Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1836/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500 KHU ĐÔ THỊ LIÊM CHÍNH, THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009; Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 về Quản lý đầu tư phát triển đô thị; Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Theo các Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh: Văn bản số 1251/UBND- GTXD ngày 24 tháng 6 năm 2015 về việc điều chỉnh Quy hoạch Dự án Khu đô thị Liêm Chính; Văn bản số 2359/UBND-GTXD ngày 04 tháng 11 năm 2015 về việc chấp thuận chủ trương điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch và bố trí đất tái định cư Dự án Khu đô thị Liêm Chính, thành phố Phủ Lý;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 1777/TTr-SXD ngày 23 tháng 12 năm 2015) và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung điều chỉnh:
- Điều chỉnh giảm phạm vi, ranh giới Dự án do điều chỉnh mặt cắt Tuyến đường phía Đông từ 27,0m thành 68,0m.
- Điều chỉnh Quy hoạch chia lô và diện tích đất thương phẩm để bố trí tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng các hộ dân thuộc Dự án (điều chỉnh các ô đất ở BT01, LK01, LK03 từ đất thương phẩm thành đất ở tái định cư; điều chỉnh các ô đất ở TL06, TL07, TL08, TL09, TL10 từ đất ở nhà vườn thành đất ở liền kề và điều chỉnh một phần lô LK28, LK29 từ đất ở thành đất công cộng).
- Điều chỉnh bỏ đoạn tuyến S5 từ nút N31 đến N36 và thay thế bằng tuyến dọc nối từ nút N33 (thuộc tuyến đường S3) đến đường S7 trên cơ sở kéo dài tuyến S12 về phía Nam để đảm bảo yêu cầu kết nối giao thông thuận lợi.
2. Cơ cấu sử dụng đất sau điều chỉnh:
TT | Loại đất | Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND TP. Phủ Lý | Quy hoạch điều chỉnh | Tăng(+); giảm (-) | ||
Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) | |||
1 | Đất ở | 128.394 | 43,54 | 122.578 | 44,18 | -5.816 |
| - Đất ở thương phẩm | 128.394 |
| 113.482 |
| -14.912 |
| - Đất ở tái định cư | 0 |
| 9.096 |
| 9.096 |
2 | Đất công cộng, cây xanh, thể dục thể thao, bãi đỗ xe, hành lang kỹ thuật | 49.166 | 16,67 | 37.850 | 13,64 | -11.316 |
3 | Đất dịch vụ thương mại | 8.251 | 2,80 | 8.251 | 2,97 | 0 |
4 | Đất giao thông | 109.085 | 36,99 | 108.760 | 39,20 | -325 |
II | Tổng cộng | 294.896 | 100,00 | 277.439 | 100,00 | -17.457 |
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 1654/QĐ- UBND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý và các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Ngành: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý phát triển khu đô thị mới; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý; Nhà đầu tư (Công ty Xây lắp Hà Nam- đại diện Liên danh 1, 2, 3, 4, 5) và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Hà Nam, giai đoạn 2007-2015 và định hướng đến năm 2025
- 3Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý quy hoạch, xây dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Đê Đông - Nhơn Bình, phục vụ dự án Quốc lộ 19 do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở cán bộ, bác sỹ Bệnh viện Bạch Mai cơ sở 2 tại thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng và quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 1)
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 3Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
- 4Luật Xây dựng 2014
- 5Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Hà Nam, giai đoạn 2007-2015 và định hướng đến năm 2025
- 7Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 8Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý quy hoạch, xây dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Đê Đông - Nhơn Bình, phục vụ dự án Quốc lộ 19 do tỉnh Bình Định ban hành
- 10Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở cán bộ, bác sỹ Bệnh viện Bạch Mai cơ sở 2 tại thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng và quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 1)
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 1836/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Phạm Sỹ Lợi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra