Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 1203/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 10 năm 2025 | 
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ các Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Kế hoạch số 81/KH-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết không phụ thuộc địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 213/TTr-SGDĐT ngày 29 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung các bước tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết và trả kết quả của quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi được ban hành tại Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có Danh mục thủ tục hành chính và Phụ lục Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
2. Nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tương ứng thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại các Quyết định: Số 1087/QĐ-UBND ngày 27 ngày 6 năm 2025; số 1098/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025; số 1103/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025; số 1115/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025; số 1126/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025; số 667/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025; số 545/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025; số 404/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2025; số 353/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2025; số 1482/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2024; số 1469/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024; số 1254/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024; số 135/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024; số 737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023; số 928/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2022; Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022; Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2020 vẫn còn hiệu lực thi hành, thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
3. Đối với hồ sơ thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công trực tuyến thì Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã thực hiện cung cấp thông tin, ưu tiên hỗ trợ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm theo quy định.
3. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để thiết lập lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
 | KT. CHỦ TỊCH | 
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
 (Kèm theo Quyết định số: 1203/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
| STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cấp thực hiện | 
| A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
| I | Lĩnh vực cơ sở giáo dục khác | 
 | |
| 1 | 1.005061.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Cấp tỉnh | 
| 2 | 1.012959.H48 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | Cấp tỉnh | 
| 3 | 1.012960.H48 | Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Cấp tỉnh | 
| 4 | 1.012958.H48 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên | Cấp tỉnh | 
| 5 | 3.000306.H48 | Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông | Cấp tỉnh | 
| 6 | 3.000305.H48 | Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Cấp tỉnh | 
| 7 | 3.000304.H48 | Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật | Cấp tỉnh | 
| 8 | 3.000303.H48 | Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại | Cấp tỉnh | 
| 9 | 3.000302.H48 | Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục | Cấp tỉnh | 
| 10 | 3.000301.H48 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật | Cấp tỉnh | 
| 11 | 3.000300.H48 | Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Cấp tỉnh | 
| 12 | 3.000298.H48 | Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại | Cấp tỉnh | 
| 13 | 3.000299.H48 | Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | Cấp tỉnh | 
| 14 | 3.000297.H48 | Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục | Cấp tỉnh | 
| 15 | 2.001987.000.00.00.H48 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Cấp tỉnh | 
| 16 | 1.005008.000.00.00.H48 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Cấp tỉnh | 
| 17 | 1.004991.000.00.00.H48 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Cấp tỉnh | 
| 18 | 1.004999.000.00.00.H48 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Cấp tỉnh | 
| 19 | 1.004988.000.00.00.H48 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Cấp tỉnh | 
| II | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 
 | |
| 20 | 1.013764.H48 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; | Cấp tỉnh | 
| 21 | 1.013761.H48 | Cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cấp tỉnh | 
| 22 | 1.013759.H48 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thục | Cấp tỉnh | 
| 23 | 1.013765.H48 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Cấp tỉnh | 
| 24 | 1.013762.H48 | Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cấp tỉnh | 
| 25 | 1.013763.H48 | Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cấp tỉnh | 
| 26 | 1.013760.H48 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cấp tỉnh | 
| 27 | 1.010928.000.00.00.H48 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Cấp tỉnh | 
| 28 | 1.010927.000.00.00.H48 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | Cấp tỉnh | 
| 29 | 1.000159.H48 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | 
| 30 | 2.000130.H48 | Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | 
| 31 | 2.001959.H48 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Cấp tỉnh | 
| 32 | 1.010596.000.00.00.H48 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Cấp tỉnh | 
| 33 | 1.010594.000.00.00.H48 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | Cấp tỉnh | 
| 34 | 1.010593.000.00.00.H48 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Cấp tỉnh | 
| 35 | 1.010595.000.00.00.H48 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. | Cấp tỉnh | 
| 36 | 1.000482.000.00.00.H48 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Cấp tỉnh | 
| 37 | 1.000509.000.00.00.H48 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Cấp tỉnh | 
| 38 | 1.000530.000.00.00.H48 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Cấp tỉnh | 
| 39 | 1.000553.000.00.00.H48 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Cấp tỉnh | 
| 40 | 1.000138.000.00.00.H48 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Cấp tỉnh | 
| 41 | 1.000154.000.00.00.H48 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Cấp tỉnh | 
| 42 | 1.000167.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Cấp tỉnh | 
| 43 | 2.000632.000.00.00.H48 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Cấp tỉnh | 
| 44 | 2.000189.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Cấp tỉnh | 
| 45 | 1.000389.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Cấp tỉnh | 
| III | Lĩnh vực giáo dục thường xuyên | 
 | |
| 46 | 1.013757.H48 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Cấp tỉnh | 
| 47 | 1.013756.H48 | Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoạt động trở lại | Cấp tỉnh | 
| 48 | 1.013755.H48 | Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Cấp tỉnh | 
| 49 | 1.013751.H48 | Cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục | Cấp tỉnh | 
| 50 | 1.013753.H48 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục | Cấp tỉnh | 
| 51 | 1.013752.H48 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục hoạt động trở lại | Cấp tỉnh | 
| 52 | 1.013754.H48 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục | Cấp tỉnh | 
| 53 | 1.013758.H48 | Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | Cấp tỉnh | 
| 54 | 3.000315.H48 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên | Cấp tỉnh | 
| 55 | 3.000317.H48 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên | Cấp tỉnh | 
| 56 | 1.012988.H48 | Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | Cấp tỉnh | 
| 57 | 3.000316.H48 | Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại | Cấp tỉnh | 
| IV | Lĩnh vực giáo dục trung học | 
 | |
| 58 | 2.002478.000.00.00.H48 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Cấp tỉnh | 
| 59 | 1.001088.000.00.00.H48 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Cấp tỉnh | 
| 60 | 1.012956.H48 | Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Cấp tỉnh | 
| 61 | 1.012955.H48 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | Cấp tỉnh | 
| 62 | 1.012954.H48 | Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại | Cấp tỉnh | 
| 63 | 1.012953.H48 | Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Cấp tỉnh | 
| 64 | 1.012944.H48 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | Cấp tỉnh | 
| 65 | 2.002479.000.00.00.H48 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | Cấp tỉnh | 
| 66 | 2.002480.000.00.00.H48 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | Cấp tỉnh | 
| 67 | 3.000181.000.00.00.H48 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Cấp tỉnh | 
| V | Lĩnh vực giáo dục trung học thuộc hệ thống quốc dân | 
 | |
| 68 | 1.002407.H48 | Xét, cấp học bổng chính sách | Cấp tỉnh | 
| 69 | 1.009002.H48 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | Cấp tỉnh | 
| 70 | 2.002593.H48 | Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh | Cấp tỉnh | 
| 71 | 1.002982.000.00.00.H48 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Cấp tỉnh | 
| 72 | 1.000729.000.00.00.H48 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Cấp tỉnh | 
| 73 | 1.005143.000.00.00.H48 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Cấp tỉnh | 
| 74 | 2.002756.H48 | Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số | Cấp tỉnh | 
| 75 | 1.001714.000.00.00.H48 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Cấp tỉnh | 
| 76 | 1.000691.000.00.00.H48 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Cấp tỉnh | 
| 77 | 1.000280.000.00.00.H48 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Cấp tỉnh | 
| 78 | 1.000288.000.00.00.H48 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Cấp tỉnh | 
| VI | Lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài | 
 | |
| 79 | 2.000729.H48 | Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài | Cấp tỉnh | 
| 80 | 1.008721.H48 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Cấp tỉnh | 
| 81 | 1.008720.H48 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Cấp tỉnh | 
| 82 | 2.000545.H48 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ | Cấp tỉnh | 
| 83 | 1.000939.000.00.00.H48 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | 
| 84 | 1.001492.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | 
| 85 | 1.001493.000.00.00.H48 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | 
| 86 | 1.001496.000.00.00.H48 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | Cấp tỉnh | 
| 87 | 1.001497.000.00.00.H48 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Cấp tỉnh | 
| 88 | 1.001499.000.00.00.H48 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Cấp tỉnh | 
| 89 | 1.013767.H48 | Giải thể, chấm dứt cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập | Cấp tỉnh | 
| 90 | 2.000451.H48 | Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | 
| 91 | 1.001501.H48 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện | Cấp tỉnh | 
| 92 | 2.000680.H48 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định cho phép thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | 
| 93 | 1.006446.H48 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | 
| 94 | 1.008723.000.00.00.H48 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Cấp tỉnh | 
| 95 | 1.008722.000.00.00.H48 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Cấp tỉnh | 
| 96 | 1.000716.000.00.00.H48 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | 
| 97 | 1.000718.000.00.00.H48 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | 
| 98 | 1.001495.000.00.00.H48 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | 
| VII | Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục | 
 | |
| 99 | 1.000259.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | Cấp tỉnh | 
| 100 | 1.000711.000.00.00.H48 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Cấp tỉnh | 
| 101 | 1.000713.000.00.00.H48 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Cấp tỉnh | 
| 102 | 1.000715.000.00.00.H48 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Cấp tỉnh | 
| VIII | Lĩnh vực thi, tuyển sinh | 
 | |
| 103 | 1.009394.000.00.00.H48 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | Cấp tỉnh | 
| 104 | 1.005142.000.00.00.H48 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Cấp tỉnh | 
| 105 | 1.005090.000.00.00.H48 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | Cấp tỉnh | 
| 106 | 1.013338.H48 | Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông | Cấp tỉnh | 
| 107 | 1.003734.000.00.00.H48 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Cấp tỉnh | 
| 108 | 1.005095.000.00.00.H48 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Cấp tỉnh | 
| 109 | 1.005098.000.00.00.H48 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Cấp tỉnh | 
| IX | Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ | 
 | |
| 110 | 1.004889.000.00.00.H48 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | Cấp tỉnh | 
| 111 | 3.000466.H48 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp tỉnh) | Cấp tỉnh | 
| 112 | 3.000465.H48 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) | Cấp tỉnh | 
| B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | |||
| I | Lĩnh vực cơ sở giáo dục khác | 
 | |
| 1 | 1.012974.H48 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Cấp xã | 
| 2 | 1.012975.H48 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học | Cấp xã | 
| 3 | 3.000309.H48 | Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở | Cấp xã | 
| 4 | 1.012971.H48 | Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập | Cấp xã | 
| 5 | 1.012972.H48 | Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại | Cấp xã | 
| 6 | 1.012973.H48 | Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập | Cấp xã | 
| II | Lĩnh vực giáo dục mầm non | 
 | |
| 7 | 1.012961.H48 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Cấp xã | 
| 8 | 1.012962.H48 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Cấp xã | 
| 9 | 1.006444.000.00.00.H48 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Cấp xã | 
| 10 | 1.006445.000.00.00.H48 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Cấp xã | 
| 11 | 1.006390.000.00.00.H48 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Cấp xã | 
| III | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 
 | |
| 12 | 2.002284.H48 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã | Cấp xã | 
| 13 | 2.001960.000.00.00.H48 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Cấp xã | 
| IV | Lĩnh vực giáo dục thường xuyên | 
 | |
| 14 | 1.012970.H48 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Cấp xã | 
| 15 | 3.000307.H48 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng | Cấp xã | 
| 16 | 3.000308.H48 | Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | Cấp xã | 
| 17 | 1.012969.H48 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Cấp xã | 
| V | Lĩnh vực giáo dục tiểu học | 
 | |
| 18 | 1.012963.H48 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học | Cấp xã | 
| 19 | 2.001842.000.00.00.H48 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Cấp xã | 
| 20 | 1.001639.000.00.00.H48 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Cấp xã | 
| 21 | 1.004563.000.00.00.H48 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Cấp xã | 
| 22 | 1.004552.000.00.00.H48 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Cấp xã | 
| VI | Lĩnh vực giáo dục trung học | 
 | |
| 23 | 1.012967.H48 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | Cấp xã | 
| 24 | 1.012964.H48 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | Cấp xã | 
| 25 | 1.012968.H48 | Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Cấp xã | 
| 26 | 1.012966.H48 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại | Cấp xã | 
| 27 | 1.012965.H48 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Cấp xã | 
| 28 | 2.002483.000.00.00.H48 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | Cấp xã | 
| VII | Lĩnh vực giáo dục trung học thuộc hệ thống quốc dân | 
 | |
| 29 | 1.002407.H48 | Xét, cấp học bổng chính sách | Cấp xã | 
| 30 | 1.005143.000.00.00.H48 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Cấp xã | 
| 31 | 2.002771.H48 | Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo | Cấp xã | 
| 32 | 2.002770.H48 | Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo | Cấp xã | 
| 33 | 1.008725.H48 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Cấp xã | 
| 34 | 1.008724.000.00.00.H48 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Cấp xã | 
| 35 | 1.001714.000.00.00.H48 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Cấp xã | 
| 36 | 1.000691.000.00.00.H48 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Cấp xã | 
| 37 | 1.000280.000.00.00.H48 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Cấp xã | 
| 38 | 1.000288.000.00.00.H48 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Cấp xã | 
| VIII | Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục | 
 | |
| 39 | 1.000711.000.00.00.H48 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Cấp xã | 
| 40 | 1.000713.000.00.00.H48 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Cấp xã | 
| 41 | 1.000715.000.00.00.H48 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Cấp xã | 
| IX | Lĩnh vực thi, tuyển sinh | 
 | |
| 42 | 1.005090.000.00.00.H48 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | Cấp xã | 
| X | Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ | 
 | |
| 43 | 3.000468.H48 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) | Cấp xã | 
| 44 | 3.000467.H48 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) | Cấp xã | 
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
1. Bổ sung “Bước 1a. Tiếp nhận phi địa giới” vào trước “Bước 1. Nộp hồ sơ”:
Lưu ý: Trường hợp thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính thì thực hiện bước này (Bước 1a) và chuyển đến Bước 2 kế tiếp, không thực hiện Bước 1. Nộp hồ sơ.
- Nội dung công việc:
+ Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả) và gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
+ Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Hệ thống.
+ Thực hiện sao chụp, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của pháp luật.
+ Chuyển ngay hồ sơ điện tử về các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo (đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) hoặc về phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã (đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền chủ trì giải quyết qua dịch vụ bưu chính theo quy định.
+ Đồng thời, chuyển thông tin về hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của cơ quan có thẩm quyền để giám sát, đôn đốc.
- Đơn vị/người thực hiện: Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã.
- Thời gian thực hiện: Trong giờ hành chính.
- Kết quả thực hiện: Hồ sơ; các mẫu phiếu, giấy tờ liên quan theo quy định.
2. Tại Bước. Phát hành và chuyển kết quả giải quyết
Sửa đổi, bổ sung trách nhiệm của Đơn vị/người thực hiện phát hành kết quả giải quyết thực hiện việc chuyển kết quả giải quyết (hồ sơ kèm theo quy định (nếu có)) đến cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã nơi tiếp nhận hồ sơ hoặc chuyển theo dịch vụ bưu chính đến địa điểm đăng ký để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
3. Bổ sung “Bước cuối. Trả kết quả phi địa giới”
- Nội dung công việc:
+ Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
+ Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu phiếu theo quy định (nếu có).
+ Thu lại các mẫu phiếu, giấy tờ theo quy định (nếu có), gửi lại cơ quan chủ trì giải quyết thủ tục hành chính hoặc lưu trữ theo quy định.
+ Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
+ Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Đơn vị/người thực hiện: Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã nơi tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Thời gian thực hiện: Trong giờ hành chính.
- Kết quả thực hiện: Hồ sơ; các mẫu phiếu, giấy tờ liên quan theo quy định./.
- 1Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy chế thi tuyển sinh, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được điều chỉnh và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, được bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1203/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Y Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              