Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1802/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 28 tháng 06 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BUÔN ĐÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 (Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018);

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 04/07/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án công trình trong Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu, quy mô, địa điểm và loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Buôn Đôn tại Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày ngày 09/5/2024 và Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 23/5/2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 186/TTr-STNMT ngày 04/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn tại Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 11/01/2024, như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Buôn Đôn:

1.1. Cập nhật, bổ sung danh mục dự án Trang trại chăn nuôi heo thịt Bazan

- Địa điểm: tại xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn;

- Diện tích: 0,1186 ha;

- Loại đất: Đất nông nghiệp khác;

- Vị trí, ranh giới, diện tích được xác định theo tờ Phụ lục số 01: Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình dự án kèm theo Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 09/5/2024 của UBND huyện Buôn Đôn.

1.2. Cập nhật, bổ sung danh mục dự án Trạm biến áp 110 kV Ea Sup và đấu nối

- Địa điểm: tại các xã Cuôr Knia, Tân Hòa, Ea Wer, Ea Huar và xã Krông Na, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk;

- Diện tích: 0,42 ha;

- Loại đất: Đất công trình năng lượng (DNL);

- Vị trí, ranh giới, diện tích được xác định theo Phụ lục số 02: Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình dự án và các Tờ trích lục bản đồ địa chính (cụ thể: từ số 7881 đến số 7898; từ số 7902 đến số 7973, 7979, 7984 do Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh lập ngày 07/5/2019 và trích lục số 5723, 5724, 5725, 5727, 5728, 5732, 5734 do Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh lập ngày 29/5/2020) kèm theo Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 09/5/2024 của UBND huyện Buôn Đôn.

1.3. Cập nhật, bổ sung Dự án Trồng rừng sản xuất (đất bãi thải thủy điện)

- Diện tích: 8,0 ha;

- Loại đất: Đất rừng sản xuất (RSX);

- Địa điểm: tại xã Krông Na, Tân Hòa, Ea Wer, huyện Buôn Đôn;

- Vị trí, ranh giới, diện tích được xác định theo Phụ lục số 03: Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình dự án kèm theo Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 09/5/2024 của UBND huyện Buôn Đôn.

1.4. Điều chỉnh danh mục công trình, dự án Công trình khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường từ “Loại đất: Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm” thành “Loại đất: Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản”.

- Địa điểm: tại xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn;

- Diện tích 2,0 ha;

- Loại đất: Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS);

- Vị trí, ranh giới, diện tích được xác định theo Phụ lục số 01: Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình dự án kèm theo Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 23/5/2024 của UBND huyện Buôn Đôn;

2. Cập nhật vị trí, ranh giới, diện tích của các dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và Bản đồ Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn.

3. Điều chỉnh các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Buôn Đôn được phê duyệt tại Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh, như sau:

3.1. Điều chỉnh diện tích các loại đất

- Đất nông nghiệp: Điều chỉnh từ 133.678,5 ha thành 133.678,9 ha, giảm 0,4 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Điều chỉnh từ 6.600,9 ha thành 6.600,5 ha, tăng 0,4 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

3.2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2024

Tổng diện tích thu hồi các loại đất: Điều chỉnh từ 110,5 ha thành 110,9 ha, tăng 0,4 ha, cụ thể: Đất nông nghiệp: Điều chỉnh từ 107,6 ha thành 108,0 ha, tăng 0,4 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3.3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: Điều chỉnh từ 131,2 ha thành 133,6 ha, tăng 2,4 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Các nội dung khác không thay đổi, thực hiện theo Quyết định số 137/QĐ- UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao UBND huyện Buôn Đôn:

a) Cập nhật vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án nêu trên vào hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về vị trí, ranh giới, diện tích các danh mục công trình đề nghị cập nhật, bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất chỉ giải quyết đối với các trường hợp đã thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;

c) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

d) Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Buôn Đôn; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-07b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Thiên Văn

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 28 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Krông Na

Xã Cuôr Knia

Xã Ea Huar

Xã Ea Wer

Xã Tân Hòa

Xã Ea Nuôi

Xã Ea Bar

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH Tự NHIÊN

 

141.014,1

111.379,09

1.854,79

4.571,35

8.051,78

5.838,08

6.887,03

2.431,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

133.678,9

108.005,62

1.694,82

4.185,67

7.040,37

4.917,24

5.711,14

2.124,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.407,0

280,4

380,5

235,3

340,99

341,4

225,6

602,9

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.600,4

170,8

335,0

188,9

182,19

226,5

42,2

454,7

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

NHK

7.902,5

1.340,6

135,3

1.831,0

3.548,83

514,8

431,8

100,2

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.418,5

1.221,2

1.151,1

1.656,1

3.012,67

3.995,1

4.972,1

1.410,1

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.093,2

4.093,2

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

93.980,1

93.980,1

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.619,9

7.084,0

-

419,8

59,84

43,9

12,4

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

6.700,4

6472,03

-

161,54

26,08

22,99

17,78

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

118,1

6,1

27,9

4,1

19,91

22,1

29,4

8,6

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp Khác

NKH

139,4

-

-

39,2

58,12

-

39,8

2,2

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.600,5

2.706,1

160,0

366,8

968,4

920,8

1.170,5

307,9

2.1

Đất Quốc Phòng

CQP

750,0

701,2

-

-

18,50

1,0

29,2

-

2.2

Đất An ninh

CAN

7,9

0,2

0,2

0,1

2,18

4,9

0,1

0,1

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu cụm nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất Thương mại dịch vụ

TMD

30,9

12,7

0,8

0,0

8,70

4,5

3,9

0,2

2.6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

40,9

0,2

-

11,7

27,60

0,2

1,0

0,1

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,0

-

-

-

-

2,0

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,9

-

-

-

-

8,3

5,7

4,0

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.521,6

809,3

65,8

178,1

619,2

741,6

964,7

142,9

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.107,6

476,5

47,0

82,6

140,79

111,8

137,8

111,1

-

Đất thủy lợi

DTL

283,3

225,8

2,6

16,1

10,46

11,7

3,5

13,1

-

Đất xây dựng cơ sở văn Hóa

DVH

3,4

0,2

-

-

2,67

-

-

0,6

-

Đất xây dựng cơ sở Y tế

DYT

6,4

0,3

0,3

0,2

5,27

-

0,2

0,1

-

Đất xây dựng cơ sở Giáo dục và đào tạo

DGD

44,1

3,4

6,0

4,6

14,49

3,9

5,1

6,6

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,6

0,9

0,2

0,8

4,02

1,0

2,6

1,0

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.916,7

84,9

5,3

67,1

417,19

600,3

741,9

0,0

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,9

0,2

0,1

0,0

0,39

0,2

0,0

0,0

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,6

-

-

3,0

1,84

-

3,8

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,0

-

0,2

0,4

-

0,6

1,0

0,9

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

133,2

16,0

3,8

3,3

22,12

10,6

69,0

8,5

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

3,9

1,1

0,3

-

-

1,7

0,0

0,9

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,0

4,2

0,7

1,3

1,08

1,7

1,5

1,6

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,9

-

-

-

-

2,9

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

647,6

56,1

70,3

54,9

81,39

117,3

122,3

145,3

2.14

Đất tại ở đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở, cơ quan

TSC

15,9

2,0

0,6

2,9

7,52

1,7

0,6

0,6

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,1

3,5

-

-

1,55

0,0

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông. ngòi. kênh. rạch, suối

SON

1.387,2

970,8

21,5

117,7

200,69

32,5

30,9

13,1

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

158,7

145,8

-

-

0,00

2,2

10,6

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

734,7

667,4

-

18,9

42,97

-

5,4

-

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 28 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Krông Na

Xã Cuôr Knia

Xã Ea Huar

Xã Ea Wer

Xã Tân Hòa

Xã Ea Nuôi

Xã Ea Bar

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích (1+2)

 

110,94

10,53

0,08

19,90

3,98

9,44

66,99

0,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

108,0

10,5

0,1

19,9

4,0

9,4

64,1

0,0

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,1

0,1

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

0,0

0,04

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

16,7

2,7

-

9,0

1,9

2,8

0,2

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

81,5

3,1

0,1

10,9

2,0

6,6

58,7

0,0

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,8

4,6

-

-

-

-

5,2

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất Nông Nghiệp Khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,9

0,0

-

-

0,0

0,0

2,9

0,0

2.1

Đất Quốc Phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất An ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu cụm nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất Thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,7

-

-

-

-

-

0,7

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,7

-

-

-

-

-

0,7

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn Hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở Y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở Giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0

0,03

-

-

0,001

0,00

0,01

0,004

2.14

Đất tại ở đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở, cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông. ngòi. kênh. rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,2

-

-

-

-

-

2,2

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 28 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Krông Na

Xã Cuôr Knia

Xã Ea Huar

Xã Ea Wer

Xã Tân Hòa

Xã Ea Nuôi

Xã Ea Bar

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

133,6

11,3

1,3

20,8

11,4

18,8

67,2

2,8

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,1

0,1

-

-

-

-

-

-

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,0

0,04

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

23,2

2,9

0,3

9,6

6,0

3,3

0,7

0,4

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

100,5

3,8

1,1

11,2

5,4

15,5

61,3

2,4

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,8

4,6

-

-

-

-

5,2

-

T. đó

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPHNKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

-

-

-

-

-

-

-

-

T. đó

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,3

-

-

-

-

0,1

-

0,2

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 28 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

Số TT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Lấy vào loại đất (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

LUA

HNK

CLN

NKH

DGT

I

Công trình dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án: Trạm biến áp 110 kV Ea Sup và đấu nối:

DNL

0,42

 

 

0,42

 

 

Cuôr knia, Tân Hòa, Ea Wer, Ea Huar, Krông Na

 

II.

Danh mục chuyển mục đích, giao đất, đấu giá, thu hút đầu tư, đầu tư,...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trang trại chăn nuôi heo thịt Bazan tại xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn

NKH

0,18

 

 

 

 

0,18

Ea Wer

 

3

Chuyển bãi thải Thủy điện sang đất trồng rừng

RSX

8,00

 

2,00

6,00

 

 

Krông Na, Tân Hòa, Ea Wer

 

4

Công trình khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn (Công ty TNHH khoáng sản Tài Phát)

SKS

2,00

 

 

2,00

 

 

Xã Tân Hòa

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1802/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 1802/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Thiên Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản