 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 100 |
3 | Thuê khác |
|
|
| Phân tích mẫu | Mẫu | 50 |
| Bảo vệ thí nghiệm | Tháng | 6 |
| Thuê đất làm thí nghiệm | Ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu. năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Cây giống | Cây |
|
| - Giống chuối | - | 2.500 |
| - Giống đu đủ | - | 2.500 |
| - Giống dứa | - | 60.000 |
| Màng phủ nông nghiệp | Cuộn | 30 |
| Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/3 |
| N | Kg | 1.500 |
| P2O5 | Kg | 750 |
| K2O | Kg | 2.250 |
| Túi bao | Túi |
|
| - Bao buồng chuối | - | 2.500 |
| - Bao quả đu đủ (20 quả/cây) | - | 50.000 |
| - Bao quả dứa | - | 60.000 |
| Phân vi lượng, kích thích ST | Kg | 20 |
| Thuốc BVTV | Kg | 20 |
| Thuốc xử lý đất | Kg | 30 |
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
| Điện bơm nước | Kw/h | 300 |
| Xăng dầu phun thuốc | Lít | 100 |
3 | Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
| Thẻ thí nghiệm | Chiếc | 400 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 2 |
| Máy bơm nước |
|
|
| Dây tưới | Mét | 200 |
| Kéo cắt cành, quả,... | Chiếc | 5 |
| Cọc chống | Chiếc | 10.000 |
| Nilon quây bảo vệ cây | Kg | 30 |
| Cuốc | Chiếc | 2 |
| Xẻng | Chiếc | 2 |
| Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước | Chiếc | 2 |
| Liềm, dầm | Chiếc | 5 |
| Túi đựng mẫu | Chiếc | 7.000 |
| Túi bao cách ly | Chiếc | 10.000 |
| Panh | Chiếc | 10 |
| Đĩa petry | Chiếc | 50 |
| Cồn | Lít | 5 |
| Kéo cắt bao phấn | Chiếc | 10 |
| Găng tay | Đôi | 50 |
| Dây buộc | Cuộn | 5 |
| Dụng cụ theo dõi thí nghiệm | Bộ | 1 |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 4 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Thuê xe | Km | 5.000 |
| Phụ cấp lưu trú | Ngày/người | 100 |
| Thuê nhà nghỉ | Đêm/người | 80 |
5.3. Thí nhiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông |
| 750 |
| Chuẩn bị đất, đào hố | Công | 150 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | Công | 450 |
| Thu hoạch | Công | 150 |
2 | Công kỹ thuật |
| 550 |
| Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 150 |
| Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật | Công | 300 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 100 |
3 | Thuê khác |
|
|
| Phân tích mẫu | Mẫu | 50 |
| Bảo vệ thí nghiệm | Tháng | 3 |
| Thuê đất làm thí nghiệm | Ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Cây giống | Cây |
|
| - Giống chuối | - | 2.500 |
| - Giống đu đủ | - | 2.500 |
| - Giống dứa | - | 60.000 |
| Màng phủ nông nghiệp | Cuộn | 30 |
| Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/3 |
| N | Kg | 1.500 |
| P2O5 | Kg | 750 |
| K2O | Kg | 2.250 |
| Túi bao | Túi |
|
| - Bao buồng chuối | - | 2500 |
| - Bao quả đu đủ (20 quả/cây) | - | 50.000 |
| - Bao quả dứa | - | 60000 |
| Phân vi lượng, kích thích ST | Kg | 20 |
| Thuốc BVTV | Kg | 20 |
| Thuốc xử lý đất | Kg | 30 |
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
| Điện bơm nước | Kw/h | 300 |
| Xăng dầu phun thuốc | Lít | 100 |
3 | Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
| Thẻ thí nghiệm | Chiếc | 400 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 2 |
| Máy bơm nước | Chiếc | 1 |
| Dây tưới | Mét | 200 |
| Kéo cắt cành, quả,... | Chiếc | 5 |
| Cọc chống | Chiếc | 10.000 |
| Nilon quây bảo vệ cây | Kg | 30 |
| Cuốc | Chiếc | 2 |
| Xẻng | Chiếc | 2 |
| Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước | Chiếc | 2 |
| Liềm, dầm | Chiếc | 5 |
| Túi đựng mẫu | Chiếc |
|
| Dụng cụ theo dõi thí nghiệm | Bộ | 1 |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 4 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Thuê xe | Km | 5.000 |
| Phụ cấp lưu trú | Ngày/người | 100 |
| Thuê nhà nghỉ | Đêm/người | 80 |
5.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông |
| 750 |
| Chuẩn bị đất, đào hố | Công | 150 |
| Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | Công | 450 |
| Thu hoạch | Công | 150 |
2 | Công kỹ thuật |
| 520 |
| Hướng dẫn kỹ thuật | Công | 50 |
| Thuê cán bộ địa phương chỉ đạo | Công | 300 |
| Theo dõi, đánh giá | Công | 70 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 100 |
3 | Thuê khác |
|
|
| Phân tích mẫu | Mẫu | 10 |
| Bảo vệ thí nghiệm | Tháng | 3 |
| Thuê đất làm thí nghiệm | Ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Cây giống | Cây |
|
| - Giống chuối | - | 2.500 |
| - Giống đu đủ | - | 2.500 |
| - Giống dứa | - | 60.000 |
| Màng phủ nông nghiệp | Cuộn | 30 |
| Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/3 |
| N | Kg | 1.500 |
| P2O5 | Kg | 750 |
| K2O | Kg | 2.250 |
| Túi bao | Túi |
|
| - Bao buồng chuối | - | 2500 |
| - Bao quả đu đủ | - |
|
| - Bao quả dứa | - | 60000 |
| Phân vi lượng, kích thích ST | Kg | 20 |
| Thuốc BVTV | Kg | 20 |
| Thuốc xử lý đất | Kg | 30 |
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
| Điện bơm nước | Kw/h | 300 |
| Xăng dầu phun thuốc | Lít | 100 |
3 | Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
| Biển thí nghiệm | Chiếc | 1 |
| Thẻ thí nghiệm | Chiếc | 50 |
| Bình phun thuốc | Chiếc | 2 |
| Máy bơm nước |
| 1 |
| Dây tưới | Mét | 200 |
| Kéo cắt cành, quả,... | Chiếc | 5 |
| Cọc chống | Chiếc | 10.000 |
| Nilon quây bảo vệ cây | Kg | 30 |
| Cuốc | Chiếc | 2 |
| Xẻng | Chiếc | 2 |
| Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước | Chiếc | 2 |
| Liềm, dầm | Chiếc | 5 |
| Túi đựng mẫu | Chiếc |
|
| Dụng cụ theo dõi thí nghiệm | Bộ | 1 |
| Bảo hộ lao động | Bộ | 4 |
III | Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Hội nghị đầu bờ | Hội nghị | 1 |
| Tập huấn | Lớp | 1 |
| Thuê xe | Km | 6.000 |
| Phụ cấp lưu trú | Ngày/người | 80 |
| Thuê nhà nghỉ | Đêm/người | 60 |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU, CHỌN TẠO VÀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CÂY CHÈ, CÀ PHÊ, DÂU TẰM, CAO SU...
1.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, chọn dòng
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| (theo cây) |
- | Sản xuất cây con | Công | 150 |
- | Làm đất | Công | 150 |
- | Trồng, chăm sóc Dâu tằm Chè Cao su-cà phê | Công | 900 550 300 |
- | Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê | Công | 600 500 300 |
- | Công khác | Công | 80 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 500 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm | Công | 400 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 100 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 100 |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 150 |
- | Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) | Ca | 10 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
1.1 | Giống |
|
|
- | Cao su | Cây | 700 |
- | Chè | Cây | 25.000 |
- | Dâu | Cây | 50.000 |
- | Cà phê | Cây | 12.000 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/5 |
- | Phân vi lượng | Kg | 2 |
- | Thuốc BVTV | Kg | 8 |
| Đạm U rê + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: | Kg |
1.500 150 600 2.500 |
| Super lân + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: | Kg |
1.000 150 1.500 3.000 |
| Kali clorua + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: | Kg |
1.500 800 600 2.500 |
2 | Năng lượng | Theo thực tế, <15 % KP thí nghiệm | |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, | Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm |
1.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| (theo cây) |
- | Sản xuất cây con | Công | 500 |
- | Làm đất | Công | 250 |
| Trồng, chăm sóc Dâu tằm Chè Cao su-cà phê | Công | 700 500 200 |
| Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê | Công | 600 500 300 |
- | Công khác | Công | 250 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 700 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm | Công | 500 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 200 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 100 |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 150 |
- | Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) | Ca | 10 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
1.1 | Giống |
|
|
- | Cao su | Cây | 700 |
- | Chè | Cây | 25.000 |
- | Dâu | Cây | 50.000 |
- | Cà phê | Cây | 12.000 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/5 |
- | Phân vi lượng | Kg | 2 |
- | Thuốc BVTV | Kg | 8 |
| Đạm U rê + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: | Kg |
2.000 150 600 2.500 |
| Lân super lân + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: | Kg |
1.000 150 1.500 3.000 |
| Kali Clorua + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: | Kg |
2.000 800 600 2.500 |
2 | Năng lượng | Theo thực tế, <15 % KP thí nghiệm | |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, | Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm |
1.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
1.3.1. Trồng mới
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| (theo cây) |
- | Sản xuất cây con | Công | 150 |
- | Làm đất | Công | 450 |
| Trồng, chăm sóc Dâu tằm Chè Cao su-cà phê | Công | 700 500 200 |
- | Thu hoạch | Công | 100 |
- | Công khác | Công | 100 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 420 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm | Công | 320 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 100 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 100 |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 150 |
- | Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) | Ca | 10 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
1.1 | Giống |
|
|
- | Cao su | Cây | 700 |
- | Chè | Cây | 25.000 |
- | Dâu | Cây | 50.000 |
- | Cà phê | Cây | 12.000 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/5 |
- | Phân vi lượng | Kg | 2 |
- | Thuốc BVTV | Kg | 8 |
| Đạm U rê + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: | Kg |
1.000 75 300 1250 |
| Lân Super + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: | Kg |
500 75 750 1500 |
| Kali Clorua + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: | Kg |
1000 400 300 1250 |
2 | Năng lượng | Theo thực tế, <15 % KP thí nghiệm | |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, | Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm |
1.3.2. Kiến thiết cơ bản
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| (theo cây) |
- | Chăm sóc, đốn tỉa, tạo tán,.. | Công | 400 |
- | Công khác | Công | 100 |
-
| Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê | Công |
600 500 300 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 150 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm | Công | 120 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 30 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 100 |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 150 |
- | Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) | Ca | 10 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
1.1 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/5 |
- | Phân vi lượng | Kg | 2 |
- | Thuốc BVTV | Kg | 8 |
- | Phân vô cơ |
|
|
| Đạm Urê + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: | Kg |
1.000 200 450 2.500 |
| Lân Super + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: | Kg |
500 200 750 3.000 |
| Kali Clorua + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: | Kg |
1.000 80 450 2.500 |
2 | Năng lượng | Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm | |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, | Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm |
1.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| (theo cây) |
- | Sản xuất cây con | Công | 250 |
- | Làm đất | Công | 250 |
- | Trồng, chăm sóc Dâu tằm Chè Cao su-cà phê | Công |
700 500 200 |
- | Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê | Công | 700 500 300 |
- | Công khác | Công | 250 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 200 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm | Công | 160 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 400 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 100 |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 150 |
- | Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) | Ca | 10 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
1.1 | Giống |
|
|
- | Cao su | Cây | 700 |
- | Chè | Cây | 25.000 |
- | Dâu | Cây | 50.000 |
- | Cà phê | Cây | 12.000 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng/ phân vi sinh | Tấn | 30/5 |
- | Phân vi lượng | Kg | 2 |
- | Thuốc BVTV | Kg | 8 |
| Đạm Urê + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: | Kg |
2.000 150 600 2.500 |
| Lân Super + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: | Kg |
1.000 150 1.500 3.000 |
| Kali Clorua + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: |
Kg |
2.000 800 600 2.500 |
2 | Năng lượng | Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm | |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, | Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm |
II. CÂY CA CAO, ĐIỀU, BƠ, MÍT, DỪA.
2.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, chọn dòng
Tính cho 1ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động giản đơn |
| 200 |
- | Làm đất, đào hố | Công | 50 |
- | Trồng chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | Công | 90 |
- | Thu hoạch | Công | 40 |
- | Công khác | Công | 20 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 100 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm) | Công | 80 |
| Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm | Công | 20 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
| Cây giống | Cây | 1.200 |
| Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/5 |
| N | Kg | 250 |
| P2O5 | Kg | 500 |
| K2O | Kg | 300 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | Kg | 2 |
| Thuốc BVTV, hóa chất khác (cả xử lý đất) | Kg ai | 8 |
2 | Năng lượng | Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm | |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, | Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm | |
4 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 100 |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 150 |
- | Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) | Ca | 5 |
2.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu
Tính cho 1ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động giản đơn |
| 800 |
- | Làm đất, đào hố | Công | 160 |
- | Trồng chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | Công | 400 |
- | Thu hoạch | Công | 160 |
- | Công khác | Công | 80 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 350 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu TN (thiết kế và chỉ đạo) | Công | 200 |
| Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm | Công | 150 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 100 |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 150 |
- | Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) | Ca | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
| Cây giống | Cây | 1.200 |
| Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/5 |
| N | Kg | 300 |
| P2O5 | Kg | 500 |
| K2O | Kg | 300 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | Kg | 2 |
| Thuốc BVTV, hóa chất khác (cả xử lý đất) | Kg ai | 8 |
2 | Năng lượng | Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm | |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, | Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm |
2.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật cnah tác và khảo nghiệm tác giả
2.3.1. Trồng mới
Tính cho 1ha/năm
TT | Khoản chi | Đơn vị tính | Số lượng | |
|
|
|
| |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
| |
1 | Công lao động giản đơn |
| 200 | |
- | Làm đất, đào hố | Công | 50 | |
- | Trồng chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh | Công | 100 | |
- | Thu hoạch | Công | 40 | |
- | Công khác | Công | 10 | |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 250 | |
- | Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm) | Công | 150 | |
| Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm | Công | 100 | |
3 | Thuê mướn khác |
|
| |
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 100 | |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 150 | |
- | Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) | Ca | 5 | |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
| |
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
| |
- | Cây giống | Cây | 1.200 | |
- | N | Kg | 150 | |
- | P2O5 | Kg | 550 | |
- | K2O | Kg | 100 | |
- | Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/5 | |
- | Vôi bột | Kg | 500 | |
- | Rác tủ nguồn gốc thực vật | Tấn | 40 | |
- | Thuốc BVTV | Kg ai | 8 | |
2 | Năng lượng | Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm | ||
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, | Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm | ||
2.3.2. Kiến thiết cơ bản
Tính cho 1 ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động giản đơn |
| 200 |
- | Chăm sóc, tỉa tán, phòng trừ sâu bệnh... | Công | 170 |
- | Thu hoạch | Công | 20 |
- | Công khác | Công | 10 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 75 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu TN (thiết kế và chỉ đạo) | Công | 60 |
| Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm | Công | 15 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | công | 100 |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 50 |
- | Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) | Ca | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
- | Cây giống | % | 10 |
- | N | Kg | 250 |
- | P2O5 | Kg | 550 |
- | K2O | Kg | 300 |
- | Vôi bột | Kg | 500 |
- | Thuốc BVTV | Kg | 8 |
2 | Năng lượng | Theo thực tế, <15 % KP thí nghiệm | |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, | Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm |
2.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1ha/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động giản đơn |
|
|
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 50 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu TN (thiết kế và chỉ đạo) | Công | 40 |
| Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm | Công | 10 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 100 |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 50 |
- | Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) | Ca | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
- | Cây giống | Cây | 1.200 |
- | N | Kg | 350 |
- | P2O5 | Kg | 500 |
- | K2O | Kg | 400 |
- | Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 30/5 |
- | Vôi bột | Kg | 500 |
| Rác tủ nguồn gốc thực vật | Tấn | 40 |
- | Thuốc BVTV | Kg ai | 8 |
- | Máy bơm | cái | 2 |
2 | Năng lượng | Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm | |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, | Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm |
3.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, chọn dòng
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 460 |
- | Sản xuất cây con | Công | 100 |
- | Làm đất | Công | 60 |
- | Trồng, chăm sóc | Công | 150 |
- | Thu hoạch, làm hạt | Công | 100 |
- | Công khác | Công | 50 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 130 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm | Công | 100 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 30 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 30 |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 150 |
- | Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) | Ca | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
1.1 | Giống | Tấn hom | 10.000 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 10/5 |
- | Phân vi lượng | Kg | 2 |
- | Thuốc BVTV | Kg | 8 |
| N | Kg | 150 |
| P2O5 | Kg | 400 |
| K2O | Kg | 400 |
2 | Năng lượng | Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm | |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, | Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm |
3.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 750 |
- | Sản xuất cây con | Công | 100 |
- | Làm đất | Công | 100 |
- | Trồng, chăm sóc | Công | 250 |
- | Thu hoạch, làm hạt | Công | 100 |
- | Công khác | Công | 50 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 230 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm | Công | 200 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 30 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 30 |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 150 |
- | Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) | Ca | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
1.1 | Giống | Tấn hom | 10.000 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng/Phân vi sinh | Tấn | 30/5 |
- | Phân vi lượng | Kg | 2 |
- | Thuốc BVTV | Kg | 8 |
| N | Kg | 150 |
| P2O5 | Kg | 800 |
| K2O | Kg | 400 |
2 | Năng lượng | Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm | |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, | Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm |
3.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 460 |
- | Sản xuất cây con | Công | 100 |
- | Làm đất | Công | 60 |
- | Trồng, chăm sóc | Công | 150 |
- | Thu hoạch, làm hạt | Công | 100 |
- | Công khác | Công | 50 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 180 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm | Công | 150 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 30 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 100 |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 150 |
- | Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) | Ca | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
1.1 | Giống | Tấn hom | 10.000 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng/Phân vi sinh | Tấn | 30/5 |
- | Phân vi lượng | Kg | 2 |
- | Thuốc BVTV | Kg | 8 |
| N | Kg | 150 |
| P2O5 | Kg | 800 |
| K2O | Kg | 400 |
2 | Năng lượng | Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm | |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, | Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm |
3.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 300 |
- | Trồng, chăm sóc | Công | 150 |
- | Thu hoạch, làm hạt | Công | 100 |
- | Công khác | Công | 50 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 80 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm | Công | 50 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 30 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 100 |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 150 |
- | Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) | Ca | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
1.1 | Giống | Tấn hom | 10.000 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 10/5 |
- | Phân vi lượng | Kg | 2 |
- | Thuốc BVTV | Kg | 8 |
| N | Kg | 150 |
| P2O5 | Kg | 800 |
| K2O | Kg | 400 |
2 | Năng lượng | Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm | |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, | Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm |
4.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, chọn dòng
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuế khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 750 |
- | Sản xuất cây con | Công | 75 |
- | Làm đất | Công | 75 |
- | Trồng, chăm sóc | Công | 450 |
- | Thu hoạch, làm hạt | Công | 112 |
- | Công khác | Công | 38 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 200 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm | Công | 160 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 40 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 30 |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 150 |
- | Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) | Ca | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
1.1 | Giống | Cây | 3.500 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng | Tấn | 10 |
- | Phân vi lượng | Kg | 2 |
- | Thuốc BVTV | Kg | 8 |
| N | Kg | 750 |
| P2O5 | Kg | 1.500 |
| K2O | Kg | 750 |
2 | Năng lượng | Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm | |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, | Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm |
4.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 750 |
- | Sản xuất cây con | Công | 100 |
- | Làm đất | Công | 100 |
- | Trồng, chăm sóc | Công | 250 |
- | Thu hoạch, làm hạt | Công | 100 |
- | Công khác | Công | 50 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 250 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm | Công | 200 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 50 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 30 |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 150 |
- | Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) | Ca | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
1.1 | Giống | Cây | 3.500 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân vi lượng | Kg | 2 |
- | Thuốc BVTV | Kg | 8 |
| N | Kg | 750 |
| P2O5 | Kg | 1.500 |
| K2O | Kg | 750 |
2 | Năng lượng | Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm | |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, | Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm |
4.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
| 400 |
- | Sản xuất cây con | Công | 40 |
- | Làm đất | Công | 80 |
- | Trồng, chăm sóc | Công | 200 |
- | Thu hoạch, | Công | 80 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 150 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm | Công | 120 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 30 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 30 |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 150 |
- | Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) | Ca | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
1.1 | Giống | Cây | 3.500 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng/Phân vi sinh | Tấn | 30/5 |
- | Phân vi lượng | Kg | 2 |
- | Thuốc BVTV | Kg | 8 |
| N | Kg | 500 |
| P2O5 | Kg | 700 |
| K2O | Kg | 300 |
2 | Năng lượng | Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm | |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, | Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm |
4.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
|
|
- | Trồng, chăm sóc | Công |
|
- | Thu hoạch, làm hạt | Công |
|
- | Công khác | Công |
|
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 200 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm | Công | 160 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 40 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
- | Bảo vệ đồng ruộng | Công | 30 |
- | Phân tích mẫu | Mẫu | 150 |
- | Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) | Ca | 5 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
1.1 | Giống | Cây | 3.500 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng/phân vi sinh | Tấn | 10/5 |
- | Phân vi lượng | Kg | 2 |
- | Thuốc BVTV | Kg | 8 |
| N | Kg | 1.000 |
| P2O5 | Kg | 1.200 |
| K2O | Kg | 600 |
2 | Năng lượng | Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN | |
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, | Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN |
V. NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CON TẲM
5.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, chọn dòng
TT | Nội dung chi | ĐVT | Định mức cho 40 ổ trứng/lứa | |||
Độc hệ | Lưỡng hệ | Đa hệ | Tằm sắn | |||
I | Thuê khoán chuyên môn | | 174 | 172 | 166 | 154 |
1. | Công kỹ thuật |
| 96 | 95 | 90 | 80 |
- | Hướng dẫn kỹ thuật nuôi tằm | công | 4 | 4 | 4 | 4 |
- | Ấp trứng tằm | công | 12 | 12 | 10 | 8 |
- | Điều tra, theo dõi, ghi chép... | công | 25 | 24 | 23 | 22 |
- | Chọn kén giống | công | 5 | 5 | 5 | 6 |
- | Nhân giống | công | 15 | 15 | 15 | 20 |
- | Sát trùng mặt trứng | công | 4 | 4 | 2 | 2 |
- | Chiếu kính kiểm tra bệnh | công | 13 | 13 | 13 | 13 |
- | Kiểm nghiệm tơ kén (công/mẫu) | công | 13 | 13 | 13 | 0 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 5 | 5 | 5 | 5 |
- | Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
2. | Công phổ thông |
| 78 | 77 | 76 | 74 |
- | Nuôi tằm | công | 25 | 24 | 23 | 18 |
- | Cho tằm ăn đêm | công | 12 | 12 | 12 | 12 |
- | Gỡ kén | công | 5 | 5 | 5 | 5 |
- | Cắt phân biệt đực - cái | công | 10 | 10 | 10 | 10 |
- | Giao phối, chỉnh đôi, cho đẻ,.. | công | 12 | 12 | 12 | 15 |
- | Công độc hại | công | 4 | 4 | 4 | 4 |
- | Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm | công | 10 | 10 | 10 | 10 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
1. | Nguyên liệu, hoá chất |
|
|
|
|
|
- | Lá dâu (lá thầu dầu, lá sắn) | kg | 500 | 480 | 400 | 520 |
- | Cloruavôi | Kg | 10 | 10 | 10 | 10 |
- | Phoocmol | kg | 10 | 10 | 10 | 10 |
- | Thuốc bệnh tằm | hộp | 20 | 20 | 20 | 20 |
- | Vôi bột | kg | 20 | 20 | 20 | 20 |
2. | Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
|
|
|
- | Đũi tre | cái | 4 | 4 | 4 | 4 |
- | Nong nuôi tằm, nhân giống | cái | 80 | 80 | 80 | 80 |
- | Né tre | cái | 40 | 40 | 40 | 40 |
- | Giấy Ka ráp | kg | 5 | 5 | 5 | 5 |
- | Bếp than tổ ong | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
3. | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
- | Hộp ngài | cái | 40 | 40 | 40 | 40 |
- | Báo cũ | kg | 5 | 5 | 5 | 5 |
- | Biểu nuôi tằm | cái | 40 | 40 | 40 | 40 |
- | Rơm làm né | kg | 40 | 40 | 40 | 40 |
- | Dây thép buộc né | kg | 5 | 5 | 5 | 5 |
- | Phễu cấp 1 | phên | 80 | 80 | 80 | 80 |
- | Ẩm nhiệt kế | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
- | Vải phủ dâu | m | 20 | 20 | 20 | 20 |
- | Bạt đựng dâu | m | 20 | 20 | 20 | 20 |
- | Bảo hộ lao động | bộ | 2 | 2 | 2 | 2 |
- | Rổ, dao, thớt, dày, dép, chổi… | bộ | 2 | 2 | 2 | 2 |
4. | Năng lượng, điện, nước |
|
|
|
|
|
- | Than tổ ong | kg | 350 | 350 | 300 | 300 |
- | Điện nuôi tằm, nhân giống | KW | 350 | 350 | 300 | 300 |
- | Điện kho lạnh bảo quản trứng | KW | 600 | 600 | 500 | 500 |
- | Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính | KW/ mẫu | 450 | 450 | 300 | 400 |
- | Điện sấy mẫu kén, ươm tơ | KW | 10 | 10 | 10 | 0 |
- | Nước rửa nhà, giặt nong | m3 | 20 | 20 | 20 | 20 |
5.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Định mức cho 40 ổ trứng/lứa |
I. | Thuê khoán chuyên môn | | 205 |
1. | Công kỹ thuật |
| 111 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu thời kỳ trứng | công | 12 |
- | Điều tra, theo dõi các chỉ tiêu sinh học và kinh tế | công | 20 |
- | Chọn lọc kén giống | công | 10 |
- | Nhân giống | công | 15 |
- | Xử lý Acid + sát trùng mặt trứng | công | 6 |
- | Bắt mẫu, kiểm tra bệnh gai | công | 13 |
- | Kiểm tra các chỉ tiêu công nghệ tơ kén | Công | 30 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 5 |
2. | Công phổ thông |
| 94 |
- | Nuôi tằm | công | 40 |
- | Hái dâu | công | 20 |
- | Gỡ kén,bảo quản kén giống | công | 10 |
- | Cắt kén, phân biệt đực – cái | công | 10 |
- | Công độc hại | công | 4 |
- | Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm | công | 10 |
II. | Nguyên vật liêu, năng lượng |
|
|
1. | Nguyên liệu, hoá chất |
|
|
- | Lá dâu | kg | 600 |
- | Cloruavôi | Kg | 10 |
- | Phoocmol | kg | 10 |
- | Acid HCL | kg | 20 |
- | Thuốc bệnh tằm | hộp | 20 |
- | Vôi bột | kg | 20 |
2. | Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
- | Đũi tre | cái | 4 |
- | Nong nuôi tằm, nhân giống | cái | 80 |
- | Né tre | cái | 40 |
- | Giấy Ka ráp cho ngài đẻ | kg | 10 |
- | Bếp than tổ ong | cái | 2 |
3. | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
- | Hộp ngài | cái | 100 |
- | Báo cũ | kg | 10 |
- | Biểu nuôi tằm | cái | 40 |
- | Rơm làm né | kg | 40 |
- | Dâ Dây thép buộc né | kg | 5 |
- | Phễu cấp 1 | phên | 80 |
- | Ẩm nhiệt kế | cái | 2 |
- | Vải phủ dâu | m | 20 |
- | Bạt đựng dâu | m | 20 |
- | Bảo hộ lao động | bộ | 2 |
- | Rổ, rá, dao, thớt, dày, dép, chổi… | bộ | 2 |
4. | Năng lượng, điện, nước |
|
|
- | Than tổ ong | kg | 300 |
- | Điện nuôi tằm, nhân giống | KW | 300 |
- | Điện kho lạnh bảo quản trứng | KW | 500 |
- | Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính | KW | 400 |
- | Điện sấy mẫu kén, ươm tơ | KW | 300 |
- | Nước rửa nhà, giặt nong | m3 | 20 |
5.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Định mức cho 40 ổ trứng/lứa |
I. | Thuê khoán chuyên môn | |
|
1. | Công kỹ thuật |
| 94 |
- | Hướng dẫn kỹ thuật nuôi tằm | công | 4 |
- | Ấp trứng tằm | công | 12 |
- | Điều tra, theo dõi giai đoạn tằm | công | 25 |
- | Điều tra, theo dõi giai đoạn kén | công | 15 |
- | Nhân giống | công | 15 |
- | Xử lý Acid + sát trùng mặt trứng | công | 4 |
- | Chiếu kính kiểm tra bệnh | công | 13 |
- | Kiểm nghiệm tơ kén | Công/mẫu | 3 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 5 |
2. | Công phổ thông |
| 98 |
- | Đếm trứng | Cộng | 1 |
- | Nuôi tằm | công | 25 |
- | Hái dâu | công | 25 |
- | Cho tằm ăn đêm | công | 12 |
- | Gỡ kén | công | 5 |
- | Cắt phân biệt đực - cái | công | 10 |
- | Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm | công | 10 |
- | Công độc hại | công | 5 |
II. | Nguyên vật liêu, năng lượng |
|
|
1. | Nguyên liệu, hoá chất |
|
|
- | Lá dâu | kg | 600 |
- | Kén giống | kg | 100 |
- | Cloruavôi | Kg | 15 |
- | Phoocmol | kg | 20 |
- | Acid HCL | kg | 100 |
- | Thuốc bệnh tằm | hộp | 20 |
- | Vôi bột | kg | 20 |
2. | Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
- | Đũi tre | cái | 4 |
- | Giá đỡ | cái | 1 |
- | Nong nuôi tằm, nhân giống | cái | 80 |
- | Né tre | cái | 40 |
- | Giấy Ka ráp | kg | 20 |
- | Bếp than tổ ong | cái | 2 |
- | Bộ xử lý axít | Bộ | 1 |
3. | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
- | Hộp ngài | cái | 40 |
- | Báo cũ | kg | 5 |
- | Biểu nuôi tằm | cái | 40 |
- | Biển thí nghiệm to | cái | 1 |
- | Biển thí nghiệm nhỏ | cái | 40 |
- | Rơm làm né | kg | 100 |
- | Dâ Dây thép buộc né | kg | 10 |
- | Phễu cấp 1 | phên | 80 |
- | Ẩm nhiệt kế | cái | 2 |
- | Vải phủ dâu | m | 20 |
- | Bạt đựng dâu | m | 20 |
- | Bảo hộ lao động | bộ | 2 |
- | Rổ, rá, dao, thớt, dày, dép, chổi… | bộ | 2 |
4. | Năng lượng, điện, nước |
|
|
- | Than tổ ong | kg | 500 |
- | Điện nuôi tằm, nhân giống | KW | 300 |
- | Điện kho lạnh bảo quản trứng | KW | 500 |
- | Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính | KW | 400 |
- | Điện sấy mẫu kén, ươm tơ | KW | 300 |
- | Nước rửa nhà, giặt nong | m3 | 20 |
5.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha (3 lứa)
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I. | Thuê khoán chuyên môn | |
|
- | Cán bộ địa phương chỉ đạo (1 người) | Tháng | 5 |
- | Cán bộ chuyên môn chỉ đạo (1 người) | Tháng | 5 |
- | Ấp trứng | công | 30 |
- | Xử lý Acid + sát trùng mặt trứng | công | 12 |
- | Chiếu kính kiểm tra bệnh | công | 39 |
- | Kiểm nghiệm tơ kén | Công/mẫu | 3 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 10 |
II. | Nguyên vật liêu, năng lượng |
|
|
1. | Nguyên liệu, hoá chất |
|
|
- | Trứng giống | vòng | 100 |
- | Lá dâu (Lá thầu dầu, lá sắn) | kg | 23.000 |
- | Cloruavôi | Kg | 300 |
- | Phoocmol | kg | 250 |
- | Acid HCL | kg | 100 |
- | Thuốc bệnh tằm | hộp | 500 |
- | Vôi bột | kg | 500 |
2. | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
- | Hộp ngài | Hộp | 600 |
- | Ni lon | kg | 300 |
- | Nong | Cái | 500 |
- | Dâ Né | cái | 500 |
- | Dây thép buộc né | kg | 20 |
- | Ẩm nhiệt kế | cái | 10 |
- | Vải phủ dâu | m3 | 100 |
- | Bạt đựng dâu | m3 | 100 |
3. | Năng lượng, điện, nước |
|
|
- | Than | kg | 5000 |
- | Điện | KW | 1000 |
III. | Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
1 | Hội nghị đầu bờ |
|
|
- | Đại biểu | Người | 50 |
- | Thuê xe đưa đón đại biểu | Chuyến | 1 |
2 | Chi khác |
|
|
| Công tác phí | ngày | 90 |
| Lưu trú | ngày | 87 |
5.5. Thí nghiệm kiểm tra các chỉ tiêu công nghệ sợi tơ
TT | Nội dung chi | ĐVT | Định mức (5 kg kén/mẫu) |
I | Thuê khoán |
|
|
1 | Công kỹ thuật |
|
|
| Ươm công nghiệp (xác định chiều dài tơ đơn; % lên tơ; % tơ nõn; % tơ gốc; % áo nhộng; Tiêu hao nguyên liệu) | Công | 1 |
| Ươm kiểm tra độ sạch, độ gai gút tơ kén | Công | 1 |
| Ươm tơ đơn (Xác định độ không đều về độ mảnh giữa các kén) | Công | 2 |
| Ươm kiểm tra chất lượng sợi tơ (mẫu lớn) | Công | 3 |
| Phân tích và xử lý số liệu | Công | 2 |
2 | Công phổ thông |
|
|
| Bóc áo kén, phân loại kén thí nghiệm | Công | 0.5 |
| Điều tra kén (TL toàn kén, TL vỏ kén, % vỏ ....) | Công | 1 |
| Cân và sấy mẫu thí nghiệm | Công | 1 |
| Vệ sinh, sát trùng phòng thí nghiệm | Công | 0.5 |
| Bảo quản mẫu thí nghiệm | Công | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
2.1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Mua kén kiểm tra chất lượng tơ | kg | 5 |
| Hạt hút ẩm | kg | 1 |
| Vật rẻ tiền mau hỏng (rổ, ca, hộp giới thiệu SP, túi...) |
| 300.000 |
2.2 | Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
| Dây con thao | mét | 10 |
| Nồi nấu kén | Cái | 1 |
2.3 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KW | 10 |
| Nước | m3 | 1 |
III. | Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) | |
| Văn phòng phẩm (giấy, mực in, photo....) |
| 500.000 |
5.6. Thí nghiệm phân tích các chỉ tiêu sinh hóa sợi tơ
TT | Nội dung chi | ĐVT (công) | Định mức (2 kg kén/mẫu) |
I | Thuê khoán |
|
|
1 | Công kỹ thuật |
|
|
| Xác định trọng lượng khô tuyệt đối | Công | 1 |
| Xác định mức độ hòa tan keo | Công | 2 |
| Xác định tro khô | Công | 0 |
| Xác định xericin | Công | 3 |
| Xác định fibroin | Công | 3 |
| Xác định axit - amin | Công | 4 |
| Phân tích và đọc kết quả thí nghiệm | Công | 2 |
2 | Công phổ thông |
|
|
| Cắt nhỏ cùi kén | Công | 1 |
| Rửa cốc chén thí nghiệm | Công | 1 |
| Theo dõi tủ sấy mẫu | Công | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
2.1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Mua kén để phân tích mẫu | kg | 2 |
| Hóa chất | kg | 1 |
| Vật rẻ tiền mau hỏng (cốc chén, túi đựng mẫu,…) |
| 100.000 |
2.2 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KW | 10 |
| Nước | m3 | 1 |
III. | Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
5.7. Thí nghiệm phân tích các chỉ tiêu sinh lý sợi tơ
TT | Nội dung chi | ĐVT (đồng) | Định mức (2 kg kén/mẫu) |
I | Thuê khoán |
|
|
1 | Công kỹ thuật |
|
|
| Xác định độ đứt | Công | 1 |
| Xác định độ bền | Công | 2 |
| Xác định độ giãn | Công | 2 |
| Xác định độ bao hợp (kết dính) | Công | 2 |
| Phân tích và đọc kết quả thí nghiệm | Công | 1 |
2 | Công phổ thông |
|
|
| Ươm tơ 2 kg/mẫu | Công | 1 |
| Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị | Công | 1 |
| Guồng tơ, cân mẫu thí nghiệm | Công | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
2.1 | Nguyên vật liệu |
|
|
| Mua kén để phân tích mẫu | Kg | 2 |
| Vật rẻ tiền mau hỏng (túi đựng mẫu, …) |
| 100.000 |
2.2 | Năng lượng |
|
|
| Điện | KW | 10 |
| Nước | m3 | 1 |
III. | Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) | (theo mẫu dự toán) |
5.8. Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen con tằm
TT | Nội dung chi | ĐVT | Định mức cho 40 ổ trứng/lứa | |||
Độc hệ | Lưỡng hệ | Đa hệ | Tằm sắn | |||
I. | Thuê khoán chuyên môn | | 174 | 172 | 166 | 154 |
1. | Công phổ thông |
| 78 | 77 | 76 | 74 |
| Nuôi tằm | công | 25 | 24 | 23 | 18 |
| Cho tằm ăn đêm | công | 12 | 12 | 12 | 12 |
| Gỡ kén | công | 5 | 5 | 5 | 5 |
| Cắt phân biệt đực - cái | công | 10 | 10 | 10 | 10 |
| Giao phối, chỉnh đôi, cho đẻ,.. | công | 12 | 12 | 12 | 15 |
| Công độc hại | công | 4 | 4 | 4 | 4 |
| Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm | công | 10 | 10 | 10 | 10 |
2 | Công kỹ thuật |
| 96 | 95 | 90 | 80 |
| Bố trí thí nghiệm | công | 4 | 4 | 4 | 4 |
| Ấp trứng tằm | công | 12 | 12 | 10 | 8 |
| Điều tra, theo dõi, ghi số liệu,... | công | 25 | 24 | 23 | 22 |
| Chọn kén giống | công | 5 | 5 | 5 | 6 |
| Nhân giống | công | 15 | 15 | 15 | 20 |
| Sát trùng mặt trứng | công | 4 | 4 | 2 | 2 |
| Chiếu kính kiểm tra bệnh | công | 13 | 13 | 13 | 13 |
| Kiểm nghiệm tơ kén (công/mẫu) | công | 13 | 13 | 13 | 0 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 5 | 5 | 5 | 5 |
II. | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
1. | Nguyên liệu, hoá chất |
|
|
|
|
|
| Lá dâu (lá thầu dầu, lá sắn) | kg | 500 | 480 | 400 | 520 |
| Cloruavôi | Kg | 10 | 10 | 10 | 10 |
| Phoocmol | kg | 10 | 10 | 10 | 10 |
| Thuốc bệnh tằm | hộp | 20 | 20 | 20 | 20 |
| Vôi bột | kg | 20 | 20 | 20 | 20 |
2. | Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
|
|
|
| Đũi tre | cái | 4 | 4 | 4 | 4 |
| Nong nuôi tằm, nhân giống | cái | 80 | 80 | 80 | 80 |
| Né tre | cái | 40 | 40 | 40 | 40 |
| Giấy Ka ráp | kg | 5 | 5 | 5 | 5 |
| Bếp than tổ ong | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
3. | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
| Hộp ngài | cái | 40 | 40 | 40 | 40 |
| Báo cũ | kg | 5 | 5 | 5 | 5 |
| Biểu nuôi tằm | cái | 40 | 40 | 40 | 40 |
| Rơm làm né | kg | 40 | 40 | 40 | 40 |
| Dây thép buộc né | kg | 5 | 5 | 5 | 5 |
| Phễu cấp 1 | phên | 80 | 80 | 80 | 80 |
| Ẩm nhiệt kế | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Vải phủ dâu | m | 20 | 20 | 20 | 20 |
| Bạt đựng dâu | m | 20 | 20 | 20 | 20 |
| Bảo hộ lao động | bộ | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Rổ, rá, dao… | bộ | 2 | 2 | 2 | 2 |
4. | Năng lượng, điện, nước |
|
|
|
|
|
| Than tổ ong | kg | 350 | 350 | 300 | 300 |
| Điện nuôi tằm, nhân giống | KW | 350 | 350 | 300 | 300 |
| Điện kho lạnh bảo quản trứng | KW | 600 | 600 | 500 | 500 |
| Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính | KW/ mẫu | 450 | 450 | 300 | 400 |
| Điện sấy mẫu kén, ươm tơ | KW | 10 | 10 | 10 | 0 |
| Nước rửa nhà, giặt nong | m3 | 20 | 20 | 20 | 20 |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH MẪU LÚA GẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 08 tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Phân tích chiều dài hạt gạo, chiều rộng hạt gạo, tỉ lệ dài/rộng, tỉ lệ bạc bụng
TT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Công lao động |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
|
|
- | Chuẩn bị mẫu từ thóc ra gạo | công | 0,4 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
|
|
- | Xử lý mẫu | công | 0,3 |
- | Xử lý số liệu | công | 0,3 |
II | Hóa chất |
|
|
III | Dụng cụ tiêu hao |
|
|
1 | Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu, panh, kẹp, thước, giấy kẻ ôly, kính lúp, dao lam..... | bộ | 0,1 |
IV | Năng lượng nhiên liệu |
|
|
1 | Điện | kw | 2 |
V | Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị |
|
|
| Bảo dưỡng các dụng cụ đo lường | % (I+III+IV) | 3 |
2. Phân tích tỉ lệ gạo lật, gạo xát, gạo nguyên
TT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Công lao động |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
|
|
- | Công chuẩn bị mẫu, vệ sinh dụng cụ, thiết bị | công | 0,3 |
- | Công bóc tách, xay mẫu, xát mẫu, phân loại hat | công | 0,4 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
|
|
- | Công xử lý mẫu | công | 0,2 |
- | Công xử lý số liệu | công | 0,2 |
II | Hóa chất |
|
|
III | Dụng cụ tiêu hao |
|
|
| Khay đựng mẫu, sàng, dụng cụ chứa mẫu, túi đựng mâu, mẹt, cân kỹ thuật, cân phân tích điện tử | bộ | 0,03 |
| Bút ghi, bút xóa, sổ ghi số liệu | cái | 0,03 |
IV | Năng lượng nhiên liệu |
|
|
1 | Điện | kw | 5 |
V | Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị |
|
|
1 | Thiết bị, dụng cụ xay xát, cân các loại, tủ sấy.... | % (I+III+IV) | 5 |
TT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Công lao động |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
|
|
- | Công rửa dụng cụ thí nghiệm | công | 0,2 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
|
|
- | Công xử lý mẫu | công | 0,3 |
- | Công phân tích | công | 0,5 |
- | Công xử lý số liệu | công | 0,2 |
II | Hóa chất |
|
|
1 | HClO4 | lit | 0,02 |
2 | H3BO3 | kg | 0,01 |
3 | H2SO4 chuẩn | ml | 0,015 |
4 | H2SO4 đậm đặc | lít | 0,015 |
5 | Nước cất | lít | 0,6 |
6 | Chỉ thị màu tổng hợp Tasirô | ml | 1,0 |
7 | NaOH | kg | 0,01 |
8 | Giấy lọc không tro | tờ | 3 |
III | Dụng cụ tiêu hao |
|
|
1 | Dụng cụ chứa mẫu | cái | 0,01 |
2 | Ống công phá kjeldal | cái | 0,01 |
3 | Bình tam giác 50,100, 250 ml | cái | 0,03 x 3 |
4 | Pipet 2,5,10, 50 ml | cái | 0,02 x 4 |
5 | Ống đong 10,25, 50,100 ml | cái | 0,02 x 4 |
6 | Phễu lọc | cái | 0,06 |
7 | Buret 25,50 ml | cái | 0,02 x 2 |
IV | Năng lượng nhiên liệu |
|
|
1 | Điện | kw | 2 |
2 | Nước sạch | lít | 2 |
V | Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị |
|
|
| Bếp cách thủy, thiết bị công phá, thiết bị chưng cất, dụng cụ chuẩn độ, cân, tủ sấy, máy nghiền mẫu | % (I+II+III+IV) | 8 |
TT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Công lao động |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
|
|
- | Công rửa dụng cụ thí nghiệm | công | 0,2 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
|
|
- | Công xử lý mẫu | công | 0,2 |
- | Công phân tích | công | 0,3 |
- | Công xử lý số liệu | công | 0,2 |
II | Hóa chất |
|
|
1 | HClO4 | lit | 0,02 |
2 | H3BO3 | kg | 0,01 |
3 | H2SO4 chuẩn | ml | 0,015 |
4 | H2SO4 đậm đặc | lít | 0,015 |
5 | CCl3COOH | kg | 0,02 |
6 | H3BO3 | kg | 0,01 |
7 | Nước cất | lít | 0,6 |
8 | NaOH | kg | 0,015 |
9 | Chỉ thị màu tổng hợp Tasirô | ml | 1,0 |
III | Dụng cụ tiêu hao |
|
|
1 | Dụng cụ chứa mẫu | cái | 0,01 |
2 | Ống công phá kjeldal | cái | 0,01 |
3 | Bình tam giác 50,100,250 ml | cái | 0,03 x 3 |
4 | Pipet 2,5,10, 50 ml | cái | 0,02 x 4 |
5 | Ống đong 10, 25, 50, 100 ml | cái | 0,02 x 4 |
6 | Phễu lọc | cái | 0,06 |
7 | Buret 25,50 ml | cái | 0,02 x 2 |
IV | Năng lượng nhiên liệu |
|
|
1 | Điện | kw | 2 |
2 | Nước sạch | lít | 2 |
V | Chi phí bảo dưỡng thiết bị |
|
|
| Bếp cách thủy, thiết bị công phá, thiết bị chưng cất, dụng cụ chuẩn độ, cân, tủ sấy, máy nghiền mẫu | % (I+II+III+IV) | 2 |
TT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Công lao động |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
|
|
- | Công rửa dụng cụ thí nghiệm | công | 0,2 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
|
|
- | Công xử lý mẫu | công | 0,3 |
- | Công phân tích | công | 0,3 |
- | Công xử lý số liệu | công | 0,2 |
II | Hóa chất |
|
|
1 | HCl đặc | lít | 0,045 |
2 | Fe2(SO4)3 | kg | 0,045 |
3 | Sênhet | kg | 0,045 |
4 | H2SO4 đặc | kg | 0,045 |
5 | CuSO4 | kg | 0,045 |
6 | NaOH | kg | 0,045 |
7 | Nước cất | lít | 0,9 |
8 | KMnO4 chuẩn 0,01N | ml | 0,05 |
9 | CH3COOH | lit | 0.03 |
10 | Giấy lọc | tờ | 3 |
III | Dụng cụ tiêu hao |
|
|
1 | Dụng cụ chứa mẫu | cái | 0,01 |
2 | Bình tam giác 50,100, 250 ml | cái | 0,04 x 3 |
3 | Pipet 2,5,10,50 ml | cái | 0,04 x 4 |
4 | Ống đong 10, 50.100 ml | cái | 0,03 x 3 |
5 | Bình định mức,50, 100 ml | cái | 0,02 x 2 |
6 | Buret chuẩn độ 25 ml | cái | 0,02 x 2 |
7 | Phễu lọc | cái | 0,02 x 3 |
IV | Năng lượng nhiên liệu |
|
|
1 | Điện | kw | 2 |
2 | Nước sạch | lít | 2 |
V | Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị |
|
|
| Máy nghiền mẫu,cân, tủ sấy, máy li tâm, bếp… | 5% (I+II+III+IV) |
6. Phân tích hàm lượng amyloza
TT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Công lao động |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
|
|
- | Công rửa dụng cụ thí nghiệm | công | 0,2 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
|
|
- | Công xử lý mẫu | công | 0,2 |
- | Công phân tích | công | 0,3 |
- | Công xử lý số liệu | công | 0,2 |
II | Hóa chất |
|
|
1 | Cồn tuyệt đối | lít | 0,006 |
2 | NaOH | kg | 0,03 |
3 | CH3COOH | lit | 0,006 |
4 | I2 | kg | 0,001 |
5 | KI | kg | 0,01 |
III | Dụng cụ tiêu hao |
|
|
1 | Dụng cụ chứa mẫu | cái | 0,01 |
2 | Máy nghiền | cái | 0,01 |
3 | Bình định mức 50,100 ml | cái | 0,02 x 3 |
4 | Bình tam giác100 ml | cái | 0,01 x 3 |
5 | Pipet 2,5,10 ml | cái | 0,02 x 3 |
6 | Ống đong 10, 50,100 ml | cái | 0,02 x 3 |
7 | Bình định mức 50,100 ml | cái | 0,02 x 2 |
8 | Phễu lọc | cái | 0,02 x 3 |
IV | Năng lượng nhiên liệu |
|
|
1 | Điện | kw | 1 |
2 | Nước sạch | lít | 2 |
V | Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị |
|
|
| Máy nghiền mẫu, quang phổ,cân, tủ sấy, bếp,… | 5% (I+II+III+IV) |
TT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Công lao động |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
|
|
- | Công rửa dụng cụ thí nghiệm | công | 0,2 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
|
|
- | Công xử lý mẫu | công | 0,2 |
- | Công phân tích | công | 0,3 |
- | Công xử lý số liệu | công | 0,2 |
II | Hóa chất |
|
|
1 | KOH | kg | 0,06 |
III | Dụng cụ tiêu hao |
|
|
1 | Đĩa Petri | bộ | 0,03 |
2 | Buret | cái | 0,03 |
3 | Pipet | cái | 0,03 |
4 | Quả bóp cao su | quả | 0,02 |
IV | Năng lượng nhiên liệu |
|
|
1 | Điện | kw | 1 |
2 | Nước sạch | lít | 1 |
V | Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị |
|
|
| Tủ sây, cân phân tích, Panh, bảng so sánh kết quả | 2% (I+II+III+IV) |
TT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Công lao động |
|
|
1 | Công lao động phổ thông |
|
|
- | Công rửa dụng cụ thí nghiệm | công | 0,2 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
|
|
- | Công xử lý mẫu | công | 0,2 |
- | Công phân tích | công | 0,3 |
- | Công xử lý số liệu | công | 0,2 |
II | Hóa chất |
|
|
1 | KOH | lít | 0,06 |
2 | Nước cất | lít | 0,5 |
III | Dụng cụ tiêu hao |
|
|
1 | Dụ cụ chứa mẫu | cái | 0,01 |
2 | Cốc đốt 100ml | cái | 0,02 x 3 |
3 | Bình tam giác100 ml | cái | 0,02 x 3 |
4 | Ống đong 50 ml | cái | 0,02 |
5 | Ống nghiệm Ø 25ml | cái | 0,06 |
IV | Năng lượng nhiên liệu |
|
|
1 | Điện | kw | 0,8 |
2 | Nước sạch | lít | 1 |
V | Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị |
|
|
| Bếp cách thủy, cân kỹ thuật % (I+II+III+IV) | % | 2 |
- 1Công văn 4577/VPCP-NN năm 2019 đề nghị miễn tiền thuê đất đối với Dự án Trung tâm quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành của Giáo sư Trần Thanh Vân do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1227/QĐ-BVHTTDL năm 2020 về Kế hoạch xây dựng Đề án “Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ trong hoạt động thư viện ở Việt Nam” do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 3Quyết định 1561/QĐ-BVHTTDL năm 2020 về khảo sát xây dựng Đề án "Đẩy mạnh ứng dụng khoa học và công nghệ trong hoạt động thư viện ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 4Quyết định 2521/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 36/2006/QĐ-BNN Ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư liên tịch 93/2006/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn chế độ khoán kinh phí của đề tài, dự án khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Tài Chính- Bộ Khoa Học và Công Nghệ ban hành
- 4Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Công văn 4577/VPCP-NN năm 2019 đề nghị miễn tiền thuê đất đối với Dự án Trung tâm quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành của Giáo sư Trần Thanh Vân do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1227/QĐ-BVHTTDL năm 2020 về Kế hoạch xây dựng Đề án “Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ trong hoạt động thư viện ở Việt Nam” do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 8Quyết định 1561/QĐ-BVHTTDL năm 2020 về khảo sát xây dựng Đề án "Đẩy mạnh ứng dụng khoa học và công nghệ trong hoạt động thư viện ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Quyết định 1865/QĐ-BNN-KHCN năm 2012 về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng dự toán các đề tài, dự án khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 1865/QĐ-BNN-KHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2012
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra