- 1Quyết định 75/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý nhà cho công nhân, người lao động thuê để ở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
- 3Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BXD-BNV hướng dẫn Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2014 về nhiệm vụ trọng tâm cải cách thủ tục hành chính trong hình thành và thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để cải thiện môi trường kinh doanh do Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 12/2014/TT-BXD hướng dẫn lập, thẩm định và phê duyệt Chương trình phát triển đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Luật Nhà ở 2014
- 1Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật lưu trữ 2011
- 4Quyết định 77/QĐ-UB năm 1989 hợp nhất Ủy ban Xây dựng cơ bản thành phố và Sở Xây dựng thành phố thành 1 tổ chức mới lấy tên là Sở Xây dựng thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-BNV-BXD hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử do Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1768/QĐ-SXD-QLNGĐXD | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 11 năm 2017 |
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UB ngày 28 tháng 02 năm 1989 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc hợp nhất Ủy ban xây dựng cơ bản và Sở Xây dựng thành một tổ chức mới lấy tên là Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-BNV-BXD ngày 21 tháng 8 năm 2014 của Bộ Nội vụ và Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng tại Tờ trình số 316/TTr-QLNGDXD-LT ngày 09 tháng 10 năm 2017 về việc ban hành Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của Sở Xây dựng và ý kiến của Chánh Văn phòng Sở tại Tờ trình số 333/TTr-VP ngày 08 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của Sở Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Chánh Thanh tra Sở, Thủ trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-SXD-QLNGĐXD ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Giám đốc Sở Xây dựng).
STT | Tên, nhóm hồ sơ, tài liệu. | Thời hạn bảo quản | Ghi chú |
|
|
| |
1 | Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
- Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc) | |||
- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký...) | 5 năm | ||
2 | Hồ sơ xây dựng/ ban hành chế độ,quy định, quy chế hoạt động của Sở Xây dựng | Vĩnh viễn |
|
3 | Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn do SXD chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
|
4 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của SXD |
|
|
- Tổng kết năm | Vĩnh viễn | ||
- Sơ kết, 6 tháng, quý | 5 năm | ||
5 | Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm |
|
|
- Của Cơ quan cấp trên | 10 năm | ||
- Của Sở Xây dựng | Vĩnh viễn | ||
- Của các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn | ||
6 | Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng |
|
|
- Của Cơ quan cấp trên (BXD, UBNDTP) | 5 năm | ||
- Của Sở Xây dựng | 20 năm | ||
- Của các đơn vị trực thuộc | 20 năm | ||
7 | Kế hoạch báo cáo tháng, tuần. |
|
|
- Cơ quan cấp trên (BXD, UBNDTP) | 5 năm | ||
- Của Sở Xây dựng | 10 năm | ||
- Của các đơn vị trực thuộc | 10 năm | ||
8 | Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất | 10 năm |
|
9 | Hồ sơ tổ chức thực hiện, chủ trương đường lối chung của Đảng và pháp luật của Nhà nước | Vĩnh viễn |
|
10 | Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/ quy định/ hướng dẫn những vấn đề chung các chủ trương, đường lối về hoạt động ngành xây dựng | Vĩnh viễn |
|
11 | Hồ sơ ứng dụng ISO tại Sở Xây dựng | Vĩnh viễn |
|
12 | Tài liệu về công tác thông tin tuyên truyền của cơ quan |
|
|
- Văn bản chỉ đạo, chương trình kế hoạch, báo cáo năm. | Vĩnh viễn | ||
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi | 10 năm | ||
13 | Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình trả lời chấp vấn tại Hội đồng nhân dân thành phố, bài phát biểu tại các sự kiện lớn) | Vĩnh viễn |
|
14 | Tập Thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp | 10 năm |
|
15 | Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo Sở | 10 năm |
|
16 | Tập công văn trao đổi về những vấn đề chung của Sở Xây dựng | 10 năm |
|
17 | Hồ sơ về Hội thảo, Hội nghị thuộc ngành, lĩnh vực khi được Ủy ban nhân dân Thành phố và Bộ xây dựng cho phép hoặc ủy quyền tổ chức | Vĩnh viễn |
|
18 | Quyết định giao nhiệm vụ hàng năm cho các phòng chuyên môn và đơn vị thực thuộc Sở | 10 năm |
|
|
|
| |
19 | Kế hoạch báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê |
|
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | ||
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | ||
- Quý, tháng | 5 năm | ||
| 2.1. Tài liệu quy hoạch |
|
|
20 | Tập văn bản về quy hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
21 | Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành xây dựng, Sở Xây dựng | Vĩnh viễn |
|
22 | Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu hoạt động của Sở Xây dựng được phê duyệt | Vĩnh viễn |
|
23 | Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu hoạt động của Sở Xây dựng | Vĩnh viễn |
|
24 | Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển chương trình, mục tiêu hoạt động của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng | Vĩnh viễn |
|
25 | Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu hoạt động của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng |
|
|
- Tổng kết | Vĩnh viễn | ||
- Sơ kết | 10 năm | ||
26 | Công văn trao đổi về công tác quy hoạch. | 10 năm |
|
| 2.2. Tài liệu kế hoạch |
|
|
27 | Tập văn bản về kế hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
28 | Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm |
|
|
- Sở Xây dựng ban hành | Vĩnh viễn | ||
- Cơ quan thực hiện | Vĩnh viễn | ||
- Cơ quan để biết | 5 năm | ||
29 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của Sở Xây dựng |
|
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | ||
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | ||
- Quý, tháng | 5 năm | ||
30 | Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc |
|
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | ||
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | ||
- Quý, tháng | 5 năm | ||
31 | Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch của Sở Xây dựng. | 20 năm |
|
32 | Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch |
|
|
- Hàng năm | Vĩnh viễn | ||
- Quý, 6 tháng, 9 tháng | 5 năm | ||
33 | Công văn trao đổi về công tác kế hoạch, tổng hợp | 10 năm |
|
| 2.3. Tài liệu Thống kê |
|
|
34 | Tập văn bản về thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
35 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về thống kê ngành xây dựng trên địa bàn thành phố | Vĩnh viễn |
|
36 | Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề quản lý về xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | ||
- Quý, 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | ||
37 | Báo cáo điều tra cơ bản ngành xây dựng |
|
|
- Báo cáo tổng hợp | Vĩnh viễn | ||
- Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra | 10 năm | ||
38 | Báo cáo phân tích và dự báo trong lĩnh vực xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh | Vĩnh viễn |
|
39 | Hồ sơ thống kê chỉ số giá xây dựng hàng năm | Vĩnh viễn |
|
40 | Công văn trao đổi về công tác thống kê, điều tra về xây dựng | 10 năm |
|
|
|
| |
41 | Tập Văn bản về công tác tổ chức, cán bộ gửi chung đến Sở Xây dựng (Hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
42 | Hồ sơ xây dựng ban hành điều lệ tổ chức, quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ | Vĩnh viễn |
|
43 | Kế hoạch báo cáo công tác tổ chức, cán bộ |
|
|
- Báo cáo dài hạn, hằng năm | Vĩnh viễn | ||
- Báo cáo 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | ||
- Báo cáo quý, tháng | 5 năm | ||
| 3.1. Tài liệu về tổ chức bộ máy |
|
|
44 | Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, Sở xây dựng | Vĩnh viễn |
|
45 | Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của Sở xây dựng và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
|
46 | Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể Sở Xây dựng, thanh tra và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
|
47 | Hồ sơ về điều chỉnh, bổ sung Đề án vị trí việc làm (hàng năm) của Sở Xây dựng và đơn vị trực thuộc | 20 năm |
|
| 3.2. Tài liệu về tổ chức cán bộ |
|
|
47 | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức Sở Xây dựng | Vĩnh viễn |
|
48 | Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế của Sở Xây dựng | Vĩnh viễn |
|
49 | Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ | Vĩnh viễn |
|
50 | Hồ sơ về Quy hoạch cán bộ của Sở Xây dựng | 20 năm |
|
51 | Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ | 70 năm |
|
52 | Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch hàng năm |
|
|
- Báo cáo kết quả, Danh sách trúng tuyển | 20 năm | ||
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi | 5 năm | ||
53 | Hồ sơ kỷ luật cán bộ | 70 năm |
|
54 | Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội…..) | 70 năm |
|
55 | Hồ sơ gốc, cán bộ, công chức, viên chức Sở Xây dựng và đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
|
56 | Sổ, phiếu quản lý hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của Sở Xây dựng | 70 năm |
|
57 | Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của Sở Xây dựng | Vĩnh viễn |
|
58 | Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc |
|
|
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm | Vĩnh viễn | ||
- Kế hoạch báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi, tư liệu tham khảo | 10 năm | ||
59 | Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ | 10 năm |
|
60 | Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ | 20 năm |
|
61 | Hồ sơ về hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của Phụ nữ | 10 năm |
|
62 | Hồ sơ về công tác kiểm tra nội vụ tại Sở Xây dựng | 20 năm |
|
63 | Hồ sơ về chuyển ngạch, nâng ngạch lương cho công chức, viên chức | 20 năm |
|
64 | Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ | 10 năm |
|
|
|
| |
65 | Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương |
|
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | ||
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | ||
- Quý, tháng | 5 năm | ||
| 4.1. Tài liệu lao động |
|
|
66 | Tập văn bản về lao động gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
67 | Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện | Vĩnh viễn |
|
68 | Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành | Vĩnh viễn |
|
69 | Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
|
70 | Hồ sơ các vụ tai nạn lao động |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn | ||
- Không nghiêm trọng | 20 năm | ||
71 | Hợp đồng lao động vụ việc | 5 năm sau khi chấm dứt Hợp đồng |
|
72 | Công văn trao đổi về công tác lao động | 10 năm |
|
| 4.2. Tài liệu tiền lương |
|
|
73 | Tập văn bản về tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
74 | Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của Sở Xây dựng và báo cáo thực hiện | Vĩnh viễn |
|
75 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của Sở Xây dựng và báo cáo thực hiện | Vĩnh viễn |
|
76 | Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức, viên chức Sở Xây dựng | 20 năm |
|
77 | Công văn trao đổi về tiền lương | 10 năm |
|
|
|
| |
78 | Tập văn bản về tài chính, kế toán gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
79 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ quy định về tài chính kế toán của Sở Xây dựng | 20 |
|
80 | Kế hoạch báo cáo công tác tài chính, kế toán |
|
|
- Báo cáo dài hạn, hằng năm | 10 năm | ||
- Báo cáo 6 tháng, 9 tháng | 5 năm | ||
- Báo cáo quý, tháng | 5 năm | ||
81 | Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc | 20 năm |
|
82 | Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán - Hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng | 10 năm |
|
83 | Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định về giá, chỉ số giá xây dựng cơ bản | 20 năm |
|
84 | Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định, thanh toán công nợ | 10 năm |
|
85 | Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao thanh lý tài sản cố định |
|
|
- Nhà đất | Vĩnh viễn | ||
- Tài sản khác | 10 năm | ||
86 | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn | ||
- Vụ việc khác | 10 năm | ||
87 | Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn | ||
- Vụ việc khác | 10 năm | ||
88 | Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp - Sổ chi tiết | 10 năm |
|
89 | Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính | 10 năm |
|
90 | Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính | 5 năm |
|
91 | Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán | 5 năm |
|
|
|
| |
92 | Tập văn bản về xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
93 | Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
|
94 | Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
- Dài hạn, hằng năm | Vĩnh viễn | ||
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | ||
- Quý, tháng | 5 năm | ||
95 | Hồ sơ xây dựng cơ bản và sửa chữa nhỏ công trình: |
|
|
- Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa | Vĩnh viễn | ||
- Công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn | Theo tuổi thọ công trình | ||
96 | Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình | 15 năm |
|
97 | Công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản | 10 năm |
|
|
|
| |
98 | Tập văn bản về hoạt động khoa học công nghệ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
99 | Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của Sở xây dựng | Vĩnh viễn |
|
100 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do Sở xây dựng tổ chức | Vĩnh viễn |
|
101 | Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ |
|
|
- Dài hạn, hằng năm | Vĩnh viễn | ||
- 9 tháng, 6 tháng | 20 năm | ||
- Quý, tháng | 5 năm | ||
102 | Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học Sở xây dựng. | Vĩnh viễn |
|
103 | Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học tại Sở Xây dựng | Vĩnh viễn |
|
104 | Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận tại Sở Xây dựng | Vĩnh viễn |
|
105 | Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành ngành xây dựng | Vĩnh viễn |
|
106 | Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của Sở xây dựng | Vĩnh viễn |
|
107 | Các báo cáo khoa học chuyên đề do Sở Xây dựng thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học | 20 năm |
|
108 | Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu ngành xây dựng của Sở Xây dựng | Vĩnh viễn |
|
109 | Hồ sơ về xây dựng hệ thống cổng thông tin điện tử quản lý xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | 20 năm |
|
110 | Hồ sơ về nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin tại Sở Xây dựng | 20 năm |
|
111 | Công văn trao đổi về công tác khoa học, công nghệ | 10 năm |
|
|
|
| |
112 | Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
113 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do Sở xây dựng chủ trì | Vĩnh viễn |
|
114 | Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế |
|
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | ||
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | ||
- Quý, tháng | 5 năm | ||
115 | Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế ngành xây dựng, Sở Xây dựng | Vĩnh viễn |
|
116 | Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài | Vĩnh viễn |
|
117 | Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế ngành xây dựng | Vĩnh viễn |
|
118 | Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê...) | Vĩnh viễn |
|
119 | Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
|
120 | Hồ sơ đoàn ra |
|
|
- Ký kết hợp tác | Vĩnh viễn | ||
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát | 20 năm | ||
121 | Hồ sơ đoàn vào |
|
|
- Ký kết hợp tác | Vĩnh viễn | ||
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát | 20 năm | ||
122 | Thư, điện, chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
|
|
- Quan trọng | Vĩnh viễn | ||
- Thông thường | 20 năm | ||
123 | Hồ sơ về Chương trình thỏa thuận hợp tác giữa Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh với các Sở Xây dựng các tỉnh, Thành miền Tây, miền Đông Nam bộ | 10 năm |
|
124 | Công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế | 10 năm |
|
|
|
| |
125 | Tập văn bản về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
126 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/ quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo | Vĩnh viễn |
|
127 | Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | ||
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | ||
- Quý, tháng | 5 năm | ||
128 | Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng |
|
|
- Hàng năm | 20 năm | ||
- Tháng, quý, 6 tháng | 5 năm | ||
129 | Hồ sơ thanh tra các vụ việc |
|
|
- Vụ việc quan trọng | Vĩnh viễn | ||
- Vụ việc khác | 15 năm | ||
130 | Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn | ||
- Vụ việc khác | 15 năm | ||
131 | Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân |
|
|
- Báo cáo năm | Vĩnh viễn | ||
- Vụ việc khác | 5 năm | ||
132 | Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo | 10 năm |
|
|
|
| |
133 | Tập văn bản về thi đua khen thưởng gửi chung đến Sở Xây dựng (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
134 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua khen thưởng | Vĩnh viễn |
|
135 | Hồ sơ hội nghị thi đua do Sở xây dựng chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
|
136 | Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua khen thưởng |
|
|
- Dài hạn, năm | Vĩnh viễn | ||
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | ||
- Quý, tháng | 5 năm | ||
137 | Hồ sơ tổ chức phong trào thi đua nhân các ngày lễ lớn | 10 năm |
|
138 | Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân |
|
|
- Các hình thức khen thưởng của chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ | Vĩnh viễn | ||
- Các hình thức khen thưởng của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính Phủ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương | 20 năm | ||
- Các hình thức khen thưởng của người đứng đầu cơ quan, tổ chức | 10 năm | ||
139 | Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài | Vĩnh viễn |
|
140 | Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong công tác theo quý, năm | 10 năm |
|
141 | Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng | 10 năm |
|
|
|
| |
142 | Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
143 | Hồ sơ ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do Sở Xây dựng chủ trì | Vĩnh viễn |
|
144 | Kế hoạch báo cáo công tác pháp chế |
|
|
- Báo cáo dài hạn | Vĩnh viễn | ||
- Báo cáo 9 tháng, 6 tháng | 20 năm | ||
- Báo cáo quý | 5 năm | ||
145 | Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật | Vĩnh viễn |
|
146 | Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | 10 năm |
|
147 | Công văn trao đổi về công tác pháp chế | 10 năm |
|
| 11.1. Công tác xây dựng pháp luật |
|
|
148 | Hồ sơ về đăng ký chương trình lập quy hàng năm; Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện và tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện | Vĩnh viễn |
|
149 | Hồ sơ về dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật, đề nghị cơ quan tổ chức, cá nhân tham gia góp ý; gửi Sở Tư pháp thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Thành phố | Vĩnh viễn |
|
150 | Hồ sơ về công tác chủ trì hoặc phối hợp với các phòng chuyên môn soạn thảo hoặc góp ý dự thảo văn bản quy phạm pháp luật theo phân công của cấp trên | 05 năm |
|
151 | Hồ sơ tham gia góp ý đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan, đơn vị khác soạn thảo, gửi lấy ý kiến | 05 năm |
|
| 11.2. Tài liệu về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
152 | Hồ sơ về rà soát, định kỳ hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; rà soát các hướng dẫn nghiệp vụ chuyên môn trong nội bộ Sở liên quan đến công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng | 5 năm |
|
153 | Tập báo cáo gửi Sở Tư pháp để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân thành phố về kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật, đề xuất xử lý những văn bản mâu thuẫn, chồng chéo, trái pháp luật, không còn phù hợp | 20 năm |
|
| 11.3. Tài liệu về công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
154 | Hồ sơ về công tác chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Xây dựng theo quy định | 20 năm |
|
155 | Báo cáo kết quả kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật gửi Sở Tư pháp tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố | 20 năm |
|
| 11.4. Hồ sơ về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|
156 | Tài liệu về chủ trì, phối hợp tham mưu công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; học tập Nghị quyết, sinh hoạt chính trị tại Sở hàng năm | 10 năm |
|
157 | Hồ sơ phổ biến văn bản quy phạm pháp luật có liên quan trong lĩnh vực xây dựng và nhà ở theo yêu cầu của quận, huyện và các đơn vị khác chuyển đến | 10 năm |
|
158 | Hồ sơ về công tác xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật cơ quan. Cập nhật, bổ sung và giới thiệu các tài liệu mới cho cán bộ, công chức nghiên cứu | Vĩnh viễn |
|
159 | Hồ sơ về kiểm tra, tổng kết tình hình thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại cơ quan Sở và các đơn vị trực thuộc; tham mưu tổng hợp, gửi Sở Tư pháp tổng hợp chung | 20 năm |
|
| 11.5. Hồ sơ về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
|
|
160 | Hồ sơ về báo cáo tình hình thi hành pháp luật (định kỳ 6 tháng, năm); tổng hợp các khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện pháp luật, báo cáo Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân Thành phố | 10 năm |
|
| 11.6. Công tác bồi thường nhà nước |
|
|
161 | Hồ sơ về công tác bồi thường Nhà nước theo quy định | 20 năm |
|
162 | Hồ sơ về thực hiện chế độ báo cáo về bồi thường Nhà nước theo quy định | 20 năm |
|
| 11.7. Hồ sơ về công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
|
|
163 | Hồ sơ về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở; UBND cấp huyện và UBND cấp xã; trình UBND Thành phố công bố chuẩn hóa đối với các thủ tục hành chính đã đủ điều kiện công bố. | 20 năm |
|
164 | Hồ sơ rà soát, kiến nghị bãi bỏ thủ tục hành chính không phù hợp, không hợp pháp trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao của Sở. Phối hợp rà soát, kiểm soát khâu đầu vào của các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở. | 20 năm |
|
165 | Hồ sơ về thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính hàng năm tại các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc | 20 năm |
|
166 | Hồ sơ triển khai Nghị quyết 43/NQ-CP của Chính phủ ngày 06/6/2014 về cải cách thủ tục hành chính trong một số nhiệm vụ trọng tâm cải cách thủ tục hành chính trong hình thành và thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để cải thiện môi trường kinh doanh | 20 năm |
|
167 | Tập báo cáo Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp về tình hình kết quả kiểm soát thủ tục hành chính 6 tháng, năm và báo cáo theo chuyên đề, theo yêu cầu | 20 năm |
|
| 11.8. Hồ sơ về công tác tham mưu về các vấn đề pháp lý và tham gia tố tụng |
|
|
162 | Hồ sơ về tham gia ý kiến về mặt pháp lý đối với việc xử lý các vấn đề trong phạm vi ngành quản lý xây dựng; có ý kiến về mặt pháp lý đối với các quyết định, văn bản chỉ đạo, điều hành quan trọng của Sở Xây dựng. | 05 năm |
|
163 | Hồ sơ tham mưu về các vấn đề pháp lý khi tham gia tố tụng để bảo vệ lợi ích của cơ quan theo quy định của pháp luật. | 05 năm |
|
| 11.9. Công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp |
|
|
168 | Hồ sơ về rà soát, cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật, các văn bản mới ban hành, bổ sung, sửa đổi hoặc thay thế liên quan đến hoạt động của ngành đăng tải lên trang thông tin điện tử của Sở | 05 năm |
|
169 | Hồ sơ về giải đáp pháp luật cho doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử của Sở hoặc thông qua hình thức trực tiếp, điện thoại, văn bản | 05 năm |
|
170 | Hồ sơ về tổ chức Hội nghị, hội thảo, tọa đàm nhằm tiếp nhận kiến nghị khó khăn, vướng mắc của doanh nghiệp về để hướng dẫn, hỗ trợ tạo thuận lợi cho doanh nghiệp hoạt động | 10 năm |
|
171 | Hồ sơ ý kiến về cấp giấy thỏa thuận trú đóng Văn phòng đại diện tại thành phố Hồ Chí Minh | 5 năm |
|
172 | Hồ sơ về tham gia phối hợp với Trung tâm xúc tiến thương mại và Đầu tư về đối thoại doanh nghiệp Chính quyền - Thành phố | 5 năm |
|
173 | Hồ sơ thực hiện giải đáp pháp luật cho doanh nghiệp trên Trang thông tin điện tử của Hệ thống đối thoại doanh nghiệp Chính quyền - Thành phố | 5 năm |
|
174 | Tập báo cáo định kỳ 6 tháng, năm và đột xuất cho Trung tâm xúc tiến thương mại và Đầu tư | 10 năm |
|
| 11.10. Công tác quản lý Hội, Hiệp hội ngành xây dựng |
|
|
175 | Hồ sơ về ý kiến bằng văn bản về việc thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể, tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và phê duyệt Điều lệ của các hội; Hướng dẫn các tổ chức hội xây dựng, sửa đổi Điều lệ | 05 năm |
|
176 | Hồ sơ về Cung cấp các thông tin cần thiết về chính sách, pháp luật, kế hoạch, chương trình công tác và phương hướng phát triển của ngành đến tổ chức Hội; Lấy ý kiến của các hội để hoàn thiện các quy định quản lý nhà nước và tạo điều kiện thuận lợi để các tổ chức hội tham gia đóng góp ý kiến với vai trò phản biện xã hội đối với các chủ trương, chính sách, kế hoạch, quy hoạch, phương hướng, chương trình công tác sắp tới của thành phố, của ngành xây dựng | 5 năm |
|
177 | Hồ sơ về ý kiến bằng văn bản với các cơ quan chức năng về việc tiếp nhận tài trợ của các tổ chức, cá nhân trong, ngoài nước theo quy định của pháp luật và những vấn đề có liên quan đến tổ chức và hoạt động của các tổ chức hội; Phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan kiểm tra việc sử dụng và quản lý tài chính của các tổ chức hội | 5 năm |
|
178 | Tập báo cáo định kỳ 6 tháng, năm và đột xuất (khi cần thiết) về tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý các tổ chức hội cho Ủy ban nhân dân Thành phố (thông qua Sở Nội vụ) | 10 năm |
|
179 | Hồ sơ về công khai thông tin năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình | 20 năm |
|
180 | Hồ sơ về công bố thông tin năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình | 20 năm |
|
181 | Hồ sơ công bố thông tin năng lực hoạt động xây dựng của các công ty trên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng | 20 năm |
|
182 | Tập báo cáo định kỳ hàng tháng về tình hình công bố thông tin năng lực hoạt động xây dựng | 5 năm |
|
|
|
| |
| 12.1. Tài liệu hành chính, văn thư - lưu trữ |
|
|
183 | Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
184 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ | Vĩnh viễn |
|
185 | Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, tập huấn công tác văn thư, lưu trữ do Sở Xây dựng tổ chức | 10 năm |
|
186 | Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ |
|
|
- Năm, nhiều năm | Vĩnh viễn | ||
- Quý, tháng | 10 năm | ||
187 | Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính | 20 năm |
|
188 | Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của Sở Xây dựng | Vĩnh viễn |
|
189 | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ tại Sở Xây dựng | 20 năm |
|
190 | Báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ Tại Sở Xây dựng | 20 năm |
|
191 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng...) | 20 năm |
|
192 | Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu của Sở Xây dựng | 20 năm |
|
193 | Hồ sơ thực hiện cơ chế hành chính 1 cửa | Vĩnh viễn |
|
194 | Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan |
|
|
- Văn bản quy phạm pháp luật | Vĩnh viễn | ||
- Chỉ thị, Quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn | Vĩnh viễn | ||
- Văn bản khác | 5 năm | ||
195 | Tập lưu, sổ đăng ký công văn đến | 20 năm |
|
196 | Sổ đăng ký công văn đi | Vĩnh viễn |
|
197 | Tập công văn trao đổi những vấn đề chung về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ | 10 năm |
|
| 12.2. Tài liệu quản trị công sở |
|
|
198 | Tập văn bản về công tác quản trị công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
199 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở | Vĩnh viễn |
|
200 | Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức | 20 năm |
|
201 | Hồ sơ về thực hiện nếp sống văn hóa công sở | 10 năm |
|
202 | Hồ sơ về thực hiện công tác phòng chống cháy nổ, thiên tai.. tại Sở Xây dựng | 10 năm |
|
203 | Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở Sở Xây dựng | 10 năm |
|
204 | Hồ sơ về sử dụng vận hành ô tô, máy móc, thiết bị phục vụ cho công tác tại Sở Xây dựng | theo tuổi thọ máy móc, thiết bị |
|
205 | Sổ sách cấp phát văn phòng phẩm tại Sở Xây dựng | 5 năm |
|
206 | Công văn trao đổi về công tác quản trị công sở | 10 năm |
|
|
|
| |
207 | Tập văn bản về xây dựng và quản lý ngành xây dựng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
208 | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý nghiệp vụ ngành xây dựng | Vĩnh viễn |
|
209 | Hồ sơ hội nghị về kết quả thực hiện kết quả hoạt động ngành xây dựng do Sở Xây dựng tổ chức | Vĩnh viễn |
|
210 | Kế hoạch, báo cáo về kết quả thực hiện nhiệm vụ trong hoạt động ngành xây dựng của Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc |
|
|
- Hàng năm | Vĩnh viễn | ||
- Tháng, quý, sáu tháng | 20 năm | ||
211 | Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ ngành xây dựng của các đối tượng thuộc phạm vi do Sở Xây dựng quản lý |
|
|
- Hàng năm | Vĩnh viễn | ||
- Tháng, quý, sáu tháng | 10 năm | ||
212 | Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ ngành xây dựng |
|
|
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm. | Vĩnh viễn | ||
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi. | 10 năm | ||
213 | Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án ngành xây dựng | Vĩnh viễn |
|
214 | Hồ sơ chỉ đạo điểm về quản lý, thực hiện ngành xây dựng | Vĩnh viễn |
|
215 | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ xây dựng | Vĩnh viễn |
|
216 | Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý ngành xây dựng trên địa bàn thành phố |
|
|
- Vụ việc quan trọng | Vĩnh viễn | ||
- Vụ việc khác | 20 năm | ||
217 | Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề ngành xây dựng | Vĩnh viễn |
|
218 | Sổ sách quản lý về chuyên môn nghiệp vụ trong lĩnh vực xây dựng | 20 năm |
|
219 | Công văn trao đổi về chuyên môn nghiệp vụ về ngành xây dựng | 10 năm |
|
| 13.1. Tài liệu về phát triển đô thị |
|
|
220 | Hồ sơ Chương trình hành động “Chỉnh trang và Phát triển đô thị Thành phố”, giai đoạn 2015 - 2020 | 20 năm |
|
221 | Hồ sơ kiểm tra giám sát và tổng hợp báo cáo Kế hoạch thực hiện Chương trình đột phá về Chỉnh trang và Phát triển đô thị | 20 năm |
|
222 | Hồ sơ về tăng cường công tác QLĐT trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2015-2020 | 20 năm |
|
223 | Hồ sơ về triển khai thực hiện Nghị định số 11/2003/NĐ-CP của Chính phủ, Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BXD-BNV của Bộ Xây dựng và Bộ Nội vụ; Thông tư 12/2014/TT-BXD của Bộ Xây dựng trên địa bàn Thành phố | 20 năm |
|
224 | Hồ sơ về thực hiện quy trình, thủ tục chuyển quyền sử dụng đất đã được đầu tư xây dựng hạ tầng cho người dân (hộ gia đình) tự xây dựng nhà ở trên địa bàn thành phố | Vĩnh viễn |
|
225 | Hồ sơ về ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm tra việc ĐTXD hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội các dự án ĐTXD khu đô thị trên địa bàn Thành phố | Vĩnh viễn |
|
226 | Hồ sơ về tổ chức triển khai các công tác của Hiệp hội đô thị Việt Nam, Cụm đô thị miền đông Nam bộ và công tác tổ chức, tham dự các buổi hội thảo, tập huấn liên quan đến công tác phát triển đô thị | 10 năm |
|
227 | Hồ sơ triển khai “Kế hoạch chương trình hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trong lĩnh vực xây dựng giai đoạn 2016 - 2020” | 20 năm |
|
228 | Hồ sơ về tổng hợp các chỉ tiêu về hiện trạng môi trường ngành xây dựng của thành phố như cây xanh, cấp, thoát nước, xử lý nước thải, thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt đô thị | 20 năm |
|
229 | Hồ sơ về kiến nghị UBND/TP các cơ chế, chính sách, giải pháp thu hút, huy động các nguồn lực để đầu tư xây dựng và phát triển các đô thị đồng bộ, các khu đô thị mới kiểu mẫu, các chính sách, giải pháp phát triển đô thị; tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư phát triển đô thị | 20 năm |
|
230 | Hồ sơ góp ý đối với các đề án phát triển hệ thống hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án tàu điện ngầm (Metro) và đường sắt trên cao (Monorail) | 5 năm |
|
231 | Hồ sơ về tổ chức thực hiện các chương trình bảo tồn cảnh quan kiến trúc đô thị, chỉnh trang đô thị, cải thiện môi trường đô thị trên địa bàn thành phố | 70 năm |
|
232 | Hồ sơ về chấp thuận chủ trương đầu tư, lựa chọn chủ đầu tư và chấp thuận đầu tư các dự án phát triển đô thị trên địa bàn Thành phố | Vĩnh viễn |
|
233 | Hồ sơ công bố thông tin liên quan mời gọi đầu tư các dự án chỉnh trang đô thị, đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở | 20 năm |
|
234 | Hồ sơ về xây dựng Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở trên địa bàn Thành phố | Vĩnh viễn |
|
| 13.2. Tài liệu phát triển nhà và thị trường bất động sản |
|
|
| a) Hồ sơ về phát triển nhà ở |
|
|
235 | Hồ sơ về Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 | 20 năm |
|
236 | Hồ sơ về Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 | 10 năm |
|
237 | Hồ sơ về đôn đốc quận, huyện phấn đấu phát triển 8 triệu m2 sàn xây dựng nhà ở và nâng diện tích nhà ở bình quân đầu người lên 17,85 m2/người vào cuối năm 2016 | 20 năm |
|
238 | Hồ sơ về Kế hoạch thực hiện Nghị định số của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở | 10 năm |
|
239 | Hồ sơ thực hiện Nghị định của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Lập kế hoạch phát triển nhà ở xã hội năm 2016 báo cáo, trình Ủy ban nhân dân Thành phố | 20 năm |
|
240 | Hồ sơ thực hiện Nghị định của Chính phủ về cải tạo và xây dựng lại nhà chung cư; Lập kế hoạch triển khai thực hiện việc cải tạo, tháo dỡ và xây dựng mới, thay thế các chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp năm 2016 báo cáo, trình Ủy ban nhân dân Thành phố | 20 năm |
|
241 | Hồ sơ tổ chức Hội nghị triển khai xây dựng Đề cương Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 | 10 năm |
|
242 | Hồ sơ về tổ chức Hội nghị góp ý dự thảo Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 | 5 năm |
|
243 | Hồ sơ về tổng hợp báo cáo về mục tiêu và phương án khai thác, quản lý sử dụng, nguồn vốn thanh toán cho Chương trình ĐTXD 12.500 căn phục vụ tái định cư Khu đô thị mới Thủ Thiêm; theo dõi và đôn đốc các dự án thuộc Chương trình đầu tư xây dựng 12.500 căn phục vụ tái định cư | 30 năm |
|
244 | Hồ sơ về tổng hợp cân đối nhu cầu và phát triển nhà ở phục vụ tái định cư cho các dự án công ích, dự án phát triển kinh tế-xã hội trong năm 2016, giai đoạn 2017-2020 | Vĩnh viễn |
|
245 | Hồ sơ về tổng hợp, theo dõi và tham mưu về công tác tái định cư, tạm cư trên địa bàn Thành phố | 20 năm |
|
| b) Di dời, tháo dỡ, cải tạo và xây dựng mới chung cư cũ |
|
|
246 | Hồ sơ tổ chức thẩm định hồ sơ lựa chọn chủ đầu tư, đôn đốc chủ đầu tư các dự án xây dựng mới, thay thế các chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp | 30 năm |
|
247 | Hồ sơ về theo dõi và giải quyết các vướng mắc liên quan các dự án: chung cư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | 20 năm |
|
| c) Phát triển nhà lưu trú công nhân |
|
|
248 | Hồ sơ phối hợp đơn vị, tổ chức khác tham mưu, trình Ủy ban nhân dân Thành phố điều chỉnh Quyết định số 75/2006/QĐ-UBND ngày 17/5/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố | 20 năm |
|
249 | Hồ sơ về tổ chức thẩm định lựa chọn chủ đầu tư, đôn đốc chủ đầu tư các dự án nhà lưu trú công nhân | 20 năm |
|
250 | Hồ sơ về theo dõi và giải quyết các vướng mắc liên quan các dự án nhà lưu trú công nhân tại Khu công nghiệp Đông Nam và tại Cụm công nghiệp quận 2 | 30 năm |
|
251 | Hồ sơ về theo dõi, đôn đốc và giải quyết các vướng mắc liên quan các dự án ký túc xá của các Trường Đại học | 30 năm |
|
| d) Phát triển nhà ở xã hội |
|
|
252 | Báo cáo sơ kết Chương trình phát triển nhà ở xã hội thành phố Hồ Chí Minh | 20 năm |
|
253 | Hồ sơ về tổ chức thẩm định lựa chọn chủ đầu tư các dự án phát triển nhà ở xã hội | 20 năm |
|
254 | Hồ sơ theo dõi, đôn đốc, giải quyết các vướng mắc và thúc đẩy tiến độ tại các dự án trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | 20 năm |
|
255 | Hồ sơ tổ chức cuộc thi thiết kế kiểu hình mẫu nhà ở xã hội | 30 năm |
|
256 | Hồ sơ tổ chức tọa đàm hoặc Hội thảo về nhà ở xã hội, với nội dung “Cơ chế, chính sách huy động các nguồn lực xã hội tham gia đẩy mạnh phát triển và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn Thành phố - Thực trạng và giải pháp” | 10 năm |
|
| đ) Hồ sơ về thị trường bất động sản |
|
|
257 | Hồ sơ về công tác kiểm tra, báo cáo về thị trường BĐS |
|
|
- Báo cáo 6 tháng, 9 tháng | 10 năm | ||
- Báo cáo quý, tháng | 5 năm | ||
258 | Hồ sơ về quản lý thị trường bất động sản | Vĩnh viễn |
|
259 | Hồ sơ về công tác tham mưu, phối hợp về nhà ở và thị trường bất động sản | 20 năm |
|
260 | Hồ sơ về thực hiện các giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho thị trường bất động sản | 20 năm |
|
261 | Hồ sơ về công tác thẩm định chuyển nhượng các dự án phát triển đô thị, nhà ở | 20 năm |
|
262 | Hồ sơ tổng hợp, báo cáo tình hình giao dịch bất động sản | 10 năm |
|
| 13.3. Tài liệu quản lý kinh tế xây dựng |
|
|
| a) Công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình |
|
|
263 | Hướng dẫn công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình cho các chủ đầu tư dự án có sử dụng vốn trong và ngoài ngân sách theo quy định pháp luật về đầu tư công, về xây dựng. Quản lý áp dụng định mức, đơn giá xây dựng cơ bản | 20 năm |
|
264 | Hồ sơ theo dõi, nắm bắt tình hình biến động của thị trường để kịp thời hướng dẫn việc điều chỉnh chi phí đầu tư xây dựng, cập nhật chỉ số giá xây dựng; Tính toán, xác định và công bố Chỉ số giá xây dựng trên địa bàn thành phố định kỳ hàng tháng, quý | 20 năm |
|
265 | Hồ sơ thực hiện công tác thẩm định giá nhà, xưởng thuộc sở hữu nhà nước và tư nhân phục vụ công tác xét xử, thi hành án của Tòa án nhân dân thành phố, Thi hành án Thành phố; phục vụ cho việc bán nhà theo giá thị trường và bán đấu giá nhà theo quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố. | Vĩnh viễn |
|
266 | Hồ sơ xác định giá các loại nhà ở như: giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước; thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước; giá cho thuê nhà ở công vụ...,giá nhà tái định cư | 30 năm |
|
| b) Công tác quản lý đấu thầu |
|
|
267 | Hồ sơ về thực hiện công tác thẩm định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố nhóm B,C theo quy trình quản lý chất lượng ISO 9001:2008 | Theo tuổi thọ công trình |
|
268 | Hồ sơ hướng dẫn, hỗ trợ, kiểm tra chủ đầu tư thực hiện việc phê duyệt hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các công trình dự án thuộc nguồn vốn ngân sách Đảng bộ thành phố | 20 năm |
|
269 | Hồ sơ về phối hợp với các phòng, ban chuyên môn tổ chức kiểm tra công tác trong hoạt động xây dựng của quận - huyện, trong đó chịu trách nhiệm kiểm tra lĩnh vực thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu; thẩm định, phê duyệt thiết kế - dự toán | 10 năm |
|
| c) Công tác quản lý hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
|
|
270 | Hồ sơ cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C; Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C | Theo tuổi thọ công trình |
|
271 | Hồ sơ thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình theo quy định | Vĩnh viễn |
|
272 | Hồ sơ về tham gia các hội đồng, Nhóm, Tổ công tác liên ngành, các Đoàn kiểm tra của Sở, Thành phố | 10 năm |
|
| 13.4. Tài liệu về thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
|
273 | Hồ sơ thẩm định và phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng, công trình công nghiệp nhẹ, công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng sử dụng vốn ngân sách, vốn tín dụng, vốn trái phiếu, vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư | Vĩnh viễn |
|
274 | Hồ sơ thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng, công trình công nghiệp nhẹ, công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng sử dụng vốn ngân sách, vốn tín dụng, vốn trái phiếu, vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư thuộc nhóm B, C | Theo tuổi thọ công trình |
|
275 | Hồ sơ thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình xây dựng công trình công nghiệp nhẹ, công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, quỹ đầu tư phát triển hoạt động sự nghiệp | Vĩnh viễn |
|
276 | Hồ sơ thẩm định và phê duyệt dự án nhà ở nhóm dự án đầu tư xây dựng công trình nhà ở sử dụng vốn khác từ cấp II trở xuống | Theo tuổi thọ công trình |
|
277 | Hồ sơ ý kiến nội dung thiết kế cơ sở công trình dân dụng, công công nghiệp nhẹ, công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách thuộc nhóm B,C | Theo tuổi thọ công trình |
|
278 | Hồ sơ phê duyệt điều chỉnh đối với các dự án phát triển nhà ở đã được phê duyệt | Vĩnh viễn |
|
279 | Hồ sơ về công tác giám sát, đánh giá đầu tư | 20 năm |
|
| 13.5. Tài liệu về Cấp phép xây dựng công trình |
|
|
280 | Công trình di tích từ cấp II trở lên | Vĩnh viễn |
|
281 | Hồ sơ cấp phép xây dựng công trình dân dụng từ cấp I trở lên | Vĩnh viễn |
|
282 | - Hồ sơ cấp phép xây dựng các công trình tôn giáo, tín ngưỡng (chùa, nhà thờ...), công trình trong khu vực bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng | Vĩnh viễn |
|
283 | Hồ sơ ý kiến thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng (sử dụng vốn khác) công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của công đồng đối với công trình từ cấp II trở xuống | Theo tuổi thọ công trình |
|
284 | Hồ sơ về điều chỉnh thiết kế (thay đổi thiết kế công trình) | Theo tuổi thọ công trình |
|
285 | - Hồ sơ xây dựng văn bản quy định, hướng dẫn về cấp phép xây dựng: liên thông một cửa, cấp phép xây dựng qua mạng | Vĩnh viễn |
|
286 | Công văn trao đổi về công tác cấp phép xây dựng | 10 năm |
|
| 13.6. Tài liệu trong lĩnh vực quản lý vật liệu xây dựng |
|
|
| a) Tổ chức thực hiện Quy hoạch |
|
|
287 | Hồ sơ tổ chức thực hiện Quy hoạch phát triển VLXD Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 | 20 năm |
|
288 | Hồ sơ về tổ chức lập và thẩm định Quy hoạch phát triển VLXD Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Vĩnh viễn |
|
289 | Hồ sơ về thực hiện quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn Thành phố | 30 năm |
|
290 | Hồ sơ về thực hiện Bản thỏa thuận hợp tác trong công tác quản lý, phát triển VLXD trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và 07 tỉnh trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (giai đoạn 2015 - 2020) | Vĩnh viễn |
|
| b) Công tác kiểm tra liên quan lĩnh vực VLXD |
|
|
291 | Hồ sơ về tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất chất lượng sản phẩm, hàng hóa VLXD lưu thông trên thị trường và sử dụng trong công trình xây dựng; tình hình hoạt động sản xuất và kinh doanh VLXD trên địa bàn Thành phố | 20 năm |
|
292 | Hồ sơ về tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất về tình hình hoạt động của các tổ chức chứng nhận hợp quy sản phẩm, hàng hóa VLXD và phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng trên địa bàn Thành phố | 20 năm |
|
| c) Công tác thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
293 | Hồ sơ về thực hiện thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa VLXD theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 | 20 năm |
|
294 | Hồ sơ về công tác tổ chức quản lý nhà nước về chất lượng, chứng nhận hợp quy, tình hình sản xuất, kinh doanh và công bố giá VLXD; tình hình hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; phát triển vật liệu mới | 50 năm |
|
295 | Hồ sơ tham gia thẩm định các dự án đầu tư, khai thác, chế biến khoáng sản làm VLXD, nguyên liệu sản xuất xi măng, công nghệ sản xuất VLXD, chất lượng sản phẩm, hàng hóa VLXD | Vĩnh viễn |
|
296 | Hồ sơ về tổ chức quản lý tình hình hoạt động các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | 50 năm |
|
297 | Hồ sơ hướng dẫn thực hiện Chương trình phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020 | 20 năm |
|
298 | Hồ sơ tổ chức quản lý chất lượng VLXD trên địa bàn TPHCM với Cục Hải quan Thành phố và các tổ chức chứng nhận hợp quy sản phẩm, hàng hóa VLXD trên địa bàn Thành phố được Bộ Xây dựng chỉ định. | 30 năm |
|
299 | Hồ sơ về tổ chức tập huấn, phổ biến hướng dẫn các quy định pháp luật liên quan lĩnh vực VLXD cho các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh VLXD; các chủ đầu tư, đơn vị tư vấn, thi công xây dựng công trình; phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | 10 năm |
|
| d) Công tác tổng hợp, báo cáo |
|
|
300 | Danh sách các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực VLXD trên địa bàn Thành phố | 10 năm |
|
301 | Hồ sơ về Báo cáo danh sách tổ chức, cá nhân đăng ký hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa VLXD và báo cáo định kỳ theo Chỉ thị của Ủy ban nhân dân Thành phố | 10 năm |
|
302 | Hồ sơ về tổng hợp tình hình chứng nhận hợp quy, danh mục các sản phẩm, hàng hóa VLXD đã được công bố hợp quy trên địa bàn Thành phố, báo cáo định kỳ theo quy định của Bộ Xây dựng | 10 năm |
|
303 | Hồ sơ về Báo cáo về tình hình phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về VLXD trên địa bàn Thành phố theo Quy chế phối hợp ban hành kèm theo Quyết định số của Ủy ban nhân dân Thành phố | 30 năm |
|
304 | Hồ sơ về tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố, Bộ Xây dựng về tình hình thực hiện Quy hoạch phát triển VLXD thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 | 30 năm |
|
305 | Hồ sơ về báo cáo sản lượng sản xuất, tiêu thụ một số VLXD chủ yếu theo quy định của Bộ Xây dựng về quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng | 30 năm |
|
| 13.7. Tài liệu về quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
| a) Công tác tham mưu soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
306 | Hồ sơ tham mưu trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quyết định về Quy định đảm bảo an toàn khi thi công phần ngầm công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố | 50 năm |
|
| b) Công tác tổ chức kiểm tra định kỳ |
|
|
307 | Hồ sơ kiểm tra công tác quản lý chất lượng, an toàn thi công xây dựng tại các công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố | 20 năm |
|
308 | Hồ sơ kiểm tra việc tuân thủ các quy định pháp luật trong hoạt động xây dựng đối với các tổ chức, cá nhân tham gia xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố | 20 năm |
|
309 | Hồ sơ về phối hợp kiểm tra công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố | 20 năm |
|
| c) Công tác kiểm tra nghiệm thu công trình |
|
|
310 | Hồ sơ tổ chức kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng đối với các công trình phân cấp cho Sở thực hiện | 50 năm |
|
311 | Hồ sơ về tổ chức kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình đối với các công trình phân cấp cho Sở thực hiện | Theo tuổi thọ công trình |
|
312 | Hồ sơ kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình đối với các công trình thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | Theo tuổi thọ công trình |
|
313 | Hồ sơ kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình đối với các công trình xây dựng chuyên ngành | Theo tuổi thọ công trình |
|
314 | Hồ sơ về kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình đối với các công trình được phân cấp cho Ủy ban nhân dân các quận - huyện | Theo tuổi thọ công trình |
|
315 | Hồ sơ kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình đối với các công trình được phân cấp cho Ban Quản lý Khu Nam, Ban Quản lý đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Ban Quản lý các khu chế xuất và khu công nghiệp, Ban Quản lý đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Tây Bắc Củ Chi | Theo tuổi thọ công trình |
|
316 | Hồ sơ tham mưu kết luận kiểm định chất lượng công trình nhà chung cư | 50 năm |
|
317 | Hồ sơ phối hợp tham mưu hướng dẫn giải quyết sự cố công trình xây dựng (nếu có) hoặc trực tiếp giải quyết theo phân công của Ủy ban nhân dân Thành phố | 20 năm |
|
| d) Công tác phòng, chống lụt bão |
|
|
318 | Hồ sơ về Phối hợp kiểm tra công tác phòng, chống lụt bão trên địa bàn Thành phố | 20 năm |
|
319 | Báo cáo định kỳ về phòng chống lụt bão theo nhiệm vụ được phân công | 20 năm |
|
| 13.8. Tài liệu quản lý nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
| a) Công tác quản lý sử dụng nhà chung cư |
|
|
320 | Hồ sơ về tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư | 20 năm |
|
321 | Hồ sơ giải quyết các nội dung theo kết luận về kiểm tra tình hình quản lý, sử dụng, công tác bảo trì phần sở hữu chung, an toàn điện, an toàn phòng cháy chữa cháy, hoạt động của Ban Quản trị nhà chung cư và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong quá trình bàn giao, vận hành nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trong năm 2015 | Vĩnh viễn |
|
322 | Hồ sơ tổ chức kiểm tra tình hình quản lý, sử dụng, công tác bảo trì phần sở hữu chung, an toàn điện, an toàn phòng cháy chữa cháy, hoạt động của Ban Quản trị nhà chung cư và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong quá trình bàn giao, vận hành nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | 20 năm |
|
323 | Hồ sơ về xử lý các vướng mắc, khiếu nại về quản lý sử dụng nhà chung cư trên địa bàn thành phố | Vĩnh viễn |
|
| b) Công tác Quản lý nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
324 | Hồ sơ triển khai, hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ và Thông tư của Bộ Xây dựng | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
325 | Hồ sơ tham mưu giải quyết hồ sơ về giá có liên quan đến nhà thuộc SHNN, gồm: giá thuê nhà ở cũ, nhà sản xuất, kinh doanh; khung giá dịch vụ nhà chung cư; giá bán bảo toàn vốn | Vĩnh viễn |
|
326 | Hồ sơ về xây dựng Kế hoạch sửa chữa nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 50 năm |
|
327 | Hồ sơ về xử lý quỹ nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa bố trí sử dụng | Vĩnh viễn |
|
328 | Hồ sơ thống kê số liệu về nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố, để theo dõi, cập nhật đầy đủ các biến động | 30 năm |
|
329 | Hồ sơ về tổ chức kiểm tra công tác quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 50 năm |
|
330 | Hồ sơ tiếp nhận, chuyển giao quỹ nhà ở do các cơ quan, đơn vị tự quản đã bố trí làm nhà ở cho cán bộ, công nhân viên; giải quyết hồ sơ hợp thức hóa quyền thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước; xử lý các trường hợp được bố trí sử dụng nhà thuộc sở hữu nhà nước vào thời điểm sau ngày 19 tháng 01 năm 2007; xử lý các hồ sơ sự vụ, hồ sơ khiếu nại, khiếu kiện có liên quan đến nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước | Vĩnh viễn |
|
| c) Công tác bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
331 | Hồ sơ tham mưu Kế hoạch xử lý và tham mưu giải quyết các nội dung liên quan đến 62 biệt thự thuộc sở hữu nhà nước theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ | Vĩnh viễn |
|
332 | Hồ sơ về kiện toàn Hội đồng Xác định giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước và xây dựng Quy chế làm việc của Hội đồng Xác định giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | Vĩnh viễn |
|
333 | Hồ sơ về tổ chức kiểm tra công tác quản lý, sử dụng và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Thành phố | 50 năm |
|
334 | Hồ sơ kiểm tra, trình hồ sơ bán nhà ở cho Hội đồng Xác định giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước có ý kiến trước khi trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt giá bán nhà ở theo quy định; xử lý các khó khăn, vướng mắc có liên quan đến công tác bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; xử lý hồ sơ khiếu nại, khiếu kiện có liên quan công tác bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | Vĩnh viễn |
|
| d) Công tác quản lý nhà ở xã hội |
|
|
335 | Hồ sơ về Tham mưu tổ chức triển khai và hướng dẫn thực hiện việc tiếp nhận, kiểm tra, xét duyệt hồ sơ đăng ký thuê, thuê mua nhà ở xã hội theo Nghị định của Chính phủ và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng | Vĩnh viễn |
|
336 | Hồ sơ về kiện toàn Hội đồng Xét duyệt cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước và xây dựng Quy chế làm việc của Hội đồng Xét duyệt cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Vĩnh viễn |
|
337 | Hồ sơ về tổ chức kiểm tra tình hình quản lý, sử dụng nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố | 50 năm |
|
338 | Hồ sơ về tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước; Tổng hợp, trình Hội đồng Xét duyệt cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước xét duyệt hồ sơ đăng ký thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước; kiểm tra danh sách đăng ký thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng vốn ngoài ngân sách; xử lý các vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện công tác quản lý, sử dụng nhà ở xã hội | Vĩnh viễn |
|
339 | Hồ sơ về tham mưu Quy định diện tích ở bình quân/người để đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ của tổ chức, cá nhân tại thành phố Hồ Chí Minh | Vĩnh viễn |
|
| đ) Công tác quản lý nhà ở công vụ |
|
|
340 | Hồ sơ tham mưu tổ chức triển khai và hướng dẫn thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị thuê nhà ở công vụ theo Nghị định của Chính phủ và Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng | Vĩnh Viễn |
|
341 | Hồ sơ tổ chức kiểm tra định kỳ về tình hình quản lý, sử dụng nhà ở công vụ do Ủy ban nhân dân thành phố quản lý | Vĩnh viễn |
|
342 | Hồ sơ tiếp nhận và đề xuất giải quyết cho thuê nhà ở công vụ do Ủy ban nhân dân thành phố quản lý theo quy định | Vĩnh viễn |
|
| e) Công tác hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo quy định hiện hành |
|
|
343 | Hồ sơ về kiểm tra, đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố giải quyết hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo quy định hiện hành và phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính hướng dẫn Ủy ban nhân dân quận, huyện về giải quyết các khó khăn, vướng mắc liên quan đến nhiệm vụ nêu trên | Vĩnh viễn |
|
344 | Hồ sơ về tổ chức kiểm tra tình hình thực hiện hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo quy định hiện hành | Vĩnh viễn |
|
345 | Tổng hợp, báo cáo định kỳ theo quy định cho Bộ Xây dựng và Ủy ban nhân dân thành phố | Vĩnh viễn |
|
| g) Nhiệm vụ khác |
|
|
346 | Hồ sơ về Quy định diện tích ở bình quân/người để đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ của tổ chức, cá nhân tại thành phố Hồ Chí Minh | 50 năm |
|
347 | Hồ sơ về tổ chức kiểm tra công tác quản lý số nhà tại các quận, huyện, phấn đấu hoàn thành cơ bản công tác cấp số nhà, để đưa công tác số nhà đi vào nề nếp; tổ chức Hội nghị giao ban về công tác cấp số nhà trên địa bàn Thành phố | Vĩnh viễn |
|
348 | Hồ sơ về trình ký ban hành Quyết định về quy trình giải quyết hồ sơ nghiệp vụ của Phòng Quản lý nhà và công sở | Vĩnh viễn |
|
349 | Hồ sơ giải quyết các loại hồ sơ theo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991; Tiếp tục xử lý hồ sơ phần vắng; Tiếp tục tham mưu giải quyết hỗ trợ cho người có công cải thiện nhà ở theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; Kiện toàn tổ chức, sắp xếp phân công công việc cho cán bộ công chức hợp lý | Vĩnh viễn |
|
350 | Hồ sơ về Phối hợp với Phòng Tổ chức cán bộ đề xuất Đề án Trung tâm quản lý nhà thuộc sở hữu nhà nước | 20 năm |
|
351 | Hồ sơ về phối hợp với Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng, Văn phòng Sở cung cấp các thông tin dữ liệu, tiêu chí, yêu cầu liên quan đến việc xây dựng phần mềm quản lý nhà cao tầng thuộc sở hữu nhà nước và đề án quản lý thông tin ngành xây dựng | 50 năm |
|
| 13.19. Tài liệu về lĩnh vực Thanh tra xây dựng |
|
|
352 | Hồ sơ giải quyết khiếu nại tố cáo về nhà | Vĩnh viễn |
|
353 | Hồ sơ giải quyết khiếu nại tố cáo trong hoạt động xây dựng | Vĩnh viễn |
|
354 | Hồ sơ xử lý vi phạm về xây dựng | Vĩnh viễn |
|
355 | Hồ sơ của Đoàn Thanh tra chuyên ngành xây dựng | Vĩnh viễn |
|
356 | Hồ sơ tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện công tác kiểm tra thanh tra chuyên ngành, thanh tra hành chính cho Giám đốc Sở | 20 năm |
|
357 | Hồ sơ thanh tra việc chấp hành quy định pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng và quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 20 năm |
|
358 | Công văn trao đổi trong công tác thanh tra xây dựng | 10 năm |
|
| 13.10. Tài liệu của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng |
|
|
| a) Công tác thông tin - Lưu trữ |
|
|
359 | Hồ sơ về tiếp nhận, quản lý, khai thác hồ sơ, tài liệu lưu trữ chuyên ngành xây dựng | 5 năm |
|
360 | Hồ sơ về hướng dẫn, tập huấn nghiệp vụ lưu trữ tại Sở Xây dựng | 10 năm |
|
361 | Hồ sơ thực hiện giai đoạn khảo sát và xây dựng cơ sở dữ liệu công trình dân dụng cao tầng và công trình công cộng tập trung đông người trên địa bàn thành phố | 50 năm |
|
362 | Hồ sơ về triển khai thực hiện “Chương trình xây dựng hệ thống thông tin quản lý xây dựng thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014-2020 nhằm thực hiện Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt chương trình xây dựng hệ thống thông tin quản lý xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2020” theo Kế hoạch của Sở Xây dựng | Vĩnh viễn |
|
363 | Hồ sơ về công tác cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân và chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức | 20 năm |
|
364 | Hồ sơ tiếp nhận, thụ lý, giải quyết hồ sơ xin cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân. Nghiên cứu xây dựng phương án tổ chức thi sát hạch để cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng sau khi có hướng dẫn của Bộ Xây dựng | 35 năm |
|
365 | Hồ sơ về nghiên cứu tham mưu thực hiện công tác cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức theo quy định tại Nghị định của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng sau khi có hướng dẫn của Bộ Xây dựng | 50 năm |
|
366 | Hồ sơ về Công tác Giám định tư pháp ngành xây dựng - Hồ sơ tham mưu Sở xây dựng kiến nghị bổ sung thêm giám định viên tư pháp để có đủ nhân sự thực hiện nhiệm vụ - Hồ sơ về tham mưu hỗ trợ Nhà nước trong việc giám định tư pháp về xây dựng và xử lý sự cố công trình khi được trưng cầu | Vĩnh viễn |
|
367 | Hồ sơ về tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Đề án bảo trì công trình xây dựng Xây dựng trên địa bàn thành phố | Vĩnh viễn |
|
| b) Triển khai thực hiện dự án tăng cường năng lực kiểm định |
|
|
368 | Hồ sơ về triển khai Quyết định của Sở Xây dựng nhằm triển khai Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh đề án tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng ở Việt Nam | 30 năm |
|
369 | Hồ sơ về hoạt động dịch vụ, tư vấn xây dựng | 20 năm |
|
| c) Xây dựng kho lưu trữ hồ sơ, tài liệu |
|
|
370 | Hồ sơ về tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng công trình kho lưu trữ tài liệu chuyên ngành xây dựng | Theo tuổi thọ công trình |
|
| d) Xin trụ sở làm việc và sửa chữa kho lưu trữ |
|
|
371 | Hồ sơ về xin trụ sở làm việc và sửa chữa, nâng cấp các kho hiện hữu để đáp ứng một phần về điều kiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu của Sở Xây dựng | Theo tuổi thọ công trình |
|
| đ) Nâng cấp Trang thông tin điện tử của Trung tâm |
|
|
372 | Hồ sơ nâng cấp trang thông tin điện tử www.cosic.vn, thiết kế giao diện mới, thêm một số chức năng, nhiệm vụ và cập nhật hoàn chỉnh các trường thông tin, và quản lý sử dụng phần mềm ecosic trong hoạt động của Trung tâm | 20 năm |
|
| 14. Tài liệu của tổ chức Đảng và các Đoàn thể chính trị-xã hội |
|
|
| 14.1. Tài liệu của tổ chức Đảng |
|
|
373 | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến Đảng bộ Sở | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
374 | Hồ sơ Đại hội Đảng | Vĩnh viễn |
|
375 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác |
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn | ||
- Tháng, quý, 6 tháng | 10 năm | ||
376 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng | Vĩnh viễn |
|
377 | Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng | Vĩnh viễn |
|
378 | Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng | 10 năm |
|
379 | Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát | 20 năm |
|
380 | Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên | 70 năm |
|
381 | Hồ sơ đảng viên | 70 năm |
|
382 | Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản) | 20 năm |
|
383 | Công văn trao đổi về công tác Đảng | 10 năm |
|
| 14.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn |
|
|
384 | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
385 | Hồ sơ Đại hội | Vĩnh viễn |
|
386 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác |
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn | ||
- Tháng, quý, 6 tháng | 10 năm | ||
387 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn | Vĩnh viễn |
|
388 | Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn | Vĩnh viễn |
|
389 | Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của cơ quan | 20 năm |
|
390 | Sổ sách | 20 năm |
|
391 | Công văn trao đổi về công tác Công đoàn | 10 năm |
|
| 14.3. Tài liệu tổ chức Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
|
|
392 | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
393 | Hồ sơ Đại hội | Vĩnh viễn |
|
394 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác |
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn | ||
- Tháng, quý, 6 tháng | 10 năm | ||
395 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên | Vĩnh viễn |
|
396 | Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan | 20 năm |
|
397 | Sổ sách | 20 năm |
|
398 | Công văn trao đổi về công tác Đoàn | 10 năm |
|
- 1Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý, sử dụng con dấu thứ hai và lưu trữ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính và con dấu thứ hai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang
- 3Kế hoạch 1208/KH-UBND về công tác văn thư, lưu trữ và quản lý tài liệu lưu trữ lịch sử năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Công văn 4031/SNV-CCVTLT năm 2016 về xây dựng, ban hành Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức do Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 75/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý nhà cho công nhân, người lao động thuê để ở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật lưu trữ 2011
- 5Quyết định 77/QĐ-UB năm 1989 hợp nhất Ủy ban Xây dựng cơ bản thành phố và Sở Xây dựng thành phố thành 1 tổ chức mới lấy tên là Sở Xây dựng thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
- 7Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BXD-BNV hướng dẫn Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Bộ Nội vụ ban hành
- 8Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2014 về nhiệm vụ trọng tâm cải cách thủ tục hành chính trong hình thành và thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để cải thiện môi trường kinh doanh do Chính phủ ban hành
- 9Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-BNV-BXD hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử do Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Bộ Nội vụ ban hành
- 10Thông tư 12/2014/TT-BXD hướng dẫn lập, thẩm định và phê duyệt Chương trình phát triển đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11Luật Nhà ở 2014
- 12Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý, sử dụng con dấu thứ hai và lưu trữ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính và con dấu thứ hai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang
- 14Kế hoạch 1208/KH-UBND về công tác văn thư, lưu trữ và quản lý tài liệu lưu trữ lịch sử năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 15Công văn 4031/SNV-CCVTLT năm 2016 về xây dựng, ban hành Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức do Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 1768/QĐ-SXD-QLNGĐXD năm 2017 về Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 1768/QĐ-SXD-QLNGĐXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2017
- Nơi ban hành: Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Trần Trọng Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực