Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1833/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 12 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-CP ngày 09/05/2018 của Chính phủ về việc Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn (2016-2020) tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 21/12/2018 của Hội đồng nhân dân Tp.Nha Trang về việc thông qua Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch Tp.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 3407/TTr-UBND-TNMT ngày 04/05/2019; Kết luận thẩm định Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng năm đầu của thành phố Nha Trang tại Thông báo số 317/TB-STNMT ngày 02/08/2018 và văn bản số 2331/STNMT-CCQLĐĐ ngày 05/06/2019 của Sơ Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Nha Trang và huyện Cam Lâm;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (chi tiết xem phụ lục số 1)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết xem phụ lục số 2)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (chi tiết xem phụ lục số 3)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Nha Trang.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết xem phụ lục số 4)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất (chi tiết xem phụ lục số 5)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết xem phụ lục số 6)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết xem phụ lục số 7)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố Nha Trang.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Tiếp tục chỉ đạo việc lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố.

4. Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang các mục đích khác, hạn chế tối đa việc chuyển mục đích đất rừng và tổ chức việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên trước khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án theo quy định;

Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

8. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo UBND tỉnh gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như điều 5;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VC, MH, NC KN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

PHỤ LỤC 01.

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Nha Trang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích hiện trạng 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến 2020

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (=1+2+3)

25.428,45

100,00

25.549,00

0,00

25.549,00

100,00

1

Đất nông nghiệp

9.624,59

37,85

8.310,00

136,59

8.446,59

33,06

1.1

Đất trồng lúa

804,06

3,16

362,00

-25,30

336,70

1,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

745,71

2,93

362,00

-28,02

333,98

1,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

530,28

2,09

160,00

41,30

201,30

0,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.178,53

12,50

2.621,00

111,20

2.732,20

10,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

303,34

1,19

1.060,00

 

1.060,00

4,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

4.220,82

16,60

4.104,00

10,05

4.114,05

16,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

585,80

2,301

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

1,76

0,01

 

2,34

2,34

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

6.344,54

24,95

9.610,00

14,50

9.624,50

37,67

2.1

Đất quốc phòng

667,58

2,63

1.086,00

0,10

1.086,10

4,25

2.2

Đất an ninh

25,52

0,10

73,00

-15,72

57,28

0,22

2.3

Đất cụm công nghiệp

31,97

0,13

32,00

-0,03

31,97

0,13

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

446,94

1,76

1.517,00

-285,00

1.232,00

4,82

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

254,01

1,00

272,00

-80,66

191,34

0,75

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.908,08

7,50

2.870,00

-26,40

2.843,60

11,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

16,90

0,07

103,00

-63,51

39,49

0,15

 

Đất cơ sở y tế

65,16

0,26

77,00

-0,84

76,16

0,30

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

194,90

0,77

275,00

28,15

303,15

1,19

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

281,68

1,11

473,00

-147,91

325,09

1,27

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

3,59

0,01

 

4,52

4,52

0,02

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

5,62

0,02

 

5,87

5,87

0,02

 

Đất giao thông

1.180,32

4,64

 

1.846,34

1.846,34

7,23

 

Đất thủy lợi

115,29

0,45

 

195,20

195,20

0,76

 

Đất công trình năng lượng

12,81

0,05

 

14,49

14,49

0,06

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

19,06

0,07

 

18,97

18,97

0,07

 

Đất chợ

12,75

0,05

 

14,31

14,31

0,06

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,67

0,01

4,00

-2,33

1,67

0,01

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

2,28

0,01

 

2,28

2,28

0,01

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

49,85

0,20

59,00

11,16

70,16

0,27

2.10

Đất ở tại nông thôn

476,17

1,87

548,00

70,52

618,52

2,42

2 11

Đất ở tại đô thị

1.157,95

4,55

1.711,00

-0,22

1.710,78

6,70

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,95

0,09

56,00

-5,65

50,35

0,20

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

13,36

0,05

22,00

-3,67

18,33

0,07

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

81,77

0,32

85,00

1,41

86,41

0,34

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

115,37

0,45

123,00

41,93

164,93

0,65

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

46,28

0,18

 

20,26

20,26

0,08

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,34

0,02

 

7,30

7,30

0,03

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

108,18

0,43

 

323,25

323,25

1,27

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

14,56

0,06

 

13,33

13,33

0,05

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

870,5

3,42

 

975,57

975,57

3,82

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

38,64

0,15

 

54,54

54,54

0,21

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

4,57

0,02

 

64,54

64,54

0,25

3

Đất chưa sử dụng

9459,32

37,20

7.629,00

-151,09

7.477,91

29,27

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

8.032,10

31,59

7.916,00

1.002,55

8.918,55

34,91

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

738,64

2,90

 

379,10

379,10

1,48

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

3.058,81

12,03

 

1.144,10

1.144,10

4,48

3

Khu vực rừng phòng hộ

303,34

1,19

 

1.338,66

1.338,66

5,24

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

4.220,82

16,60

 

5.982,17

5.982,17

23,41

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

31,97

31,97

0,13

7

Khu đô thị-thương mại - dịch vụ

2.251,49

8,85

 

3.114,69

3.114,69

12,19

8

Khu du lịch

405,00

1,59

 

965,00

965,00

3,78

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

1.496,50

5,89

 

2.450,68

2.450,68

9,59

 

PHỤ LỤC 02.

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Nha Trang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Hòa

Phường Vĩnh Hải

Phường Vĩnh Phước

Phường Ngọc Hiệp

Phường Vĩnh Thọ

Phường Xương Huân

Phường Vạn Thẳng

Phường Vạn Thanh

Phường Phương Sài

Phường Phương Sơn

Phường Phước Hải

Phường Phước Tân

Phường Lộc Thọ

Phường Phước Tiến

Phường Tân Lập

Phường Phước Hòa

Phường Vĩnh Nguyên

Phường Phước Long

Phường Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Lương

Xã Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Ngọc

Xã Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Thái

Xã Phước Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.056,46

84,31

52,16

1,50

61,89

 

 

4,28

 

 

0,08

1,80

 

 

 

 

 

81,27

55,30

3,21

69,66

86,78

98,16

131,52

249,82

87,33

595,95

391,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

467.36

 

 

 

7,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,18

51,26

94,54

161.35

31,41

67,14

42,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

411,73

 

 

 

7,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,51

39,77

94,54

161,35

31,41

67,08

 

1 7

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

275,34

3,80

24,27

 

3,79

 

 

0,36

 

 

 

1,65

 

 

 

 

 

57,85

41.94

0,89

14.39

13,79

19,11

19,95

0,75

21,62

30,34

20,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

437,55

40,61

11,44

0,53

24,63

 

 

1,52

 

 

0,08

0,15

 

 

 

 

 

3,85

3,63

 

22,49

26,12

16,63

15,40

50,81

33,07

33,11

153,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,79

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,21

 

 

 

 

 

 

0,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

308,00

39,19

16,45

0,97

17,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,57

 

0,20

29,17

34,69

10,76

 

31,28

 

38,53

69,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

563,80

 

 

 

8,88

 

 

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,73

2,12

2,40

 

0,40

1,63

5,24

 

426,83

104,17

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

1,23

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

194,79

8,04

3,67

1,41

4,07

0,12

0,45

0,60

 

 

0,03

6,33

 

0,88

 

0,03

12,33

40,88

28,04

10,11

 

0,66

7,19

8,83

11,68

7,30

25,01

17,13

 

 

Phụ lục 03.

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Nha Trang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Hòa

Phường Vĩnh Hải

Phường Vĩnh Phước

Phường Ngọc Hiệp

Phường Vĩnh Thọ

Phường Xương Huân

Phường Vạn Thẳng

Phường Vạn Thanh

Phường Phương Sài

Phường Phương Sơn

Phường Phước Hải

Phường Phước Tân

Phường Lộc Thọ

Phường Phước Tiến

Phường Tân Lập

Phường Phước Hòa

Phường Vĩnh Nguyên

Phường Phước Long

Phường Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Lương

Xã Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Ngọc

Xã Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Thái

Xã Phước Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

 

TỔNG

 

1.981,41

107,92

42,65

11,99

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

584,88

0,12

25,26

138,15

218,03

0,99

2,01

131,34

2,04

71,71

643,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

831,87

35,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

362,80

 

17,75

73,82

 

0,80

 

60,83

 

40,00

240,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

561,93

14,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

308,23

 

 

73,82

 

 

 

 

 

 

165,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

269,14

21,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54,57

 

17,75

 

 

 

 

60,83

 

40,00

74,63

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.149,54

72,38

42,65

11,99

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

222,08

0,12

7,51

64,33

218,03

0,19

2,01

70,51

2,04

31,71

403,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

592,30

 

37,95

11,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

2,00

200,00

 

 

4,05

 

1,24

332,59

2.2

Đất an ninh

CAN

2,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,53

 

 

 

 

 

 

2,19

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

301,79

6,39

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198,62

 

 

59,68

 

 

 

 

 

0,08

36,87

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

81,29

27,48

4,06

0,38

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

14,66

 

1,04

0,35

17,94

 

0,18

0,04

1,65

6,29

7,20

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

0,19

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

39,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

0,03

 

 

0,50

 

14,19

24,68

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

46,14

32,01

0,38

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,19

 

6,47

 

 

 

0,23

2,67

0,35

0,68

0,12

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,85

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,91

 

 

0,76

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

69,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63,09

 

6,28

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

0,03

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,56

6,50

0,02

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

0,70

 

 

0,04

0,06

 

1,60

0,09

0,04

1,10

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

0,03

 

 

 

0,07

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04.

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Khánh Hội về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Nha Trang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Hòa

Phường Vĩnh Hải

Phường Vĩnh Phước

Phường Ngọc Hiệp

Phường Vĩnh Thọ

Phường Xương Huân

Phường Vạn Thẳng

Phường Vạn Thanh

Phường Phương Sài

Phường Phương Sơn

Phường Phước Hải

Phường Phước Tân

Phường Lộc Thọ

Phường Phước Tiến

Phường Tân Lập

Phường Phước Hòa

Phường Vĩnh Nguyên

Phường Phước Long

Phường Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Lương

Xã Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Ngọc

Xã Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Thái

Xã Phước Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.891,54

444,79

79.58

1,12

82,11

 

 

2,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

123,58

10,70

21,29

2.745,59

1.670,16

535,95

220,60

464,62

119,07

508,73

1.860,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

662,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

265,50

111,95

93.66

121,89

30,68

22,90

15,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

642,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

263,83

109,78

93,66

121,89

30,68

22,84

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

401,88

 3,30

22,97

 

1,74

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64,33

 

 

74,21

89,75

 19,96

19,67

 

20,99

21,74

63,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.974,59

8,63

9,64

0,23

35,03

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,79

 

 

1.335,42

351,85

207,25

105,25

123,91

66,18

29,29

698,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

353,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,70

 

154,47

 

 

 

 

 

34,11

154,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.355,97

432,56

46,97

0,89

37,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56,46

 

19,17

1.179,24

963,06

195,99

 

213,37

 

329,80

880,88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

139,28

 

 

 

7,78

 

 

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

2,25

 

 

1,63

5,05

 

69,75

48,30

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

0,40

0,39

1,23

1,14

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.636,75

472,26

227,67

143,88

272,11

73,61

60,72

35,33

37,69

37,35

45,71

241,83

46,54

140,56

27,47

62,42

 102,81

1.546,70

440,40

276,20

355,55

 521,19

315,33

129,76

233,29

148,05

965,52

1.676,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

581,10

45,94

3,49

0,36

 

1,02

1,94

0,02

 

 

 

21,17

1,43

13,06

 

15,38

61,34

188,10

35,22

0,02

0,79

136,04

7,00

 

 

 

 

48,78

2.2

Đất an ninh

CAN

59,94

0,03

3,82

0,02

0,01

0,06

0,57

0,01

0,03

0,07

0,02

0,03

0,06

4,54

0,41

0,23

0,12

0,29

0,08

0,07

0,52

1,74

10,08

0,16

 

 

 

36,96

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

35,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,97

 

 

 

 

 

4,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.219,95

27,56

0,35

2,90

8,44

11,27

3,00

1,97

1,30

1,47

1,32

0,46

0,07

20,64

0,34

1,35

0,10

740,70

1,45

33,94

29,71

3,00

29,63

1,99

6,54

3,52

12,65

274,29

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SRC

223,78

12,55

10,90

1,32

0,07

0,55

0,10

0,11

0,70

0,32

0,47

7,69

0,00

1,18

0,33

0,66

0,21

24,87

7,74

 15,66

46,52

40,25

7,73

1,75

0,38

2,60

6,92

32,20

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.528,58

154,45

95,24

37,85

44,97

33,14

25,05

6,98

18,99

12,90

11,72

76,14

19,76

46,10

9,13

16,87

12,88

321,15

149,78

44,13

145,29

198,80

104,52

39,04

85,50

47,87

403,25

367,09

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

16,98

0,26

1,32

0,10

 

0,98

0,38

0,16

0,10

1,75

 

 

 

3,07

 

0,09

 

2,80

 

 

 

 

0,29

 

 

0,03

5,55

0,11

 

Đất cơ sở y tế

DYT

67,83

0,03

7,77

0,82

0,10

0,11

0,05

0,19

0,10

0,09

0,11

1,72

0,02

3,24

0,10

0,07

0,03

0,76

3,25

0,03

39,35

0,08

0,06

0,08

0,05

4,09

4,87

0,65

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

249,44

10,21

8,02

7,47

2,77

19,00

2,46

0,41

0,85

1,70

1,32

4,38

0,84

8,30

0,59

1,99

0,78

11,94

10,55

1,62

13,54

1,95

42,70

3,06

7,26

3,44

23,64

58,62

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

286,71

1,57

4,51

0,22

1,07

0,49

0,91

 

4,59

 

 

 

 

 

 

 

1,75

182,00

1,71

 

0,78

3,36

1,38

0,71

2,98

0,34

 

78,34

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

4,52

 

 

 

0,93

 

2,77

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,62

2,37

2,34

0,22

0,05

 

 

 

 

 

0,48

 

 

 

 

0,02

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.428,42

123,27

55,79

28,87

39,34

12,28

17,65

6,22

11,27

9,34

9,04

66,47

18,61

30,59

8,43

14,12

10,18

117,46

104,38

42,03

89,60

69,28

46,83

26,71

61,78

37,44

166,83

204,60

 

Đất thủy lợi

DTL

420,81

13,48

1,57

0,10

0,03

0,02

 

 

 

 

0,18

 

0,21

 

 

 

 

0,03

26,72

0,27

0,10

120,58

12,51

7,79

13,18

2,20

199,05

22,78

 

Đất công trình năng lượng

DNL

13,50

0,12

0,13

 

 

 

 

 

0,00

 

 

2,38

 

0,02

 

0,01

0,00

5,83

 

 

0,73

3,08

0,47

0,01

0,16

0,00

0,03

0,52

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

19,72

2,72

12,05

 

 

 

0,84

 

0,01

0,02

 

 

0,05

0,60

 

0,01

 

0,19

1,59

 

0,96

0,11

0,02

0,36

0,02

0,06

0,04

0,08

 

Đất chợ

DCH

15,04

0,42

1,75

0,04

0,67

0,26

 

 

2,06

 

0,59

1,19

0,03

 

 

0,58

 

0,14

1,58

0,18

0,23

0,36

0,24

0,32

0,07

0,27

3,24

0,84

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,67

 

 

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,28

 

 

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

54,66

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

42,18

 

3,50

 

0,27

 

 

7,56

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

388,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,73

50,30

60,28

50,40

32,26

31,14

41,68

86,24

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1.531,58

202,14

89,66

63,02

127,57

15,55

12,63

20,19

13,92

18,48

20,68

103,58

24,06

23,13

16,58

26,65

27,56

85,26

194,57

75,94

 

 

3,21

 

38,96

17,89

236,93

73,42

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

59,74

0,44

0,06

0,18

0,06

0,13

4,02

0,18

0,44

0,34

0,08

0,50

0,12

5,85

0,40

0,48

0,09

0,88

0,18

0,63

2,78

0,10

0,39

0,83

0,19

0,93

39,11

0,35

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,06

2,66

0,95

0,80

 

 

1,12

0,34

0,26

0,56

0,32

 

0,01

1,20

0,05

0,30

0,05

6,43

0,52

0,22

 

0,03

 

 

 

 

 

0,23

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

75,52

2,85

4,77

4,03

3,50

0,21

0,09

0,25

0,39

0,43

5,02

0,45

0,66

0,99

0,20

0,45

0,42

1,14

6,33

0,37

16,85

4,26

8,85

0,62

2,81

2,49

3,24

3,85

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

106,26

0,01

12,26

0,77

1,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,48

 

 

12,02

9,76

13,64

7,39

11,67

4,63

10,98

21,03

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

41,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,91

 

 

 

 

4,11

30,09

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,59

 

0,11

0,19

 

0,08

0,00

0,08

0,09

0,06

0,02

0,12

0,02

0,25

0,02

0,01

0,04

0,08

0,15

 

0,17

1,23

1,67

0,16

0,56

0,38

 

1,09

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

391,28

15,05

4,83

0,25

4,89

4,32

5,53

0,34

0,08

0,37

4,98

11,23

0,32

23,63

 

 

 

162,42

20,77

3,77

0,10

 

 

0,44

 13,32

6,24

77,48

30,90

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,22

1,86

0,59

0,76

0,74

0,17

0,10

0,05

0,16

0,06

0,26

0,14

0,02

 

0,02

0,04

 

0,35

0,12

0,30

0,75

1,49

1,10

1,67

0,45

0,47

0,91

0,64

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.217,63

1,01

0,28

23,45

79,79

7,11

6,57

4,81

1,31

2,28

0,82

20,27

 

 

 

 

 

 

22,26

101,03

21,13

26,14

63,74

24,99

38,06

29,87

123,14

619,57

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

47,59

4,48

0,36

4,02

0,43

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

12,03

1,23

 

 

9,18

 

0,32

0,86

 

3,14

11,47

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

33,40

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,52

 

 

 

 

 

 

 1,47

 

2,17

27,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8.463,57

272,77

105,42

24,35

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

2.455,12

 

0,00

1.543,93

1.052,02

2,96

1,98

182,29

2,04

55,48

2.764,87

4

Đất đô thị*

KDT

7.915,40

1.189,82

412,67

169,35

354,22

73,61

60,72

38,30

37,69

37,35

45,71

242,17

46,54

140,56

27,47

62,42

102,81

4.125,40

451,10

297,49

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 05.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Nha Trang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Hòa

Phường Vĩnh Hải

Phường Vĩnh Phước

Phường Ngọc Hiệp

Phường Vĩnh Thọ

Phường Xương Huân

Phường Vạn Thẳng

Phường Vạn Thanh

Phường Phương Sài

Phường Phương Sơn

Phường Phước Hải

Phường Phước Tân

Phường Lộc Thọ

Phường Phước Tiến

Phường Tân Lập

Phường Phước Hòa

Phường Vĩnh Nguyên

Phường Phước Long

Phường Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Lương

Xã Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Ngọc

Xã Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Thái

Xã Phước Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

 

TỔNG

 

1.255,09

34,88

6,10

34,92

38,17

1,42

0,39

0,05

1,48

0,01

0,62

1,41

0,01

3,21

0,26

0,11

0,32

153,90

72,15

4,23

2,21

98,41

10,633

2

43,96

1,37

569,41

173,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

928,19

30,43

2,69

0,03

16,86

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

101,33

30,44

 

1,52

96,48

6,3131

 

39,03

 

474,88

127,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

110,34

 

 

 

7,07

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

2,81

 

25,621

 

43,6

30,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

78,34

 

 

 

7,07

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

1,42

 

25,62

 

43,60

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

91,57

 

1,69

 

1,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45,85

17,76

 

0,30

4,81

1,55

 

 

 

9,89

7,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

147,55

6,05

1,00

0,03

7,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,37

 

1,07

74,89

1,66

 

13,389

 

21,43

17,51

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

141,96

24,38

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55,48

 

 

 

16,49

 

 

 

 

30,22

15,34

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

436,78

 

 

 

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,31

 

0,15

 

0,2931

 

0,02

 

369,74

56,41

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

326,89

4,45

3,41

34,89

21,31

1,42

0,39

0,05

1,48

0,01

0,62

1,07

0,01

3,21

0,26

0,11

0,32

52,57

41,71

4,23

0,69

1,93

4,32

2

4,93

1,37

94,53

45,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

26,56

 

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,88

 

 

 

24,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,06

0,69

 

 

 

 

0,05

 

0,01

 

0,19

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,51

 

1,54

1,26

 

 

0,02

0,05

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

5,05

 

0,08

 

 

0,46

 

 

 

 

3,88

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

90,60

0,13

 

3,07

3,90

0,81

0,11

 

 

 

0,03

 

0,01

 

0,01

0,04

 

6,69

6,06

1,31

0,34

 

0,74

 

1,41

1,37

49,9

14,68

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

23,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

0,5

1,88

 

0,97

 

8,2

11,64

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

66,40

2,46

1,87

21,06

13,47

0,61

0,18

 

1,46

 

0,23

0,10

0,00

2,23

0,24

0,06

0,32

15,75

4,63

1,73

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,18

 

 

0,14

 

 

0,03

 

0,00

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cùa tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,57

0,07

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

0,59

 

0,21

 

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,54

 

 

 

1,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

 

0,52

 

0,52

0,04

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,09

1,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

0,15

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,69

 

 

0,06

0,03

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,15

 

 

 

 

 

 

1,44

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

97,29

 

 

8,44

1,37

 

 

 

 

 

 

0,97

 

 

 

 

 

 

31,02

0,87

 

1,43

0,74

2

 

 

35,7

14,75

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,45

 

PHỤ LỤC 06.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Nha Trang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Hòa

Phường Vĩnh Hải

Phường Vĩnh Phước

Phường Ngọc Hiệp

Phường Vĩnh Thọ

Phường Xương Huân

Phường Vạn Thẳng

Phường Vạn Thanh

Phường Phương Sài

Phường Phương Sơn

Phường Phước Hải

Phường Phước Tân

Phường Lộc Thọ

Phường Phước Tiến

Phường Tân Lập

Phường Phước Hòa

Phường Vĩnh Nguyên

Phường Phước Long

Phường Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Lương

Xã Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Ngọc

Xã Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Thái

Xã Phước Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.087,00

42,62

4,44

0,50

22,15

 

 

1,31

 

 

0,08

1,28

 

 

 

 

 

103,13

55,32

1,09

3,74

101,16

28,7831

10,50

53,82

7,08

471,45

178,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

145,98

 

 

 

7,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,54

17,6

3,55

36,8711

2,45

44,72

29,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

101,90

 

 

 

7,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,54

5,88

1,55

36,8711

1,45

44,72

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

131,24

0,50

1,94

 

2,04

 

 

0,30

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

46,13

41,96

0,89

0,57

5,47

5,95

3,02

0,11707

2,63

10,34

8,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

201,61

14,92

2,00

0,30

10,58

 

 

1,01

 

 

0,08

0,28

 

 

 

 

 

1,00

3,63

 

2,52

75,46

4,33

3,93

16,4718

2,00

22,79

40,3

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

182,89

27,20

0,50

0,20

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56,00

 

0,20

0,5

16,69

0,5

 

0,3

 

36,26

44

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

425,29

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,73

 

0,15

 

0,40307

 

0,06

 

357,34

56,51

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

72,54

5,75

 

1,39

2,02

 

 

 

 

 

 

0,97

 

 

 

 

 

19,58

17,69

2,11

 

 

0,51

 

2,88

 

15,26

4,382

 

PHỤ LỤC 07.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèn theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Nha Trang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Hòa

Phường Vĩnh Hải

Phường Vĩnh Phước

Phường Ngọc Hiệp

Phường Vĩnh Thọ

Phường Xương Huân

Phường Vạn Thẳng

Phường Vạn Thanh

Phường Phương Sài

Phường Phương Sơn

Phường Phước Hải

Phường Phước Tân

Phường Lộc Thọ

Phường Phước Tiến

Phường Tân Lập

Phường Phước Hòa

Phường Vĩnh Nguyên

Phường Phước Long

Phường Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Lương

Xã Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Ngọc

Xã Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Thái

Xã Phước Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

 

TỔNG

 

906,01

81,70

0,12

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

502,04

 

25,26

 

2,44

0,98693

 

108,1396

 

97,93

87,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

309,12

14,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,39

 

17,75

 

 

0,8

 

108

 

90

59

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

308,32

14,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,39

 

17,75

 

 

 

 

108

 

90

59

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

596,89

67,52

0,12

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

482,65

 

7,51

 

2,44

0,18693

 

0,1396

 

7,93

28,38

2.1

Đất an ninh

CAN

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

358,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

358,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

48,89

19,73

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,66

 

1,04

 

2,44

 

 

0,04

 

2,01

8,882

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18693

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

59,95

32,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,07

 

6,47

 

 

 

 

 0,0096

 

3,37

14,604

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,85

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

0,03

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

122,89

15,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104,33

 

 

 

 

 

 

0,09

 

0,7

2,414

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09