Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2015/QĐ-UBND | An Giang, ngày 04 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 47/TTr-STP ngày 14 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi và đối tượng điều chỉnh
1. Quyết định này quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng; cá nhân, tổ chức có liên quan trong việc yêu cầu công chứng.
2. Cá nhân, tổ chức phải trả thù lao công chứng khi yêu cầu tổ chức hành nghề công chứng thực hiện việc soạn thảo hợp đồng giao dịch; đánh máy giấy tờ, văn bản; sao chụp (photocopy) giấy tờ, văn bản; dịch từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh, dịch từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt (dịch giấy tờ từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài khác và từ Tiếng nước ngoài khác sang Tiếng Việt); các công việc khác liên quan đến việc công chứng.
Điều 2. Mức trần thù lao công chứng được quy định như sau:
Số TT | Các loại thù lao | Mức trần thù lao |
1 | Soạn thảo hợp đồng, giao dịch (bao gồm soạn thảo, đánh máy, in ấn) | 150.000 đồng/trường hợp |
2 | Đánh máy giấy tờ, văn bản | 10.000 đồng/trang A4 |
3 | Sao chụp (photocopy) giấy tờ, văn bản | 500 đồng/trang A4 |
Sao chụp (photocopy) giấy tờ, văn bản | 1.000 đồng/trang A3 | |
4 | Dịch từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt; Dịch từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh | 120.000 đồng/trang |
Dịch từ Tiếng nước ngoài khác sang Tiếng Việt; Dịch từ Tiếng Việt sang Tiếng nước ngoài khác | 150.000 đồng/trang | |
| Trường hợp dịch chưa tới ½ trang, mức thu được tính bằng ½ mức thu trên; trên ½ trang nhưng chưa đủ 01 trang mức thu được tính bằng 01 trang | |
5 | Các công việc khác liên quan đến việc công chứng |
|
5.1 | Công bố di chúc | 100.000 đồng/trường hợp |
5.2 | Niêm yết văn bản liên quan đến thừa kế | 150.000 đồng/trường hợp |
5.3 | Công việc khác | 50.000 đồng/trường hợp |
Điều 3. Quản lý, sử dụng thù lao công chứng
1. Tổ chức hành nghề công chứng có trách nhiệm quản lý, sử dụng thù lao công chứng theo quy định; thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước về khoản thu thù lao công chứng; lập hóa đơn tài chính cho đối tượng nộp thù lao công chứng theo quy định của Bộ Tài chính về phát hành, quản lý, sử dụng ấn chỉ thuế.
2. Tổ chức hành nghề công chứng phải xác định cụ thể mức thù lao công chứng, báo cáo Sở Tư pháp để quản lý; niêm yết công khai mức thù lao công chứng tại đơn vị mình nhưng không vượt quá mức thù lao quy định tại Quyết định này.
3. Tổ chức hành nghề công chứng phải thu thù lao theo đúng mức thù lao đã được niêm yết, nếu vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tư pháp
a) Có trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, giám sát các tổ chức hành nghề công chứng trong việc thu các khoản thù lao công chứng và xử lý các hành vi vi phạm theo quy định.
b) Trường hợp phát sinh các loại thù lao khác ngoài các loại thù lao nêu trên, Sở Tư pháp chủ trì phối hợp với các tổ chức hành nghề công chứng tham mưu, đề xuất UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung theo quy định.
2. Cục thuế tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Tư pháp kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước về khoản thu thù lao công chứng, việc lập hóa đơn tài chính cho đối tượng nộp thù lao công chứng theo quy định của Bộ Tài chính về phát hành, quản lý, sử dụng ấn chỉ thuế.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức hành nghề công chứng và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu dịch vụ của hoạt động công chứng trên địa bàn do Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định Biểu mức trần thù lao công chứng dành cho cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 30/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật Công chứng 2014
- 4Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu dịch vụ của hoạt động công chứng trên địa bàn do Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định Biểu mức trần thù lao công chứng dành cho cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 30/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 18/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra