Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1828/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 26 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 321/TTr-SNNPTNT ngày 15/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận.

1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo đúng quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Biên

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

 

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

2

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

3

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

4

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

5

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

6

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

7

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

8

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

 

PHẦN II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

1. Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 22 ngày làm việc

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày

Bước 2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục.

15 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

04 ngày

Bước 5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 08 ngày làm việc

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn theo dõi, xử lý

0.5 ngày

Bước 7

Bước 8

Phòng chuyên môn

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt hồ sơ

01 ngày

Bước 11

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 12

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Bước 13

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

30 ngày

2. Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày làm việc

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày

Bước 2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

07 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

01 ngày

Bước 5

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Phòng chuyên môn

Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

Bước 8

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 11

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

15 ngày

3. Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 52 ngày làm việc

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày

Bước 2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

45 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

04 ngày

Bước 5

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 08 ngày làm việc

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn theo dõi, xử lý

0.5 ngày

Bước 7

Bước 8

Phòng chuyên môn

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt hồ sơ

01 ngày

Bước 11

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 12

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Bước 13

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

60 ngày

4. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 22 ngày làm việc

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày

Bước 2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục.

15 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

04 ngày

Bước 5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 08 ngày làm việc

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn theo dõi, xử lý

0.5 ngày

Bước 7

Bước 8

Phòng chuyên môn

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt hồ sơ

01 ngày

Bước 11

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 12

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Bước 13

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

30 ngày

5. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày làm việc

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày

Bước 2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

07 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

01 ngày

Bước 5

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Phòng chuyên môn

Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

Bước 8

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 11

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

15 ngày

6. Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 52 ngày làm việc

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày

Bước 2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

45 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

04 ngày

Bước 5

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 08 ngày làm việc

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn theo dõi, xử lý

0.5 ngày

Bước 7

Bước 8

Phòng chuyên môn

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt hồ sơ

01 ngày

Bước 11

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 12

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Bước 13

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

60 ngày

7. Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày làm việc

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày

Bước 2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

12 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

04 ngày

Bước 5

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 04 ngày làm việc

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Phòng chuyên môn

Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Bước 8

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 11

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

24 ngày

8. Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày

Bước 2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

03 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 5

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 02 ngày làm việc

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 7

Phòng chuyên môn

Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Bước 8

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 11

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Bước 12

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

07 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 1828/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Nguyễn Long Biên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản