ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1813/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 09 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1067/TTr-STP ngày 27/06/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
Mã số TTHC: 1.009832
Quy trình thực hiện: 01 quy trình, Tổng thời gian giải quyết 20 ngày (Sở Tư pháp 10 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ (Trong đó, Đơn đề nghị cấp lại thẻ giám định viên tư pháp thực hiện theo Mẫu 06-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp): - Trường hợp hồ sơ chưa đầy chưa chính xác theo quy định hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, kết thúc quy trình; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Bước 2. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Thành phần hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
| 0,25 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | - Phòng chuyên môn; - Lãnh đạo cơ quan; - Văn thư; | Kiểm tra thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra) |
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đủ điều kiện thực hiện, có thể bổ sung hồ sơ | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Trường hợp HS đầy đủ thành phần nhưng chưa đủ điều kiện thực hiện: Dự thảo Thông báo đề nghị công dân bổ sung HS và chuyển lãnh đạo xem xét thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. | - Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 1,25 ngày | Tổng 2,25 ngày (Dừng tính thời gian giải quyết hồ sơ) | ||
Lãnh đạo chuyên môn | Xem xét các Dự thảo văn bản của chuyên viên và cho ý kiến về hồ sơ: - Nếu đồng ý phê duyệt, ký nháy văn bản liên quan và chuyển Lãnh đạo cơ quan. - Nếu không đồng ý, chuyển lại chuyên viên. | - Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | ||||
Lãnh đạo Sở | Phê duyệt dự thảo văn bản: Nếu đồng ý: + Phê duyệt văn bản liên quan + Chuyển Văn thư tại bước 6. Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng | - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ được ký duyệt. | 0,5 ngày | ||||
Trường hợp 2: qua thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh cho phép cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp. - Chuyển Bước 4. | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh cho phép cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 6 ngày |
| ||
Trường hợp 3: qua thẩm định hồ sơ đầy đủ không hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung; hồ sơ chưa được bổ sung) | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Chuyển bước 4. | - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 6 ngày |
| ||
Sở Tư pháp | Bước 4 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét các dự thảo văn bản của chuyên viên và cho ý kiến về hồ sơ: - Nếu đồng ý chuyển Bước 5. - Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước. | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh cho phép cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 1,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt dự thảo văn bản: - Nếu đồng ý phê duyệt văn bản liên quan và chuyển Văn thư vô số, đóng dấu và chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước. | - Tờ trình UBND tỉnh cho phép cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 1 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 6 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Phát hành văn bản, luân chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh. - Chuyển Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ được ký và đóng dấu đến bước 8. | - Tờ trình UBND tỉnh cho phép cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
|
|
|
UBND tỉnh | Bước 7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ do Sở Tư pháp chuyển đến gồm: - Tờ trình UBND tỉnh cho phép cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7.2 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Xử lý | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 02 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 3 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Duyệt | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 2 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | - Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp đã ký và đóng dấu. - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký và đóng dấu. | 02 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số, đóng dấu; chuyển Bước 8 | - Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp đã ký và đóng dấu. - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp đã ký và đóng dấu. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký và đóng dấu. | 0,5 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bước 8 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| 0,25 ngày |
|
Bước 8.1 | Tổng hợp kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Tiếp nhận và tổng hợp kết quả. | - Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp đã ký và đóng dấu. - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ được ký và đóng dấu. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký và đóng dấu. | 0,25 ngày |
| |
Bước 8.2 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả cho công dân. | - Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp đã ký và đóng dấu. - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT -BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ được ký và đóng dấu. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký và đóng dấu. |
|
| |
Hồ sơ được lưu tại Sở Tư pháp theo quy định pháp luật hiện hành. Thành phần hồ sơ gồm có: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Các Văn bản phát sinh trong quá trình giải quyết - Bản chụp kết quả TTHC. |
Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1813/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết