- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Nghị quyết 05/2010/NQ-HĐND quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1812/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 17 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU VỀ ĐỊA DANH VÀ DANH NHÂN ĐỂ ĐẶT TÊN, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG, PHỐ VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết 05/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và các công trình công cộng trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Chủ tịch Hội đồng tư vấn Đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục dữ liệu 348 mục từ về địa danh và danh nhân để thực hiện việc đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch Hội đồng tư vấn Đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
TÊN ĐỊA DANH, DANH TỪ CÓ Ý NGHĨA, DI TÍCH LỊCH SỬ-VĂN HÓA-DANH LAM, THẮNG CẢNH, PHONG TRÀO CÁCH MẠNG, SỰ KIỆN, LỊCH SỬ, CHIẾN THẮNG TIÊU BIỂU
(Xếp theo thứ tự A, B, C … bằng chữ cái đầu tiên của mục từ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1812/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT | Mục từ (Tên) | Thể loại | Xuất xứ/Nội dung | Ghi chú |
01 | Ái Tử | Địa danh - Di tích LSVH | Ở huyện Triệu Phong. Thủ phủ của chúa Nguyễn Hoàng, nơi định đô đầu tiên trong sự nghiệp mở cõi Phương Nam | Quảng Trị |
02 | Âu Lạc | Danh từ có ý nghĩa | Quốc hiệu nước ta thời Thục phán An Dương Vương (khoảng cuối TK III tr.CN - 197 tr.CN). | Quốc gia |
03 | Ba Lòng | Địa danh - Danh từ có ý nghĩa - Di tích LSVH | Ở huyện ĐaKrông. Chiến khu cách mạng của tỉnh Quảng Trị trong cuộc kháng chiến chống Pháp | Quảng Trị |
04 | Bạch Đằng | Địa danh - chiến thắng LS tiêu biểu - di tích LSVH | Nơi diễn ra 3 lần đánh thắng quân xâm lược phương Bắc (938, 981 và 1288). | Quốc gia |
05 | Bắc Sơn | Danh từ có ý nghĩa | Tên một châu/huyện (Lạng Sơn). Nơi nổ ra cuộc khởi nghĩa chống Pháp ngày 22-9-1940. | Quốc gia |
06 | Bến Hải | Địa danh và danh từ có ý nghĩa | Ở huyện Vĩnh Linh và Gio Linh. Ranh giới quân sự tạm thời trên vĩ tuyến 17 chia cắt nước Việt Nam thành 2 miền từ 1954-1972 | Quảng Trị |
07 | Bến Tắt | Địa danh và di tích LSVH | Ở huyện Do Linh. Nơi có cầu treo Bến Tắt thuộc Đường Hồ Chí Minh | Quảng Trị |
08 | Cát Dinh | Danh từ có ý nghĩa - Di tích LSVH | Ở huyện Triệu Phong. Thủ phủ của Chúa Nguyễn trong buổi đầu dựng nghiệp ở Đàng Trong (1558-1626) | Quảng Trị |
09 | Cần Vương | Tên một phong trào yêu nước | Khởi xướng ở Tân sở (Quảng Trị) do Tôn Thất Thuyết và vua Hàm Nghi. | Quốc gia |
10 | Chi Lăng | Địa danh - Chiến thắng LS tiêu biểu - di tích LSVH | Thuộc tỉnh Lạng Sơn. Nơi diễn ra trận thắng lớn của nghĩa quân Lê Lợi diệt 1 vạn quân xâm lược Minh. | Quốc gia |
11 | Chương Dương | Địa danh - Chiến thắng LS tiêu biểu - Di tích LSVH | Nơi quân của Trần Quang Khải đánh tan quân Nguyên năm 1285. | Quốc gia |
12 | Cồn Cỏ | Địa danh - Danh từ có ý nghĩa - Di tích LSVH | Hòn đảo tiền tiêu bảo vệ địa đầu giới tuyến miền Bắc. Nơi từng diễn ra cuộc chiến đấu oanh liệt của quân và dân ta. Hai lần được nhà nước phong tặng danh hiệu AHLLVTND | Quảng Trị |
13 | Cồn Tiên | Địa danh - Danh từ có ý nghĩa - Di tích LSVH | Ở huyện Do Linh. Cứ điểm quân sự của Mỹ-ngụy trên Hàng rào điện tử Mc.Namara. Ghi dấu nhiều chiến công của quân và dân ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ. | Quảng Trị |
14 | Cửa Tùng | Danh thắng | Ở huyện Vĩnh Linh. Được mệnh danh là Nữ hoàng của các bãi tắm | Quảng Trị |
15 | Cửa Việt | Địa danh-Danh từ có ý nghĩa | Ở huyện Gio linh, Triệu Phong. Thương cảng thời chúa Nguyễn, địa danh gắn với chiến thắng thời chống Mỹ | Quảng Trị |
16 | Dốc Miếu | Địa danh - Danh từ có ý nghĩa - Di tích LSVH | Ở huyện Do Linh. Cứ điểm quân sự mạnh của Mỹ-ngụy từng được mệnh danh là “Con mắt thần” của Hàng rào điện tử Mc.Namara. Ghi dấu nhiều chiến công của quân và dân ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ. | Quảng Trị |
17 | Đại Cồ Việt | Danh từ có ý nghĩa | Quốc hiệu nước ta thời nhà Đinh, nhà Tiền Lê và đầu đời Lý (968-1054). | Quốc gia |
18 | Điện Biên Phủ | Địa danh - Chiến thắng LS tiêu biểu - Di tích LSVH | Thành phố tỉnh lỵ Điện Biên. Nơi ghi dấu chiến thắng oanh liệt của quân và dân ta đánh tan quân đội Pháp, tiến tới ký kết Hiệp định Genève. | Quốc gia |
19 | Đông Kinh Nghĩa Thục | Danh từ có ý nghĩa | Tên một trường học lập từ 1907 ở Hà Nội. Nơi khởi xướng phong trào Đông Du chống Pháp. | Quốc gia |
20 | Hàm Tử | Địa danh và chiến thắng LS tiêu biểu | Ở xã Hàm Tử (Khoái Châu - Hưng Yên). Nơi Trần Nhật Duật đánh tan quân lược Nguyên năm 1285. | Quốc gia |
21 | Hiền Lương | Danh từ có ý nghĩa - Di tích LSVH | Tên chiếc cầu bắc qua sông Bến Hải. Di tích tiêu biểu phản ánh nỗi đau chia cắt 2 miền Nam-Bắc và cuộc đấu tranh vì khát vọng thống nhất đất nước. | Quảng Trị |
22 | Khe Sanh | Địa danh và chiến thắng LS tiêu biểu | Ở huyện Hướng Hóa. Nơi ghi dấu chiến công oanh liệt của quân và dân ta trong chiến dịch giải phóng Khe Sanh năm 1968 | Quảng Trị |
23 | Làng Vây | Địa danh - Chiến thắng LS tiêu biểu - Di tích LSVH | Ở huyện Hướng Hóa. Nơi ghi dấu chiến công oanh liệt của quân và dân ta trong chiến dịch giải phóng Khe Sanh năm 1968 | Quảng Trị |
24 | Lao Bảo | Địa danh và danh từ có ý nghĩa | Ở huyện Hướng Hóa. Nơi gắn với di tích Nhà tù Lao Bảo thời Pháp và cửa khẩu quốc tế thời nay. | Quảng Trị |
25 | Mai Lĩnh | Danh từ có ý nghĩa | Tên của ngọn núi mang tính biểu trưng của văn hóa Quảng Trị trong cặp đôi sông núi: Non Mai - Sông Hãn; thuộc địa phận huyện Đakrông. | Quảng Trị |
26 | Quốc lộ 9 | Danh từ có ý nghĩa | Tên con đường được đặt từ thời thuộc Pháp: La route Coloniale No 9 (Đường Thuộc địa số 9). Con đường gắn với nhiều chiến công huyền thoại trong 2 cuộc kháng chiến chống Pháp và Mỹ. Con đường Xuyên Á nay. | Quảng Trị |
27 | Tà Cơn | Địa danh - Danh từ có ý nghĩa - Di tích LSVH | Ở huyện Hướng Hóa. Nơi ghi dấu chiến công oanh liệt của quân và dân ta trong chiến dịch giải phóng Khe Sanh năm 1968 | Quảng Trị |
28 | Tân Sở | Địa danh - Danh từ có ý nghĩa - Di tích LSVH | Ở huyện Cam Lộ. Sơn phòng/Kinh đô dã chiến của phái chủ chiến triều Nguyễn chống Pháp, đứng đầu là Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết. Nơi khởi xướng phong trào Cần Vương chống Pháp (13-7-1885). | Quảng Trị |
29 | Tây Sơn | Địa danh và phong trào khởi nghĩa | Ở huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định. Nơi khởi xướng phong trào Tây Sơn của Nguyễn Huệ. | Quốc gia |
30 | Thạch Hãn | Danh từ có ý nghĩa | Tên của dòng sông mang tính biểu trưng của văn hóa Quảng Trị trong cặp đôi sông núi: Non Mai - Sông Hãn. Thắng tích được tạc vào Cửu đỉnh. Nơi hóa thân của những linh hồn bất tử trong cuộc chiến đấu 81 ngày đêm năm 1972. | Quảng Trị |
31 | Thành cổ | Danh từ có ý nghĩa - Di tích LSVH | Ở thị xã Quảng Trị. Lỵ sở/Trung tâm hành chính, chính trị Quảng Trị thời Nguyễn. Nơi gắn với sự kiện lịch sử của cuộc chiến đấu chống phản kích, tái chiếm bảo vệ thị xã Quảng Trị trong 81 ngày đêm (từ 28/6 đến 16/9) năm 1972. | Quảng Trị |
32 | Thuận Châu | Danh từ có ý nghĩa - Di tích LSVH | Tên đơn vị hành chính của tỉnh QT xưa: châu Thuận (thế kỷ XV-XVI). Trung tâm chính trị/lỵ sở của châu Thuận và huyện Thuận Xương/Vũ Xương/ Đăng Xương (từ thế kỷ XVI - XVIII) | Quảng Trị |
33 | Thủy Ba | Địa danh-Danh từ có ý nghĩa | Ở huyện Vĩnh Linh. Chiến khu cách mạng của Vĩnh Linh Quảng Trị trong cuộc kháng chiến chống Pháp | Quảng Trị |
34 | Trường Sơn | Địa danh-Danh từ có ý nghĩa | Con đường quân sự chiến lược Quốc gia từ Bắc vào Nam thời chống Mỹ (tên gọi khác là đường Hồ Chí Minh | Quốc gia |
35 | Văn Lang | Danh từ có ý nghĩa | Quốc hiệu nước ta thời Hùng Vương. | Quốc gia |
36 | Vịnh Mốc | Địa danh và di tích LSVH | Ở huyện Vĩnh Linh. Nơi gắn với Địa đạo Vịnh Mốc - bằng chứng tạo của quân và dân Quảng Trị trong cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của Mỹ. | Quảng Trị |
37 | Vĩnh Định | Danh từ có ý nghĩa | Tên của dòng sông - Thắng tích được tạc vào Cửu đỉnh. | Quảng Trị |
TỔNG CỘNG: 37 mục từ.
Trong đó:
- Tên địa danh danh từ có ý nghĩa, di tích lịch sử, văn hóa, danh lam, thắng cảnh của QUỐC GIA có: 13 mục từ.
- Tên địa danh danh từ có ý nghĩa, di tích lịch sử, văn hóa, danh lam, thắng cảnh của địa phương TỈNH QUẢNG TRỊ có: 24 mục từ.
DANH MỤC
TÊN DANH NHÂN TIÊU BIỂU
(Xếp theo thứ tự A, B, C... bằng chữ cái đầu tiên của mục từ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1812/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên danh nhân | Quê quán | Nhận định chung | Phân kỳ lịch sử |
01 | An Dương Vương |
| Nhân vật huyền sử | Cổ trung đại |
02 | Âu Cơ |
| Nhân vật huyền sử | Cổ trung đại |
03 | Bà Huyện Thanh Quan (?) | Tây Hồ - Hà Nội | Quan triều Nguyễn - Nhà thơ | Cận đại |
04 | Bà Triệu | Nông Cống - Thanh Hóa | Nữ anh hùng của cuộc khởi nghĩa chống quân xâm lược Ngô (246-248) | Cổ trung đại |
05 | Bạch Thái Bưởi | Thanh Trì - Hà Nội | Nhà tư sản Việt Nam yêu nước đi đầu trong phong trào chấn hưng thời Pháp. | Cận đại |
06 | Bùi Dục Tài | Hải Lăng - Quảng Trị | Tiến sĩ khai khoa xứ Đàng Trong thời Lê | Cổ trung đại |
07 | Bùi Dương Lịch |
| Quan triều Lê - Nhà văn hóa, nhà thơ | Cổ trung đại |
08 | Bùi Thị Xuân | Bình Khê - Bình Định | Nữ tướng thời Tây Sơn nhân vật lịch sử | Cổ trung đại |
09 | Bùi Trung Lập | Gio Linh - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị, Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị lâm thời (1945) | Hiện đại |
10 | Bùi Viện | Tiền Hải - Thái Bình | Quan triều Nguyễn - Nhà cải cách | Cận đại |
11 | Cao Bá Quát (1808 - 1855) | Gia Lâm - Hà Nội | Quan triều Nguyễn - Nhà văn hóa uyên bác. | Cận đại |
12 | Cao Thắng | Hương Sơn - Hà Tĩnh | Nhà quân sự, người chế tạo ra súng trường trong khởi nghĩa Hương Khê. | Cận đại |
13 | Cao Xuân Dục | Đông Thành - Nghệ An | Quan triều Nguyễn - Nhà văn hóa | Cận đại |
13 | Châu Loan | Vĩnh Linh - Quảng Trị | Nhà hoạt động nghệ thuật - Nghệ sĩ nhân dân | Hiện đại |
14 | Chế Lan Viên | Cam Lộ - Quảng Trị | Nhà hoạt động văn hóa - Nhà thơ | Hiện đại |
15 | Chu Mạnh Trinh | Hưng Yên | Quan triều Nguyễn - Nhà văn hóa | Cận đại |
16 | Chu Văn An | Thanh Trì - Hà Nội | Nhà giáo, nhà văn hóa lớn của Việt Nam. Tổ sư nghề dạy học | Cổ trung đại |
17 | Cù Chính Lan | Quỳnh Lưu - Nghệ An | Anh hùng LLVTND thời chống Pháp | Hiện đại |
18 | Côn Púa | Hướng Hóa Quảng Trị | Thủ lĩnh nghĩa binh Vân Kiều - Tà Ôi trong cuộc nổi dậy chống Pháp (1915- 1916) | Cận đại |
19 | Dã Tượng | Không xác định | Quan thời Trần, từng có nhiều công trạng trong cuộc kháng chiến chống quân Nguyên (1285-1288). Tổ nghề rèn. | Cổ trung đại |
20 | Duy Tân | Thừa Thiên Huế | Hoàng đế triều Nguyễn. Linh hồn của phong trào Duy Tân chống Pháp. | Cận đại |
21 | Dương Quảng Hàm | Văn Giang - Hưng Yên | Nhà văn hóa, khoa học - Liệt sỹ thời chống Pháp. | Cận đại |
22 | Dương Văn An | Lệ Thủy - Quảng Bình | Tiến sĩ, quan triều Mạc - Nhà nghiên cứu địa chí. | Cổ trung đại |
23 | Đào Duy Anh | Thanh Oai - Hà Nội | Nhà văn hóa - Nhà khoa học - Nhà hoạt động cách mạng. | Hiện đại |
24 | Đào Duy Tùng | Đông Anh - Hà Nội | Nhà hoạt động cách mạng - Nhà chính trị. | Hiện đại |
25 | Đào Duy Từ | Tĩnh Gia - Thanh Hóa | Quan thời chúa Nguyễn - Nhà nghiên cứu quân sự và nghệ thuật. Tổ nghề hát tuồng. | Cổ trung đại |
26 | Đào Tấn | Tuy Phước - Bình Định | Quan triều Nguyễn - Nhà soạn tuồng số 1 Việt Nam | Cận đại |
27 | Đặng Dân | Triệu Phong - Quảng Trị | Liệt sĩ - Anh hùng LLVTND | Hiện đại |
28 | Đặng Dung | Can Lộc - Hà Tĩnh | Tướng xuất sắc thời Trần. Thủ lĩnh của cuộc khởi nghĩa nhà Hậu Trần chống quân Minh ở Thuận Hóa. | Cổ trung đại |
29 | Đặng Huy Trứ | Hương Điền - Thừa Thiên Huế | Quan triều Nguyễn - Nhà nghiên cứu văn hóa. Tổ nghề chụp ảnh Việt Nam. | Cận đại |
30 | Đặng Tất | Can Lộc - Hà Tĩnh | Quan triều Trần, có công trong cuộc khởi nghĩa nhà Hậu Trần chống quân Minh. | Cổ trung đại |
31 | Đặng Thai Mai | Thanh Chương - Nghệ An | Nhà hoạt động cách mạng - Nhà chính trị và là nhà nghiên cứu văn hóa. | Hiện đại |
32 | Đặng Thái Thân | Nghi Lộc - Nghệ An | Nhà chí sĩ yêu nước. Một trong những người khởi xướng Hội Duy Tân và Việt Nam Quang Phục Hội. | Cận đại |
33 | Đặng Thí | Triệu Phong - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (1945-1948). Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước | Hiện đại |
34 | Đặng Tiến Đông | Hà Nội | Tướng xuất sắc thời Tây Sơn. | Cổ trung đại |
35 | Đặng Trần Côn | Thanh Trì - Hà Nội | Nhà thơ, nổi tiếng với Chinh phụ ngâm. | Cổ trung đại |
36 | Đặng Văn Ngữ | TP Huế - Thừa Thiên Huế | Nhà khoa học xuất sắc ngành Y. Liệt sĩ, Anh hùng LLVTND. | Hiện đại |
37 | Đặng Xuân Bảng | Xuân Trường Nam Định | Tiến sĩ, quan triều Nguyễn - Học giả - Nhà nghiên cứu văn hóa, nhà thơ. | Cận đại |
38 | Đinh Công Tráng | Thanh Liêm - Hà Nam | Lãnh tụ khởi nghĩa Ba Đình của phong trào Cần Vương. | Cận đại |
39 | Đinh Lễ | Thọ Xuân - Thanh Hóa | Nhân vật lịch sử của nghĩa quân Lê Lợi. có công đánh thắng quân Minh. | Cổ trung đại |
40 | Đinh Liệt | Thọ Xuân - Thanh Hóa | Nhân vật lịch sử của nghĩa quân Lê Lợi, có công đánh thắng quân Minh. | Cổ trung đại |
41 | Đinh Tiên Hoàng | Hoa Lư - Ninh Bình | Hoàng đế sáng lập nên triều Đinh. | Cổ trung đại |
42 | Đoàn Bá Thửa | Triệu Phong - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (1931 -1934), Khánh Hòa (1935-1936). | Cận đại |
43 | Đoàn Nhữ Hải | Gia Lộc - Hải Dương | Quan triều Trần, có công thu phục dân Ô, Lý buổi đầu. | Cổ trung đại |
44 | Đoàn Hữu Trưng | Phú Vang - Thừa Thiên Huế. | Thủ lĩnh của cuộc khởi nghĩa “giặc chảy vôi” chống lại triều đình Tự Đức. | Cận đại |
45 | Đoàn Khuê | Triệu Phong - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng, chính trị và quân sự. Đại tướng QĐND Việt Nam | Hiện đại |
46 | Đoàn Thị Điểm | Yên Mỹ - Hưng Yên | Nhà thơ lớn. | Cổ trung đại |
47 | Đoàn Trần Nghiệp | Thanh Oai - Hà Nội | Nhà hoạt động cách mạng. | Cận đại |
48 | Đội Cấn | Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc | Nhà yêu nước chống Pháp. Thủ lĩnh của khởi nghĩa Thái Nguyên (1917 - 1918) | Cận đại |
49 | Đội Cung | Thanh Hóa | Nhà yêu nước chống Pháp. Thủ lĩnh của vụ binh biến Đô Lương (1941) | Cận đại |
50 | Hai Bà Trưng | Mê Linh - Hà Nội | Anh hùng dân tộc. Lãnh tụ của cuộc khởi nghĩa chống quân xâm lược Hán (năm 40) giành độc lập. | Cổ trung đại |
51 | Hà Huy Tập | Hà Tĩnh | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Đông Dương (1935 - 1936) | Cận đại |
52 | Hàm Nghi | Thừa Thiên Huế | Hoàng đế triều Nguyễn. Linh hồn của phái chủ chiến triều đình Huế. Người khởi xướng phong trào Cần Vương | Cận đại |
53 | Hàn Thuyên | Nam Sách - Hải Dương | Quan đại thần triều Trần - Người khởi xướng thơ nôm theo luật Đường. | Cổ trung đại |
54 | Hàn Mặc tử | Đồng Hới - Quảng Bình | Nhà thơ nổi tiếng trong phong trào Thơ Mới. | Cận đại |
55 | Hải Thượng Lãn Ông | Mỹ Hảo - Hưng Yên | Danh y nổi tiếng, danh sư bậc nhất Việt Nam - Nhà văn. | Cổ trung đại |
56 | Hải Triều (1908 - 1954) | Tp Huế - Thừa Thiên Huế | Nhà hoạt động cách mạng và hoạt động văn hóa, văn học, nghệ thuật. | Cận đại |
57 | Hoàng Diệu | Điện Bàn - Quảng Nam | Quan triều Nguyễn. Người chủ chiến đánh Pháp. Tử thủ và mất cùng thành Hà Nội (1882). | Cận đại |
58 | Hoàng Hoa Thám | Tiên Lữ - Hưng Yên | Thủ lĩnh cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1887-1913) chống Pháp. | Cận đại |
59 | Hoàng Hữu Chấp | Triệu Phong - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Bí thư Tỉnh ủy lâm thời Quảng Trị (1936-1937) | Cận đại |
60 | Hoàng Kế Viêm | Quảng Ninh Quảng Bình | Quan triều Nguyễn, tích cực chống Pháp và mở mang kinh tế. | Cận đại |
61 | Hoàng Kim Hùng | Cam Lộ- Quảng Trị | Danh tướng thời Tây Sơn | Cổ trung đại |
62 | Hoàng Quốc Việt | Võ Giàng - Bắc Ninh | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Chiến sĩ cách mạng tiền bối. Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước. | Hiện đại |
63 | Hoàng Thị Ái (1900 - 2004) | Triệu Phong - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước. | Hiện đại |
64 | Hoàng Văn Thái | Tiền Hải - Thái Bình | Nhà hoạt động cách mạng, nhà quân sự. Đại tướng QĐNDVN | Hiện đại |
65 | Hoàng Văn Thụ | Văn Lãng - Lạng Sơn | Nhà cách mạng, chiến sĩ Cộng sản tiền bối. | Cận đại |
66 | Hồ Nguyên Trừng | Vĩnh Phúc - Thanh Hóa | Quan triều Hồ. Nhà quân sự. Người sáng chế ra súng “Thần cơ”. | Cổ trung đại |
67 | Hồ Quý Ly | Hà Trung - Thanh Hóa | Hoàng đế, người sáng lập triều Hồ. Nhà cải cách xã hội. | Cổ trung đại |
68 | Hồ Sĩ Thản | Đông Hà - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (1965 - 1975). | Hiện đại |
69 | Hồ Tùng Mậu | Quỳnh Lưu - Nghệ An | Nhà cách mạng, chiến sĩ Cộng sản tiền bối. Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước. | Hiện đại |
70 | Hồ Văn Xích - Lê Hành | Hải Làng - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (cuối 1973). | Hiện đại |
71 | Hồ Xuân Hương | Quỳnh Lưu - Nghệ An | Nhà thơ. Người được mệnh danh là “Bà chúa thơ Nôm” | Cổ trung đại |
72 | Hồ Xuân Lưu | Triệu Phong - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (1940). | Cận đại |
73 | Hồng Chương | Triệu Phong - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng - Nhà báo, nhà lý luận văn học cách mạng. | Cận đại |
74 | Hùng Vương | Lâm Thao - Phú Thọ | Vua của nước Văn Lang. Thủy tổ của dân Việt. Nhân vật truyền thuyết. | Cổ trung đại |
75 | Huyền Quang (1254 - 1334) | Gia Bình - Bắc Ninh | Thiền sư - Nhà thơ. Vị tổ thứ 3 của dòng thiền Trúc Lâm Yên Tử. | Cổ trung đại |
76 | Huyền Trân Công Chúa | Hà Nội | Người phụ nữ gắn với cuộc hôn nhân chính trị Việt- Chăm (1306) đem về cho quốc gia Đại Việt 2 châu Ô, Lý | Cổ trung đại |
77 | Huỳnh Thúc Kháng | Tiên Phước - Quảng Nam | Nhà chí sĩ yêu nước, Người khởi xướng phong trào Duy Tân - Nhà hoạt động cách mạng tiền bối, nhà chính trị - Nhà văn. | Cận đại |
78 | Khóa Bảo | Cam Lộ - Quảng Trị | Sĩ phu yêu nước chống Pháp. Thủ lĩnh của phong trào Duy Tân ở Quảng Trị | Cận đại |
79 | Khúc Hạo | Ninh Giang - Hải Dương | Người nối nghiệp họ Khúc củng cố nền tự chủ thời Hán thuộc. Nhà cải cách chính trị, kinh tế. | Cổ trung đại |
80 | Khúc Thừa Dụ | Ninh Giang - Hải Dương | Người tạo dựng nên nền tự chủ cho người Việt từ ách đô hộ nhà Hán, đặt dấu chấm kết thúc thời đại Bắc thuộc. | Cổ trung đại |
81 | Kim Đồng | Hà Quảng - Cao Bằng | Chiến sĩ cách mạng thời chống Pháp. Tấm gương tiêu biểu của thiếu nhi Việt Nam | Cận đại |
82 | Lạc Long Quân |
| Nhân vật huyền sử | Cổ trung đại |
83 | Lâm Hoằng | Do Linh - Quảng Trị | Võ tướng Triều Tự Đức. Có tiếng vì tự vẫn khi trấn giữ Trấn hải đài ở Thuận An chống Pháp. | Cận đại |
84 | Lê Chưởng | Triệu Phong - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng, chính trị và quân sự. Bí thư Xứ ủy Trung kỳ (1941). Thiếu tướng QĐNDVN | Hiện đại |
85 | Lê Duẩn | Triệu Phong - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng - Nhà chính trị kiệt xuất. Tổng Bí thư đảng Cộng sản Việt Nam. | Hiện đại |
86 | Lê Đại Hành | Thọ Xuân - Thanh Hóa | Vị tướng tài triều Đinh. Vua sáng lập triều Tiền Lê. | Cổ trung đại |
87 | Lê Đức Thọ | Nam Ninh - Nam Định | Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính trị. Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước. | Hiện đại |
88 | Lê Hồng Phong | Hưng Nguyên - Nghệ An | Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính trị. Chiến sĩ Cộng sản tiền bối. | Cận đại |
89 | Lê Hữu Trữ | Triệu Phong - Quảng Trị | Liệt sĩ - Anh hùng LLVTND | Hiện đại |
90 | Lê Lai | Ngọc Lặc - Thanh Hóa | “Đệ nhất công thần” của triều Lê vì có công cứu Lê Lợi trong khởi nghĩa Lam Sơn | Cổ trung đại |
91 | Lê Lợi | Thọ Xuân - Thanh Hóa | Anh hùng dân tộc trong cuộc khởi nghĩa chống quân xâm lược Minh giành độc lập. Vua sáng lập triều Lê. | Cổ trung đại |
92 | Lê Ngọc Hân | Gia Lâm - Hà Nội | Vợ vua Quang Trung, nhân vật gắn với triều đại bi hùng Tây Sơn. | Cổ trung đại |
93 | Lê Phụng Hiểu | Hoằng Hóa - Thanh Hóa | Danh tướng triều Lý. Người có công đưa vua Lý Thái Tông lên ngôi. | Cổ trung đại |
94 | Lê Quang Đạo | Từ Sơn - Bắc Ninh | Nhà hoạt động cách mạng. Nhà chính trị, quân sự. | Hiện đại |
95 | Lê Quang Định | Phú Vang - Thừa Thiên Huế | Quan triều Nguyễn - Nhà thơ - Nhà nghiên cứu địa dư. | Cổ trung đại |
96 | Lê Văn Duyệt | Mộ Đức - Quảng Ngãi | Tướng triều Nguyễn. Nhà quân sự và chính trị xuất sắc. | Cổ trung đại |
97 | Lê Quý Đôn | Duyên Hà - Thái Bình | học giả - Bác học - Nhà ngoại giao - Nhà văn hóa lớn thời chúa Trịnh. | Cổ trung đại |
98 | Lê Thanh Nghị | Gia Lộc - Hải Dương | Nhà hoạt động cách mạng. Nhà chính trị, Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước. | Hiện đại |
99 | Lê Thánh Tông | Thanh Hóa | Hoàng đế triều Lê. Người mở ra thời thịnh trị nhất trong các triều đại phong kiến Việt Nam - Nhà thơ lớn. | Cổ trung đại |
100 | Lê Thế Hiếu | Triệu Phong - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng. Lãnh tụ của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên Quảng Trị (1925-1928). | Cận đại |
101 | Lê Thế Tiết | Triệu Phong - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng. Bí thư đầu tiên của Tỉnh ủy Quảng Trị (1930). | Cận đại |
102 | Lê Thị Tuyết | Hải Lăng - Quảng Trị | Liệt sĩ - Anh hùng LLVTND thời chống Mỹ | Hiện đại |
103 | Lê Trinh | Triệu Phong - Quảng Trị | Quan đại thần triều Nguyễn, người có công đưa vua Duy Tân lên ngôi và xử cho Phan Chu Trinh khỏi bị án chém - Nhà thơ. | Cận đại |
104 | Lê Trọng Tấn | Hoài Đức - Hà Nội | Nhà quân sự tài ba. Đại tướng QĐNDVN | Hiện đại |
105 | Lê Trực | Tuyên Hóa - Quảng Bình | Quan triều Nguyễn. Thủ lĩnh nhóm nghĩa binh ở Quảng Bình tham gia phong trào Cần Vương chống Pháp. | Cận đại |
106 | Lê Văn Hưu | Thiệu Hóa - Thanh Hóa | Quan triều Trần. Nhà văn hóa - Nhà sử học nổi tiếng. | Cổ trung đại |
107 | Lê Văn Kính | Triệu Phong - Quảng Trị | Liệt sĩ - Anh hùng LLVTND | Hiện đại |
108 | Lê Văn Lương | Văn Giang - Hưng Yên | Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính trị. Chiến sĩ Cộng sản tiền bối. | Hiện đại |
109 | Lưu Hữu Phước | Ô Môn - Hậu Giang | Nhạc sĩ - Nhà hoạt động văn hóa, nghệ thuật. | Hiện đại |
110 | Lưu Quang Vũ | Thành phố Đà Nẵng | Nhà viết kịch nổi tiếng. Nhà hoạt động văn hóa. | Hiện đại |
111 | Lưu Trọng Lư | Bố Trạch - Quảng Bình | Nhà thơ, nhà văn - Người khởi xướng phong trào Thơ Mới. Nhà hoạt động văn hóa, văn nghệ. | Cận đại |
112 | Lương Định Của | Sóc Trăng | Nhà Nông học Việt Nam. | Hiện đại |
113 | Lương Khánh Thiện | Thanh Liêm - Hà Nam | Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính trị. Chiến sĩ Cộng sản tiền bối. | Cận đại |
114 | Lương Ngọc Quyến | Thường Tín - Hà Nội | Lãnh tụ tiền bối của Việt Nam Quang Phục Hội. Thủ lĩnh của khởi nghĩa Thái Nguyên (8-1917) | Cận đại |
115 | Lương Thế Vinh | Vụ Bản - Nam Định | Trạng nguyên thời Lê. Nhà văn hóa, nhà toán học nổi tiếng. Tổ ngành toán học Việt Nam. | Cổ trung đại |
116 | Lương Văn Can | Thường Tín - Hà Nội | Nhà chí sĩ yêu nước chống Pháp. Lãnh tụ phong trào Đông kinh Nghĩa Thục | Cận đại |
117 | Lý Chiêu Hoàng | Hà Nội | Nữ hoàng đế duy nhất của lịch sử VN có số phận gắn với cuộc chuyển giao quyền lực giữa triều Lý và triều Trần | Cổ trung đại |
118 | Lý Đạo Thành | Từ Sơn - Bắc Ninh | Thái sư triều Lý Thánh Tông. Nhà quân sự tài ba. | Cổ trung đại |
119 | Lý Nam Đế | Hà Nội | Lãnh tụ khởi nghĩa chống lại ách đô hộ nhà Lương, giành độc lập thời Bắc thuộc | Cổ trung đại |
120 | Lý Quốc Sư | Gia Viễn - Ninh Bình | Thiền sư. Quốc sư triều Lý Thần Tông. Tổ sư nghề đúc đồng. | Cổ trung đại |
121 | Lý Thái Tổ | Từ Sơn - Bắc Ninh | Hoàng đế sáng lập ra triều Lý. Người mở đầu cho nền văn hóa Thăng Long. | Cổ trung đại |
122 | Lý Thường Kiệt | Vĩnh Phúc | Nhà quân sự. Vị tướng tài danh trong lịch sử Việt Nam | Cổ trung đại |
123 | Mạc Đăng Dung | Nghi Dương - Hải Dương | Vua sáng lập triều Mạc, có nhiều công lao chấn hưng đất nước. | Cổ trung đại |
124 | Mạc Đĩnh Chi | Chí Linh - Hải Dương | Trạng Nguyên đời Trần. Nhà ngoại giao. | Cổ trung đại |
125 | Mạc Thị Bưởi | Nam Sách - Hải Dương | Anh hùng LLVTND thời chống Pháp. | Hiện đại |
126 | Mai Hắc Đế | Thạch Hà - Hà Tĩnh | Lãnh tụ khởi nghĩa chống lại ách đô hộ nhà Đường, giành độc lập thời Bắc thuộc. | Cổ trung đại |
127 | Minh Mạng | Thừa Thiên Huế | Hoàng đế thứ 2 nhà Nguyễn. Người mở ra thời quân chủ mạnh nhất trong các triều đại phong kiến Việt Nam. | Cổ trung đại |
128 | Nam Cao | Lý Nhân - Hà Nam | Nhà văn - Nhà hoạt động văn hóa. | Cận đại |
129 | Ngô Gia Tự | Bắc Ninh | Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính trị. Lãnh tụ tiền bối của Đảng. | Cận đại |
130 | Ngô Quyền | Hà Nội | Nhà quân sự. Vị tướng tài danh trong lịch sử Việt Nam. Người lập ra nhà nước phong kiến tập quyền đầu tiên của nước ta. | Cổ trung đại |
131 | Ngô Sĩ Liên | Chương Mỹ - Hà Nội | Tiến sĩ thời Lê. Nhà sử học nổi tiếng. | Cổ trung đại |
132 | Ngô Tất Tố | Đông Anh - Hà Nội | Nhà báo, nhà văn, nhà hoạt động văn hóa. Nổi tiếng về dòng văn học hiện thực phê phán. | Cận đại |
133 | Ngô Thì Nhậm | Thanh Trì - Hà Nội | Nhà văn hóa - Nhà quân sự lớn thời Tây Sơn | Cổ trung đại |
134 | Ngô Thì Sĩ | Thanh Oai - Hà Nội | Nhà hoạt động chính trị - Nhà văn hóa lớn của thế kỷ XVIII. | Cổ trung đại |
135 | Ngô Thị Liễu | Thị xã Quảng Trị - Quảng Trị | Nhà hoạt động văn hóa, nghệ thuật. Nghệ sĩ Nhân dân. | Hiện đại |
136 | Ngô Văn Sở | Can Lộc - Hà Tĩnh | Danh tướng thời Tây Sơn | Cổ trung đại |
137 | Nguyên Hồng | Nam Định | Nhà hoạt động cách mạng và văn hóa. Nhà văn lớn thuộc dòng hiện thực phê phán. | Hiện đại |
138 | Nguyễn An Ninh | TP.Hồ Chí Minh | Chí sĩ yêu nước chống Pháp - Nhà báo, nhà văn. | Cận đại |
139 | Nguyễn Biểu | Đức Thọ - Hà Tĩnh | Nhân vật lịch sử gắn với cuộc khởi nghĩa của nhà Hậu Trần chống quân xâm lược Minh. | Cổ trung đại |
140 | Nguyễn Bình | Yên Mỹ - Hưng Yên | Nhà hoạt động cách mạng. Nhà quân sự. Vị tướng tài ba của QĐNVN thời Pháp. | Hiện đại |
141 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hải Phòng | Trạng Nguyên thời Lê - Mạc. Nhà văn hóa nổi tiếng. | Cổ trung đại |
142 | Nguyễn Cảnh Chân | Nam Đàn - Nghệ An | Nhân vật lịch sử gắn với cuộc khởi nghĩa của nhà Hậu Trần chống quân xâm lược Minh. | Cổ trung đại |
143 | Nguyễn Cao | Quế Võ - Bắc Ninh | Thủ lĩnh nghĩa quân chống Pháp | Cận đại |
144 | Nguyễn Chí Thanh | Quảng Điền - Thừa Thiên Huế | Nhà hoạt động cách mạng. Nhà quân sự. Đại tướng QĐNVN. | Hiện đại |
145 | Nguyễn Công Hoan | Văn Giang - Hưng Yên | Nhà văn, nhà hoạt động văn hóa. Nổi tiếng về dòng văn học hiện thực phê phán. | Hiện đại |
146 | Nguyễn Công Trứ | Nghi Xuân - Hà Tĩnh | Quan đại thần triều Nguyễn. Có công lớn trong khai hoang lấn biển. Nhà thơ tài hoa. | Cổ trung đại |
147 | Nguyễn Cơ Thạch | Vụ Bản - Nam Định | Nhà hoạt động cách mạng. Nhà hoạt động ngoại giao nổi tiếng. Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước. | Hiện đại |
148 | Nguyễn Cư Trinh | Hương Trà - Thừa Thiên Huế | Quan triều chúa Nguyễn. Nhà hoạt động chính trị và văn hóa. Nhà văn, nhà thơ. | Cổ trung đại |
149 | Nguyễn Du | Nghi Xuân - Hà Tĩnh | Đại thi hào dân tộc. Danh nhân văn hóa thế giới. | Cổ trung đại |
150 | Nguyễn Duy Trinh | Nghi Lộc - Nghệ An | Nhà hoạt động cách mạng. Nhà hoạt động ngoại giao nổi tiếng. | Hiện đại |
151 | Nguyễn Đình Chiểu | TP. Hồ Chí Minh | Nhà thơ yêu nước chống Pháp. | Cận đại |
152 | Nguyễn Đức Cảnh | Thái Thụy - Thái Bình | Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính trị. Lãnh tụ tiền bối của Đảng. | Cận đại |
153 | Nguyễn Đức Thuận | Vụ Bản - Nam Định | Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính trị. AHLLVTND. | Hiện đại |
154 | Nguyễn Đổng Chi | Can Lộc - Hà Tĩnh | Nhà hoạt động cách mạng - Nhà nghiên cứu văn hóa tài danh. | Hiện đại |
155 | Nguyễn Gia Thiều | Thuận Thành - Bắc Ninh | Quan triều chúa Trịnh. Tác giả Cung oán ngâm khúc nổi tiếng. | Cổ trung đại |
156 | Nguyễn Hàm Ninh | Quảng Trạch Quảng Bình | Quan triều Nguyễn. Nhà thơ. | Cận đại |
157 | Nguyễn Hiền | Mỹ Lộc - Nam Định | Trạng nguyên triều Trần. | Cổ trung đại |
158 | Nguyễn Hoàng | Hà Trung - Thanh Hóa | Vị chúa đầu tiên khai lập nên triều đại Nguyễn, đóng thủ phủ ở Ái Tử - Trà Bát Quảng Trị, có công lớn mở mang Đàng Trong. | Cổ trung đại |
159 | Nguyễn Huệ (1753 - 1792) | Tây Sơn - Bình Định | Lãnh tụ kiệt xuất của phong trào Tây Sơn. Nhà quân sự thiên tài. Hoàng đế triều đại Tây Sơn. | Cổ trung đại |
160 | Nguyễn Huy Tưởng | Đông Anh - Hà Nội | Nhà hoạt động cách mạng và văn hóa - Nhà văn. | Hiện đại |
161 | Nguyễn Hữu Ba | Triệu Phong - Quảng Trị | Nhà hoạt động văn hóa, nghệ thuật. | Hiện đại |
162 | Nguyễn Hữu Huân | Kiến Hưng - Tiền Giang | Quan triều Nguyễn. Thủ lĩnh nghĩa quân Mỹ Tho chống Pháp. | Cận đại |
163 | Nguyễn Hữu Mai | Hải Lăng - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước. | Hiện đại |
164 | Nguyễn Hữu Khiếu (1915 - 2004) | Triệu Phong - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng. | Hiện đại |
165 | Nguyễn Hữu Thận | Triệu Phong - Quảng Trị | Quan triều Nguyễn. Nhà khoa học thiên về thiên văn, lịch sử, toán pháp. | Cổ trung đại |
166 | Nguyễn Hữu Thọ | Bến Lức - Long An | Luật sư. Nhà tri thức lớn. Nhà hoạt động cách mạng. Nhà chính trị. Người đứng đầu Chính phủ CMLTCHMNVN. | Hiện đại |
167 | Nguyễn Khánh Toàn | Hương Trà - Thừa Thiên Huế | Nhà hoạt động cách mạng. Nhà hoạt động chính trị và văn hóa. Học giả, nhà khoa học. | Hiện đại |
168 | Nguyễn Khắc Cần | Gia Lâm - Hà Nội | Chí sĩ yêu nước trong phong trào Đông Du và Việt Nam Quang Phục Hội. | Cận đại |
169 | Nguyễn Khắc Nhu | Yên Dũng - Bắc Giang | Chí sĩ yêu nước chống Pháp. Nhân vật quan trọng của Việt Nam Quốc dân đảng. Thủ lĩnh khởi nghĩa Yên Bái (1930). | Cận đại |
170 | Nguyễn Khuyến | Bình Lục - Hà Nam | Quan Triều Nguyễn. Nhà thơ thuộc dòng hiện thực và trào lộng nổi tiếng. | Cận đại |
171 | Nguyễn Lương Bằng | Thanh Miện - Hải Dương | Nhà hoạt động cách mạng. Nhà chính trị. Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước. | Hiện đại |
172 | Nguyễn Minh Châu | Quỳnh Lưu - Nghệ An | Nhà hoạt động văn hóa. Nhà văn quân đội. | Hiện đại |
173 | Nguyễn Phi Khanh | Chí Linh - Hải Dương | Quan triều Hồ. Nhà thơ. Tư tưởng yêu nước được thể hiện qua lời dặn dò với con là Nguyễn Trãi. | Cổ trung đại |
174 | Nguyễn Phong Sắc | Hà Nội | Một trong những người sáng lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, tổ chức tiền thân của Đảng CSVN. | Cận đại |
175 | Nguyễn Phúc Chu | Hà Trung - Thanh Hóa | Vị chúa thứ 6 thời chúa Nguyễn. Có nhiều công lớn trong mở mang bờ cõi Phương Nam. | Cổ trung đại |
176 | Nguyễn Phúc Khoát | Hà Trung - Thanh Hóa | Vị chúa thứ 8 thời chúa Nguyễn. Người có công lớn trong việc thiết lập thể chế chính quyền và kinh tế xã hội Đàng Trong; mở mang bờ cõi. | Cổ trung đại |
177 | Nguyễn Phúc Nguyên | Hà Trung - Thanh Hóa | Vị chúa thứ 2 thời chúa Nguyễn. Người có công chính thức khai lập nhà chúa; đóng dinh ở Quảng Trị. | Cổ trung đại |
178 | Nguyễn Quang Bích | Kiến Xương - Thái Bình | Quan triều Nguyễn. Lãnh tụ của nghĩa quân khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương chống Pháp toàn miền Bắc Nhà thơ. | Cận đại |
179 | Nguyễn Quang Xá | Triệu Phong - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. | Hiện đại |
180 | Nguyễn Quý Đức | Từ Liêm - Hà Nội | Quan đại thần triều Lê. Nhà giáo, nhà chính trị, ngoại giao tài giỏi - Nhà sử học uyên bác - Nhà thơ. | Cổ trung đại |
181 | Nguyễn Sinh Sắc | Nam Đàn - Nghệ An | Quan triều Nguyễn. Sĩ phu yêu nước. Thân sinh CT Hồ Chí Minh. | Cận đại |
182 | Nguyễn Sơn | Gia Lâm - Hà Nội | Nhà quân sự. Vị tướng tài danh của QĐNDVN thời chống Pháp. | Hiện đại |
183 | Nguyễn Tất Thành | Nam Đàn- Nghệ An | Tên thời trẻ của Chủ tịch Hồ Chí Minh | Cận đại |
184 | Nguyễn Thái Học | Vĩnh Hưng - Hưng Yên | Chí sĩ yêu nước. Lãnh tụ của Việt Nam Quốc dân đảng. Thủ lĩnh của cuộc khởi nghĩa Yên Bái chống Pháp (1930). | Cận đại |
185 | Nguyễn Thị Định | Bến Tre | Nhà hoạt động cách mạng. Nhà quân sự. Nữ tướng lừng danh của QĐNDVN thời chống Mỹ. AHLLVTND. | Hiện đại |
186 | Nguyễn Thị Lý | Triệu Phong - Quảng Trị | Liệt sĩ - Anh hùng LLVTND thời chống Mỹ | Hiện đại |
187 | Nguyễn Thị Minh Khai | Thanh Xuân - Hà Nội | Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính trị. Lãnh tụ tiền bối của Đảng. | Cận đại |
188 | Nguyễn Thị Thập | Châu Thành - Tiền Giang | Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính trị. Chiến sĩ Cộng sản tiền bối. | Hiện đại |
189 | Nguyễn Thiện Thuật | Mỹ Hào - Hưng Yên | Quan triều Nguyễn. Thủ lĩnh nghĩa quân trong khởi nghĩa Bãi Sậy (1885 - 1889) hưởng ứng phong trào Cần Vương. | Cận đại |
190 | Nguyễn Thiếp | Đức Thọ - Hà Tĩnh | Nhà chiến lược. Quan triều Tây Sơn. Có công giúp cho Quang Trung nhiều kế sách. | Cổ trung đại |
191 | Nguyễn Thượng Hiền | Ứng Hòa - Hà Nội | Quan Triều Nguyễn. Chí sĩ yêu nước trong phong trào Đông Du và hoạt động của Việt Nam Quang Phục hội. | Cận đại |
192 | Nguyễn Tuân | Hà Nội | Nhà văn lớn của Việt Nam, nổi tiếng về thể loại tùy bút, ký. | Hiện đại |
193 | Nguyễn Tư Giản | Đông Anh - Hà Nội | Tiến sĩ triều Thiệu Trị. Học giả. Người có tư tưởng canh tân, chấn hưng đất nước. | Cận đại |
194 | Nguyễn Tự Như | Do Linh - Quảng Trị | Tiến sĩ thời Nguyễn. Sĩ phu yêu nước chống Pháp. Thủ lĩnh nhóm nghĩa quân Do Linh tham gia Cần Vương. | Cận đại |
195 | Nguyễn Trãi | Thường Tín - Hà Nội | Nhà chính trị, quân sự, ngoại giao kiệt xuất. Nhà thơ lớn. Danh nhân văn hóa thế giới. | Cổ trung đại |
196 | Nguyễn Tri Phương | Phong Điền - Thừa Thiên Huế | Quan triều Nguyễn. Nêu cao tinh thần chống Pháp, tử thủ cùng thành Hà Nội. | Cận đại |
197 | Nguyễn Trung Ngạn | Hưng Yên | Quan triều Trần. Học giả trong lĩnh vực hình luật. Nhà thơ. | Cổ trung đại |
198 | Nguyễn Trung Trực | Long An | Nhân vật lịch sử yêu nước chống Pháp. Nổi tiếng về việc đốt tàu Pháp trên sông Vàm Cỏ. Thủ lĩnh nghĩa quân, tích cực kháng Pháp. | Cận đại |
199 | Nguyễn Trường Tộ | Hưng Nguyên -Nghệ An | Nhà tư tưởng cải cách để canh tân chấn hưng đất nước thời Nguyễn. | Cận đại |
200 | Nguyễn Văn Cừ | Từ Sơn - Bắc Ninh | Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính trị. Lãnh tụ tiền bối của Đảng. | Cận đại |
201 | Nguyễn Văn Giáo | Triệu Phong - Quảng Trị | Liệt sĩ - Anh hùng LLVTND thời chống Mỹ | Hiện đại |
202 | Nguyễn Văn Huyên | Hoài Đức - Hà Nội | Nhà hoạt động văn hóa, giáo dục. Học giả. Nhà khoa học. | Hiện đại |
203 | Nguyễn Văn Linh | Yên Mỹ - Hưng Yên | Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính trị. Lãnh tụ xuất sắc của Đảng. Người khởi xướng công cuộc đổi mới. | Hiện đại |
204 | Nguyễn Văn Siêu | Thanh Trì - Hà Nội | Nhà văn hóa. Nổi tiếng uyên bác về văn chương. | Cận đại |
205 | Nguyễn Văn Tố | Hà Nội | Nhà hoạt động văn hóa. Nhà chính trị. | Cận đại |
206 | Nguyễn Văn Trỗi | Điện Bàn - Quảng Nam | Liệt sĩ - AHLLVTND thời chống Mỹ. Nổi tiếng từ vụ đánh bom ám sát Mc.Namara. | Hiện đại |
207 | Nguyễn Văn Tú | Triệu Phong - Quảng Trị | Nghệ nhân làm đồng hồ và kính thiên văn theo kỹ thuật phương tây nổi tiếng thời chúa Nguyễn. | Cổ trung đại |
208 | Nguyễn Văn Tường | Triệu Phong - Quảng Trị | Quan đại thần triều Nguyễn. Người cầm đầu phe chủ chiến chống Pháp của triều đình Huế. | Cận đại |
209 | Nguyễn Viết Xuân | Vĩnh Phúc | Nhân vật lịch sử biểu trưng cho chủ nghĩa anh hùng cách mạng thời chống Mỹ. | Hiện đại |
210 | Nguyễn Vức | Đông Hà - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng. Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (1939). | Cận đại |
211 | Nguyễn Xí | Nghi Xuân - Hà Tĩnh | Danh tướng thời Lê. | Cổ trung đại |
212 | Ông ích Khiêm | Hòa Vang - Đà Nẵng | Quan triều Nguyễn. Có tinh thần chủ chiến, yêu nước chống Pháp. | Cận đại |
213 | Phạm Đình Hổ | Bình Giang - Hải Dương | Học giả nghiên cứu về văn, sử, địa - Nhà văn | Cổ trung đại |
214 | Phạm Hồng Thái | Hưng Nguyên - Nghệ An | Chí sĩ yêu nước. Nhà hoạt động cách mạng trong tổ chức Tâm Tâm Xã. Nổi tiếng trong vụ mưu sát toàn quyền Merlin ở Sa Diện. | Cận đại |
215 | Phạm Hùng | Châu Thành - Trà Vinh | Nhà hoạt động cách mạng. Nhà chính trị. Lãnh tụ xuất sắc của Đảng. | Hiện đại |
216 | Phạm Huy Thông | Ân Thi - Hưng Yên | Học giả - Nhà khoa học - Nhà hoạt động cách mạng. Nhà thơ, nhà sử học, nhà sư phạm | Hiện đại |
217 | Phạm Ngọc Thạch (1909 - 1968) | Bình Thuận | Nhà hoạt động cách mạng - Nhà khoa học. Bác sĩ, giáo sư, Anh hùng lao động. | Hiện đại |
218 | Phạm Ngũ Lão | Ân Thi - Hưng Yên | Nhân vật lịch sử gắn với 2 lần chống quân Nguyên Mông. Danh tướng thời Trần. | Cổ trung đại |
219 | Phạm Sư Mạnh | Kinh Môn - Hải Dương | Quan triều Trần. Nhà ngoại giao - Nhà thơ. | Cổ trung đại |
220 | Phạm Thận Duật | Yên Mô - Ninh Bình | Quan đại thần triều Nguyễn. Sĩ phu yêu nước trong phong trào Cần Vương chống Pháp. | Cận đại |
221 | Phạm Văn Đồng | Mộ Đức - Quảng Ngãi | Nhà hoạt động cách mạng. Nhà chính trị. Nhà văn hóa. Lãnh tụ xuất sắc của Đảng. | Hiện đại |
222 | Phan Bội Châu | Nghệ An | Chí sĩ yêu nước chống Pháp. Nhà hoạt động cách mạng. Người khởi xướng phong trào Đông Du. Nhà văn - Nhà tư tưởng đầu Tk XX. | Cận đại |
223 | Phan Châu Trinh | Tiên Phước - Quảng Nam | Chí sĩ yêu nước. Nhà hoạt động cách mạng. Nhà tư tưởng đầu Tk XX. | Cận đại |
224 | Phan Đăng Lưu | Yên Thành - Nghệ An | Nhà hoạt động cách mạng. Nhà chính trị. Chiến sĩ Cộng sản tiền bối. | Cận đại |
225 | Phan Đình Giót | Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh | Liệt sĩ. Anh hùng LLVTND thời chống Pháp. | Hiện đại |
226 | Phan Đình Phùng | Đức Thọ - Hà Tĩnh | Tiến sĩ. Quan triều Nguyễn. Thủ lĩnh nghĩa quân trong khởi nghĩa Hương Khê hưởng ứng phong trào Cần Vương. | Cận đại |
227 | Phan Huy Chú | Hà Tĩnh | Học giả. Nhà bách khoa - Nhà nghiên cứu sử học, văn hóa nổi tiếng. | Cổ trung đại |
228 | Phan Huy Ích | Can Lộc - Hà Tĩnh | Quan đại thần triều Tây Sơn. Nhà nghiên cứu sử học, văn hóa nổi tiếng | Cổ trung đại |
229 | Phan Kế Bính | Tây Hồ - Hà Nội | Nhà văn, dịch giả - Nhà nghiên cứu văn học uyên thâm. | Cận đại |
230 | Phan Phu Tiên (Thế kỷ XV) | Từ Liêm - Hà Nội | Quan triều Lê. Nhà sử học, nghiên cứu văn học - Nhà giáo nổi tiếng. | Cổ trung đại |
231 | Phan Thanh Giản | Bảo An - Vĩnh Long | Quan đại thần triều Nguyễn. Nhà chính trị, ngoại giao thế kỷ XIX. Nhà văn. | Cận đại |
232 | Phan Trọng Tuệ | Thanh Trì - Hà Nội | Nhà hoạt động cách mạng. Nhà chính trị. | Hiện đại |
233 | Phan Văn Trị | TP. Hồ Chí Minh | Chí sĩ yêu nước chống Pháp, đấu tranh bằng văn chương. | Cận đại |
234 | Phan Văn Trường | Từ Liêm - Hà Nội | Chí sĩ yêu nước chống Pháp. Đấu tranh chống pháp qua diễn đàn báo chí. | Cận đại |
235 | Phó Đức Chính | Hưng Yên | Chí sĩ yêu nước chống Pháp. Một trong những người tổ chức nên Quốc dân đảng. | Cận đại |
236 | Phùng Chí Kiên | Diễn Châu - Nghệ An | Nhà hoạt động cách mạng. Chiến sĩ Cộng sản tiền bối. Thế hệ đầu tiên của QĐNDVN | Cận đại |
237 | Phùng Hưng | Đường Lâm - Hà Nội | Lãnh tụ của cuộc khởi nghĩa chống ách đô hộ nhà Đường giành độc lập dân tộc (791), xây dựng nền tự chủ được 7 năm. Xưng Bố Cái Đại Vương | Cổ trung đại |
238 | Phùng Khắc Khoan | Thạch Thất - Hà Nội | Quan đại thần triều Lê. Nhà ngoại giao. Nhà văn, học giả uyên bác. | Cổ trung đại |
239 | Tạ Quang Bửu | Nam Đàn - Nghệ An | Giáo sư - Nhà bác học. Nhà hoạt động chính trị và khoa học | Hiện đại |
240 | Tản Đà | Ba Vì - Hà Tây | Nhà thơ tài hoa - Nhà nghiên cứu và hoạt động văn hóa | Cận đại |
241 | Tăng Bạt Hổ | Hoài Nhơn - Bình Định | Chí sĩ yêu nước chống Pháp. Nhân vật quan trọng của Duy Tân hội và phong trào Đông Du. | Cận đại |
242 | Thái Phiên | Hòa Vang - Đà Nẵng | Chí sĩ yêu nước chống Pháp. Nhân vật quan trọng của Duy Tân hội và phong trào Đông Du. | Cận đại |
243 | Thanh Tịnh | Do Linh - Quảng Trị | Nhà hoạt động văn hóa - Nhà thơ | Hiện đại |
244 | Thành Thái | Thừa Thiên Huế | Hoàng đế triều Nguyễn. Vị vua có tinh thần yêu nước, tư tưởng độc lập, tích cực chống Pháp. | Cận đại |
245 | Thánh Gióng | Gia Lâm - Hà Nội | Nhân vật huyền sử thể hiện ý thức quật cường của dân tộc. | Cổ trung đại |
246 | Thân Nhân Trung | Yên Dũng - Bắc Giang | Tiến sĩ - Quan đại thần triều Lê Thánh Tông. Tư tưởng và học thuật uyên bác. | Cổ trung đại |
247 | Thế Lữ | Tiên Sơn - Bắc Ninh | Nhà thơ tài hoa, nhà hoạt động văn hóa. Người tiên phong và có công đầu đối với phong trào Thơ Mới. | Hiện đại |
248 | Thích Quảng Đức | Vạn Ninh - Khánh Hòa | Nhà sư yêu nước, tự thiêu để đấu tranh đòi bình đẳng tôn giáo, bảo vệ tự do tín ngưỡng chống chế độ Mỹ Diệm | Hiện đại |
249 | Thoại Ngọc Hầu | Quảng Nam | Tướng nhà Nguyễn, giỏi thủy lợi và canh nông. Có nhiều công lớn trong đào kênh. | Cổ trung đại |
250 | Tô Hiến Thành | Đan Phượng - Hà Nội | Quan triều Lý, giỏi văn, võ. Có công dẹp loạn, bảo vệ biên giới và khẩn hoang. | Cổ trung đại |
251 | Tô Hiệu | Văn Giang - Hưng Yên | Chiến sĩ Cộng sản tiền bối. Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. | Cận đại |
252 | Tô Ngọc Vân | Văn Giang - Hưng Yên | Họa sĩ tài hoa. Nhà hoạt động văn hóa, nghệ thuật. | Hiện đại |
253 | Tô Vĩnh Diện | Nông Cống - Thanh Hóa | Liệt sĩ - Anh hùng LLVTND trong chống Pháp. | Hiện đại |
254 | Tôn Đức Thắng | Long Xuyên - An Giang | Nhà cách mạng tiền bối. Nhà hoạt động chính trị. Lãnh tụ xuất sắc của Đảng và Nhà nước ta. | Hiện đại |
255 | Tôn Thất Đạm | Tp Huế - Thừa Thiên Huế | Một trong những người của phái chủ chiến triều đình Huế phò tá Hàm Nghi tổ chức kháng chiến chống Pháp. | Cận đại |
256 | Tôn Thất Thiệp | Tp Huế - Thừa Thiên Huế | Một trong những người của phái chủ chiến triều đình Huế phò tá Hàm Nghi tổ chức kháng chiến chống Pháp. | Cận đại |
257 | Tôn Thất Thuyết | Tp Huế - Thừa Thiên Huế | Quan đại thần triều Nguyễn. Thủ lĩnh của phái chủ chiến triều đình Huế. Linh hồn của cuộc chiến đấu ngoan cường chống Pháp dưới cờ nghĩa Cần Vương. | Cận đại |
258 | Tôn Thất Tùng | Tp Huế - Thừa Thiên Huế | Giáo sư - Bác sĩ. Nhà Bác học Việt Nam nổi tiếng thế giới về phẫu thuật gan. | Hiện đại |
259 | Tống Duy Tân | Vĩnh Lộc - Thanh Hóa | Tiến sĩ - Quan Triều Nguyễn. Chí sĩ yêu nước của phong trào Cần Vương. | Cận đại |
260 | Trần Bình Trọng | Thanh Liêm - Hà Nam | Tướng nhà Trần. Có nhiều công lớn trong kháng chiến chống quân Nguyên - Mông. Nổi tiếng ở khí phách biểu thị tinh thần dân tộc. | Cổ trung đại |
261 | Trần Cao Vân | Điện Bàn - Quảng Nam | Chí sĩ yêu nước chống Pháp. Nhân vật quan trọng của Việt Nam Quang Phục hội. | Cận đại |
262 | Trần Công Tiện | Triệu Phong - Quảng Trị | Anh hùng LLVTND thời chống Mỹ | Hiện đại |
263 | Trần Duy Hưng | Từ Liêm - Hà Nội | Bác sĩ - Nhà hoạt động chính trị. | Hiện đại |
264 | Trần Đại Nghĩa (1913 - 1997) | Vĩnh Long | Nhà khoa học - kỹ thuật quân sự tài ba. Vị tướng của QĐNDVN. | Hiện đại |
265 | Trần Đăng Ninh (1910 - 1955) | Vụ Bản - Nam Định | Nhà hoạt động cách mạng, chính trị và văn hóa - Nhà nghiên cứu sử học, nhà thơ, nhà văn. | Hiện đại |
266 | Trần Đình Ân | Do Linh - Quảng Trị | Quan đại thần thời chúa Nguyễn. Nhà quân sự và chính trị | Cổ trung đại |
267 | Trần Hoàn | Hải Lăng - Quảng Trị | Nhà hoạt động văn hóa - Nhạc sĩ tài danh | Hiện đại |
268 | Trần Huy Liệu | Vụ Bản - Nam Định | Nhà hoạt động cách mạng tiền bối - Nhà khoa học, học giả, soạn giả, nhà báo xuất sắc. | Hiện đại |
269 | Trần Hưng Đạo | Tp Nam Định - Nam Định | Danh tướng kiệt xuất trong lịch sử Việt Nam - Anh hùng dân tộc. | Cổ trung đại |
270 | Trần Hữu Dực | Triệu Phong - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (1930). Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước. | Hiện đại |
271 | Trần Khánh Dư | Chí Linh - Hải Dương | Danh tướng triều Trần. | Cổ trung đại |
272 | Trần Khát Chân | Vĩnh Lộc - Thanh Hóa | Danh tướng triều Trần. | Cổ trung đại |
273 | Trần Nguyên Hãn | Lập Thạch - Vĩnh Phúc | Phò Lê Lợi chống quân Minh, lập nhiều chiến công. | Cổ trung đại |
274 | Trần Nhân Tông | Nam Định | Hoàng đế thứ 3 triều Trần. Linh hồn của cuộc kháng chiến chống quân Nguyên - Mông. Vị tổ thứ nhất của dòng thiền Trúc Lâm. | Cổ trung đại |
275 | Trần Nhật Duật | Nam Định | Dòng dõi nhà Trần. Văn võ tài toàn, có nhiều đóng góp về quân sự, chính trị, văn hóa, nghệ thuật cho đất nước. | Cổ trung đại |
276 | Trần Phú | Đức Thọ - Hà Tĩnh | Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính trị xuất sắc. Lãnh tụ tiền bối của Đảng. | Cận đại |
277 | Trần Quang Diệu | Hoài Ân - Bình Định | Danh tướng triều Tây Sơn. | Cổ trung đại |
278 | Trần Quang Khải (1241 - 1294) | Nam Định | Danh tướng triều Trần. | Cổ trung đại |
279 | Trần Quốc Hoàn | Nam Đàn - Nghệ An | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước. | Hiện đại |
280 | Trần Quốc Toản | Nam Định | Danh tướng triều Trần. | Cổ trung đại |
281 | Trần Quý Cáp | Điện Bàn - Quảng Nam | Chí sĩ yêu nước chống Pháp. Nhân vật quan trọng của phong trào chống thuế Trung kỳ (1908). | Cận đại |
282 | Trần Quỳnh | Triệu Phong - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước. | Hiện đại |
283 | Trần Tế Xương | Tp Nam Định - Nam Định | Nhân vật lịch sử | Cận đại |
284 | Trần Thánh Tông | Nam Định | Hoàng đế thứ 2 triều Trần. Nhà thơ. | Cổ trung đại |
285 | Trần Thị Tâm | Hải Lăng - Quảng Trị | Liệt sĩ. Anh hùng LLVTND thời chống Mỹ | Hiện đại |
286 | Trần Thủ Độ | Hưng Hà - Thái Bình | Quốc sư triều Trần. Người có công sáng lập nên triều Trần từ sự suy thoái của triều Lý và tổ chức thắng lợi cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên lần thứ 1. | Cổ trung đại |
287 | Trần Văn Ngoạn | Vĩnh Linh - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (1940) | Hiện đại |
288 | Trần Xuân Miên | Vĩnh Linh - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (1941). | Cận đại |
289 | Trần Xuân Soạn | Tp Thanh Hóa - Thanh Hóa | Quan triều Nguyễn. Sĩ phu yêu nước chống Pháp dưới cờ nghĩa Cần Vương. | Cận đại |
290 | Triệu Việt Vương | Vĩnh Phúc | Người có công đưa Lý Bí lên ngôi vua, lập nước Vạn Xuân. Kế tục sự nghiệp, tổ chức kháng chiến, lên ngôi vua 22 năm. | Cổ trung đại |
291 | Trịnh Hoài Đức | Biên Hòa - Đồng Nai | Quan đại thần triều Nguyễn - Nhà văn, nhà địa lý nổi tiếng | Cổ trung đại |
292 | Trương Công Kỉnh | Triệu Phong - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Bí thư tỉnh ủy Quảng Trị | Hiện đại |
293 | Trương Đình Hội | Vĩnh Linh - Quảng Trị | Sĩ phu yêu nước chống Pháp. Thủ lĩnh nhóm nghĩa quân Vĩnh Linh tham gia phong trào Cần Vương. | Cận đại |
294 | Trương Định | Bình Sơn - Quảng Ngãi | Quan triều Nguyễn theo phái chủ chiến chống Pháp. Thủ lĩnh nghĩa quân kháng chiến ở miền Nam. | Cận đại |
295 | Trương Hán Siêu | Yên Ninh - Ninh Bình | Nhà văn, nhà chính trị nổi tiếng triều Trần. Nhà soạn giả hình luật | Cổ trung đại |
296 | Trương Hoàn | Triệu Phong - Quảng Trị | Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (1941). | Cận đại |
297 | Trường Chinh | Xuân Trường Nam Định | Nhà cách mạng tiền bối. Nhà hoạt động chính trị. Lãnh tụ xuất sắc của Đảng và Nhà nước ta. | Hiện đại |
298 | Tuệ Tĩnh | Cẩm Giàng - Hải Dương | Thiền sư - Nhà y, dược nổi tiếng của Việt Nam. Triều Minh (TQ) phong là "Đại Y Thiền Sư" | Cổ trung đại |
299 | Từ Đạo Hạnh | Từ Liêm - Hà Nội | Thiền sư, nhà văn hóa, nhà thơ. Tiền bối của nghệ thuật hát chèo | Cổ trung đại |
300 | Vạn Hạnh | Từ Sơn - Hà Bắc | Danh tăng đời Lý. Quốc sư triều Lý Thái Tổ. Người có công đưa Lý Công Uẩn lên ngôi vua, lập nên nhà Lý. | Cổ trung đại |
301 | Văn Cao | Vụ Bản - Nam Định | Nhạc sĩ, họa sĩ, thi sĩ tài hoa. Nhà hoạt động văn hóa nghệ thuật có nhiều đóng góp cho đất nước. | Hiện đại |
302 | Văn Tân | Hoài Đức - Hà Nội | Nhà hoạt động cách mạng - Học giả - Nhà khoa học và văn hóa. | Hiện đại |
303 | Võ Thị Sáu | Đất Đỏ - Bà Rịa | Liệt sĩ - Anh hùng LLVTND thời chống Pháp. | Hiện đại |
304 | Vũ Ngọc Phan | Gia Bình - Bắc Ninh | Dịch giả - Nhà văn - Nhà nghiên cứu văn học dân gian, nhà phê bình. | Hiện đại |
305 | Vũ Trọng Phụng | Mỹ Hào - Hưng Yên | Nhà báo, nhà văn. Cây bút hiện thực phê phán nổi tiếng. | Cận đại |
306 | Vương Thừa Vũ | Thanh Trì - Hà Nội | Nhà hoạt động cách mạng. Vị tướng tài ba của QĐNDVN. | Hiện đại |
307 | Xuân Diệu | Can Lộc - Hà Tĩnh | Nhà thơ lớn. Nhà hoạt động văn hóa nghệ thuật. | Hiện đại |
308 | Xuân Thủy | Hoài Đức - Hà Nội | Nhà thơ. Nhà hoạt động chính trị và ngoại giao. Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước. | Hiện đại |
309 | Yer Sin | Vùng Vaud - Nước Pháp | Nhà khoa học chuyên nghiên cứu về vi trùng học. Có nhiều đóng góp quan trọng cho nền y học Việt Nam. | Cận đại |
310 | Ỷ Lan | Siêu Loại - Bắc Ninh | Nguyên phi của Lý Thánh Tông. Vị Hoàng hậu buông rèm nhiếp chính giúp con trị nước duy nhất của lịch sử Việt Nam. Có nhiều công lớn. | Cổ trung đại |
311 | Yết Kiêu | Gia Lộc - Hải Dương | Nhân vật lịch sử gắn với chiến công đánh thuyền giặc trong cuộc kháng chiến chống quân Nguyên-Mông. | Cổ trung đại |
TỔNG CỘNG: 311 mục từ.
Trong đó:
- Danh nhân thuộc QUỐC GIA có: 263 mục từ.
- Danh nhân thuộc ĐỊA PHƯƠNG QUẢNG TRỊ có: 48 mục từ.
- Danh nhân thời kỳ CỔ, TRUNG ĐẠI có: 108 mục từ.
- Danh nhân thời kỳ CẬN ĐẠI có: 105 mục từ.
- Danh nhân thời kỳ HIỆN ĐẠI có: 99 mục từ.
- 1Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại thị trấn Cao Lộc, huyện Cao Lộc; thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập; thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan và thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 2Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên, đổi tên và điều chỉnh tên đường, phố (Đợt 7) trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 89/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
- 5Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên, đổi tên đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Giang và thị trấn Mèo Vạc, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
- 6Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND đặt tên đường, công trình công cộng trên địa bàn thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Nghị quyết 05/2010/NQ-HĐND quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại thị trấn Cao Lộc, huyện Cao Lộc; thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập; thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan và thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 6Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên, đổi tên và điều chỉnh tên đường, phố (Đợt 7) trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 89/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
- 9Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên, đổi tên đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Giang và thị trấn Mèo Vạc, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
- 10Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND đặt tên đường, công trình công cộng trên địa bàn thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dữ liệu về địa danh và danh nhân để thực hiện việc đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1812/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực