Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1469/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm: Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3278/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ các Quyết định: Số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1063/TTr-SGDĐT ngày 19/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
a) Thực hiện cập nhật, công khai các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định.
b) Xây dựng nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố: Gửi và phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để cập nhật dữ liệu, thiết lập lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
c) Cập nhật, đăng tải công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở; niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và cập nhật, đăng tải công khai nội dung cụ thể của TTHC được công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/11/2024. Quyết định này thay thế các nội dung có liên quan đến Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài | ||||||
1 | 1.006446 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với trường hợp dạy chương trình giáo dục của nước ngoài cho học sinh Việt Nam. - 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với những trường hợp còn lại. | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | Không | - Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
2 | 1.000718 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov. vn; https://dichvucong.gov.vn. | Không | - Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ. |
3 | 1.001495 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | Không | - Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ. |
4 | 1.001493 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | Không | - Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm, cách thức thực hiện | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
I. Lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài | |||||
1 | 1.001492 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | - Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
2 | 1.001499 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | - Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ. | Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về: - Đối tượng thực hiện; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
3 | 1.001497 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | - Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ. | Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về: - Đối tượng thực hiện; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
4 | 1.001496 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | - Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ. | Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về: - Đối tượng thực hiện; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
5 | 1.000939 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | - Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ. | Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
6 | 1.000716 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | - Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ. | Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về: - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển đến phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Trung tâm”.
+ Giáo dục và Đào tạo, viết tắt là: “GDĐT”.
+ Chính trị tư tưởng - Giáo dục Chuyên nghiệp Thường Xuyên, viết tắt là: “CTTT-GDCNTX”.
+ Tổ chức cán bộ, viết tắt là: “TCCB”.
1. Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ. - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT | Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Phòng CTTT-GDCNTX xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở GDĐT; Phòng CTTT-GDCNTX | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
Lãnh đạo Phòng CTTT-GDCNTX phân công cho cán bộ, công chức chuyên môn xử lý | Phòng CTTT-GDCNTX | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. | |
B4: Xử lý hồ sơ | Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng CTTT-GDCNTX phối hợp với các đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý theo quy định hiện hành | Phòng CTTT-GDCNTX | 06 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08. |
B5: Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng CTTT-GDCNTX xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Phòng CTTT-GDCNTX | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08 |
B6: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Kết quả giải quyết TTHC. - Mẫu số 04. |
B7: Chuyển kết quả | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Văn thư Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Kết quả giải quyết TTHC. - Mẫu số 04. |
B8: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu có). |
2. Phê duyệt liên kết giáo dục
Tổng thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ. - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT. | Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Phòng CTTT-GDCNTX xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở GDĐT; Phòng CTTT-GDCNTX | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
Lãnh đạo Phòng CTTT-GDCNTX phân công cho cán bộ, công chức chuyên môn xử lý | Phòng CTTT-GDCNTX | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. | |
B4: Xử lý hồ sơ | Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng CTTT-GDCNTX phối hợp với các đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý theo quy định hiện hành | Phòng CTTT-GDCNTX | 36 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình gửi Bộ GDĐT đề nghị để phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 7 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP. - Dự thảo Quyết định phê duyệt liên kết giáo dục hoặc văn bản không thống nhất cho phép liên kết giáo dục. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08. |
B5: Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng CTTT-GDCNTX xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Phòng CTTT-GDCNTX | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định phê duyệt liên kết giáo dục hoặc văn bản không thống nhất cho phép liên kết giáo dục. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08 |
B6: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Quyết định phê duyệt liên kết giáo dục hoặc văn bản không thống nhất cho phép liên kết giáo dục. - Mẫu số 04. |
B7: Chuyển kết quả | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Văn thư Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Kết quả giải quyết TTHC. - Mẫu số 04. |
B8: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu có). |
3. Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết tối thiểu là 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt việc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ. - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT. | Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Phòng CTTT-GDCNTX xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở GDĐT; Phòng CTTT-GDCNTX | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
Lãnh đạo Phòng CTTT-GDCNTX phân công cho cán bộ, công chức chuyên môn xử lý | Phòng CTTT-GDCNTX | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. | |
B4: Xử lý hồ sơ | Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng CTTT-GDCNTX phối hợp với các đơn vị co liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý theo quy định hiện hành. | Phòng CTTT-GDCNTX | 06 ngày làm việc (36 ngày làm việc nếu có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp) | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định phê duyệt gia hạn hoặc điều chỉnh liên kết giáo dục. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08. |
B5: Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng CTTT-GDCNTX xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Phòng CTTT-GDCNTX | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định phê duyệt gia hạn hoặc điều chỉnh liên kết giáo dục. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08 |
B6: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Quyết định phê duyệt gia hạn hoặc điều chỉnh liên kết giáo dục. - Mẫu số 04. |
B7: Chuyển kết quả | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Văn thư Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Kết quả giải quyết TTHC. - Mẫu số 04. |
B8: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu có). |
4. Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ. - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT. | Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Phòng CTTT-GDCNTX xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở GDĐT; Phòng CTTT-GDCNTX | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
Lãnh đạo Phòng CTTT-GDCNTX phân công cho cán bộ, công chức chuyên môn xử lý | Phòng CTTT-GDCNTX | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. | |
B4: Xử lý hồ sơ | Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng CTTT-GDCNTX phối hợp với các đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý theo quy định hiện hành | Phòng CTTT-GDCNTX | 11 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định chấm dứt liên kết giáo dục của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08. |
B5: Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng CTTT-GDCNTX xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Phòng CTTT-GDCNTX | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định chấm dứt liên kết giáo dục của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08 |
B6: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Quyết định chấm dứt liên kết giáo dục của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo. - Mẫu số 04. |
B7: Chuyển kết quả | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Văn thư Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Kết quả giải quyết TTHC. - Mẫu số 04. |
B8: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (trong đó Sở GDĐT giải quyết 20 ngày làm việc và UBND tỉnh giải quyết 10 ngày làm việc).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ. - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT. | Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo Phòng TCCB xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
Lãnh đạo Phòng TCCB phân công cho cán bộ, công chức chuyên môn xử lý. | Phòng TCCB | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. | |
B4: Xử lý hồ sơ | Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng TCCB phối hợp với các đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý theo quy định hiện hành | Phòng TCCB | 14 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thành lập trường. - Dự thảo Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08. |
B5: Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng TCCB xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Phòng TCCB | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thành lập trường. - Dự thảo Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08. |
B6: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, duyệt báo cáo thẩm định hồ sơ, tờ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thành lập trường. - Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Tờ trình. - Mẫu số 04. |
B7: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Tờ trình. - Dự thảo Quyết định thành lập trường. - Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Mẫu số 04. |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở GDĐT | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Tờ trình. - Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thành lập trường. - Mẫu số 04. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Tờ trình. - Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thành lập trường. - Mẫu số 04. |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 07 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định thành lập trường. - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Dự thảo Quyết định thành lập trường. - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
B12: Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Quyết định thành lập trường. - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
B13: Chuyển kết quả | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Quyết định thành lập trường. - Mẫu số 04. |
B14: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu có). |
6. Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở GDĐT giải quyết 20 ngày làm việc và UBND tỉnh giải quyết 10 ngày làm việc).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ. - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT. | Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo Phòng TCCB xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
Lãnh đạo Phòng TCCB phân công cho cán bộ, công chức chuyên môn xử lý. | Phòng TCCB | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. | |
B4: Xử lý hồ sơ | Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng TCCB phối hợp với các đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý theo quy định hiện hành | Phòng TCCB | 14 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định giải thể. - Dự thảo báo cáo thẩm định hồ sơ. - Dự thảo tờ trình. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08. |
B5: Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng TCCB xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng TCCB | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định giải thể. - Dự thảo báo cáo thẩm định hồ sơ. - Dự thảo tờ trình. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08. |
B6: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, duyệt báo cáo thẩm định hồ sơ, tờ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định giải thể. - Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Tờ trình. - Mẫu số 04. |
B7: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Tờ trình. - Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Quyết định giải thể. - Mẫu số 04. |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở GDĐT | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Tờ trình. - Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Quyết định giải thể. - Mẫu số 04. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Tờ trình. - Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Quyết định giải thể. - Mẫu số 04. |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý. | Phòng chuyên môn | 07 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định giải thể. - Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Dự thảo Quyết định giải thể. - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
B12: Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Quyết định giải thể. - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
B13: Chuyển kết quả | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Quyết định giải thể. - Mẫu số 04. |
B14: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết:
- 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với trường hợp dạy chương trình giáo dục của nước ngoài cho học sinh Việt Nam.
- 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với những trường hợp còn lại.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ. - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT. | Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo Phòng TCCB xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
Lãnh đạo Phòng TCCB phân công cho cán bộ, công chức chuyên môn xử lý. | Phòng TCCB | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. | |
B4: Xử lý hồ sơ | Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng TCCB phối hợp với các đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý theo quy định hiện hành | Phòng TCCB | 24 ngày (đối với trường hợp dạy chương trình giáo dục của nước ngoài cho học sinh Việt Nam) | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định/Văn bản cho phép hoạt động giáo dục. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08. |
14 ngày (đối với những trường hợp còn lại) |
| |||
B5: Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng TCCB xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng TCCB | 02 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định/Văn bản cho phép hoạt động giáo dục. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08. |
B6: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 ngày | - Hồ sơ. - Quyết định/Văn bản cho phép hoạt động giáo dục. - Mẫu số 04. |
B7: Chuyển kết quả | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Văn thư Sở GDĐT | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Kết quả giải quyết TTHC. - Mẫu số 04. |
B8: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ. - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT. | Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo Phòng TCCB xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
Lãnh đạo Phòng TCCB phân công cho cán bộ, công chức chuyên môn xử lý. | Phòng TCCB | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. | |
B4: Xử lý hồ sơ | Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng TCCB phối hợp với các đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý theo quy định hiện hành | Phòng TCCB | 14 ngày làm việc | - Hồ sơ. Dự thảo Quyết định/Văn bản đồng ý bổ sung, điều chỉnh hoạt động giáo dục. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08. |
B5: Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng TCCB xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng TCCB | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định/Văn bản đồng ý bổ sung, điều chỉnh hoạt động giáo dục. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08. |
B6: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Quyết định/Văn bản đồng ý bổ sung, điều chỉnh hoạt động giáo dục. - Mẫu số 04. |
B7: Chuyển kết quả | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Văn thư Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Kết quả giải quyết TTHC. - Mẫu số 04. |
B8: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ. - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT. | Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo Phòng TCCB xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
Lãnh đạo Phòng TCCB phân công cho cán bộ, công chức chuyên môn xử lý. | Phòng TCCB | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. | |
B4: Xử lý hồ sơ | Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng TCCB phối hợp với các đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý theo quy định hiện hành | Phòng TCCB | 14 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định cho phép hoạt động giáo dục trở lại. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08. |
B5: Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng TCCB xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng TCCB | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định cho phép hoạt động giáo dục trở lại. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08. |
B6: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Quyết định cho phép hoạt động giáo dục trở lại. - Mẫu số 04. |
B7: Chuyển kết quả | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Văn thư Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Kết quả giải quyết TTHC. - Mẫu số 04. |
B8: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu có). |
10. Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ. - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT. | Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo Phòng TCCB xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. |
Lãnh đạo Phòng TCCB phân công cho cán bộ, công chức chuyên môn xử lý. | Phòng TCCB | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Mẫu số 04. | |
B4: Xử lý hồ sơ | Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng TCCB phối hợp với các đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý theo quy định hiện hành | Phòng TCCB | 24 ngày làm việc | - Hồ sơ. Dự thảo Quyết định/Văn bản đồng ý cho giải thể cơ sở giáo dục. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08. |
B5: Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng TCCB xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng TCCB | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định/Văn bản đồng ý cho giải thể cơ sở giáo dục. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07, 08. |
B6: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Quyết định/Văn bản đồng ý cho giải thể cơ sở giáo dục. - Mẫu số 04. |
B7: Chuyển kết quả | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Văn thư Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Kết quả giải quyết TTHC. - Mẫu số 04. |
B8: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu có). |
- 1Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1469/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra