- 1Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 3017/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/10/2016 và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành một phần đến ngày 01/11/2016
- 3Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2015/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 26 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 54/TTr-STP ngày 24 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước với các nội dung như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định mức trần thù lao công chứng đối với việc soạn thảo hợp đồng, giao dịch, sao chụp, đánh máy và các việc khác liên quan đến công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh;
b) Các tổ chức, cá nhân có yêu cầu công chứng (gọi chung là người có yêu cầu công chứng);
c) Đối với người có yêu cầu công chứng thuộc hộ nghèo (có sổ hộ nghèo đang còn giá trị pháp tại thời điểm công chứng) thì được miễn thù lao công chứng.
3. Mức trần thù lao công chứng
STT | Nội dung | Mức thu (Đồng) (Đã bao gồm thuế GTGT) |
01 | Soạn thảo Hợp đồng thế chấp, cầm cố, chuyển nhượng, mua bán, tặng cho, cho thuê, cho mượn, chia tách, đổi nhà đất, tài sản khác, hợp đồng góp vốn, vay tiền. | 150.000 |
02 | Soạn thảo Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh. | 200.000 |
03 | Soạn thảo Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô. | 150.000 |
04 | Soạn thảo Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy. | 80.000 |
05 | Soạn thảo Hợp đồng, văn bản sửa đổi bổ sung, phụ lục hợp đồng. | 150.000 |
06 | Soạn thảo Hợp đồng, văn bản hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | 150.000 |
07 | Soạn thảo Hợp đồng ủy quyền. | 150.000 |
08 | Soạn thảo Giấy ủy quyền. | 100.000 |
09 | Soạn thảo Văn bản cam đoan, cam kết. | 100.000 |
10 | Soạn thảo Hợp đồng khác, giao dịch khác. | 150.000 |
11 | Niêm yết, thông báo hồ sơ thừa kế. | 100.000 |
12 | Soạn thảo Văn bản khai nhận, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế. | 100.000 |
13 | Soạn thảo Di chúc. | 150.000 |
14 | Công bố di chúc. | 50.000 |
15 | Soạn thảo Văn bản từ chối nhận di sản. | 50.000 |
16 | Soạn thảo Văn bản thỏa thuận về tài sản vợ, chồng, hộ gia đình. | 150.000 |
17 | Soạn thảo Văn bản thỏa thuận khác. | 150.000 |
18 | Kiểm tra, chỉnh sửa nội dung Hợp đồng thế chấp, cầm cố do Ngân hàng soạn thảo. | 20.000 |
19 | Kiểm tra, chỉnh sửa nội dung Hợp đồng, Văn bản giao dịch khác do khách hàng (không phải là Ngân hàng) soạn thảo. | 100.000 |
20 | Khai thác hồ sơ lưu công chứng. | 20.000 đ/việc |
21 | Sao chụp (photocopy) giấy tờ, văn bản liên quan đến hợp đồng, giao dịch | Tối đa 1000 đồng/01 tờ A4 Tối đa 3000 đồng/01 tờ A3 |
22 | Công chứng ngoài trụ sở: - Dưới 05 km - Từ 05 km đến 10 km - Từ 10 km trở lên Người yêu cầu công chứng ngoài trụ sở phải chi trả chi phí đi lại, ăn, ở ... của công chứng viên và chỉ áp dụng cho một lần công chứng tại một địa điểm đối với một văn bản công chứng. |
200.000 400.000 2.000.000 |
23 | Yêu cầu xác minh tài sản Người yêu cầu xác minh tài sản phải chi trả chi phí đi lại, ăn, ở ... của công chứng viên và chỉ áp dụng cho một lần đi xác minh tại một địa điểm đối với một văn bản công chứng. | 2.000.000 |
Điều 2. Trách nhiệm của các tổ chức hành nghề công chứng
1. Các tổ chức hành nghề công chứng phải xác định mức thù lao cụ thể đối với từng loại việc không vượt quá mức trần công chứng quy định tại
Tổ chức hành nghề công chứng thu thù lao cao hơn mức trần thù lao và mức thù lao đã niêm yết thì bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Tổ chức hành nghề công chứng có trách nhiệm giải thích rõ cho người có yêu cầu công chứng về thù lao công chứng.
Điều 3. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện thu thù lao công chứng theo quy định tại Quyết định này và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường; Các Tổ chức hành nghề công chứng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu dịch vụ của hoạt động công chứng trên địa bàn do Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định Biểu mức trần thù lao công chứng dành cho cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 4Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 3017/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/10/2016 và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành một phần đến ngày 01/11/2016
- 10Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 3017/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/10/2016 và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành một phần đến ngày 01/11/2016
- 3Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật Công chứng 2014
- 4Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu dịch vụ của hoạt động công chứng trên địa bàn do Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 6Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định Biểu mức trần thù lao công chứng dành cho cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 7Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 10/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/06/2015
- Ngày hết hiệu lực: 02/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực