- 1Quyết định 55/2004/QĐ-BNN Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 4Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Luật Dược 2016
- 6Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 26/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 4Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 5Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 6Nghị định 106/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 7Nghị định 170/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Công văn 2779/VPCP-KGVX về Danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 11Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1857/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 21 tháng 9 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; Nghị định số số 107/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 tháng 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 ngày tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017 và Công văn số 2779/VPCP- KGVX ngày 22/4/2016 ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 713/STTTT-CNTT ngày 08 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các sở, ban, ngành, các địa phương thực hiện trong các năm 2018 - 2019.
1. Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã:
- Tổ chức phổ biến, tuyên truyền Quyết định này trong toàn ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, cộng đồng doanh nghiệp và nhân dân trên địa bàn tỉnh.
- Tăng cường các giải pháp nâng cao số lượng hồ sơ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của người dân và doanh nghiệp trên Cổng Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
Hướng dẫn, đôn đốc việc cập nhật, triển khai thực hiện thủ tục hành chính mức độ 3, 4 của các cơ quan, đơn vị, địa phương, bảo đảm việc thực hiện thông suốt và thuận lợi; theo dõi, tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh tháo gỡ các vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2018 - 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1857/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)
STT | LĨNH VỰC/TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I. | CÔNG AN |
|
|
1. | Khai báo mất hộ chiếu | x |
|
2. | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam thông qua Trang thông tin điện tử | x |
|
II. | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
| Lĩnh vực Quản lý giá |
|
|
1. | Thủ tục đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | x | x |
| Lĩnh vực Ngân sách nhà nước |
|
|
2. | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | x | x |
III. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
| Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1. | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông | x | x |
2. | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông | x | x |
3. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | x | x |
4. | Giải thể trường trung học phổ thông | x | x |
5. | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x |
6. | Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x |
7. | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x |
8. | Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học | x |
|
9. | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ; tin học | x |
|
10. | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
|
11. | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học | x |
|
12. | Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh | x |
|
13. | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | x | x |
14. | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | x | x |
15. | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia | x | x |
16. | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | x | x |
17. | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | x | x |
18. | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | x | x |
19. | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | x | x |
20. | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên | x | x |
21. | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên | x | x |
22. | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | x |
|
23. | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | x |
|
24. | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x |
25. | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | x |
|
26. | Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | x |
|
27. | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
|
28. | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
|
29. | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
|
30. | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông | x |
|
31. | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ học phí học tập cho học sinh, sinh viên |
| x |
32. | Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | x | x |
33. | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | x | x |
34. | Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | x | x |
35. | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
| x |
| Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
| x |
36. | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | x | x |
37. | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | x |
|
38. | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
| x |
39. | Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy | x |
|
40. | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | x |
|
41. | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
| x |
42. | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
| x |
| Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ |
|
|
43. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x | x |
44. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| x |
45. | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
| x |
IV. | SỞ TƯ PHÁP |
|
|
| Lĩnh vực Luật sư |
|
|
1. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | x | x |
2. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | x | x |
3. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x | x |
4. | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | x | x |
5. | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư) | x | x |
6. | Sáp nhập công ty luật | x | x |
7. | Hợp nhất công ty luật | x | x |
| Lĩnh vực Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
|
|
8. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | x | x |
9. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x | x |
10. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x | x |
| Lĩnh vực Công chứng |
|
|
11. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng | x | x |
12. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x | x |
13. | Cấp lại Thẻ công chứng viên | x | x |
14. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x | x |
15. | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | x | x |
16. | Hợp nhất Văn phòng công chứng | x | x |
17. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x |
18. | Sáp nhập Văn phòng công chứng | x | x |
19. | Thành lập Văn phòng công chứng | x | x |
20. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
21. | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | x | x |
22. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | x | x |
23. | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | x | x |
24. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | x | x |
25. | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | x | x |
26. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | x | x |
27. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | x | x |
28. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | x | x |
29. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | x | x |
| Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
30. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | x | x |
31. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | x |
32. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | x | x |
33. | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | x |
| Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|
|
34. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | x |
35. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | x |
36. | Cấp Thẻ đấu giá viên | x | x |
37. | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | x | x |
38. | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | x |
39. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | x |
| Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
|
40. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | x | x |
41. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | x | x |
42. | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | x | x |
43. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | x | x |
44. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | x | x |
45. | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | x | x |
46. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
47. | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | x | x |
| Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
48. | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh | x | x |
| Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
|
49. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
50. | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | x | x |
51. | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | x | x |
52. | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | x | x |
53. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng | x | x |
54. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
55. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | x | x |
| Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
56. | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | x | x |
57. | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x | x |
58. | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | x | x |
59. | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x | x |
60. | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | x | x |
61. | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x | x |
62. | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x | x |
63. | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x | x |
64. | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | x | x |
| Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
|
65. | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | x | x |
66. | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | x | x |
67. | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
68. | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | x | x |
69. | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | x | x |
70. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | x | x |
71. | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | x | x |
72. | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
| Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
73. | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | x | x |
74. | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x | x |
75. | Nhập quốc tịch Việt Nam | x | x |
76. | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x | x |
77. | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x | x |
| Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
78. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | x | x |
79 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | x | x |
80. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | x | x |
81. | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | x | x |
82. | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | x | x |
83. | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | x | x |
V. | SỞ XÂY DỰNG |
|
|
| Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
1. | Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | x |
|
2. | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | x |
|
3. | Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng | x |
|
4. | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) | x |
|
5. | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | x |
|
6. | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | x |
|
7. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | x |
|
8. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | x |
|
9. | Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | x |
|
| Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
|
|
10. | Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia | x |
|
11. | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | x |
|
| Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
|
|
12. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | x |
|
13. | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | x |
|
14. | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | x |
|
| Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
|
15. | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài | x |
|
16. | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
| x |
17. | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | x |
|
18. | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh | x |
|
19. | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
20. | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
21. | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
22. | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
| Lĩnh vực Bất động sản |
|
|
23. | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | x |
|
24. | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: 1. Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng 2. Do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | x |
|
| Lĩnh vực Phát triển đô thị |
|
|
25. | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | x |
|
26. | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | x |
|
27. | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển | x |
|
| Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|
|
28. | Tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | x | x |
| Lĩnh vực đặc thù |
|
|
29. | Thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện | x |
|
| Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
30. | Thỏa thuận vị trí, hướng tuyến công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung | x |
|
31. | Chấp thuận đấu nối không gian công trình ngầm đô thị | x |
|
32. | Thỏa thuận vị trí hướng tuyến công trình ngầm đô thị | x |
|
VI. | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
| Lĩnh Vực Bưu Chính |
|
|
1. | Cấp Giấy phép bưu chính | x | x |
2. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | x | x |
3. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | x | x |
4. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x | x |
5. | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | x | x |
6. | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x | x |
| Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
7. | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | x | x |
8. | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | x | x |
9. | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
10. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
11. | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
12. | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
13. | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
14. | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, Văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | x | x |
15. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30 % vốn điều lệ trở lên | x | x |
16. | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương) | x | x |
17. | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi ( trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | x | x |
18. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30 % vốn điều lệ trở lên | x | x |
| Lĩnh vực Báo chí |
|
|
19. | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | x | x |
20. | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | x | x |
21. | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép phép xuất bản bản tin (địa phương) | x | x |
22. | Cho phép họp báo (trong nước) | x | x |
23. | Cho phép họp báo (nước ngoài) | x | x |
| Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
24. | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | x | x |
25. | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x | x |
26. | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x | x |
27. | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x | x |
28. | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | x | x |
29. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | x | x |
30. | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | x | x |
31. | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | x | x |
32. | Cấp giấy phép hoạt động in | x | x |
33. | Cấp lại giấy phép hoạt động in | x | x |
34. | Đăng ký hoạt động cơ sở in | x | x |
35. | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | x | x |
36. | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | x | x |
37. | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | x | x |
VII. | SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
| Lĩnh vực Điện |
|
|
1. | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | x |
|
2. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | x |
|
3. | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | x |
|
4. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | x |
|
5. | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | x |
|
6. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | x |
|
7. | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x |
|
8. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x |
|
9. | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
|
10. | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | x |
|
11. | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | x |
|
12. | Cấp lại thẻ an toàn điện | x |
|
13. | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | x |
|
| Lĩnh vực Điện năng |
|
|
14. | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | x |
|
| Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|
15. | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | x |
|
16. | Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép | x |
|
| Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
17. | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x |
18. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mãi đối với chương trình khuyến mãi mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x |
19. | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x | x |
20. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x | x |
21. | Thông báo hoạt động khuyến mại. | x | x |
22. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. | x | x |
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
23. | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. | x | x |
24. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm | x |
|
25. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm | x |
|
26. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | x |
|
27. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | x |
|
| Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
28. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x |
|
29. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x |
|
30. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x |
|
| Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
31. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
33. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
34. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
35. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
36. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
37. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | x |
|
| Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
38. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
|
39. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
|
40. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | x |
|
41. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | x |
|
42. | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
|
43. | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
|
44. | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
|
| Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
45. | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung. | x | x |
46. | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x | x |
47. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x | x |
48. | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x | x |
49. | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | x | x |
| Lĩnh vực Giám định thương mại |
|
|
50. | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x |
|
51. | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x |
|
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
52. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
53. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
54. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
55. | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | x |
|
56. | Cấp sửa đổi, bổ sung sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | x |
|
57. | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | x |
|
58. | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
59. | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
60. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
61. | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
|
62. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
|
63. | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
|
64. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
|
65. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
|
66. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
|
67. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x |
|
68. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x |
|
69. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x |
|
70. | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x |
71. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x |
72. | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x |
73. | Tiếp nhận rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
|
74. | Tiếp nhận rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
|
| Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
| Khí dầu mỏ hóa lỏng (PLG) |
|
|
75. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
|
76. | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
|
77. | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
|
78. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
79. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
80. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
81. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
|
82. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
|
83. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
|
84. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
85. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
86. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
| Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|
|
87. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x |
|
88. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x |
|
89. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x |
|
90. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
91. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
92. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
| Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|
|
93. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x |
|
94. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x |
|
95. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x |
|
96. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
97. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
98. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
| Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
|
|
99. | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | x |
|
| Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
100. | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | x |
|
| Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
101. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | x |
|
102. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | x |
|
103. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | x |
|
104. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | x |
|
105. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
106. | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
107. | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. | x |
|
108. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | x |
|
109. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | x |
|
110. | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x |
|
111. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | x |
|
112. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | x |
|
113. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | x |
|
114. | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x |
|
115. | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x |
|
116. | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | x |
|
117. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
118. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
119. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
120. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
121. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
VIII. | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
| Lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
|
|
1. | Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế | x |
|
2. | Gia hạn giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế | x |
|
3. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế | x |
|
4. | Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế |
|
|
5. | Cấp, Cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ | x |
|
6. | Khai báo thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế | x |
|
7. | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | x |
|
| Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
8. | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | x |
|
9. | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | x |
|
10. | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | x |
|
11. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | x |
|
12. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | x |
|
13. | Công bố sử dụng dấu định lượng | x |
|
14. | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | x |
|
15. | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | x |
|
16. | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | x |
|
17. | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | x |
|
| Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
18. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
19. | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
20. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
21. | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
22. | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
23. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
24. | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
25. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x |
|
26. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x |
|
27. | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
|
28. | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
|
29. | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
|
30. | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | x |
|
31. | Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ | x |
|
32. | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | x |
|
33. | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | x |
|
34. | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x |
|
35. | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x |
|
36. | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x |
|
37. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
38. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x |
|
39. | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
40. | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | x |
|
41. | Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư | x |
|
IX. | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
| Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|
|
1. | Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã | x |
|
2. | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã. | x |
|
3. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | x |
|
4. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | x |
|
5. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | x |
|
6. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | x |
|
7. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | x |
|
8. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | x |
|
9. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | x |
|
10. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | x |
|
11. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | x |
|
12. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã | x |
|
13. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp hợp tác xã | x |
|
14. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp hợp tác xã | x |
|
15. | Tạm ngừng hoạt động liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã | x |
|
16. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
17. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện) | x |
|
18. | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
19. | Đổi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
| x |
20. | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
| x |
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
21. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
22. | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
23. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
24. | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
25. | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
26. | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
27. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
| x |
28. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| x |
29. | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
| x |
30. | Bán doanh nghiệp tư nhân |
| x |
31. | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
| x |
32. | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
| x |
33. | Hợp nhất doanh nghiệp |
| x |
34. | Sáp nhập doanh nghiệp |
| x |
35. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
| x |
36. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| x |
37. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x |
38. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
| x |
39. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
| x |
40. | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
| x |
41. | Giải thể doanh nghiệp |
| x |
42. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
| x |
43. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| x |
44. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
| x |
45. | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| x |
46. | Thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
| x |
47. | Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| x |
48. | Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
| x |
X. | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
| Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
|
1. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình và Fitness | x | x |
2. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | x | x |
| Lĩnh vực di sản văn hóa |
|
|
3. | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | x |
|
4. | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | x |
|
5. | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x |
|
6. | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x |
|
7. | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x | x |
8. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x | x |
9. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x |
|
10. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x |
|
| Lĩnh vực điện ảnh |
|
|
11. | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | x |
|
| Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
|
12. | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | x |
|
13. | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | x |
|
14. | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | x |
|
15. | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | x |
|
16. | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | x |
|
17. | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | x |
|
18. | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | x |
|
| Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn |
|
|
19. | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
| x |
20. | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
| x |
21. | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
| x |
22. | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
| x |
| Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
|
|
23. | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| x |
24. | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
| x |
25. | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
| x |
| Lĩnh vực nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
26. | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | x |
|
27. | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | x |
|
28. | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | x |
|
| Lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
29. | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
30. | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | x |
|
| Lĩnh vực lữ hành |
|
|
31. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. |
| x |
32. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| x |
33. | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| x |
34. | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| x |
35. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
36. | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x |
|
| Lĩnh vực lưu trú du lịch |
|
|
37. | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | x |
|
| Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác |
|
|
38. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
39. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
40. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
41. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
42. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
| Lĩnh vực gia đình |
|
|
43. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x | x |
44. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x | x |
45. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x | x |
46. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x | x |
47. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x | x |
48. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x | x |
XI. | SỞ Y TẾ |
|
|
| Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế |
|
|
1. | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| x |
2. | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
| x |
3. | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
| x |
| Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
4. | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
5. | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
6. | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | x |
|
7. | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
8. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
9. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | x |
|
10. | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | x |
|
11. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
12. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
13. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
14. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | x |
|
15. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
16. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
17. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
18. | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
19. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
20. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
21. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
22. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
23. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
24. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
25. | Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
26. | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | x |
|
27. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | x |
|
28. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
29. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
30. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | x |
|
31. | Cấp giấy đổi chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | x |
|
| Lĩnh vực Dược |
|
|
32. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
33. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND |
| x |
34. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
| x |
35. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
36. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
37. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
38. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
39. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
40. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ | x |
|
41. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | x |
|
42. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | x |
|
43. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | x |
|
44. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
45. | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
46. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | x |
|
47. | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | x |
|
48. | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) | x |
|
49. | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản | x |
|
50. | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | x |
|
51. | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | x |
|
52. | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
| x |
53. | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
| x |
54. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
| x |
55. | Cấp giấy phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế | x |
|
56. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc quyền của Sở Y tế | x |
|
57. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuốc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
| x |
58. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
| x |
59. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| x |
60. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
61. | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
62. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
| x |
XII. | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
| Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
|
|
1. | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | x |
|
2. | Đăng ký hợp đồng cá nhân | x |
|
| Lĩnh vực việc làm |
|
|
3. | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
4. | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
5. | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
6. | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
7. | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
8. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | x |
|
9. | Thu hồi giấy phép lao động | x |
|
10. | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | x |
|
| Lĩnh vực An toàn lao động |
|
|
11. | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. | x |
|
12. | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. | x |
|
13. | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. | x |
|
14. | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. | x |
|
15. | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | x |
|
16. | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. | x |
|
| Lĩnh vực huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
17. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | x |
|
18. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | x |
|
19. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | x |
|
20. | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | x |
|
21. | Khai báo tai nạn lao động |
| x |
22. | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở |
| x |
23. | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
| x |
24. | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động |
| x |
25. | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng |
| x |
26. | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động |
| x |
| Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
27. | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | x |
|
28. | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | x |
|
29. | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
30. | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
31. | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
32. | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
33. | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
34. | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
35. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | x |
|
| Lĩnh vực lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
|
|
36. | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
37. | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
38. | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | x |
|
39. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. | x |
|
40. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
| x |
41. | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
| x |
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
42. | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
|
43. | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
|
44. | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | x |
|
45. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
|
46. | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp” | x |
|
47. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | x |
|
48. | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | x |
|
49. | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
|
50. | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | x |
|
51. | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | x |
|
52. | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | x |
|
53. | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | x |
|
54. | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | x |
|
55. | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp tỉnh | x |
|
56. | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp tỉnh | x |
|
57. | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | x |
|
| Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
58. | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
59. | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
60. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
61. | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
62. | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
63. | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | x |
|
64. | Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | x |
|
65. | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | x |
|
| Lĩnh vực người có công |
|
|
66. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | x |
|
67. | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | x |
|
68. | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | x |
|
69. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | x |
|
70. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | x |
|
71. | Thủ tục giám định vết thương còn sót | x |
|
72. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | x |
|
73. | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x |
|
74. | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x |
|
75. | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | x |
|
76. | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | x |
|
77. | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | x |
|
78. | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | x |
|
78. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x |
|
79. | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | x |
|
XIII. | SỞ NỘI VỤ |
|
|
| Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - Khen thưởng |
|
|
1. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
2. | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
3. | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
4. | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | x |
|
5. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | x |
|
6. | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | x |
|
7. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | x |
|
8. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | x |
|
9. | Thủ tục đề nghị tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | x |
|
| Lĩnh vực Quản lý Nhà nước Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
|
10. | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | x |
|
11. | Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x |
|
12. | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | x |
|
13. | Đổi tên quỹ | x |
|
| Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội |
|
|
14. | Thành lập hội | x |
|
15. | Phê duyệt điều lệ hội | x |
|
16. | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | x |
|
| Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Văn thư - Lưu trữ |
|
|
17. | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | x |
|
XIV. | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
| Lĩnh vực Thú y |
|
|
1. | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y). |
| x |
2. | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
| x |
3. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| x |
4. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| x |
5. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
| x |
6. | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
| x |
7. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP). |
| x |
8 | Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm |
| x |
9 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. |
| x |
10 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản (đối với cơ sở nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở sản xuất thuỷ sản giống). |
| x |
11. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại. |
| x |
12. | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. |
| x |
13. | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản. |
| x |
14. | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước). |
| x |
15. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. |
| x |
16. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. |
| x |
17. | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. |
| x |
18. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
| x |
19. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thuỷ sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
| x |
| Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
|
20. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
|
|
21. | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
|
|
22. | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
|
|
| Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
23. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
| x |
24. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| x |
25. | Cấp Sổ Danh bạ thuyền viên tàu cá |
| x |
26. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá nhập khẩu) |
| x |
27. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
| x |
28. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu |
|
|
29. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải |
|
|
30. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
|
|
31. | Chứng nhận lại thuỷ sản khai thác |
| x |
32. | Cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản |
| x |
33. | Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản |
| x |
34. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
| x |
35. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
| x |
36. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
| x |
37. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
| x |
38. | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
|
39. | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | x |
|
40. | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | x |
|
41. | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | x |
|
42. | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu | x |
|
43. | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm | x |
|
44. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | x |
|
45. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | x |
|
| Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | x |
|
46. | Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
|
47. | Công nhận Làng nghề | x |
|
48. | Công nhận Làng nghề truyền thống | x |
|
49. | Công nhận nghề truyền thống | x |
|
50. | Lĩnh vực Kiểm Lâm |
|
|
51. | Đóng dấu búa kiểm lâm | x |
|
52. | Xác nhận lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các địa điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng | x | Đã hủy |
53. | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống | x |
|
54. | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con | x |
|
55. | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập | x |
|
56. | Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức | x |
|
57. | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức | x |
|
58. | Cấp phép Khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng Phòng hộ cho các chủ rừng là tổ chức | x |
|
59. | Cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ | x |
|
60. | Cấp phép Khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức | x |
|
61. | Cấp phép Khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng Đặc dụng | x |
|
62. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES | x |
|
63. | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | x |
|
64. | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | x |
|
65. | Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý | x |
|
66. | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | x |
|
67. | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | x |
|
68. | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | x |
|
69. | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | x |
|
70. | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý | x |
|
71. | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | x | Thừa |
72. | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | x |
|
73. | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu | x |
|
74. | Giao nộp Gấu cho nhà nước | x |
|
75. | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu | x |
|
76. | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh) | x |
|
77. | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh | x |
|
78. | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng) | x |
|
79. | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | x |
|
80. | Phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | x |
|
81. | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thuộc địa phương quản lý | x |
|
82. | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | x |
|
83. | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh | x |
|
84. | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý | x |
|
85. | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) | x |
|
86. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý | x |
|
87. | Chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | x |
|
88. | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý | x |
|
89. | Thẩm định và phê duyệt Cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư thôn) | x |
|
90. | Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức | x |
|
91. | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức | x |
|
92. | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | x |
|
93. | Giao rừng đối với tổ chức | x |
|
94. | Cho thuê rừng đối với tổ chức | x |
|
95. | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | x |
|
96. | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | x |
|
97. | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | x |
|
| Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
98. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | x | x |
99. | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật | x | x |
100. | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy) | x |
|
101. | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh) | x |
|
102. | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | x |
|
103. | Cấp giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
104. | Cấp lại giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
105. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất nông sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | x |
|
106. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất nông sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | x |
|
107. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. |
| x |
108. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón. | x |
|
109. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón. | x |
|
110. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. | x |
|
111. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. | x |
|
112. | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | x |
|
| Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
113. | Cấp giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | x |
|
114. | Cấp giấy chứng nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | x |
|
115. | Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | x |
|
116. | Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2(*) dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | x |
|
117. | Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2(*) dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng | x |
|
| Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
118. | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên lm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Tỉnh. | x |
|
119. | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. | x |
|
120. | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, (trừ các trường hợp: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi). | x |
|
121. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. | x |
|
122. | Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. | x |
|
123. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8,10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Tỉnh. | x |
|
124. | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình: thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x |
|
125. | Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x |
|
XV. | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
| Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
1. | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | x | x |
2. | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | x | x |
3. | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | x | x |
4. | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | x | x |
5. | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu trú tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | x | x |
6. | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | x | x |
7. | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - CămPuChia cho phương tiện | x | x |
8. | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - CămPuChia cho phương tiện | x | x |
9. | Gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian CămPuChia - Việt Nam cho phương tiện của CămPuChia tại Việt Nam | x | x |
10. | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | x | x |
11. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | x | x |
12. | Cấp phù hiệu xe nội bộ | x | x |
13. | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | x | x |
14. | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | x | x |
15. | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | x | x |
16. | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | x | x |
17. | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | x | x |
18. | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | x | x |
19. | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | x | x |
20. | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội | x | x |
21. | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | x |
|
22. | Cấp Giấy phép lái xe Quốc tế |
| x |
23. | Cấp lại Giấy phép lái xe Quốc tế |
| x |
24. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x | x |
25. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| x |
26. | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x | x |
27. | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| x |
XVI. | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
| Văn Phòng Đăng ký đất đai |
|
|
1. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | x |
|
2. | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | x |
|
3. | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | x |
|
4. | Cung cấp dữ liệu đất đai. | x |
|
5. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | x |
|
6. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | x |
|
7. | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | x |
|
8. | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | x |
|
9. | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | x |
|
10. | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | x |
|
11. | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
|
12. | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
13. | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
|
|
14. | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
|
| Lĩnh vực Đo đạc- Bản đồ và viễn thám |
|
|
15. | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | x |
|
16. | Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám | x |
|
| Lĩnh vực môi trường |
|
|
17. | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | x |
|
18. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | x |
|
19. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | x |
|
20. | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | x |
|
21. | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | x |
|
22. | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | x |
|
| Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|
|
23. | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | x |
|
24. | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | x |
|
25. | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | x |
|
26. | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | x |
|
| Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
27. | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | x |
|
28. | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x |
|
29. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x |
|
30. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x |
|
31. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | x |
|
32. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x |
|
33. | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | x |
|
34. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | x |
|
35. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác3 | x |
|
36. | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | x |
|
37. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x |
|
38. | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | x |
|
39. | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x |
|
40. | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | x |
|
| Lĩnh vực Khí tượng, Thuỷ văn và Biến đổi khí hậu |
|
|
41. | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | x |
|
42. | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | x |
|
43. | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | x |
|
| Lĩnh vực Đất đai |
|
|
44. | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (cấp Tỉnh) | x |
|
45. | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | x |
|
| Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
|
|
46. | Thủ tục Giao khu vực biển | x |
|
47. | Thu hồi khu vực biển | x |
|
48. | Thủ tục trả lại khu vực biển | x |
|
49. | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | x |
|
50. | Thủ tục gia hạn Quyết định giao khu vực biển | x |
|
XVII. | SỞ NGOẠI VỤ |
|
|
1. | Giải quyết thủ tục cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài | x |
|
2. | Xin phép tiếp khách nước ngoài | x |
|
3. | Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | x |
|
XVIII | BQL KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO |
|
|
| Lĩnh vực đầu tư |
|
|
1. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x | x |
2. | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x | x |
3. | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x | x |
4. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x | x |
5. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x | x |
6. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x | x |
7. | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | x |
8. | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | x | x |
9. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
10. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | x | x |
11. | Chuyển nhượng dự án đầu tư | x | x |
12. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | x | x |
13. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đầu tư) | x | x |
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | x |
15. | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | x |
16. | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | x |
17. | Giãn tiến độ đầu tư | x | x |
18. | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | x | x |
19. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | x | x |
20. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x | x |
21. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x | x |
22. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | x | x |
23. | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | x | x |
24. | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | x | x |
25. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | x | x |
26. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | x | x |
| Lĩnh vực Quy hoạch và Xây dựng |
|
|
27. | Cấp giấy phép quy hoạch | x | x |
28. | Cấp giấy phép xây dựng | x | x |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ NĂM 2018 - 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
A. | CẤP HUYỆN |
|
|
I. | TƯ PHÁP |
|
|
| Lĩnh vực chứng thực |
|
|
1. | Cấp bản sao từ sổ gốc | x |
|
2. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | x |
|
3. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | x |
|
4. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | x |
|
5. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x |
|
6. | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | x |
|
7. | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | x |
|
8. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | x |
|
| Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
9. | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | x | x |
10. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x | x |
11. | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | x | x |
12. | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | x | x |
13. | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | x | x |
14. | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x | x |
15. | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x | x |
II. | NỘI VỤ |
|
|
| Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|
|
1. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | x |
|
2. | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” | x |
|
3. | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” | x |
|
4. | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | x |
|
5. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | x |
|
6. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | x |
|
7. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | x |
|
8. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | x |
|
III. | CÔNG THƯƠNG |
|
|
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu |
|
|
1. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
2. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
3. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
4. | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
5. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | x |
|
6. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
7. | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn Quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x |
|
8. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn Quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x |
|
9. | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn Quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x |
|
10. | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
11. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
12. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
13. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x |
|
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x |
|
15. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
|
IV. | LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
1. | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện. | x |
|
2. | Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | x |
|
3. | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
4. | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
5. | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội công lập | x |
|
V. | THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
| Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
1. | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | x |
|
2. | Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy | x |
|
VI. | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
| Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
1. | Cấp bản sao, văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x | x |
2. | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x | x |
3. | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | x | x |
4. | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | x | x |
5. | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | x | x |
6. | Xét, duyệt danh sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | x | x |
7. | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | x | x |
8. | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi | x | x |
9. | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | x | x |
VII. | KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
|
|
| Lĩnh vực đăng ký kinh doanh |
|
|
1. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | x |
|
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | x |
|
3. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | x |
|
4. | Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện) | x |
|
5. | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) | x |
|
| Thành lập và hoạt động Hợp tác xã |
|
|
6. | Đăng ký thành lập Hợp tác xã | x |
|
VIII. | TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
| Lĩnh vực Đất đai |
|
|
1. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | x |
|
2. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | x |
|
IX. | XÂY DỰNG |
|
|
| Lĩnh vực xây dựng |
|
|
1. | Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
|
|
B. | CẤP XÃ |
|
|
I. | TƯ PHÁP |
|
|
| Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
1. | Đăng ký khai sinh | x |
|
2. | Đăng ký kết hôn | x |
|
3. | Đăng ký khai tử | x |
|
4. | Đăng ký giám hộ | x |
|
5. | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | x |
|
6. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x |
|
| Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
7. | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | x |
|
II. | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
| Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1. | Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
|
- 1Quyết định 27/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 15/2016/QĐ-UBND
- 2Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh An Giang trong quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh An Giang
- 3Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2018 về tăng cường hiệu quả khai thác, sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong các năm 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Quyết định 34/QĐ-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 26/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 4Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 5Quyết định 55/2004/QĐ-BNN Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 7Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 8Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 9Nghị định 106/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 10Nghị định 170/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 11Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13Công văn 2779/VPCP-KGVX về Danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14Luật Dược 2016
- 15Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 16Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 17Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 27/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 15/2016/QĐ-UBND
- 19Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh An Giang trong quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh An Giang
- 20Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2018 về tăng cường hiệu quả khai thác, sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 21Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong các năm 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 22Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Quyết định 34/QĐ-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện trong các năm 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1857/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Phan Đình Phùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực