Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 1851/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 14 tháng 10 năm 2025 | 
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã (đính kèm quy trình).
Điều 2.
1. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo rà soát, điều chỉnh các quy trình nội bộ đã phê duyệt; tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ để triển khai thực hiện Dịch vụ công trực tuyến phù hợp với Quyết định này.
2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố để áp dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| 
 | KT. CHỦ TỊCH  | 
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
 (Kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
| STT | Tên quy trình nội bộ | 
| A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | 
| 1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 
| 2 | Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục | 
| 3 | Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại | 
| 4 | Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục | 
| 5 | Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại | 
| 6 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 
| 7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 
| 8 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 
| 9 | Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | 
| 10 | Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | 
| 11 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | 
| 12 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 
| 13 | Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật | 
| 14 | Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | 
| 15 | Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông | 
| 16 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật | 
| 17 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | 
| 18 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên | 
| 19 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 
| 20 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 
| 21 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 
| 22 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 
| 23 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 
| 24 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 
| 25 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài | 
| 26 | Gia hạn hoặc điều chỉnh liên kết giáo dục | 
| 27 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 
| 28 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 
| 29 | Giải thể, chấm dứt cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập | 
| 30 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 
| 31 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 
| 32 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 
| 33 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 
| 34 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 
| 35 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 
| 36 | Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 
| 37 | Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 
| 38 | Cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 
| 39 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thục | 
| 40 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 
| 41 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 
| 42 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; | 
| 43 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 
| 44 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 
| 45 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 
| 46 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 
| 47 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 
| 48 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 
| 49 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 
| 50 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam | 
| 51 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 
| 52 | Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam | 
| 53 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 
| 54 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 
| 55 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 
| 56 | Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 
| 57 | Cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục | 
| 58 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục hoạt động trở lại | 
| 59 | Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoạt động trở lại | 
| 60 | Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại | 
| 61 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục | 
| 62 | Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | 
| 63 | Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | 
| 64 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục | 
| 65 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 
| 66 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên | 
| 67 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên | 
| 68 | Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 
| 69 | Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại | 
| 70 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 
| 71 | Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | 
| 72 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | 
| 73 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | 
| 74 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | 
| 75 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | 
| 76 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 
| 77 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 
| 78 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 
| 79 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 
| 80 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 
| 81 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | 
| 82 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp thành phố | 
| 83 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | 
| 84 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 
| 85 | Tuyển sinh trung học phổ thông | 
| 86 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 
| 87 | Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số | 
| 88 | Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 
| 89 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện | 
| 90 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ | 
| 91 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 
| 92 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 
| 93 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 
| 94 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 
| 95 | Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài | 
| 96 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 
| 97 | Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 
| 98 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 
| 99 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 
| 100 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 
| 101 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 
| 102 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | 
| 103 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 
| 104 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 
| 105 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 
| 106 | Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông | 
| 107 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 
| 108 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | 
| 109 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) | 
| 110 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp tỉnh) | 
| 111 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 
| II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | 
| 1 | Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở | 
| 2 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học | 
| 3 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 
| 4 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 
| 5 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | 
| 6 | Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập | 
| 7 | Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập | 
| 8 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | 
| 9 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 
| 10 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 
| 11 | Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại | 
| 12 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 
| 13 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp xã | 
| 14 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 
| 15 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng | 
| 16 | Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | 
| 17 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 
| 18 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học | 
| 19 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 
| 20 | Giải thể trường tiểu học (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | 
| 21 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 
| 22 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 
| 23 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 
| 24 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | 
| 25 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | 
| 26 | Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 
| 27 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 
| 28 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại | 
| 29 | Tuyển sinh trung học cơ sở | 
| 30 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 
| 31 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | 
| 32 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | 
| 33 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 
| 34 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 
| 35 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 
| 36 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 
| 37 | Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo | 
| 38 | Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo | 
| 39 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | 
| 40 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 
| 41 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 
| 42 | Xét, cấp học bổng chính sách | 
| 43 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | 
| 44 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc (tại cấp xã) | 
| 45 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) | 
- 1Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Huế
- 2Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 1851/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/10/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Văn Khởi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              