Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1799/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 659/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tam Đường; số 1723/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Tam Đường;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tam Đường tại Tờ trình số 1753/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3205/TTr- STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tam Đường với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Tam Đường có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

c) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Tam Đường

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Đường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CB;
- Lưu: VT, Kt1, Kt4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PH
Ó CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN TAM ĐƯỜNG - TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Đường

Xã Hồ Thầu

Xã Giang Ma

Xã Tả Lèng

Xã Thèn Sin

Xã Nùng Nàng

Xã Bản Giang

Xã Bản Hon

Xã Khun

Xã Bình

Xã Bản Bo

Xã Nà Tăm

Xã Sơn Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+)...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

51.704,61

1.509,33

3.795,96

2.654,20

4.696,62

2.919,80

2.522,13

2.495,42

4.121,02

7.646,19

3.463,95

5.721,14

1.397,58

8.761,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.300,00

360,62

490,05

508,12

445,24

351,01

276,55

230,17

323,19

791,05

377,14

367,53

264,67

514,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

814,60

109,11

4,55

 

9,33

80,75

 

39,14

39,19

8,44

251,91

164,66

87,98

19,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.406,30

199,05

336,95

450,81

892,10

608,45

456,93

330,59

323,87

926,76

301,75

166,48

175,44

237,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.180,20

103,02

86,47

100,98

24,73

204,54

61,29

378,09

296,87

260,47

276,75

1.025,62

263,39

97,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.530,42

396,17

1.753,79

912,37

2.899,96

394,95

735,87

967,38

1.136,69

4.276,31

1.563,13

3.718,62

 

7.775,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.007,36

422,52

1.121,24

666,87

432,41

1.348,98

988,28

485,88

2.012,79

1.372,59

913,30

440,39

692,01

110,10

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.408,88

299,19

1.088,31

624,31

349,96

378,00

929,32

406,18

1.782,82

1.120,56

635,01

297,86

407,71

89,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

244,01

23,71

7,46

15,05

2,18

10,82

3,21

95,00

25,81

19,01

22,26

2,50

2,07

14,93

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

36,32

4,24

 

 

 

1,05

 

8,31

1,80

 

9,62

 

 

11,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.554,83

215,34

137,05

147,49

102,26

182,85

103,49

96,44

234,70

186,68

322,58

243,78

177,88

404,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,23

1,73

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,19

2,43

 

0,16

 

 

0,20

0,20

 

0,20

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

161,36

0,73

0,60

3,87

0,05

0,06

27,40

0,60

 

 

0,48

0,05

 

127,52

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,69

1,77

 

0,13

 

 

 

1,24

1,44

 

5,73

2,38

 

10,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

90,03

 

 

 

 

 

 

 

64,47

6,96

18,60

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

53,22

 

 

6,24

 

 

 

4,07

5,36

 

7,07

 

7,55

22,93

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.009,19

117,27

48,22

40,11

27,01

124,23

46,65

43,38

91,32

74,97

129,87

84,61

58,08

123,47

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

715,32

69,04

38,10

27,52

20,48

108,68

37,21

31,96

70,00

52,14

76,96

68,65

50,88

63,71

-

Đất thủy lợi

DTL

68,31

11,96

5,68

6,97

4,12

1,60

1,25

5,92

0,17

4,26

10,20

3,87

0,58

11,73

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,27

1,70

0,40

0,76

0,34

0,20

0,20

0,55

0,75

0,91

0,49

0,69

0,20

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,48

2,60

0,23

0,19

0,28

0,20

0,41

0,30

0,15

0,16

0,22

0,26

0,25

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

37,81

7,77

1,71

2,63

1,59

1,90

2,14

3,09

1,47

3,43

3,45

3,17

2,00

3,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,54

3,44

0,40

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

106,25

12,88

1,67

1,83

0,12

9,31

0,44

0,17

11,93

12,10

10,99

1,48

0,65

42,68

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,91

0,63

0,03

 

0,08

0,01

 

0,03

0,01

0,05

0,02

0,01

0,01

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,11

1,00

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,00

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

49,50

5,98

 

 

 

1,41

 

1,36

6,84

1,92

21,57

5,35

3,51

1,56

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,83

1,27

 

0,21

 

0,22

 

 

 

 

 

0,13

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,04

0,61

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,74

2,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

352,19

 

30,69

30,08

31,15

24,97

27,20

21,24

21,48

27,97

37,03

43,15

31,25

25,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

48,45

48,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,32

8,44

0,22

0,30

0,44

0,22

0,19

0,47

0,22

0,37

0,28

0,43

0,18

0,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,69

0,61

 

0,13

 

 

 

 

 

 

1,08

 

 

2,87

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

739,34

28,68

57,32

22,79

42,24

33,37

1,85

25,24

47,91

76,21

119,40

112,55

80,82

90,96

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

44,99

 

 

43,62

1,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,55

2,49

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12.055,99

239,67

422,29

644,82

235,49

783,44

998,99

968,25

1.043,53

1.703,62

606,17

1.732,69

808,97

1.868,05

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

 

10.982,44

239,67

422,29

644,82

235,49

664,37

744,41

957,37

1.019,13

1.703,62

515,80

1.487,36

808,97

1.539,14

3.3

Đất núi đá không có rừng cây

 

1.073,55

 

 

 

 

119,07

254,58

10,88

24,40

 

90,37

245,33

 

328,91

II

Khu chức năng

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.964,34

1.964,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước; khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (Trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

31,43

 

 

 

 

 

31,43

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT CÁC LOẠI NĂM 2022 HUYỆN TAM ĐƯỜNG - TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Đường

Xã Hồ Thầu

Giang Ma

Xã Tả Lèng

Thèn Sin

Nùng Nàng

Xã Bản Giang

Xã Bản Hon

Khun

Bình

Xã Bản Bo

Xã Nà Tăm

Xã Sơn Bình

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

233,46

17,29

16,83

44,09

1,48

51,13

2,35

4,26

19,61

6,02

27,23

18,39

22,05

2,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

59,43

6,96

3,56

17,45

0,70

8,47

0,43

0,63

6,13

0,33

4,41

2,49

7,59

0,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16,23

2,38

0,30

 

0,03

3,75

 

0,07

2,12

0,03

2,96

2,26

2,27

0,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

93,28

4,49

7,53

22,62

0,77

23,79

0,61

1,29

8,56

4,02

6,84

7,86

3,43

1,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,66

4,04

0,49

2,60

0,01

10,36

0,21

1,42

3,75

0,84

0,69

1,99

5,18

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,35

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

0,90

 

 

0,85

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31,34

0,75

4,30

0,46

 

8,33

1,10

0,12

0,77

0,75

7,98

0,98

5,80

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4,00

 

0,50

0,06

 

1,85

 

 

0,05

0,30

0,65

0,31

0,28

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,70

0,55

0,35

0,96

 

0,18

 

0,80

0,40

0,08

5,21

5,07

0,05

0,05

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,70

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,12

1,48

1,47

0,44

0,01

4,07

0,03

3,04

2,19

0,12

9,01

2,08

1,86

0,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,10

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,09

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

0,09

1,00

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,77

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

0,20

 

0,30

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,81

0,21

0,87

0,28

 

0,32

0,01

0,16

0,51

0,01

1,09

0,18

0,06

0,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,76

0,06

0,01

0,26

 

 

0,01

0,01

0,32

0,01

0,01

0,05

0,01

0,00

-

Đất thủy lợi

DTL

2,00

0,15

0,86

0,02

 

0,22

 

 

0,05

 

0,70

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,03

0,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,15

 

 

 

 

0,05

 

0,04

0,05

 

 

 

 

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,42

 

 

 

 

 

 

0,10

0

 

0

0,04

0,03

0

-

Đất công trình bưu chính, viễn

DBV

0,03

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

0,36

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,25

0,06

0,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,77

 

0,23

0,16

0,01

2,10

0,02

0,05

1,09

0,11

0,44

0,52

1,03

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,75

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,65

0,51

0,37

 

 

1,65

0,00

0,80

0,32

 

7,19

0,14

0,47

0,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TAM ĐƯỜNG - TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số: 1791/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Đường

Xã Hồ Thầu

Giang Ma

Xã Tả Lèng

Thèn Sin

Nùng Nàng

Bản Giang

Xã Bản Hon

Khun

Bình Lư

Xã Bản Bo

Xã Nà Tăm

Sơn Bình

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

345,52

28,80

15,24

44,97

1,98

59,15

9,10

8,83

62,08

12,64

47,50

22,12

22,40

10,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

76,72

7,43

0,30

17,47

0,70

10,93

2,64

0,63

7,93

0,88

12,15

3,24

7,73

4,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

17,06

2,67

 

 

0,03

3,75

 

0,07

2,12

0,03

3,00

2,26

2,27

0,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

143,37

5,11

3,67

23,48

1,27

28,64

3,44

3,71

37,17

6,49

13,72

9,26

3,48

3,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

51,29

4,13

7,90

2,60

0,01

10,46

1,42

2,23

9,48

1,30

2,77

3,51

5,20

0,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,11

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,90

 

 

1,71

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

52,63

11,07

0,57

0,46

 

8,94

1,60

1,46

6,51

3,89

11,15

1,04

5,94

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

3,50

 

 

0,06

 

1,85

 

 

0,05

0,30

0,65

0,31

0,28

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14,60

0,56

0,20

0,96

 

0,18

 

0,80

0,99

0,08

5,61

5,07

0,05

0,10

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,80

0,50

2,10

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

7,81

 

2,75

1,00

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

3,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,65

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,51

 

0,10

0,50

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

1,62

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3,15

 

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

1,50

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,59

0,10

 

 

 

 

0,12

 

0,37

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN TAM ĐƯỜNG - TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Đường

Xã Hồ Thầu

Xã Giang Ma

Xã Tả Lèng

Xã Thèn Sin

Xã Nùng Nàng

Xã Bản Giang

Xã Bản Hon

Xã Khun Há

Xã Bình Lư

Xã Bản Bo

Xã Nà Tăm

Xã Sơn Bình

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.610,28

6,00

16,16

10,51

2,59

766,10

9,43

8,41

21,93

201,30

24,53

135,84

268,91

138,57

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

101,18

-

0,78

5,40

-

5,00

-

-

-

40,00

-

30,00

20,00

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

270,60

1,00

4,40

1,80

2,20

1,10

1,40

2,30

6,10

14,30

2,30

97,90

-

135,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.238,50

5,00

10,98

3,31

0,39

760,00

8,03

6,11

15,83

147,00

22,23

7,94

248,91

2,77

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

176,42

1,58

0,22

2,83

-

5,22

30,03

0,10

3,33

0,94

3,25

2,88

1,46

124,58

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

145,17

-

-

1,54

-

-

24,27

-

-

-

0,06

-

-

119,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,48

-

-

-

-

-

-

-

1,44

-

0,04

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,15

-

-

-

-

-

-

-

0,14

-

0,01

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

3,22

-

-

-

-

-

-

-

1,24

-

1,98

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

23,97

1,58

0,22

0,15

-

5,22

4,53

0,10

0,45

0,94

1,16

2,88

1,46

5,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11,89

0,07

0,22

-

-

5,19

-

0,10

0,27

-

0,94

2,69

1,46

0,95

-

Đất thủy lợi

DTL

1,51

1,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,07

-

-

0,15

-

0,03

0,03

-

0,18

0,94

0,22

0,19

-

4,33

-

Đất công trình bưu chính, viễn

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,50

-

-

-

-

-

4,50

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,29

-

-

-

-

-

1,23

-

0,06

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,14

-

-

1,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 1799/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Hà Trọng Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản