- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 150/2009/NQ-HĐND về giá đất năm 2010 trên địa bàn 18 huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa VII, kỳ họp thứ 22 ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2010/QĐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 03 tháng 8 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2010 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2009/QĐ-UBND NGÀY 18/12/2009 CỦA UBND TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VII, kỳ họp thứ 22 về giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn 18 huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 46/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phương pháp xác định giá đất và giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Nam tại Tờ trình số 135/TTr-TNMT ngày 30/7/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 46/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phương pháp xác định giá đất và giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thành phố Hội An:
Tại bảng giá đất ở nông thôn của xã Cẩm Thanh (phụ lục số 02) ghi:
II | XÃ CẨM THANH | Vị trí | Hệ số | Đơn giá |
A | Đường giao thông chính (đường nhựa) |
|
|
|
1 | Đường Tống Văn Sương | 3 | 1,2 | 300.000 |
2 | Đường tiếp giáp thôn Thanh Nam phường Cẩm Châu (trạm bơm cũ đến cuối thôn 2 giáp đê PAM) (ĐH 15) | 3 | 1,2 | 300.000 |
. . . | . . . |
|
|
|
Nay điều chỉnh lại như sau:
II | XÃ CẨM THANH | Vị trí | Hệ số | Đơn giá |
A | Đường giao thông chính (đường nhựa) |
|
|
|
1 | Đường Tống Văn Sương | 3 | 1,2 | 300.000 |
2 | Đường ĐH 15 | 3 | 1,2 | 300.000 |
. . . | . . . |
|
|
|
2. Huyện Nam Giang:
2.1. Tại bảng giá chuẩn đất ở nông thôn (Phụ lục số 16) ghi :
Vị trí | Đơn giá (đồng) | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1 | 250.000 | 150.000 |
2 | 150.000 | 70.000 |
3 | 70.000 | 40.000 |
4 | 40.000 | 25.000 |
Nay điều chỉnh lại như sau:
Vị trí | Đơn giá (đồng) | ||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |
1 | 250.000 | 150.000 | 70.000 |
2 | 150.000 | 70.000 | 40.000 |
3 | 70.000 | 40.000 | 30.000 |
4 | 40.000 | 25.000 | 15.000 |
2.2. Tại bảng giá chi tiết đất ở nông thôn có ghi:
TT | Ranh giới | Khu vực | Vị trí | Hệ số | Đơn giá |
3 | Các tuyến khác cách mép đường mỗi bên 30m |
|
|
|
|
… | . . . |
|
|
|
|
3.2 | Đường vào xã Đắc Pre: Đoạn từ Quốc lộ 14D (cách mốc lộ giới 25m) đến cầu treo thôn 56A | 1 | 3 | 1 | 40.000 |
3.3 | Đường vào thôn Lơ Bơ B xã Chà Vàl : Đoạn từ Quốc lộ 14D (cách mốc lộ giới 25m) đến cuối thôn Lơbơ B | 2 | 4 | 1 | 30.000 |
… | . . . |
|
|
|
|
Nay điều chỉnh lại như sau:
TT | Ranh giới | Khu vực | Vị trí | Hệ số | Đơn giá |
3 | Các tuyến khác cách mép đường mỗi bên 30m |
|
|
|
|
… | . . . |
|
|
|
|
3.2 | Đường vào xã Đắc Pre: Đoạn từ Quốc lộ 14D (cách mốc lộ giới 25m) đến cầu treo thôn 56A | 2 | 3 | 1 | 40.000 |
3.3 | Đường vào thôn Lơ Bơ B xã Chà Vàl : Đoạn từ Quốc lộ 14D (cách mốc lộ giới 25m) đến cuối thôn Lơbơ B | 2 | 4 | 1 | 25.000 |
… | . . . |
|
|
|
|
2.3. Tại bảng giá chi tiết đất ở đô thị có ghi:
TT | Ranh giới | Loại đường | Vị trí | Hệ số | Đơn giá |
1.6 | Những khu đất nằm sau mốc lộ giới quốc lộ 14D từ 25m đến 50m |
|
|
| 80.000 |
... | … |
|
|
|
|
1.8 | Những khu đất nằm sau mốc lộ giới đường HCM, đường nội thị, quốc lộ 14D từ 50m đến 100m |
|
|
| 70.000 |
… | … |
|
|
|
|
1.10 | Đường quốc lộ 14D cũ : Đoạn từ nhà ông Vương Đăng Mạnh đến nhà ông Bia |
|
|
| 90.000 |
Nay điều chỉnh lại như sau:
TT | Ranh giới | Loại đường | Vị trí | Hệ số | Đơn giá |
1.6 | Những khu đất nằm sau mốc lộ giới Quốc lộ 14B từ 25m đến 50m |
|
|
| 80.000 |
… | … |
|
|
|
|
1.8 | Những khu đất nằm sau mốc lộ giới đường HCM, đường nội thị, Quốc lộ 14B từ 50m đến 100m |
|
|
| 70.000 |
… | … |
|
|
|
|
1.10 | Quốc lộ 14B cũ : Đoạn từ nhà ông Vương Đăng Mạnh đến nhà ông Bia |
|
|
| 90.000 |
2.4. Bổ sung vào bảng giá đất ở nông thôn chi tiết như sau:
TT | Tên đường | Khu vực | Vị trí | Hệ số | Đơn giá |
4 | Đường vào Khu Nhà Máy thuỷ Điện Sông Bung 4: Đoạn từ QL 14D đến Khu Nhà Máy thuỷ Điện Sông Bung 4 | 2 | 4 | 1,2 | 30.000 |
5 | Đường vào xã Đắc Pre |
|
|
|
|
5.1 | Đoạn từ Cần Đôn (giáp QL 14D) đến UBND xã Đắc Pre | 3 | 3 | 1 | 30.000 |
5.2 | Đoạn từ UBND xã Đắc Pre đến Cầu Sông Ring | 2 | 3 | 1 | 40.000 |
6 | Đường vào xã La Ê (Đoạn từ Km 64 QL 14D đến Suối La Ê) | 4 | 2 | 1 | 25.000 |
7 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 15.000 |
3. Huyện Thăng Bình:
Tại bảng giá đất ở nông thôn chi tiết của xã Bình An (phụ lục số 06) ghi:
TT | Ranh giới, vị trí | Khu vực | Vị trí | Hệ số | Đơn giá |
| XÃ BÌNH AN |
|
|
|
|
A | Tuyến Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
| . . . |
|
|
|
|
| Hết quán cơm Bình An - hết Công ty TNHH Đại Việt | 1 | 2 | 0,9 | 720.000 |
Nay điều chỉnh lại như sau:
TT | Ranh giới, vị trí | Khu vực | Vị trí | Hệ số | Đơn giá |
| XÃ BÌNH AN |
|
|
|
|
A | Tuyến Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
| . . . |
|
|
|
|
| Từ ranh giới phía Nam của quán cơm Bình An - đến ranh giới phía Nam của Công ty TNHH Đại Việt | 1 | 4 | 0,9 | 360.000 |
4. Huyện Nam Trà My:
Bổ sung vào bảng giá đất ở nông thôn chi tiết tại phụ lục số 14 như sau:
TT | Ranh giới, vị trí | Khu vực | Vị trí | Hệ số | Đơn giá |
1 | . . . |
|
|
|
|
. . . | . . . |
|
|
|
|
3 | Đoạn từ Cầu Nước Xa đến Bưu điện VH xã Trà Dơn (mốc lộ giới vào mỗi bên 25m) | 1 | 4 | 1,2 | 84.000 |
4 | Đoạn từ Cầu Nước Xa đến Bưu điện VH xã Trà Dơn (mốc lộ giới vào mỗi bên từ 25m đến 50m) | 1 | 4 | 1,0 | 70.000 |
5 | Đoạn từ Cầu Nước Xa đến Bưu điện VH xã Trà Dơn (mốc lộ giới vào mỗi bên từ 50m đến 100m) | 1 | 4 | 0,8 | 56.000 |
5. Huyện Bắc Trà My:
Bổ sung vào bảng giá đất ở đô thị chi tiết của thị trấn Trà My tại phụ lục số 13 như sau:
TT | Ranh giới, vị trí | Loại đường | Vị trí | Hệ số | Đơn giá |
| Đường hẻm nội thị |
|
|
|
|
25 | Từ nhà ông Thanh Anh (sau nhà ông Huynh) đến hết ranh giới đất nhà bà Nhẫn (Tổ Trung Nhị) và khu dân cư chợ cũ (trừ mặt tiền đường ĐH); Từ nhà bà Thoa (giáp ranh giới Đội thi hành án) đến giáp đường bêtông lên nhà ông Huy (hết ranh giới nhà bà Huyền) | 2 | 2 | 1,10 | 550.000 |
... |
|
|
|
|
|
44 | Đường bê tông sau nhà ông Nguyễn Quốc Dũng đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Thanh Trà | 2 | 3 | 0,8 | 280.000 |
45 | Đường bêtông từ nhà bà Thường đến giáp đường bêtông từ Huyện ủy ra đến Sông Trường | 2 | 3 | 0,8 | 280.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành; những nội dung không sửa đổi tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 46/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 và Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 23/3/2010 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch - Đầu tư, Xây dựng, Giao thông-Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội, Trưởng ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai, Trưởng ban Quản lý phát triển khu đô thị mới Điện Nam-Điện Ngọc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê; thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 46/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về phương pháp xác định giá đất và bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn các huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2012 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành từ năm 2005 đến năm 2010
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 06/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất kèm theo Quyết định 46/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8Nghị quyết 150/2009/NQ-HĐND về giá đất năm 2010 trên địa bàn 18 huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa VII, kỳ họp thứ 22 ban hành
Quyết định 18/2010/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất năm 2010 kèm theo Quyết định 46/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 18/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Minh Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/08/2010
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực