Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1767/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 13 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN QUAN HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quan Hóa tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 12/02/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 470/TTr-STNMT ngày 09/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 97/BC-STNMT ngày 09/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quan Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quan Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

99.069,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

89.307,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.299,25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.463,22

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ Tiêu

Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

29,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,13

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

23,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

30,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

29,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,90

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,61

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Quan Hóa.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Quan Hóa để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Quan Hóa

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Quan Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC122.5.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

loại đất

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

I

Dự án khu dân cư

 

22,07

 

1

Khu dân cư

ONT

0,31

Trung Sơn

2

Khu tái định cư dự án thủy điện Hồi Xuân

ONT

2,82

Phú Thanh

3

Đất xen cư

ONT

0,16

Hiền Chung

4

Đất xen cư (Đấu giá Công ty CP TM Miền núi)

ONT

0,06

Nam Tiến

5

Khu giãn dân bản Nam Tân

ONT

0,14

Nam Xuân

6

Khu tái định cư dự án thủy điện Hồi Xuân

ONT

4,54

Thanh Xuân

7

Khu tái định cư dự án thủy điện Hồi Xuân

ONT

5,00

Phú Lê

8

Khu tái định cư

ONT

4,15

Phú Xuân

9

Đất ở tại bản Khoa

ONT

0,80

Phú Sơn

10

Đất ở tại bản chiềng

ONT

0,76

Phú Sơn

11

Đất ở tại bản Tai Giác

ONT

0,50

Phú Sơn

12

Đất ở tại bản Ôn

ONT

0,13

Phú Sơn

13

Đất ở đô thị

ODT

2,70

Thị Trấn

II

Trụ sở cơ quan

 

0,27

 

1

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

TSC

0,27

Thành Sơn

III

Dự án công trình giao thông

 

4,90

Xuân Phú

1

Mở rộng đường giao thông từ bản Chiềng xã Nam Động huyện Quan Hóa đi bản Sủa huyện Quan Sơn

DGT

3,32

Nam Động

2

Mở rộng đường giao thông từ bản Cốc 2 sang Cốc 3

DGT

1,58

Nam Tiến

IV

Dự án đất giáo dục đào tạo

 

0,86

 

1

Xây dựng trường mầm non Trung Thành

DGD

0,09

Trung Thành

2

Xây dựng Trường mầm non Thanh Xuân (Khu Giá)

DGD

0,2

Thanh Xuân

3

Xây dựng Trường mầm non bản Tai giác

DGD

0,22

Phú Sơn

4

Xây dựng Trường THCS

DGD

0,35

Phú Xuân

V

Đất chợ

 

0,06

 

1

Mở rộng chợ

DCH

0,06

Hiền Kiệt

VI

Đất di tích lịch sử - văn hóa

 

0,11

 

1

Di tích danh thắng hang Co Phường

DDT

0,11

Phú Lệ

VII

Đất thể thao

 

0,40

 

1

Xây dựng sân vận động

DTT

0,40

Thành Sơn

VIII

Dự án đất sinh hoạt cộng đng

 

0,35

 

1

Nhà văn hóa bản Tân Sơn

DVH

0,3

Thanh Xuân

2

Nhà văn hóa

DVH

0,05

Thành Sơn

IX

Đất dịch vụ thương mại (Cây xăng)

 

0,63

 

1

Mở rộng cây xăng miền tây

TMD

0,01

Thị Trấn

2

Mở rộng Cây xăng dầu Nga Thường

TMD

0,32

Nam Xuân

3

Cửa hàng xăng dầu

TMD

0,30

Xuân Phú

X

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

1,89

 

1

Nhà máy gạch không nung Sinh Vượng

SKC

1,89

Xuân Phú

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN