Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 378/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 27 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 25/TTr-SNN ngày 22/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 378/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | ||
1 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | ||
2 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | ||
Trường hợp 1 | Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được; Có sự thay đổi về thông tin ghi trong Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. | ||
Trường hợp 2 | Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
3 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | ||
4 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | ||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | ||
Trường hợp 1 | Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được; Có sự thay đổi về thông tin ghi trong Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng: | ||
Trường hợp 2 | Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||
6 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | ||
7 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | ||
Trường hợp 1 | Chủ sở hữu là Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Trường hợp 2 | Chủ sở hữu là người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt (Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ) | ||
8 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | ||
Trường hợp 1 | Chủ sở hữu là Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Trường hợp 2 | Chủ sở hữu là người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt (Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ) | ||
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số: 378/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
1. Thủ tục: Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
Đơn vị tính: ngày
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
I | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 14 ngày |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. - Báo cáo lãnh đạo phòng phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ. - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ có thiếu sót theo quy định (Tham mưu thông báo thông báo hướng dẫn cho cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định) - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (tham mưu giải quyết TTHC theo quy định) | Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 03 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả kiểm tra hồ sơ có thiếu sót, cần sửa đổi, bổ sung |
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản thông báo. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản hướng dẫn cho cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Cán bộ Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Tạm dừng việc giải quyết TTHC trong thời hạn 01 tháng để cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Thông báo cho cá nhân. * Kết thúc thời hạn 01 tháng: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xác nhận tiếp tục việc giải quyết TTHC trên phần mềm theo Mã hồ sơ TTHC, quét (Scan) và chuyển đến phòng chuyên môn các thành phần hồ sơ sửa chữa thiếu sót hoặc ý kiến phản đối của cá nhân gửi đến (Nếu có). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tạm dừng hồ sơ 01 tháng |
Bước 8 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm Hồ sơ TTHC và các văn bản dự thảo liên quan. - Trường hợp cá nhân nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối nhưng không xác đáng: Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận cá nhân giám định quyền đối với giống cây trồng - Trường hợp cá nhân nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót đạt yêu cầu hoặc có ý kiến phản đối xác đáng: Quyết định cấp Giấy chứng nhận cá nhân giám định quyền đối với giống cây trồng | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 03 ngày |
Bước 9 | Duyệt nội dung tham mưu Sở NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 10 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 01 ngày |
Bước 11 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 01 ngày |
Bước 12 | - Nhận Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 05 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung tham mưu Sở NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 1,5 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 1,5 ngày |
Bước 7 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 01 ngày |
Bước 8 | - Nhận Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
II | UBND tỉnh |
| 14 ngày |
Bước 9 | - Nhận Văn bản trình của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: - Hồ sơ TTHC; - Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thuộc UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 11 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 13 | - Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận có trách nhiệm để lập Danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng và công bố trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày phát hành Quyết định; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 14 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh); số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC; - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không bao gồm thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
| 28 ngày |
2. Thủ tục: Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
2.1. Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được; Có sự thay đổi về thông tin ghi trong Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
Đơn vị tính: ngày
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
I | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 08 ngày |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. - Báo cáo lãnh đạo phòng phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ. - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ có thiếu sót theo quy định (Tham mưu thông báo thông báo hướng dẫn cho cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định) - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (tham mưu giải quyết TTHC theo quy định) | Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 02 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả kiểm tra hồ sơ có thiếu sót, cần sửa đổi, bổ sung |
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản thông báo. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản hướng dẫn cho cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Cán bộ Văn thư Chi cục Trồng trọt và BVTV; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Tạm dừng việc giải quyết TTHC trong thời hạn 01 tháng để cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Thông báo cho cá nhân. * Kết thúc thời hạn 01 tháng: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xác nhận tiếp tục việc giải quyết TTHC trên phần mềm theo Mã hồ sơ TTHC, quét (Scan) và chuyển đến phòng chuyên môn các thành phần hồ sơ sửa chữa thiếu sót hoặc ý kiến phản đối của cá nhân gửi đến (Nếu có). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tạm dừng hồ sơ 01 tháng |
Bước 8 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm Hồ sơ TTHC và các văn bản dự thảo liên quan. - Trường hợp cá nhân nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối nhưng không xác đáng: Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận cá nhân giám định quyền đối với giống cây trồng - Trường hợp cá nhân nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót đạt yêu cầu hoặc có ý kiến phản đối xác đáng: Quyết định cấp Giấy chứng nhận cá nhân giám định quyền đối với giống cây trồng | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 9 | Duyệt nội dung tham mưu Sở NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 10 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 01 ngày |
Bước 11 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày |
Bước 12 | - Nhận Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 02 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung tham mưu Sở NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 01 ngày |
Bước 7 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày |
Bước 8 | - Nhận Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
II | UBND tỉnh |
| 07 ngày |
Bước 9 | - Nhận Văn bản trình của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thuộc UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 11 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 13 | - Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận có trách nhiệm để ghi nhận vào Danh sách cá nhân giám định và công bố trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày phát hành Quyết định; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh); số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC; - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không bao gồm thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
| 15 ngày |
2.2. Trường hợp: Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh.
Đơn vị tính: ngày làm việc
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
I | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 2,5 ngày |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi cá nhân, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. - Báo cáo lãnh đạo phòng phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: - Hồ sơ TTHC; - Dự thảo Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,25 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung tham mưu Sở NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,25 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 0,25 ngày |
Bước 8 | - Nhận Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
II | UBND tỉnh |
| 2,5 ngày |
Bước 9 | - Nhận Văn bản trình của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: - Hồ sơ TTHC; - Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thuộc UBND tỉnh | 0,75 ngày |
Bước 11 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 13 | - Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận có trách nhiệm để ghi nhận vào Danh sách cá nhân giám định và công bố trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày phát hành Quyết định; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 14 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 15 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh); số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC; - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC là 05 ngày làm việc |
| 05 ngày |
3. Thủ tục: Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Đơn vị tính: ngày
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
A | Tiếp nhận yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và thông báo bằng văn bản về yêu cầu này cho người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
| 14 ngày |
I | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 07 ngày |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. - Báo cáo lãnh đạo phòng phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: - Hồ sơ TTHC; - Dự thảo Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. - Dự thảo thông báo bằng văn bản về yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên cho người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 02 ngày |
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung tham mưu Sở NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định ban hành Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 01 ngày |
Bước 7 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày |
Bước 8 | - Nhận Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
II | UBND tỉnh |
| 07 ngày |
Bước 9 | - Nhận Văn bản trình của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định ban hành Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: - Hồ sơ TTHC; - Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thuộc UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 11 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định ban hành Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 13 | - Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên. - Chuyển Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 14 | - Nhận Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15 | - Nhận Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh); số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; Tạm dừng việc giải quyết TTHC trong thời hạn 01 tháng hoặc đến khi nhận được ý kiến bằng văn bản của người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. - Gửi Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên cho người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tạm dừng hồ sơ 01 tháng |
B | Ra quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng cho các bên |
| 14 ngày |
I | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 07 ngày |
Bước 1 | * Kết thúc thời hạn 01 tháng hặc khi nhận được ý kiến bằng văn bản của người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xác nhận tiếp tục việc giải quyết TTHC trên phần mềm theo Mã hồ sơ TTHC; Thực hiện Tiếp nhận ý kiến bằng văn bản của người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng; số hóa văn bản tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. - Báo cáo lãnh đạo phòng phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: - Hồ sơ TTHC; - Dự thảo Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 02 ngày |
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung tham mưu Sở NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 01 ngày |
Bước 7 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày |
Bước 8 | - Nhận Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
II | UBND tỉnh |
| 07 ngày |
Bước 9 | - Nhận Văn bản trình của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: - Hồ sơ TTHC; - Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thuộc UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 11 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 13 | - Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 14 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh); số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC; - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| - 28 ngày của cơ quan Nhà nước; - 01 tháng của tổ chức, cá nhân |
4. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Đơn vị tính: ngày
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
I | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 14 ngày |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. - Báo cáo lãnh đạo phòng phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ. - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ có thiếu sót theo quy định (Tham mưu thông báo thông báo hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định) - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (tham mưu giải quyết TTHC theo quy định) | Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 03 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả kiểm tra hồ sơ có thiếu sót, cần sửa đổi, bổ sung |
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản thông báo. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Cán bộ Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 1 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Tạm dừng việc giải quyết TTHC trong thời hạn 01 tháng để tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Thông báo cho tổ chức. * Kết thúc thời hạn 01 tháng: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xác nhận tiếp tục việc giải quyết TTHC trên phần mềm theo Mã hồ sơ TTHC, quét (Scan) và chuyển đến phòng chuyên môn các thành phần hồ sơ sửa chữa thiếu sót hoặc ý kiến phản đối của tổ chức gửi đến (Nếu có). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tạm dừng hồ sơ 01 tháng |
Bước 8 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm Hồ sơ TTHC và các văn bản dự thảo liên quan. - Trường hợp tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối nhưng không xác đáng: Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng - Trường hợp tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót đạt yêu cầu hoặc có ý kiến phản đối xác đáng: Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 03 ngày |
Bước 9 | Duyệt nội dung tham mưu Sở NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 10 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 02 ngày |
Bước 11 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày |
Bước 12 | - Nhận Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 05 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung tham mưu Sở NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 02 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 02 ngày |
Bước 7 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày |
Bước 8 | - Nhận Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
II | UBND tỉnh |
| 14 ngày |
Bước 9 | - Nhận Văn bản trình của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: - Hồ sơ TTHC; - Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thuộc UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 11 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 13 | - Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận có trách nhiệm để ghi nhận vào Danh sách tổ chức giám định và công bố trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày phát hành Quyết định; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh); số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC; - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không bao gồm thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
| 28 ngày |
5. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
5.1. Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được; Có sự thay đổi về thông tin ghi trong Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng:
Đơn vị tính: ngày
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
I | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 08 ngày |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. - Báo cáo lãnh đạo phòng phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ. - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ có thiếu sót theo quy định (Tham mưu thông báo thông báo hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định) - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (tham mưu giải quyết TTHC theo quy định) | Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 02 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả kiểm tra hồ sơ có thiếu sót, cần sửa đổi, bổ sung |
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản thông báo. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Cán bộ Văn thư Chi cục Trồng trọt và BVTV; Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục TT&BVTV | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Tạm dừng việc giải quyết TTHC trong thời hạn 01 tháng để tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Thông báo cho tổ chức. * Kết thúc thời hạn 01 tháng: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xác nhận tiếp tục việc giải quyết TTHC trên phần mềm theo Mã hồ sơ TTHC, quét (Scan) và chuyển đến phòng chuyên môn hồ sơ sửa chữa thiếu sót hoặc ý kiến phản đối của tổ chức gửi đến (Nếu có). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tạm dừng hồ sơ 01 tháng |
Bước 8 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm Hồ sơ TTHC và các văn bản dự thảo liên quan. - Trường hợp tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối nhưng không xác đáng: Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng - Trường hợp tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót đạt yêu cầu hoặc có ý kiến phản đối xác đáng: Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 9 | Duyệt nội dung tham mưu Sở NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 10 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 01 ngày |
Bước 11 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Văn thư Sở NN&PTNT; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày |
Bước 12 | - Nhận Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 02 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung tham mưu Sở NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC (Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 01 ngày |
Bước 7 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Văn thư Sở NN&PTNT; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc Chi cục TT&BVTV. | 0,5 ngày |
Bước 8 | - Nhận Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
II | UBND tỉnh |
| 07 ngày |
Bước 9 | - Nhận Văn bản trình của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thuộc UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 11 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 13 | - Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận có trách nhiệm để ghi nhận vào Danh sách tổ chức giám định và công bố trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày phát hành Quyết định; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh); số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC; - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không bao gồm thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
| 15 ngày |
5.2. Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh.
Đơn vị tính: ngày làm việc
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
I | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 2,5 ngày |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. - Báo cáo lãnh đạo phòng phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,25 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung tham mưu Sở NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,25 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Văn thư Sở NN&PTNT; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục TT&BVTV. | 0,25 ngày |
Bước 8 | - Nhận Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
II | UBND tỉnh |
| 2,5 ngày |
Bước 9 | - Nhận Văn bản trình của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thuộc UBND tỉnh | 0,75 ngày |
Bước 11 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 13 | - Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận có trách nhiệm để ghi nhận vào Danh sách tổ chức giám định và công bố trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày phát hành Quyết định; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 14 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 15 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh); số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC; - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC 05 ngày làm việc |
| 05 ngày |
6. Thủ tục: Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Đơn vị tính: ngày
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
A | Tiếp nhận yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và thông báo bằng văn bản về yêu cầu này cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
| 14 ngày |
I | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 07 ngày |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. - Báo cáo lãnh đạo phòng phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: - Hồ sơ TTHC; - Dự thảo Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. - Dự thảo thông báo bằng văn bản về yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận đối với tổ chức được cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 02 ngày |
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung tham mưu Sở NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định ban hành Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 01 ngày |
Bước 7 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày |
Bước 8 | - Nhận Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
II | UBND tỉnh |
| 07 ngày |
Bước 9 | - Nhận Văn bản trình của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định ban hành Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: - Hồ sơ TTHC; - Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thuộc UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 11 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định ban hành Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 13 | - Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. - Chuyển Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 14 | - Nhận Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15 | - Nhận Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh); số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; Tạm dừng việc giải quyết TTHC trong thời hạn 01 tháng hoặc đến khi nhận được ý kiến bằng văn bản của Tổ chức được cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng - Gửi Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tạm dừng hồ sơ 01 tháng |
B | Ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng cho các bên |
| 14 ngày |
I | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 07 ngày |
Bước 1 | * Kết thúc thời hạn 01 tháng hặc khi nhận được ý kiến bằng văn bản của Tổ chức được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xác nhận tiếp tục việc giải quyết TTHC trên phần mềm theo Mã hồ sơ TTHC; Thực hiện Tiếp nhận ý kiến bằng văn bản của tổ chức được cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng; số hóa văn bản tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. - Báo cáo lãnh đạo phòng phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: - Hồ sơ TTHC; - Dự thảo Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 02 ngày |
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung tham mưu Sở NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 01 ngày |
Bước 7 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày |
Bước 8 | - Nhận Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
II | UBND tỉnh |
| 07 ngày |
Bước 9 | - Nhận Văn bản trình của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thuộc UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 11 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 13 | - Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 14 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh); số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC; - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| - 28 ngày của cơ quan Nhà nước; - 01 tháng của tổ chức, cá nhân |
7. Thủ tục: Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước:
7.1. Trường hợp Chủ sở hữu là Chủ tịch UBND tỉnh
Đơn vị tính: ngày làm việc
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
I | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 08 ngày |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định; | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. - Báo cáo lãnh đạo phòng phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. + Hồ sơ TTHC; + Tờ trình của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC; + Danh sách danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC theo quy định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 03 ngày |
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung tham mưu Sở NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 01 ngày |
Bước 7 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày |
Bước 8 | - Nhận Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
II | UBND tỉnh |
| 16 ngày |
Bước 9 | - Nhận Văn bản trình của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | - Thẩm định hồ sơ trình giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT. Trên cơ sở kết quả thẩm định, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh giải pháp giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: - Hồ sơ TTHC; - Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thuộc UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 11 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT; Chuyển Danh sách danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ đến Bộ phận có trách nhiệm để niêm yết trên cổng Thông tin điện tử của UBND tỉnh. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 12 | Niêm yết Danh sách danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ trên cổng thông tin điện tử UBND tỉnh | Bộ phận, chuyên viên có trách nhiệm quản trị trang thông tin điện tử của UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 13 | Báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 13 | - Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh); số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC; - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày |
7.2. Trường hợp Chủ sở hữu là người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt (Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: ngày làm việc
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
I | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 08 ngày |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. - Báo cáo lãnh đạo phòng phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. + Hồ sơ TTHC; + Văn bản của Sở NN&PTNT đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC; + Danh sách danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC theo quy định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 03 ngày |
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung tham mưu Sở NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 01 ngày |
Bước 7 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày |
Bước 8 | - Nhận Văn bản đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT đến Sở Khoa học và Công nghệ (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
II | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 16 ngày |
Bước 9 | - Nhận Văn bản của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Lãnh đạo phòng Chuyên môn của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm soát, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 10 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng Chuyên môn của Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 11 | - Thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT. Trên cơ sở kết quả thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng Chuyên môn giải pháp giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Văn bản của Sở NN&PTNT đề nghị xem xét, quyết định giải quyết TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên phòng Chuyên môn của Sở Khoa học và Công nghệ | 02 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ của Sở NN&PTNT; Chuyển Danh sách danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ đến Bộ phận có trách nhiệm để niêm yết trên cổng Thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng Chuyên môn của Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 13 | Niêm yết Danh sách danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ trên cổng thông tin điện tử Sở Khoa học và Công nghệ | Phòng chuyên môn có trách nhiệm quản trị trang thông tin điện tử của Sở KH&CN | 07 ngày |
Bước 14 | Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng Chuyên môn của Sở Khoa học và Công nghệ | 1,5 ngày |
Bước 15 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 02 ngày |
Bước 16 | - Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Bộ phận Văn thư của Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 17 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 18 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ); số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC; - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày |
8. Thủ tục: Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước:
8.1. Trường hợp Chủ sở hữu là Chủ tịch UBND tỉnh:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
I | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 3,5 ngày |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi cá nhân, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. - Báo cáo lãnh đạo phòng phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: - Hồ sơ TTHC; - Dự thảo Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 1,5 ngày |
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,25 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung tham mưu Sở NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,25 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 0,25 ngày |
Bước 8 | - Nhận Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
II | UBND tỉnh |
| 3,5 ngày |
Bước 9 | - Nhận Văn bản trình của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: - Hồ sơ TTHC; - Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thuộc UBND tỉnh | 1,25 ngày |
Bước 11 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 13 | - Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 14 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 15 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh); số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC; - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC 07 ngày làm việc |
| 07 ngày |
8.2. Trường hợp Chủ sở hữu là người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt (Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ):
Đơn vị tính: ngày làm việc
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
I | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 3,75 ngày |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. - Báo cáo lãnh đạo phòng phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. + Hồ sơ TTHC; + Văn bản của Sở NN&PTNT đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC; + Danh sách danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC theo quy định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 1,75 ngày |
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,25 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung tham mưu Sở NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 0,25 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN&PTNT đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 0,25 ngày |
Bước 8 | - Nhận Văn bản đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT đến Sở Khoa học và Công nghệ (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
II | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 3,25 ngày |
Bước 9 | - Nhận Văn bản của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Lãnh đạo phòng Chuyên môn của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm soát, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ | 0,25 ngày |
Bước 10 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng Chuyên môn của Sở Khoa học và Công nghệ | 0,25 ngày |
Bước 11 | - Thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT. Trên cơ sở kết quả thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng Chuyên môn giải pháp giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: - Hồ sơ TTHC; - Văn bản của Sở NN&PTNT đề nghị xem xét, quyết định giải quyết TTHC. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên phòng Chuyên môn của Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ của Sở NN&PTNT; Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng Chuyên môn của Sở Khoa học và Công nghệ | 0,25 ngày |
Bước 13 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 14 | - Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Bộ phận Văn thư của Sở Khoa học và Công nghệ | 0,25 ngày |
Bước 15 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | 0,25 ngày |
Bước 16 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ); số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC; - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC 07 ngày làm việc |
| 07 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố TTHC của UBND tỉnh | Tổng số ngày thực hiện TTHC (theo QĐ của UBND tỉnh) | Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy định nội bộ) | Ghi chú |
1 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 | 01 tháng | 28 ngày |
|
2 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 |
|
|
|
Trường hợp 1 | Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được; Có sự thay đổi về thông tin ghi trong Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. | 15 ngày | 15 ngày |
| |
Trường hợp 2 | Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| |
3 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 | 02 tháng | - 28 ngày của cơ quan Nhà nước; - 01 tháng của tổ chức, cá nhân |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 | 01 tháng | 28 ngày |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 |
|
|
|
Trường hợp 1 | Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được; Có sự thay đổi về thông tin ghi trong Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng: | QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 | 15 ngày | 15 ngày |
|
Trường hợp 2 | Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh. |
| 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
6 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 | 02 tháng | - 28 ngày của cơ quan Nhà nước; - 01 tháng của tổ chức, cá nhân |
|
7 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 |
|
|
|
Trường hợp 1 | Chủ sở hữu là Chủ tịch UBND tỉnh | 24 ngày | 24 ngày |
| |
Trường hợp 2 | Chủ sở hữu là người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt (Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ) | 24 ngày | 24 ngày |
| |
8 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 |
|
|
|
Trường hợp 1 | Chủ sở hữu là Chủ tịch UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
| |
Trường hợp 2 | Chủ sở hữu là người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt (Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ) | QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 08 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 08 quy trình nội bộ mới lĩnh vực trồng trọt trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 08 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 08 quy trình nội bộ mới lĩnh vực trồng trọt trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 378/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra