Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1843/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 26 tháng 11 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN, CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỘC ĐỐI TƯỢNG LẬP BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ LẬP ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 04/2008/TT-BTNMT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập, phê duyệt hoặc xác nhận đề án bảo vệ môi trường và kiểm tra, thanh tra việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 254/TT-TNMT ngày 07 tháng 11 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dự án, cơ sở sản xuất thuộc đối tượng lập bản cam kết bảo vệ môi trường và lập đề án bảo vệ môi trường.

Điều 2. Danh mục dự án, cơ sở sản xuất thuộc đối tượng lập bản cam kết bảo vệ môi trường và lập đề án bảo vệ môi trường ban hành kèm theo Quyết định này để làm căn cứ áp dụng lập bản cam kết bảo vệ môi trường và lập đề án bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dự án, cơ sở sản xuất thuộc đối tượng lập bản cam kết bảo vệ môi trường.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, CVXD - H67/11.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thành Tươi

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN, CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỘC ĐỐI TƯỢNG LẬP BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ LẬP ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

A. Danh mục dự án, cơ sở sản xuất có quy mô nhỏ hơn đối tượng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (theo Phụ lục của Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ):

TT

Tên dự án, cơ sở

Quy mô

Nhóm các dự án về xây dựng

1

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu đô thị, khu dân cư

Có diện tích dưới 50 ha

2

Dự án xây dựng siêu thị, chợ

Dưới 200 điểm kinh doanh

3

Dự án xây dựng trung tâm thể thao

Diện tích dưới 10 ha

4

Dự án xây dựng bệnh viện

Dưới 50 giường bệnh

5

Dự án xây dựng khách sạn, nhà nghỉ

Dưới 100 phòng nghỉ

6

Dự án xây dựng khu du lịch, vui chơi giải trí

Diện tích dưới 10 ha

7

Dự án xây dựng cơ sở dịch vụ du lịch (gồm cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất) tại các khu vực ven biển, trên các đảo

Lượng nước thải dưới 1.000m3/ngày đêm

8

Dự án xây dựng sân gôn

Dưới 18 lỗ

Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng

9

Dự án sản xuất xi măng

Công suất thiết kế dưới 300.000 tấn xi măng/năm

10

Dự án để nghiền clinker sản xuất xi măng

Công suất thiết kế dưới 1.000.000 tấn xi măng/năm

11

Dự án sản xuất gạch, ngói

Công suất thiết kế dưới 10.000.000 viên quy chuẩn/năm

12

Dự án sản xuất vật liệu xây dựng khác

Công suất thiết kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm

Nhóm các dự án về giao thông

13

Dự án xây dựng đường ô tô cấp IV

Chiều dài dưới 100 km

14

Dự án cải tạo, nâng cấp đường ô tô cấp IV

Chiều dài dưới 100 km

15

Dự án xây dựng cáp treo

Chiều dài dưới 500 m

16

Dự án xây dựng cầu vĩnh cửu trên đường bộ

Chiều dài dưới 200 m (không kể đường dẫn)

17

Dự án xây dựng những công trình giao thông

Đòi hỏi tái định cư dưới 1.000 người

18

Dự án xây dựng cảng sông, cảng biển

Tiếp nhận tàu trọng tải dưới 1.000 DWT

19

Dự án xây dựng cảng cá

Tiếp nhận tàu cá ra vào dưới 100 lượt/ngày

20

Dự án xây dựng bến xe khách

Diện tích dưới 0,5 ha

21

Dự án sản xuất bê tông nhựa nóng

Công suất thiết kế dưới 30.000 tấn sản phẩm/năm

Nhóm các dự án về năng lượng, phóng xạ

22

Dự án xây dựng tuyến đường dây tải điện cao áp

Chiều dài dưới 100 km

23

Dự án sản xuất dây, cáp điện

Công suất dưới 2.000 tấn nhôm/năm (hoặc tương đương)

24

Dự án nhiệt điện

Công suất thiết kế 30 MW

Nhóm các dự án điện tử, viễn thông

25

Dự án xây dựng trạm phát, trạm thu – phát vô tuyến

Công suất thiết kế dưới 2 KW

26

Dự án sản xuất các thiết bị điện, điện tử

Công suất thiết kế dưới 10.000 thiết bị/năm

27

Dự án sản xuất linh kiện điện, điện tử

Công suất thiết kế dưới 500 tấn sản phẩm/năm

28

Dự án xây dựng tuyến viễn thông

Chiều dài dưới 100 km

Nhóm các dự án về thủy lợi, khai thác và trồng rừng

29

Dự án công trình hồ chứa nước, hồ thủy lợi

Dung tích hồ chứa dưới 300.000 m3

30

Dự án công trình thủy lợi

Bao phủ diện tích dưới 200 ha

31

Dự án kè bờ sông, bờ biển

Có chiều dài dưới 1.000 m

32

Dự án có khai thác hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn, rừng phòng hộ chắn sóng, rừng đặc dụng

Diện tích dưới 5 ha

33

Dự án có khai thác hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng tự nhiên

Diện tích dưới 20 ha

34

Dự án trồng rừng và khai thác rừng

Trồng rừng diện tích dưới 1.000 ha; khai thác rừng diện tích dưới 200 ha

35

Dự án xây dựng vùng trồng cây công nghiệp tập trung: sắn, mía

Diện tích dưới 100 ha

36

Dự án xây dựng vùng trồng rau, hoa tập trung

Diện tích dưới 100 ha

Nhóm các dự án về khai thác khoáng sản

37

Dự án khai thác khoáng sản (trên đất liền) làm vật liệu xây dựng

Công suất khai thác dưới 50.000 m3 vật liệu/năm

38

Dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp mặt bằng

Công suất khai thác dưới 100.000 m3 vật liệu/năm

39

Dự án khai thác, tận thu khoáng sản lòng sông làm vật liệu xây dựng

Công suất khai thác dưới 500.000 m3 vật liệu/năm

40

Dự án khai thác khoáng sản rắn (không sử dụng hóa chất)

Bao gồm khoáng sản và đất đá thải dưới 100.000 m3/năm

41

Dự án khai thác nước dưới đất

Công suất khai thác dưới 10.000 m3 nước/ngày đêm

42

Dự án khai thác nước khoáng thiên nhiên (dưới đất hoặc lộ ra trên mặt đất) để đóng chai

Công suất khai thác dưới 120 m3 nước/ngày đêm

43

Dự án khai thác nước mặt

Công suất khai thác dưới 50.000 m3 nước/ngày đêm

Nhóm các dự án về dầu khí

44

Dự án kho xăng dầu

Dung tích chứa dưới 1.000 m3

45

Cơ sở mua bán xăng dầu

Tất cả

Nhóm các dự án về xử lý chất thải

46

Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt

Quy mô cho dưới 500 hộ dân hoặc quy mô cấp xã

47

Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung

Công suất thiết kế dưới 1.000 m3 nước thải/ngày đêm

48

Dự án thu mua và sơ chế phế liệu (kể cả phế liệu nhập khẩu)

Công suất thiết kế dưới 3.000 tấn/năm

Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim

49

Dự án luyện kim đen, luyện kim màu

Công suất thiết kế dưới 3.000 tấn sản phẩm /năm

50

Dự án cán thép

Công suất thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm /năm

51

Dự án đóng mới, sửa chữa tàu thủy

Tàu trọng tải dưới 1.000 DWT

52

Dự án sản xuất, lắp ráp, sửa chữa xe máy

Công suất thiết kế dưới 2.000 phương tiện/năm

53

Dự án cơ khí, chế tạo máy móc, thiết bị

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

54

Dự án sản xuất nhôm định hình

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

55

Dự án mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ

57

Dự án chế biến gỗ

Công suất thiết kế dưới 5.000m3/năm

58

Dự án chế biến ván ép

Công suất thiết kế dưới 100.000m2/năm

59

Dự án sản xuất đồ mộc gia dụng

Công suất thiết kế dưới 10.000 sản phẩm/năm

60

Dự án sản xuất hàng mỹ nghệ

Công suất thiết kế dưới 1.000.000 sản phẩm/năm

61

Dự án sản xuất thủy tinh, gốm sứ

Công suất thiết kế dưới 1.000.000 sản phẩm/năm

62

Dự án sản xuất sứ vệ sinh

Công suất thiết kế dưới 10.000 sản phẩm/năm

63

Dự án sản xuất gạch men

Công suất thiết kế dưới 1.000.000m2/năm

64

Dự án sản xuất bóng đèn, phích nước

Công suất thiết kế dưới 1.000.000 sản phẩm/năm

Nhóm các dự án chế biến thực phẩm, nước giải khát

65

Dự án chế biến thực phẩm

Công suất thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm

66

Dự án giết mổ gia súc, gia cầm

Công suất thiết kế dưới 1.000 gia súc/ngày; 10.000 gia cầm/ngày

67

Dự án chế biến thủy sản

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

68

Dự án sản xuất đường

Công suất thiết kế dưới 20.000 tấn đường/năm

69

Dự án sản xuất cồn, rượu

Công suất thiết kế dưới 100.000 lít sản phẩm/năm

70

Dự án sản xuất bia, nước giải khát

Công suất thiết kế dưới 500.000 lít sản phẩm/năm

71

Dự án sản xuất bột ngọt

Công suất thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm

72

Dự án chế biến sữa

Công suất thiết kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm

73

Dự án chế biến dầu ăn

Công suất thiết kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm

74

Dự án sản xuất bánh, kẹo

Công suất thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm

75

Dự án sản xuất nước đá

Công suất thiết kế dưới 3.000 cây đá/ngày đêm (loại 50kg/cây) hoặc từ 150.000kg nước đá/ngày đêm

Nhóm các dự án chế biến nông sản

76

Dự án sản xuất thuốc lá

Công suất thiết kế dưới 30.000 bao/năm

77

Dự án chế biến nguyên liệu thuốc lá

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

78

Dự án chế biến nông sản ngũ cốc

Công suất thiết kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm

79

Dự án xay xát, chế biến gạo

Công suất thiết kế dưới 20.000 tấn sản phẩm/năm

80

Dự án chế biến tinh bột sắn

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

81

Dự án chế biến hạt điều

Công suất thiết kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm

Nhóm các dự án chế biến và chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản

82

Dự án chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn thủy sản

Công suất thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm

83

Dự án chế biến phụ phẩm thủy sản

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

84

Dự án chế biến bột cá

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

85

Dự án nuôi trồng thủy sản (thâm canh/bán thâm canh)

Diện tích mặt nước dưới 10ha

86

Dự án nuôi trồng thủy sản quảng canh

Diện tích mặt nước dưới 50ha

87

Dự án chăn nuôi gia súc tập trung

Dưới 1.000 đầu gia súc

88

Dự án chăn nuôi gia cầm tập trung

Dưới 20.000 đầu gia cầm; dưới 100.000 con đối với chim cút

Nhóm dự án sản xuất phân hóa học, thuốc bảo vệ thực vật

89

Dự án sản xuất phân hóa học

Công suất thiết kế dưới 2.000 tấn sản phẩm/năm

90

Dự án kho hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật

Sức chứa dưới 2 tấn

91

Dự án sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

92

Dự án sản xuất phân hữu cơ, phân vi sinh

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

Nhóm các dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm

93

Dự án sản xuất dược phẩm

Công suất thiết kế dưới 50 tấn sản phẩm/năm

94

Dự án sản xuất thuốc thú y

Công suất thiết kế dưới 50 tấn sản phẩm/năm

95

Dự án sản xuất hóa mỹ phẩm

Công suất thiết kế dưới 50 tấn sản phẩm/năm

96

Dự án sản xuất chất dẻo, các sản phẩm từ chất dẻo

Công suất thiết kế dưới 500 tấn sản phẩm/năm

97

Dự án sản xuất bao bì nhựa

Công suất thiết kế dưới 2.000.000 tấn sản phẩm/năm

98

Dự án sản xuất sơn, hóa chất cơ bản

Công suất thiết kế dưới 500 tấn sản phẩm/năm

99

Dự án sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

100

Dự án sản xuất muối

Diện tích dưới 100 ha

Nhóm các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm

101

Dự án sản xuất bột giấy và giấy (từ nguyên liệu)

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

102

Dự án sản xuất giấy từ bột giấy, tái chế

Công suất thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm

103

Dự án sản xuất văn phòng phẩm

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc

104

Dự án dệt không nhuộm

Công suất dưới 10.000.000m vải/năm

105

Dự án sản xuất và gia công các sản phẩm may mặc có công đoạn giặt tẩy

Công suất thiết kế dưới 50.000 sản phẩm/năm

106

Dự án sản xuất và gia công các sản phẩm may mặc không có công đoạn giặt tẩy

Công suất thiết kế dưới 2.000.000 sản phẩm/năm

107

Dự án giặt là công nghiệp

Công suất thiết kế dưới 50.000 sản phẩm/năm

108

Dự án sản xuất sợi tơ tằm, sợi nhân tạo

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

Nhóm các dự án khác

109

Dự án chế biến mủ cao su

Công suất thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm

110

Dự án chế biến cao su

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

111

Dự án sản xuất giầy dép

Công suất thiết kế dưới 1.000.000 sản phẩm/năm

112

Dự án sản xuất ắc quy, pin

Công suất thiết kế dưới 50.000 KWh/năm hoặc dưới 100 tấn sản phẩm/năm

B. Danh mục dự án, cơ sở dựa trên tình hình ô nhiễm môi trường thực tế của địa phương:

TT

Tên dự án, cơ sở

Quy mô

113

Cơ sở sản xuất kem ăn

Tất cả

114

Cơ sở quay heo

Tất cả

115

Cơ sở sản xuất nước mắm

Tất cả

116

Cơ sở sản xuất bún, phở,…

Tất cả

117

Cơ sở sửa chữa máy nổ, gia công cơ khí

Tất cả

118

Dịch vụ rửa xe ô tô, mô tô

Tất cả

119

Cơ sở phơi, sấy nguyên liệu thủy sản để bán hoặc gia công

Tất cả

120

Nhà hàng, làng nướng

Tất cả

121

Cơ sở gia công đồ mộc, lấp keo composite xuồng gỗ

Tất cả

122

Cơ sở sản xuất, thuần hóa giống thủy sản

Tất cả

123

Cơ sở thu mua, sơ chế hàng thủy sản

Tất cả

124

Cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp, thuốc bảo vệ thực vật, thú y thủy sản

Tất cả

125

Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng

Tất cả

126

Phương tiện vận chuyển, kinh doanh xăng dầu trên sông (tàu, phà,…)

Tất cả

127

Trung tâm y tế, Công ty cổ phần dịch vụ y tế, Trung tâm chuẩn đoán y khoa, phòng khám đa khoa

Tất cả

128

Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân

Quy mô trên 5 giường

129

Xí nghiệp in, cơ sở lụa

Tất cả

130

Cơ sở sản xuất bao bì

Tất cả

131

Phòng thí nghiệm, phân tích lý, hóa, vi sinh

Tất cả

132

Hoạt động thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt

Tất cả

133

Các cơ quan, đơn vị cho thuê mặt bằng tổ chức hội chợ, triển lãm, ca nhạc,…

Tất cả

134

Các cơ sở phân kim

Tất cả

135

Cơ sở xay dây thuốc cá

Tất cả

136

Dự án xây dựng bến tàu

Tất cả

137

Cơ sở gia công cắt gạch, đá trang trí nội thất

Tất cả

138

Cơ sở sản xuất gia công cửa nhôm, cửa sắt

Tất cả

139

Tụ điểm karaoke, vũ trường

Tất cả

140

Hồ bơi

Tất cả

141

Cơ sở đúc cọc bê tông cốt thép

Tất cả

142

Dự án xây dựng trường học kiên cố

Từ 10 phòng học trở lên

143

Các dự án, cơ sở khác, cải tạo nâng cấp, mở rộng

Có tính chất, quy mô, công suất tương đương với các dự án/cơ sở có thứ tự từ 1 đến 143 của danh mục này

* Ghi chú: Đối với dự án, cơ sở lập bản cam kết bảo vệ môi trường và lập đề án bảo vệ môi trường phát sinh ngoài danh mục quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục dự án, cơ sở sản xuất thuộc đối tượng lập bản cam kết bảo vệ môi trường và lập đề án bảo vệ môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành

  • Số hiệu: 1843/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/11/2008
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Phạm Thành Tươi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản