Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 18/2023/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025; Thông tư số 03/2023/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này Quy định danh mục nghề, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
1. Người học nghề được hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng, gồm:
a) Đối tượng 1: Người khuyết tật
b) Đối tượng 2: Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
c) Đối tượng 3: Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm; ngư dân.
d) Đối tượng 4: Người thuộc hộ cận nghèo.
đ) Đối tượng 5: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác không thuộc các nhóm đối tượng 1, 2, 3, 4 nêu trên.
2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp từ ngân sách nhà nước để thực hiện đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
1. Danh mục nghề, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng (Có danh mục cụ thể kèm theo).
Đối với những nghề có chi phí đào tạo lớn hơn mức hỗ trợ, các huyện, thị xã, thành phố, cơ sở đào tạo chủ động xây dựng phương án huy động nguồn kinh phí bổ sung từ ngân sách địa phương, hỗ trợ của doanh nghiệp, đóng góp của người học và nguồn huy động, tài trợ hợp pháp khác để đảm bảo chi phí đào tạo.
2. Nguyên tắc hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng
a) Người học tham gia các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng được lựa chọn nghề học, cơ sở đào tạo. Việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo đối với người học được thực hiện thông qua cơ sở đào tạo tổ chức khóa đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
b) Mỗi người chỉ được hỗ trợ đào tạo một lần theo chính sách quy định tại Quyết định này. Những người đã được hỗ trợ đào tạo theo các chính sách hiện hành khác của Nhà nước thì không được tiếp tục hỗ trợ đào tạo theo chính sách quy định tại Quyết định này. Trường hợp người học đồng thời thuộc các đối tượng hỗ trợ tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này thì chỉ được hưởng một mức hỗ trợ chi phí đào tạo cao nhất. Riêng những người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm theo chính sách quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không quá 03 lần.
1. Ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, các chương trình, đề án, dự án sử dụng ngân sách nhà nước để hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động.
2. Ngân sách địa phương và nguồn đóng góp của doanh nghiệp và các nguồn huy động tài trợ hợp pháp khác.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2023 và thay thế Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên phê duyệt Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
2. Những khóa đào tạo khai giảng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên phê duyệt Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Hiệu trưởng/Giám đốc các cơ sở đào tạo và Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NGHỀ, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 18/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)
Stt | Tên nghề đào tạo | Thời gian đào tạo (tháng) | Số giờ học trong chương trình đào tạo (giờ) | Mức chi phí đào tạo (đồng/người | Mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng (đồng/người/khóa học) |
| ||||
| ||||||||||
Đối tượng | Đối tượng | Đối tượng | Đối tượng | Đối tượng |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Sơ cấp: 12 nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kỹ thuật sản xuất và bảo quản, chế biến cây dược liệu | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
2 | Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho lợn | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
3 | Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho gia cầm | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
4 | Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho dê | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
5 | Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho trâu, bò | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
6 | Kỹ thuật chăn nuôi gà đồi, vườn | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
7 | Kỹ thuật chăn nuôi lợn theo mô hình chuồng trại Thái Lan | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
8 | Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho thủy cầm (ngan, vịt, ngỗng) | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
9 | Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
10 | Kỹ thuật bảo quản, chế biến, đan mây tre | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
11 | Bảo vệ thực vật cơ sở (xã, thôn, bản) | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
12 | Thú y viên xã, thôn, bản | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
II | Đào tạo dưới 3 tháng: 52 nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sản xuất, kinh doanh cây giống lâm nghiệp | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
2 | Kỹ thuật trồng chuối | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
3 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch mủ cao su | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
4 | Kỹ thuật trồng và khai thác rừng | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
5 | Kỹ thuật trồng, nuôi thả cánh kiến | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
6 | Kỹ thuật trồng cây dưới tán rừng (sa nhân, thảo quả) | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
7 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây Mắc ca | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
8 | Kỹ thuật trồng táo mèo (sơn tra) | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
9 | Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại trên cây lúa | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
10 | Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại trên cây ngô | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
11 | Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại đậu tương, lạc | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
12 | Kỹ thuật sản xuất rau an toàn | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
13 | Kỹ thuật thủy canh, trồng rau trong môi trường đô thị | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
14 | Kỹ thuật chiết, ghép cây ăn quả | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
15 | Kỹ thuật trồng hoa ly, đào, quất phục vụ tết | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
16 | Kỹ thuật trồng hoa cây cảnh | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
17 | Kỹ thuật trồng và bảo quản, sơ chế biến nấm | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
18 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và chế biến cà phê | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
19 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và chế biến dứa | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
20 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và chế biến dong riềng | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
21 | Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại trên cây chè | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
22 | Kỹ thuật trồng thâm canh cây ăn quả | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
23 | Kỹ thuật trồng cây chanh leo | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
24 | Kỹ thuật trồng cây măng tây | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
25 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây thanh long | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
26 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây quế | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
27 | Kỹ thuật trồng cây bầu, bí, dưa, mướp | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
28 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc khoai tây | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
29 | Kỹ thuật trồng, quản lý dịch hại và bảo quản khoai sọ | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
30 | Kỹ thuật trồng rau mầm và rau thủy canh | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
31 | Kỹ thuật trồng hành, tỏi, ớt | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
32 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc khoai lang, sắn | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
33 | Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho bò, lợn | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
34 | Kỹ thuật nuôi, chăm sóc lợn rừng | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
35 | Kỹ thuật nuôi, chăm sóc nhím, thỏ, loài gặm nhấm | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
36 | Kỹ thuật nuôi, chăm sóc hươu, nai thương phẩm | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
37 | Kỹ thuật sản xuất giống gia cầm, thủy cầm | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
38 | Kỹ thuật nuôi ong lấy mật | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
39 | Kỹ thuật nuôi tôm càng xanh trong ao | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
40 | Kỹ thuật nuôi tôm càng xanh toàn đực trong ao | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
41 | Sản xuất giống và nuôi ba ba thương phẩm | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
42 | Kỹ thuật nuôi ếch | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
43 | Kỹ thuật nuôi, chăm sóc lươn, cua thương phẩm | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
44 | Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt trong ao hồ | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
45 | Kỹ thuật nuôi cá lăng, cá chiên, cá tầm, cá hồi | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
46 | Kỹ thuật nuôi cá rô phi, cá diêu hồng | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
47 | Kỹ thuật nuôi cá rô phi an toàn theo hướng VietGap | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
48 | Kỹ thuật nuôi cá lồng, bè trên hồ | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
49 | Kỹ thuật nuôi giun quế | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
50 | Kinh doanh, buôn bán thuốc thú y | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
51 | Bảo quản nông sản (thóc, ngô, đậu, đỗ) | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
52 | Kỹ thuật làm men nấu rượu | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Sơ cấp: 35 nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vận hành máy thi công nền | 5 | 700 | 7.300.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
2 | Quản lý kinh tế trang trại/HTX | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
3 | Kế toán trang trại/HTX | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
4 | Cấp thoát nước nông thôn | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
5 | Quản lý và khai thác công trình thủy lợi | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
6 | Xây dựng thủy lợi | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
7 | Kỹ thuật xây dựng | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
8 | Sửa chữa xe gắn máy | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
9 | Kỹ thuật gò, hàn | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
10 | Mộc dân dụng | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
11 | Cắt may dân dụng, công nghiệp | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
12 | Kỹ thuật lắp đặt, sửa chữa điện nước sinh hoạt | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
13 | Sửa chữa máy vi tính | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
14 | Sửa chữa điện dân dụng | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
15 | Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
16 | Sửa chữa điện thoại di động | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
17 | Tin học văn phòng | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
18 | Y tá thôn bản | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
19 | Quản lý điện nông thôn | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
20 | Chăm sóc da | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
21 | Trang điểm thẩm mỹ | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
22 | Thiết kế, tạo mẫu tóc | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
23 | Phun thêu thẩm mỹ | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
24 | Lắp đặt điện nội thất | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
25 | Giúp việc gia đình | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
26 | Chăm sóc người cao tuổi | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
27 | Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
28 | Marketing | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
29 | Quản lý chuỗi cung ứng nông sản | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
30 | Dịch vụ nông nghiệp, nông thôn | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
31 | Kinh doanh nông nghiệp | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
32 | Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, nông nghiệp số | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
33 | Cơ giới hóa đồng bộ trong nông nghiệp | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
34 | Vận hành máy thủy điện | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
35 | Kế toán tổng hợp thực hành | 3 | 420 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
II | Đào tạo dưới 3 tháng: 29 nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hướng dẫn viên du lịch | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
2 | Nghiệp vụ lễ tân | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
3 | Tổ chức tour du lịch | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
4 | Phục vụ buồng | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
5 | Phục vụ khách ăn uống và dạy khách nấu ăn | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
6 | Biểu diễn văn nghệ dân gian | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
7 | Quản lý, phát triển du lịch cộng đồng, du lịch nông thôn | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
8 | Thuyết minh, hướng dẫn khách du lịch | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
9 | Quản lý và điều hành hoạt động du lịch cộng đồng | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
10 | Bán hàng lưu niệm; quà tặng du lịch; dệt vải bông, thêu thổ cẩm, may sản phẩm thủ công | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
11 | Nghệ thuật trang trí nhà cửa, nơi hội họp, đón khách theo truyền thống dân tộc tiêu biểu | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
12 | Tổ chức, điều hành sự kiện tại thôn bản | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
13 | Kỹ thuật pha chế đồ uống |
| 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
14 | Bảo vệ thực vật cơ sở (xã, thôn, bản) | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
15 | Dệt thủ công truyền thống, cắt may, tạo mẫu, giới thiệu sản phẩm | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
16 | Kỹ thuật nấu ăn | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
17 | Chế biến món ăn truyền thống | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
18 | Kỹ thuật chăm sóc các loại cây cảnh trang trí | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
19 | Kỹ thuật chế biến chè | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
20 | Sản xuất chổi chít thủ công | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
21 | Sản xuất chăn bông, gối bông, đệm bông gạo | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
22 | Đan lát thủ công | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
23 | Nề hoàn thiện (xây, trát, sơn bả) | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
24 | Thiết kế đồ họa | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
25 | Lắp đặt điện thông minh | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
26 | Kỹ thuật sơn ô tô | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
27 | Chăm sóc nội thất ô tô | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
28 | Kỹ thuật sản xuất chậu cảnh, ghế đá và các sản phẩm trang trí xây dựng | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
29 | Kỹ năng quản lý kinh tế gia đình | 2 | 280 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
|
- 1Quyết định 16/2018/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 37/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 10/2023/QĐ-UBND về danh mục nghề đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 23/2023/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 63/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 42/2023/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 02/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 40/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 24/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- 11Thông tư 17/2022/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Quyết định 37/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 10/2023/QĐ-UBND về danh mục nghề đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 14Thông tư 03/2023/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 17/2022/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 15Thông tư 55/2023/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Quyết định 23/2023/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 17Quyết định 63/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 18Quyết định 42/2023/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 19Quyết định 02/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định danh mục nghề, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 18/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra