- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 3Nghị định 115/2010/NĐ-CP quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục
- 4Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2012 về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 5308/2015/QĐ-UBND về quy định sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
- 7Quyết định 3465/QĐ-UBND năm 2016 về quy định định mức bình quân học sinh/ lớp học và định mức biên chế cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính của trường trung học phổ thông, trường trung học cơ sở và trung học phổ thông công lập do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8Quyết định 1100/2017/QĐ-UBND Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quản lý
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1751/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 29 tháng 5 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM HỌC 2017 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 115/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 1100/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý; Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 03/05/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND tỉnh; phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 5308/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định định mức bình quân học sinh/lớp và định mức biên chế cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên hành chính các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 3465/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định định mức học sinh/lớp và định mức cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường trung học phổ thông, trung học cơ sở và trung học phổ thông công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số: 965/SGDĐT-KHTC ngày 15/5/2017 về việc trình duyệt kế hoạch phát triển giáo dục năm học 2017 - 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2017 - 2018, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Số trường.
Tổng số trường: 2.122 trường, trong đó:
- Trường mầm non: 665 trường;
- Trường tiểu học: 674 trường;
- Trường trung học cơ sở (THCS): 613, trong đó: Trường THCS Dân tộc nội trú: 11; trường THCS Dân tộc bán trú: 26;
- Trường tiểu học và trung học cơ sở: 33 trường;
- Trường trung học phổ thông (THPT): 101 trường;
- Trường THCS&THPT: 07 trường;
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Dạy nghề: 28 trung tâm;
- Trung tâm Giáo dục Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp: 01 trung tâm;
2. Số nhóm/lớp và quy mô học sinh:
TT | Bậc học | Số lớp/nhóm | Số học sinh |
1 | Nhà trẻ | 2.856 | 37.424 |
2 | Mẫu giáo | 7.010 | 191.099 |
3 | Tiểu học | 10.289 | 275.897 |
4 | THCS | 5.582 | 192.030 |
5 | THPT | 2.464 | 101.412 |
6 | Bổ túc THPT | 179 | 6.532 |
| Tổng cộng: | 28.380 | 804.345 |
Nội dung chi tiết về Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục năm học 2017 - 2018 cho Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thị xã, thành phố tại Phụ biểu kèm theo.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Căn cứ Kế hoạch được giao tại
- Phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn chỉ đạo các địa phương, đơn vị điều chỉnh chỉ tiêu phát triển sự nghiệp giáo dục cho các cơ sở giáo dục mới thành lập hoặc chia tách, sáp nhập thành cơ sở mới, đảm bảo sự phù hợp tình hình thực tế của mỗi địa phương.
- Phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, giám sát và hướng dẫn chỉ đạo các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh tổ chức tuyển sinh đầu cấp học, đảm bảo đúng quy chế, đúng đối tượng và Kế hoạch được giao; tổng hợp tình hình và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo về kết quả thực hiện trước ngày 20/9/2017.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố: Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo phân bổ chỉ tiêu cụ thể cho các trường đối với từng bậc học, đảm bảo đúng quy định hành của Nhà nước và của tỉnh.
3. Các sở: Kế hoạch đầu tư, Tài chính, Nội vụ căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch phát triển giáo dục năm học 2017 - 2018; kế hoạch sử dụng ngân sách sự nghiệp giáo dục được phân bổ và việc sử dụng cán bộ, công chức, viên chức ngành giáo và đào tạo năm học 2017 - 2018; định kỳ, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC Năm học: 2017 - 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | TH | Kế hoạch | Ước TH | Kế hoạch | So sánh % | |
(6)/(4) | (7)/(6) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | TỔNG SỐ HỌC SINH | Hs | 738.594 | 778.870 | 766.255 | 804.345 | 103,75 | 104,97 |
1 | Mầm non | Hs | 195.584 | 212.751 | 215.401 | 228.523 | 110,13 | 106,09 |
1.1 | Nhà trẻ | Cháu | 33.930 | 37.951 | 33.845 | 37.424 | 99,75 | 110,57 |
1.2 | Mẫu giáo | Hs | 161.654 | 174.800 | 181.556 | 191.099 | 112,31 | 105,26 |
2 | Phổ thông | Hs | 536.954 | 558.314 | 545.137 | 569.290 | 101,52 | 104,43 |
2.1 | Tiểu học | Hs | 255.979 | 268.722 | 263.964 | 275.897 | 103,12 | 104,52 |
2.2 | Trung học cơ sở | Hs | 185.679 | 190.268 | 184.835 | 192.030 | 99,55 | 103,89 |
| THCS DTNT (Huyện) | Hs | 2.640 | 2.640 | 2.640 | 2.640 | 100,00 | 100,00 |
2.3 | Trung học phổ thông | Hs | 95.296 | 99.324 | 96.338 | 101.412 | 101,09 | 105,22 |
2.3.1 | Trường công lập |
| 92.820 | 96.603 | 93.935 | 98.772 | 101,20 | 105,04 |
| - THPT dân tộc nội trú tỉnh | Hs | 540 | 540 | 540 | 720 | 100,00 | 133,33 |
| - Học sinh chuyên | Hs | 1.094 | 1.150 | 1.150 | 1.155 | 105,12 | 100,43 |
2.3.2 | Trường tư thục |
| 2.476 | 2.721 | 2.403 | 2.690 | 97,05 | 111,94 |
3 | GDTX- DN (BTVH) | Hs | 6.056 | 7.805 | 5.717 | 6.532 | 94,40 | 114,26 |
II | HỌC SINH TUYỂN MỚI | Hs | 141.088 | 141.908 | 137.895 | 146.832 | 97,74 | 106,48 |
1 | Vào lớp 1 | Hs | 58.109 | 55.642 | 54.892 | 59.936 | 94,46 | 109,19 |
2 | Vào lớp 6 | Hs | 46.764 | 47.778 | 46.118 | 49.265 | 98,62 | 106,82 |
| Trong đó: Dân tộc nội trú | Hs | 660 | 660 | 660 | 660 | 100,00 | 100,00 |
3 | Vào lớp 10 THPT | Hs | 33.731 | 35.299 | 34.842 | 34.877 | 103,29 | 100,62 |
| - Trường công lập: | Hs | 32.702 | 34.249 | 34.101 | 33.911 | 104,28 | 99,98 |
| + Chuyên | Hs | 391 | 385 | 385 | 385 | 98,47 | 100,00 |
| + DT Nội trú | Hs | 180 | 180 | 180 | 360 | 100,00 | 200,00 |
| - Trường tư thục | Hs | 1.029 | 1.050 | 741 | 966 | 72,01 | 130,36 |
4 | Vào lớp 10 BTVH | Hs | 2.484 | 3.189 | 2.043 | 2.572 | 82,25 | 125,89 |
III | BÌNH QUÂN HS/LỚP |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhóm trẻ | Hs/lớp | 18,13 | 18,26 | 17,79 | 13,1 | 98,07 | 73,68 |
2 | Mẫu giáo | Hs/lớp | 27,68 | 29,26 | 30,16 | 27,26 | 108,97 | 90,39 |
3 | Khối Tiểu học | Hs/lớp | 25,19 | 26,09 | 26,15 | 26,81 | 103,81 | 102,53 |
4 | Khối THCS | Hs/lớp | 32,26 | 33,37 | 31,88 | 34,41 | 98,81 | 107,93 |
5 | Khối THPT | Hs/lớp | 41,78 | 41,84 | 41,24 | 41,14 | 98,71 | 99,75 |
6 | BTVH | Hs/lớp | 34,61 | 37,52 | 31,94 | 36,49 | 92,29 | 114,26 |
IV | SỐ LỚP HỌC | Lớp | 26.084 | 26.635 | 26.329 | 28.380 | 100,94 | 107,79 |
1 | Số nhóm trẻ | Lớp | 1.871 | 2.078 | 1.903 | 2.856 | 101,71 | 150,08 |
2 | Số lớp mẫu giáo | Lớp | 5.841 | 5.975 | 6.020 | 7.010 | 103,06 | 116,45 |
3 | Số lớp tiểu học | Lớp | 10.161 | 10.298 | 10.093 | 10.289 | 99,33 | 101,94 |
| Trong đó: Lớp ghép | Lớp | 215 | 239 | 189 | 202 |
| 106,88 |
| Tuyển mới đầu cấp | Lớp | 2.280 | 2.151 | 2.118 | 2.219 | 92,89 | 104,77 |
4 | Tổng số lớp THCS | Lớp | 5.755 | 5.702 | 5.798 | 5.582 | 100,75 | 96,26 |
| Trong đó Dân tộc nội trú | Lớp | 88 | 88 | 88 | 88 | 100,00 | 100,00 |
| Tuyển mới đầu cấp |
| 1.438 | 1.433 | 1.435 | 1.419 | 99,79 | 98,89 |
5 | Tổng số lớp THPT | Lớp | 2.281 | 2.374 | 2.336 | 2.464 | 102,41 | 105,48 |
| - Công lập: | Lớp | 2.220 | 2.304 | 2.271 | 2.401 | 102,30 | 105,72 |
| Tuyển mới đầu cấp |
| 777 | 819 | 834 | 817 | 107,34 | 97,96 |
| + Chuyên | Lớp | 11 | 11 | 11 | 11 | 100,00 | 100,00 |
| + DT Nội trú | Lớp | 6 | 6 | 6 | 12 | 100,00 | 200,00 |
| - Trường tư thục | Lớp | 61 | 70 | 65 | 63 | 106,56 | 96,92 |
| Tuyển mới đầu cấp | Lớp | 20 | 20 | 20 | 23 | 100 | 115 |
6 | Bổ túc văn hóa ở TTGDTX | Lớp | 175 | 208 | 179 | 179 | 102,29 | 100,00 |
| Tuyển mới đầu cấp | Lớp | 60 | 60 | 58 | 60 | 100 | 103,45 |
V | SỐ TRƯỜNG | Trường | 2.154 | 2.112 | 2.140 | 2.122 | 99,54 | 98,93 |
1 | Mầm non | Trường | 661 | 660 | 662 | 665 | 100,15 | 100,45 |
2 | Tiểu học | Trường | 708 | 676 | 694 | 674 | 98,59 | 96,56 |
3 | Trung học cơ sở | Trường | 637 | 609 | 629 | 613 | 98,74 | 97,46 |
4 | Trường TH&THCS | Trường | 12 | 31 | 19 | 33 | 158,33 | 173,68 |
| Trường DTNT huyện | Trường | 11 | 11 | 11 | 11 | 100,00 | 100,00 |
5 | Trung học phổ thông | Trường | 101 | 101 | 101 | 101 | 100,00 | 100,00 |
| - Trường công lập: | Trường | 94 | 94 | 94 | 94 | 100,00 | 100,00 |
| + Trường chuyên | Trường | 1 | 1 | 1 | 1 | 100,00 | 100,00 |
| + Trường Dân tộc nội trú | Trường | 1 | 1 | 1 | 2 | 100,00 | 200,00 |
| - Trường tư thục | Trường | 7 | 7 | 7 | 7 | 100,00 | 100,00 |
| - Trường hạng 1 | Trường | 39 | 40 | 40 | 46 | 102,56 | 117,50 |
| - Trường hạng 2 | Trường | 46 | 48 | 48 | 45 | 104,35 | 91,67 |
| - Trường hạng 3 | Trường | 16 | 13 | 13 | 10 | 81,25 | 76,92 |
6 | Trường THCS &THPT | Trường | 6 | 6 | 6 | 7 | 100,00 | 100,00 |
| -Trường công lập | Trường | 5 | 5 | 5 | 6 | 100,00 | 100,00 |
| - Trường tư thục | Trường | 1 | 1 | 1 | 1 | 100,00 | 100,00 |
| - Trường hạng 1 | Trường | 1 | 3 | 3 | 4 | 300,00 | 133,33 |
| - Trường hạng 2 | Trường | 5 | 3 | 3 | 2 | 60,00 | 66,67 |
7 | Trung tâm GDTX-DN | T.tâm | 28 | 28 | 28 | 28 | 100,00 | 100,00 |
8 | Trung tâm KTTH-HN | T.tâm | 1 | 1 | 1 | 1 | 100,00 | 100,00 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2017 - 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Trường THPT | Loại hình | Hạng trường | Số lớp | Trong đó | Số học sinh | Trong đó | ||||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ||||||
| Cộng |
|
| 2.464 | 840 | 831 | 793 | 101.412 | 34.877 | 34.240 | 32.295 |
| Công lập | CL |
| 2.401 | 817 | 811 | 773 | 98.722 | 33.911 | 33.424 | 31.387 |
| Tư thục | TT |
| 63 | 23 | 20 | 20 | 2.690 | 966 | 816 | 908 |
| Huyện Mường Lát |
|
| 22 | 9 | 7 | 6 | 916 | 378 | 288 | 250 |
1 | THPT Mường Lát | CL | 1 | 22 | 9 | 7 | 6 | 916 | 378 | 288 | 250 |
| Huyện Quan Hóa |
|
| 29 | 11 | 9 | 9 | 1.146 | 462 | 381 | 303 |
2 | THPT Quan Hóa | CL | 2 | 17 | 7 | 5 | 5 | 681 | 294 | 213 | 174 |
3 | THCS&THPT Quan Hóa | CL | 1 | 12 | 4 | 4 | 4 | 465 | 168 | 168 | 129 |
| Huyện Quan Sơn |
|
| 30 | 11 | 10 | 9 | 1.177 | 462 | 382 | 333 |
4 | THPT Quan Sơn | CL | 1 | 19 | 7 | 6 | 6 | 754 | 294 | 242 | 218 |
5 | THPT Quan Sơn 2 | CL | 2 | 11 | 4 | 4 | 3 | 423 | 168 | 140 | 115 |
| Huyện Bá Thước |
|
| 64 | 23 | 22 | 19 | 2.633 | 966 | 904 | 763 |
6 | THPT Bá Thước | CL | 1 | 26 | 9 | 9 | 8 | 1.116 | 378 | 378 | 360 |
7 | THPT Hà Văn Mao | CL | 1 | 26 | 9 | 9 | 8 | 1.018 | 378 | 361 | 279 |
8 | THPT Bá Thước 3 | CL | 2 | 12 | 5 | 4 | 3 | 499 | 210 | 165 | 124 |
| Huyện Lang Chánh |
|
| 30 | 11 | 10 | 9 | 1.289 | 462 | 439 | 388 |
9 | THPT Lang Chánh | CL | 1 | 30 | 11 | 10 | 9 | 1.289 | 462 | 439 | 388 |
| Huyện Như Xuân |
|
| 49 | 18 | 16 | 15 | 1.489 | 574 | 490 | 425 |
10 | THPT Như Xuân | CL | 1 | 24 | 9 | 8 | 7 | 989 | 378 | 331 | 280 |
11 | THPT Như Xuân 2 | CL | 2 | 12 | 4 | 4 | 4 | 427 | 168 | 140 | 119 |
12 | THCS & THPT Như Xuân | CL | 2 | 13 | 5 | 4 | 4 | 500 | 196 | 159 | 145 |
| Huyện Thường Xuân |
|
| 75 | 26 | 26 | 23 | 3.089 | 1.092 | 1.034 | 963 |
13 | THPT Cầm Bá Thước | CL | 1 | 32 | 11 | 11 | 10 | 1.312 | 462 | 450 | 400 |
14 | THPT Thường Xuân 2 | CL | 1 | 24 | 8 | 9 | 7 | 1.011 | 336 | 345 | 330 |
15 | THPT Thường Xuân 3 | CL | 1 | 19 | 7 | 6 | 6 | 766 | 294 | 239 | 233 |
| Huyện Ngọc Lặc |
|
| 79 | 30 | 26 | 23 | 3.303 | 1.260 | 1.075 | 968 |
16 | THPT Ngọc Lặc | CL | 1 | 33 | 12 | 11 | 10 | 1.371 | 504 | 441 | 426 |
17 | THPT Lê Lai | CL | 1 | 27 | 10 | 9 | 8 | 1.114 | 420 | 368 | 326 |
17 | THPT Bắc Sơn | CL | 1 | 19 | 8 | 6 | 5 | 818 | 336 | 266 | 216 |
| Huyện Như Thanh |
|
| 61 | 21 | 21 | 19 | 2.458 | 882 | 844 | 732 |
19 | THPT Như Thanh | CL | 1 | 29 | 10 | 10 | 9 | 1.211 | 420 | 424 | 367 |
20 | THPT Như Thanh 2 | CL | 1 | 19 | 6 | 7 | 6 | 719 | 252 | 251 | 216 |
21 | THCS&THPT Như Thanh | CL | 1 | 13 | 5 | 4 | 4 | 528 | 210 | 169 | 149 |
| Huyện Cẩm Thủy |
|
| 74 | 25 | 26 | 23 | 3.019 | 1.050 | 1.055 | 914 |
22 | THPT Cẩm Thủy 1 | CL | 1 | 37 | 12 | 13 | 12 | 1.524 | 504 | 547 | 473 |
23 | THPT Cẩm Thủy 2 | CL | 1 | 20 | 7 | 7 | 6 | 777 | 294 | 255 | 228 |
24 | THPT Cẩm Thủy 3 | CL | 2 | 17 | 6 | 6 | 5 | 718 | 252 | 253 | 213 |
| Huyện Thạch Thành |
|
| 95 | 32 | 32 | 31 | 3.846 | 1.344 | 1.291 | 1.211 |
25 | THPT Thạch Thành 1 | CL | 1 | 29 | 10 | 10 | 9 | 1.187 | 420 | 402 | 365 |
26 | THPT Thạch Thành 2 | CL | 1 | 22 | 8 | 7 | 7 | 887 | 336 | 276 | 275 |
27 | THPT Thạch Thành 3 | CL | 1 | 24 | 8 | 8 | 8 | 982 | 336 | 325 | 321 |
28 | THPT Thạch Thành 4 | CL | 1 | 20 | 6 | 7 | 7 | 790 | 252 | 288 | 250 |
| Huyện Vĩnh Lộc |
|
| 58 | 19 | 20 | 19 | 2.407 | 798 | 841 | 768 |
29 | THPT Vĩnh Lộc | CL | 2 | 25 | 8 | 9 | 8 | 1.048 | 336 | 380 | 332 |
30 | THPT Trần Khát Chân | CL | 3 | 13 | 5 | 4 | 4 | 529 | 210 | 167 | 152 |
31 | THPT Tống Duy Tân | CL | 2 | 20 | 6 | 7 | 7 | 830 | 252 | 294 | 284 |
| Huyện Yên Định |
|
| 121 | 38 | 42 | 41 | 5.076 | 1.596 | 1.770 | 1.710 |
32 | THPT Yên Định 1 | CL | 1 | 35 | 11 | 12 | 12 | 1.462 | 462 | 505 | 495 |
33 | THPT Yên Định 2 | CL | 1 | 29 | 9 | 10 | 10 | 1.227 | 378 | 422 | 427 |
34 | THPT Yên Định 3 | CL | 2 | 22 | 7 | 8 | 7 | 924 | 294 | 339 | 291 |
35 | THCS&THPT Thống Nhất | CL | 2 | 12 | 4 | 4 | 4 | 497 | 168 | 168 | 161 |
36 | THPT Trần Ân Chiêm | CL | 2 | 23 | 7 | 8 | 8 | 966 | 294 | 336 | 336 |
| Huyện Thiệu Hóa |
|
| 106 | 33 | 37 | 36 | 4.358 | 1.386 | 1.528 | 1.444 |
37 | THPT Thiệu Hóa | CL | 1 | 29 | 9 | 10 | 10 | 1.222 | 378 | 423 | 421 |
38 | THPT Lê Văn Hưu | CL | 1 | 29 | 9 | 10 | 10 | 1.205 | 378 | 420 | 407 |
39 | THPT Dương Đình Nghệ | CL | 2 | 26 | 8 | 9 | 9 | 1.048 | 336 | 371 | 341 |
40 | THPT Nguyễn Quán Nho | CL | 2 | 22 | 7 | 8 | 7 | 883 | 294 | 314 | 275 |
| Huyện Triệu Sơn |
|
| 143 | 48 | 48 | 47 | 5.940 | 2.016 | 1.956 | 1.968 |
41 | THPT Triệu Sơn 1 | CL | 2 | 24 | 8 | 8 | 8 | 997 | 336 | 325 | 336 |
42 | THPT Triệu Sơn 2 | CL | 2 | 22 | 8 | 7 | 7 | 918 | 336 | 288 | 294 |
43 | THPT Triệu Sơn 3 | CL | 2 | 24 | 8 | 8 | 8 | 1.008 | 336 | 336 | 336 |
44 | THPT Triệu Sơn 4 | CL | 2 | 20 | 7 | 7 | 6 | 838 | 294 | 294 | 250 |
45 | THPT Triệu Sơn 5 | CL | 2 | 21 | 7 | 7 | 7 | 868 | 294 | 291 | 283 |
46 | THPT Triệu Sơn 6 | CL | 3 | 15 | 5 | 5 | 5 | 603 | 210 | 183 | 210 |
47 | Phổ thông Triệu Sơn | TT | 2 | 17 | 5 | 6 | 6 | 708 | 210 | 239 | 259 |
| Huyện Thọ Xuân |
|
| 143 | 46 | 49 | 48 | 5.882 | 1.932 | 2.044 | 1.906 |
48 | THPT Lê Lợi | CL | 1 | 32 | 10 | 11 | 11 | 1.346 | 420 | 459 | 467 |
49 | THPT Lam Kinh | CL | 2 | 26 | 9 | 9 | 8 | 1.083 | 378 | 381 | 324 |
50 | THPT Lê Hoàn | CL | 2 | 26 | 8 | 9 | 9 | 1.086 | 336 | 378 | 372 |
51 | THPT Lê Văn Linh | CL | 2 | 20 | 6 | 7 | 7 | 817 | 252 | 294 | 271 |
52 | THPT Thọ Xuân 4 | CL | 2 | 20 | 6 | 7 | 7 | 789 | 252 | 276 | 261 |
53 | THPT Thọ Xuân 5 | CL | 2 | 19 | 7 | 6 | 6 | 761 | 294 | 256 | 211 |
| Huyện Đông Sơn |
|
| 68 | 24 | 22 | 22 | 2.861 | 1.008 | 926 | 927 |
54 | THPT Đông Sơn 1 | CL | 1 | 28 | 10 | 9 | 9 | 1.194 | 420 | 387 | 387 |
55 | THPT Đông Sơn 2 | CL | 2 | 19 | 7 | 6 | 6 | 818 | 294 | 259 | 265 |
56 | Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân | CL | 1 | 21 | 7 | 7 | 7 | 849 | 294 | 280 | 275 |
| Huyện Nông Cống |
|
| 117 | 38 | 40 | 39 | 4.975 | 1.596 | 1.748 | 1.631 |
57 | THPT Nông Cống 1 | CL | 2 | 25 | 8 | 9 | 8 | 1.019 | 336 | 345 | 338 |
58 | THPT Nông Cống 2 | CL | 2 | 21 | 7 | 7 | 7 | 898 | 294 | 303 | 301 |
59 | THPT Nông Cống 3 | CL | 2 | 23 | 7 | 8 | 8 | 1.048 | 294 | 378 | 376 |
60 | THPT Nông Cống 4 | CL | 2 | 22 | 7 | 8 | 7 | 924 | 294 | 336 | 294 |
61 | THPT Triệu Thị Trinh | CL | 2 | 19 | 6 | 7 | 6 | 784 | 252 | 292 | 240 |
62 | THPT Nông Cống | TT | 3 | 7 | 3 | 1 | 3 | 302 | 126 | 94 | 82 |
| Huyện Hà Trung |
|
| 78 | 24 | 27 | 27 | 3.194 | 1.008 | 1.102 | 1.084 |
63 | THPT Hà Trung | CL | 1 | 32 | 10 | 11 | 11 | 1.344 | 420 | 462 | 462 |
64 | THPT Hoàng Lệ Kha | CL | 2 | 26 | 8 | 9 | 9 | 1.067 | 336 | 361 | 370 |
65 | THPT Nguyễn Hoàng | CL | 2 | 20 | 6 | 7 | 7 | 783 | 252 | 279 | 252 |
| Huyện Quảng Xương |
|
| 148 | 49 | 49 | 50 | 6.172 | 2.058 | 2.057 | 2.057 |
66 | THPT Quảng Xương 1 | CL | 1 | 36 | 12 | 12 | 12 | 1.524 | 504 | 510 | 510 |
67 | THPT Quảng Xương 2 | CL | 1 | 30 | 10 | 10 | 10 | 1.256 | 420 | 418 | 418 |
68 | THPT Quảng Xương 4 | CL | 1 | 30 | 10 | 10 | 10 | 1.206 | 420 | 393 | 393 |
69 | THPT Đặng Thai Mai | CL | 2 | 27 | 9 | 9 | 9 | 1.080 | 378 | 351 | 351 |
70 | THPT Nguyễn Xuân Nguyên | CL | 2 | 25 | 8 | 8 | 9 | 1.106 | 336 | 385 | 385 |
| Huyện Tĩnh Gia |
|
| 161 | 57 | 54 | 50 | 6.644 | 2.394 | 2.269 | 1.981 |
71 | THPT Tĩnh Gia 1 | CL | 1 | 34 | 12 | 11 | 11 | 1.389 | 504 | 458 | 427 |
72 | THPT Tĩnh Gia 2 | CL | 1 | 32 | 11 | 11 | 10 | 1.347 | 462 | 465 | 420 |
73 | THPT Tĩnh Gia 3 | CL | 1 | 32 | 11 | 11 | 10 | 1.335 | 462 | 462 | 411 |
74 | THPT Tĩnh Gia 4 | CL | 2 | 27 | 10 | 9 | 8 | 1.120 | 420 | 385 | 315 |
75 | THPT Tĩnh Gia 5 | CL | 2 | 20 | 7 | 6 | 7 | 792 | 294 | 244 | 254 |
76 | THCS&THPT Nghi Sơn | CL | 1 | 16 | 6 | 6 | 4 | 661 | 252 | 255 | 154 |
| Huyện Hoằng Hóa |
|
| 161 | 54 | 53 | 54 | 6.732 | 2.268 | 2.207 | 2.257 |
77 | THPT Lương Đắc Bằng | CL | 1 | 31 | 10 | 10 | 11 | 1.312 | 420 | 422 | 470 |
78 | THPT Hoằng Hóa 2 | CL | 2 | 27 | 9 | 9 | 9 | 1.122 | 378 | 376 | 368 |
79 | THPT Hoằng Hóa 3 | CL | 1 | 30 | 10 | 10 | 10 | 1.260 | 420 | 425 | 415 |
80 | THPT Hoằng Hóa 4 | CL | 1 | 32 | 10 | 11 | 11 | 1.342 | 420 | 470 | 452 |
81 | THPT Lưu Đình Chất | CL | 3 | 15 | 5 | 5 | 5 | 630 | 210 | 210 | 210 |
82 | THPT Lê Viết Tạo | CL | 3 | 14 | 5 | 4 | 5 | 588 | 210 | 168 | 210 |
83 | THPT Hoằng Hóa | TT | 3 | 12 | 5 | 4 | 3 | 478 | 210 | 136 | 132 |
| Huyện Hậu Lộc |
|
| 123 | 42 | 43 | 38 | 5.154 | 1.764 | 1.801 | 1.589 |
84 | THPT Hậu Lộc 1 | CL | 1 | 28 | 10 | 10 | 8 | 1.182 | 420 | 424 | 338 |
85 | THPT Hậu Lộc 2 | CL | 2 | 25 | 9 | 9 | 7 | 1.048 | 378 | 372 | 298 |
86 | THPT Hậu Lộc 3 | CL | 2 | 21 | 7 | 7 | 7 | 857 | 294 | 288 | 275 |
87 | THPT Hậu Lộc 4 | CL | 1 | 30 | 9 | 11 | 10 | 1.268 | 378 | 465 | 425 |
88 | THPT Đinh Chương Dương | CL | 2 | 19 | 7 | 6 | 6 | 799 | 294 | 252 | 253 |
| Huyện Nga Sơn |
|
| 109 | 37 | 37 | 35 | 4.506 | 1.554 | 1.538 | 1.414 |
89 | THPT Ba Đình | CL | 1 | 32 | 11 | 11 | 10 | 1.354 | 462 | 468 | 424 |
90 | THPT Mai Anh Tuấn | CL | 1 | 30 | 10 | 10 | 10 | 1.252 | 420 | 421 | 411 |
91 | THPT Trần Phú | CL | 2 | 24 | 8 | 8 | 8 | 991 | 336 | 340 | 315 |
92 | THPT Nga Sơn | CL | 2 | 23 | 8 | 8 | 7 | 909 | 336 | 309 | 264 |
| Thành phố Sầm Sơn |
|
| 82 | 29 | 28 | 25 | 3.446 | 1.218 | 1.193 | 1.035 |
93 | THPT Sầm Sơn | CL | 2 | 27 | 9 | 9 | 9 | 1.115 | 378 | 385 | 352 |
94 | THPT Nguyễn Thị Lợi | CL | 2 | 22 | 8 | 8 | 6 | 925 | 336 | 336 | 253 |
95 | THPT Quảng Xương 3 | CL | 1 | 33 | 12 | 11 | 10 | 1.406 | 504 | 472 | 430 |
| Thị xã Bỉm Sơn |
|
| 39 | 13 | 13 | 13 | 1.655 | 546 | 546 | 563 |
96 | THPT Bỉm Sơn | CL | 2 | 21 | 7 | 7 | 7 | 892 | 294 | 294 | 304 |
97 | THPT Lê Hồng Phong | CL | 2 | 18 | 6 | 6 | 6 | 763 | 252 | 252 | 259 |
| Thành phố Thanh Hóa |
|
| 142 | 49 | 47 | 46 | 6.170 | 2.058 | 1.966 | 2.146 |
98 | THPT Hàm Rồng | CL | 1 | 36 | 12 | 12 | 12 | 1.540 | 504 | 506 | 530 |
99 | THPT Đào Duy Từ | CL | 1 | 36 | 12 | 12 | 12 | 1.564 | 504 | 520 | 540 |
100 | THPT Nguyễn Trãi | CL | 2 | 24 | 8 | 8 | 8 | 1.030 | 336 | 347 | 347 |
101 | THPT Tô Hiến Thành | CL | 2 | 19 | 7 | 6 | 6 | 834 | 294 | 246 | 294 |
102 | THPT Lý Thường Kiệt | TT | 3 | 10 | 4 | 3 | 3 | 588 | 168 | 170 | 250 |
103 | THPT Trường Thi | TT | 3 | 8 | 4 | 2 | 2 | 438 | 168 | 130 | 140 |
104 | THPT Nguyễn Huệ | TT | 3 | 5 | 1 | 2 | 2 | 127 | 42 | 40 | 45 |
105 | THPT Đào Duy Anh | TT | 3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 49 | 42 | 7 | 0 |
| Trường chuyên biệt |
|
| 57 | 23 | 17 | 17 | 1.875 | 745 | 565 | 565 |
106 | THPT Chuyên Lam Sơn | CL | 1 | 33 | 11 | 11 | 11 | 1.155 | 385 | 385 | 385 |
107 | THPT Dân tộc nội trú tỉnh | CL | 1 | 18 | 6 | 6 | 6 | 540 | 180 | 180 | 180 |
108 | THPT Dân tộc nội trú tỉnh 2 | CL | 1 | 6 | 6 | 0 | 0 | 180 | 180 | 0 | 0 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẬC GIÁO DỤC MẦM NON NĂM HỌC 2017 - 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng số trường | Điểm trường | Trường đạt chuẩn Quốc gia | NHÓM, LỚP | TRẺ EM | ||||||||||||||||
Tổng số nhóm, lớp | Nhóm trẻ | Lớp mẫu giáo | Tổng số trẻ | Trẻ em nhà trẻ | Trẻ em mẫu giáo | |||||||||||||||||
Tổng số | Phân ra | Tổng số lớp | Phân ra | Lớp 5 tuổi | Tổng số | Phân ra | Tổng số | Phân ra | ||||||||||||||
Bán trú (ăn trưa) | Không bán trú | Bán trú (ăn trưa) | Không bán trú | Dân tộc | Học 2 buổi/ngày | bán trú (ăn trưa) | Dân tộc | Trẻ 5 tuổi | Học 2 buổi/ngày | Bán trú (ăn trưa) | ||||||||||||
| Tổng cộng: | 665 | 1.323 | 378 | 9.866 | 2.856 | 2.307 | 409 | 7.010 | 6.262 | 748 | 2.452 | 228.523 | 37.424 | 8.300 | 37.057 | 32.777 | 191.099 | 40.232 | 73.463 | 187.398 | 172.853 |
1 | Mường Lát | 10 | 69 | 1 | 192 | 37 | 18 | 19 | 155 | 18 | 137 | 82 | 3.318 | 334 | 260 | 334 | 82 | 2.984 | 2.795 | 1.035 | 2.984 | 287 |
2 | Quan Hóa | 18 | 67 | 5 | 231 | 64 | 62 | 2 | 167 | 147 | 20 | 62 | 3.455 | 663 | 578 | 663 | 605 | 2.792 | 2.516 | 1.014 | 2.792 | 2.314 |
3 | Quan Sơn | 15 | 61 | 6 | 470 | 302 | 134 | 28 | 168 | 139 | 29 | 53 | 3.915 | 1.189 | 1.059 | 1.189 | 880 | 2.726 | 2.360 | 912 | 2.652 | 2.156 |
4 | Bá Thước | 24 | 85 | 12 | 305 | 65 | 0 | 65 | 240 | 160 | 80 | 91 | 6.974 | 784 | 655 | 618 | 0 | 6.190 | 5.344 | 2.175 | 5.077 | 4.316 |
5 | Lang Chánh | 11 | 36 | 6 | 205 | 68 | 68 | 0 | 137 | 132 | 5 | 53 | 3.610 | 733 | 666 | 733 | 733 | 2.877 | 2.633 | 1.029 | 2.877 | 2.784 |
6 | Ngọc Lặc | 24 | 79 | 8 | 467 | 102 | 88 | 14 | 365 | 311 | 54 | 142 | 8.843 | 1.103 | 870 | 1.103 | 932 | 7.740 | 6.119 | 2.992 | 7.740 | 6.629 |
7 | Thường Xuân | 17 | 84 | 3 | 425 | 156 | 125 | 31 | 269 | 213 | 56 | 86 | 7.452 | 1.531 | 889 | 1.372 | 931 | 5.921 | 3.380 | 2.197 | 5.668 | 4.286 |
8 | Như Xuân | 18 | 71 | 8 | 288 | 89 | 67 | 22 | 199 | 156 | 43 | 85 | 5.548 | 1.013 | 674 | 1.003 | 709 | 4.535 | 3.110 | 1.657 | 4.612 | 3.426 |
9 | Như Thanh | 17 | 58 | 10 | 362 | 131 | 67 | 64 | 231 | 157 | 74 | 76 | 7.355 | 1.570 | 761 | 1.570 | 991 | 5.785 | 2.658 | 5.785 | 5.785 | 4.105 |
10 | Cẩm Thủy | 20 | 47 | 9 | 362 | 104 | 75 | 29 | 258 | 210 | 48 | 82 | 7.321 | 1.217 | 808 | 1.217 | 1.015 | 6.104 | 2.721 | 2.245 | 6.074 | 5.426 |
11 | Thạch Thành | 29 | 44 | 17 | 534 | 132 | 127 | 5 | 402 | 379 | 23 | 104 | 10.184 | 1.498 | 857 | 1.498 | 1.458 | 8.686 | 5.232 | 3.236 | 8.686 | 8.314 |
12 | Vĩnh Lộc | 16 | 25 | 5 | 243 | 90 | 68 | 19 | 153 | 150 | 3 | 52 | 5.893 | 1.348 | 38 | 1.348 | 945 | 4.545 | 145 | 1.600 | 4.545 | 4.367 |
13 | Yên Định | 29 | 32 | 22 | 397 | 126 | 126 | 0 | 271 | 268 | 3 | 91 | 9.947 | 1.871 | 26 | 1.871 | 1.871 | 8.076 | 164 | 3.031 | 8.076 | 7.986 |
14 | Thiệu Hóa | 28 | 33 | 23 | 365 | 116 | 116 | 0 | 249 | 249 | 0 | 85 | 9.209 | 1.753 | 0 | 1.753 | 1.753 | 7.456 | 2 | 2.817 | 7.456 | 7.456 |
15 | Thọ Xuân | 42 | 57 | 27 | 490 | 158 | 93 | 65 | 332 | 292 | 40 | 111 | 12.097 | 2.363 | 81 | 2.363 | 2.133 | 9.734 | 435 | 3.637 | 9.734 | 9.123 |
16 | Triệu Sơn | 37 | 62 | 18 | 419 | 114 | 104 | 11 | 305 | 287 | 18 | 120 | 10.819 | 1.712 | 51 | 1.712 | 1.594 | 9.107 | 456 | 4.044 | 8.699 | 8.699 |
17 | Đông Sơn | 16 | 17 | 15 | 166 | 55 | 55 | 0 | 111 | 111 | 0 | 41 | 4.300 | 893 | 3 | 893 | 893 | 3.407 | 3 | 1.278 | 3.407 | 3.407 |
18 | Nông Cống | 34 | 37 | 23 | 360 | 111 | 111 | 0 | 249 | 249 | 0 | 88 | 9.696 | 1.756 | 0 | 1.756 | 1.756 | 7.940 | 0 | 2.653 | 7.940 | 7.940 |
19 | Hà Trung | 25 | 37 | 21 | 289 | 99 | 99 | 0 | 190 | 190 | 0 | 65 | 6.866 | 1.425 | 4 | 1.425 | 1.213 | 5.441 | 88 | 1.920 | 5.441 | 5.441 |
20 | Hậu Lộc | 27 | 29 | 13 | 371 | 96 | 88 | 16 | 275 | 248 | 27 | 97 | 10.099 | 1.488 | 0 | 1.488 | 1.298 | 8.611 | 0 | 3.152 | 7.918 | 7.712 |
21 | Tĩnh Gia | 34 | 96 | 4 | 551 | 83 | 76 | 7 | 468 | 395 | 73 | 166 | 15.205 | 1.239 | 20 | 1.234 | 1.134 | 13.966 | 65 | 5.577 | 13.845 | 11.775 |
22 | Hoằng Hóa | 43 | 44 | 37 | 513 | 115 | 115 | 0 | 398 | 398 | 0 | 130 | 13.669 | 1.734 | 0 | 1.734 | 1.734 | 11.935 | 0 | 4.219 | 11.815 | 11.815 |
23 | Nga Sơn | 27 | 31 | 19 | 301 | 102 | 102 | 0 | 199 | 199 | 0 | 65 | 7.529 | 1.539 | 0 | 1.539 | 1.476 | 5.990 | 0 | 2.139 | 5.990 | 5.990 |
24 | Quảng Xương | 30 | 24 | 22 | 434 | 89 | 89 | 0 | 345 | 343 | 2 | 130 | 12.167 | 1.407 | 0 | 1.407 | 1.407 | 10.760 | 1 | 3.281 | 10.760 | 10.656 |
25 | Sầm Sơn | 12 | 21 | 3 | 265 | 68 | 68 | 0 | 197 | 197 | 0 | 70 | 7.308 | 1.362 | 0 | 1.362 | 1.362 | 5.946 | 2 | 2.190 | 5.946 | 5.718 |
26 | Bỉm Sơn | 10 | 13 | 9 | 150 | 44 | 44 | 0 | 106 | 106 | 0 | 35 | 4.004 | 849 | 0 | 849 | 849 | 3.155 | 0 | 1.121 | 3.155 | 3.155 |
27 | Thành phố | 52 | 64 | 32 | 711 | 140 | 122 | 12 | 571 | 558 | 13 | 190 | 21.740 | 3.050 | 0 | 3.023 | 3.023 | 18.690 | 3 | 6.527 | 17.724 | 17.570 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP GIÁO DỤC TIỂU HỌC NĂM HỌC 2017 - 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng số trường | Điểm trường | Trường chuẩn Quốc gia | Số lớp | Số học sinh | |||||||||||||||
Tổng số lớp | Trong đó | Lớp ghép | Số lớp học 2 buổi ngày | Tổng số học sinh | Trong đó | Học 2 buổi/ngày | Học sinh dân tộc | Tuyển mới vào lớp 1 | |||||||||||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||||||||||||
| Tổng cộng: | 674 | 1.112 | 556 | 10.289 | 2.219 | 2.095 | 2.146 | 1.912 | 1.917 | 202 | 7.685 | 275.897 | 59.490 | 55.105 | 58.496 | 51.167 | 51.639 | 214.940 | 58.491 | 59.936 |
1 | Mường Lát | 11 | 68 | 4 | 253 | 50 | 54 | 53 | 50 | 46 | 49 | 113 | 4.582 | 962 | 962 | 922 | 846 | 890 | 2.281 | 4.357 | 959 |
2 | Quan Hóa | 18 | 60 | 7 | 248 | 54 | 56 | 51 | 43 | 44 | 41 | 96 | 4.184 | 866 | 865 | 861 | 766 | 826 | 1.714 | 3.588 | 860 |
3 | Quan Sơn | 13 | 62 | 8 | 228 | 52 | 56 | 44 | 36 | 40 | 43 | 170 | 3.676 | 739 | 846 | 755 | 622 | 714 | 2.406 | 3.281 | 778 |
4 | Bá Thước | 30 | 77 | 14 | 400 | 86 | 88 | 83 | 67 | 76 | 33 | 112 | 8.252 | 1.819 | 1.797 | 1.703 | 1.471 | 1.462 | 2.731 | 7.074 | 1.802 |
5 | Lang Chánh | 15 | 41 | 10 | 211 | 40 | 49 | 42 | 38 | 42 | 18 | 152 | 4.013 | 834 | 918 | 813 | 717 | 731 | 2.902 | 3.650 | 830 |
6 | Ngọc Lặc | 32 | 71 | 18 | 475 | 106 | 102 | 98 | 86 | 83 | 0 | 197 | 11.197 | 2.418 | 2.385 | 2.331 | 2.028 | 2.035 | 4.972 | 8.638 | 2.418 |
7 | Thường Xuân | 24 | 72 | 10 | 371 | 92 | 83 | 74 | 59 | 63 | 7 | 229 | 7.756 | 1.690 | 1.621 | 1.540 | 1.430 | 1.475 | 5.492 | 4.636 | 1.686 |
8 | Như Xuân | 14 | 56 | 9 | 298 | 66 | 66 | 59 | 53 | 54 | 4 | 113 | 6.366 | 1.356 | 1.358 | 1.287 | 1.160 | 1.205 | 2.870 | 4.330 | 1.356 |
9 | Như Thanh | 18 | 44 | 14 | 313 | 70 | 66 | 67 | 53 | 57 | 3 | 158 | 7.510 | 1.697 | 1.524 | 1.622 | 1.306 | 1.361 | 4.678 | 3.741 | 1.697 |
10 | Cẩm Thủy | 18 | 21 | 17 | 313 | 68 | 63 | 67 | 58 | 57 | 1 | 225 | 8.109 | 1.781 | 1.650 | 1.748 | 1.473 | 1.457 | 5.962 | 5.510 | 1.781 |
11 | Thạch Thành | 33 | 46 | 24 | 426 | 94 | 86 | 90 | 80 | 76 | 0 | 333 | 11.409 | 2.461 | 2.339 | 2.410 | 2.132 | 2.067 | 9.118 | 7.150 | 2.450 |
12 | Vĩnh Lộc | 16 | 20 | 16 | 213 | 48 | 41 | 47 | 38 | 39 | 0 | 208 | 6.076 | 1.346 | 1.212 | 1.283 | 1.100 | 1.135 | 5.846 | 211 | 1.346 |
13 | Yên Định | 27 | 31 | 27 | 405 | 86 | 82 | 86 | 76 | 75 | 0 | 405 | 11.639 | 2.511 | 2.314 | 2.504 | 2.162 | 2.148 | 11.639 | 265 | 2.511 |
14 | Thiệu Hóa | 24 | 28 | 24 | 363 | 77 | 68 | 77 | 72 | 69 | 0 | 363 | 10.359 | 2.261 | 1.940 | 2.209 | 1.984 | 1.965 | 10.359 | 35 | 2.261 |
15 | Thọ Xuân | 42 | 42 | 37 | 515 | 109 | 98 | 111 | 97 | 100 | 0 | 462 | 14.576 | 3.086 | 2.780 | 3.183 | 2.746 | 2.781 | 12.966 | 834 | 3.086 |
16 | Triệu Sơn | 36 | 36 | 34 | 505 | 105 | 97 | 112 | 97 | 94 | 0 | 474 | 14.835 | 3.119 | 2.869 | 3.331 | 2.825 | 2.691 | 14.080 | 608 | 3.119 |
17 | Đông Sơn | 14 | 17 | 14 | 198 | 40 | 36 | 43 | 38 | 41 | 0 | 196 | 5.383 | 1.095 | 990 | 1.170 | 1.041 | 1.087 | 5.296 | 8 | 1.095 |
18 | Nông Cống | 35 | 38 | 34 | 435 | 94 | 88 | 88 | 83 | 82 | 0 | 407 | 12.415 | 2.723 | 2.413 | 2.610 | 2.321 | 2.348 | 11.732 | 51 | 2.896 |
19 | Hà Trung | 28 | 31 | 28 | 295 | 59 | 58 | 60 | 57 | 61 | 0 | 295 | 7.562 | 1.606 | 1.530 | 1.548 | 1.371 | 1.507 | 7.562 | 148 | 1.623 |
20 | Hậu Lộc | 28 | 31 | 23 | 412 | 89 | 78 | 85 | 79 | 81 | 0 | 388 | 12.009 | 2.587 | 2.316 | 2.546 | 2.221 | 2.339 | 12.009 | 7 | 2.587 |
21 | Tĩnh Gia | 35 | 43 | 27 | 727 | 161 | 148 | 151 | 136 | 131 | 1 | 415 | 21.238 | 4.713 | 4.305 | 4.494 | 3.897 | 3.829 | 10.860 | 120 | 5.013 |
22 | Hoằng Hóa | 41 | 44 | 43 | 553 | 117 | 111 | 115 | 106 | 104 | 0 | 190 | 15.730 | 3.324 | 3.083 | 3.343 | 2.999 | 2.981 | 4.810 | 19 | 3.324 |
23 | Nga Sơn | 27 | 39 | 28 | 340 | 67 | 66 | 70 | 68 | 69 | 0 | 327 | 9.643 | 1.930 | 1.857 | 2.079 | 1.831 | 1.946 | 9.163 | 12 | 1.928 |
24 | Quảng Xương | 31 | 31 | 31 | 522 | 112 | 103 | 111 | 98 | 98 |
| 522 | 15.588 | 3.427 | 3.025 | 3.352 | 2.942 | 2.842 | 15.588 | 5 | 3.419 |
25 | Sầm Sơn | 13 | 16 | 13 | 278 | 60 | 56 | 58 | 54 | 50 | 0 | 278 | 8.703 | 1.858 | 1.757 | 1.869 | 1.635 | 1.584 | 8.703 | 49 | 1.836 |
26 | Bỉm Sơn | 7 | 9 | 6 | 160 | 36 | 31 | 34 | 31 | 28 | 0 | 78 | 4.960 | 1.126 | 932 | 1.029 | 944 | 929 | 2.394 | 36 | 1.126 |
27 | Thành phố | 44 | 38 | 36 | 832 | 181 | 165 | 170 | 159 | 157 | 2 | 779 | 28.127 | 6.155 | 5.517 | 5.954 | 5.197 | 5.304 | 26.807 | 128 | 6.149 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2017 - 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Huyện, thị xã, thành phố | Số trường | Điểm trường | Trường đạt chuẩn quốc gia | Số lớp | Số học sinh | ||||||||||||||
Tổng số lớp | Trong đó | Tổng số học sinh | Trong đó | Học 2 buổi/ngày | Học sinh dân tộc | Tuyển mới lớp 6 | ||||||||||||||
Tổng số | THCS | TH&THCS | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | Số lớp học 2 buổi ngày | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||||||||
| Tổng cộng: | 646 | 613 | 33 | 655 | 355 | 5.582 | 1.419 | 1.348 | 1.371 | 1.444 | 487 | 192.030 | 49.389 | 46.276 | 46.572 | 49.793 | 16.165 | 38.528 | 49.265 |
1 | Mường Lát | 9 | 8 | 1 | 10 | 1 | 85 | 23 | 21 | 23 | 18 | 8 | 2.981 | 829 | 759 | 779 | 614 | 240 | 2.871 | 818 |
2 | Quan Hóa | 16 | 16 | 0 | 18 | 1 | 102 | 28 | 25 | 25 | 24 | 38 | 2.936 | 729 | 746 | 765 | 696 | 1.046 | 2.724 | 728 |
3 | Quan Sơn | 14 | 13 | 1 | 15 | 7 | 85 | 23 | 21 | 22 | 19 | 28 | 2.484 | 686 | 624 | 629 | 545 | 958 | 2.312 | 659 |
4 | Bá Thước | 25 | 25 | 0 | 25 | 7 | 179 | 49 | 40 | 46 | 44 | 8 | 5.478 | 1.443 | 1.314 | 1.385 | 1.336 | 240 | 4.811 | 1.443 |
5 | Lang Chánh | 12 | 12 | 0 | 12 | 6 | 92 | 22 | 23 | 23 | 24 | 8 | 2.959 | 735 | 738 | 716 | 770 | 244 | 2.771 | 735 |
6 | Ngọc Lặc | 24 | 24 | 0 | 24 | 10 | 208 | 56 | 54 | 50 | 48 | 8 | 7.115 | 1.804 | 1.870 | 1.823 | 1.618 | 240 | 5.355 | 1.804 |
7 | Thường Xuân | 18 | 18 | 0 | 18 | 9 | 159 | 40 | 38 | 41 | 40 | 67 | 5.320 | 1.360 | 1.303 | 1.336 | 1.321 | 2.378 | 3.385 | 1.360 |
8 | Như Xuân | 19 | 15 | 4 | 19 | 8 | 133 | 33 | 34 | 34 | 32 | 8 | 4.225 | 1.074 | 1.098 | 1.043 | 1.010 | 257 | 2.932 | 1.077 |
9 | Như Thanh | 17 | 14 | 3 | 18 | 11 | 148 | 38 | 37 | 37 | 36 | 8 | 5.016 | 1.370 | 1.301 | 1.186 | 1.159 | 237 | 2.296 | 1.370 |
10 | Cẩm Thủy | 21 | 18 | 3 | 21 | 13 | 160 | 40 | 39 | 39 | 42 | 8 | 5.174 | 1.373 | 1.216 | 1.257 | 1.328 | 240 | 3.400 | 1.371 |
11 | Thạch Thành | 29 | 29 | 0 | 29 | 14 | 221 | 58 | 53 | 54 | 56 | 8 | 7.465 | 1.930 | 1.820 | 1.826 | 1.889 | 240 | 4.306 | 1.920 |
12 | Vĩnh Lộc | 16 | 16 | 0 | 16 | 8 | 117 | 31 | 26 | 30 | 30 | 0 | 3.899 | 1.018 | 918 | 927 | 1.036 | 0 | 80 | 1.018 |
13 | Yên Định | 29 | 29 | 0 | 30 | 25 | 237 | 60 | 57 | 57 | 63 | 100 | 7.991 | 2.035 | 1.885 | 1.916 | 2.155 | 3.465 | 115 | 2.035 |
14 | Thiệu Hóa | 28 | 24 | 4 | 28 | 15 | 221 | 57 | 53 | 53 | 58 | 0 | 7.471 | 1.958 | 1.814 | 1.796 | 1.903 | 0 | 15 | 1.958 |
15 | Thọ Xuân | 41 | 41 | 0 | 42 | 24 | 307 | 76 | 73 | 76 | 82 | 0 | 10.250 | 2.584 | 2.435 | 2.422 | 2.809 | 0 | 501 | 2.584 |
16 | Triệu Sơn | 36 | 36 | 0 | 37 | 18 | 304 | 74 | 74 | 75 | 81 | 148 | 10.476 | 2.671 | 2.511 | 2.562 | 2.732 | 5.537 | 371 | 2.668 |
17 | Đông Sơn | 15 | 12 | 3 | 16 | 14 | 126 | 32 | 32 | 30 | 32 | 0 | 4.012 | 1.021 | 1.003 | 940 | 1.048 | 0 | 1 | 1.021 |
18 | Nông Cống | 33 | 32 | 1 | 33 | 16 | 268 | 68 | 67 | 65 | 68 | 0 | 8.478 | 2.185 | 2.014 | 2.077 | 2.202 | 0 | 34 | 2.189 |
19 | Hà Trung | 24 | 24 | 0 | 24 | 18 | 165 | 36 | 40 | 42 | 47 | 0 | 5.306 | 1.245 | 1.304 | 1.314 | 1.443 | 0 | 94 | 1.199 |
20 | Hậu Lộc | 28 | 26 | 2 | 28 | 15 | 257 | 67 | 59 | 59 | 72 | 8 | 9.251 | 2.411 | 2.177 | 2.159 | 2.504 |
| 4 | 2.411 |
21 | Tĩnh Gia | 34 | 32 | 2 | 35 | 11 | 397 | 99 | 103 | 98 | 97 | 0 | 14.531 | 3.677 | 3.700 | 3.566 | 3.588 | 0 | 8 | 3.666 |
22 | Hoằng Hóa | 43 | 40 | 3 | 43 | 34 | 339 | 88 | 81 | 81 | 89 | 0 | 11.573 | 2.966 | 2.674 | 2.709 | 3.224 | 0 | 3 | 2.966 |
23 | Nga Sơn | 27 | 25 | 2 | 27 | 20 | 227 | 56 | 51 | 58 | 62 | 11 | 7.756 | 1.878 | 1.792 | 1.907 | 2.179 | 349 | 3 | 1.878 |
24 | Quảng Xương | 30 | 30 | 0 | 30 | 20 | 310 | 78 | 72 | 78 | 82 | 0 | 11.213 | 2.848 | 2.569 | 2.771 | 3.025 | 0 | 1 | 2.848 |
25 | Sầm Sơn | 12 | 12 | 0 | 12 | 8 | 175 | 43 | 42 | 42 | 48 | 0 | 6.863 | 1.715 | 1.639 | 1.693 | 1.816 | 0 | 18 | 1.695 |
26 | Bỉm Sơn | 8 | 6 | 2 | 7 | 4 | 77 | 21 | 19 | 18 | 19 | 0 | 3.015 | 801 | 713 | 722 | 779 | 0 | 36 | 801 |
27 | Thành phố | 38 | 36 | 2 | 38 | 18 | 483 | 123 | 114 | 115 | 131 | 23 | 18.792 | 5.043 | 4.339 | 4.346 | 5.064 | 494 | 81 | 5.043 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KHỐI THCS CỦA CÁC TRƯỜNG THCS&THPT NĂM HỌC 2017 - 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên trường | Số lớp | Số học sinh | |||||||||||
Tổng số lớp | Trong đó | Tổng số học sinh | Trong đó | Học 2 buổi/ngày | Học sinh dân tộc | Tuyển mới lớp 6 | ||||||||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||||||
| Cộng | 70 | 14 | 18 | 19 | 19 | 2291 | 492 | 586 | 609 | 604 | 312 | 780 | 492 |
1 | THCS&THPT Quan Hóa | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 194 | 48 | 49 | 48 | 49 | 0 | 181 | 48 |
2 | THCS&THP Như Thanh | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 252 | 68 | 72 | 62 | 50 | 0 | 231 | 68 |
3 | THCS&THPT Thống Nhất | 10 | 2 | 2 | 3 | 3 | 343 | 82 | 68 | 92 | 101 | 0 | 12 | 82 |
4 | Phổ thông Triệu Sơn | 9 | 0 | 3 | 3 | 3 | 312 | 0 | 89 | 100 | 123 | 312 | 0 | 0 |
5 | Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 200 | 52 | 48 | 49 | 51 | 0 | 0 | 52 |
6 | THCS&THPT Nghi Sơn | 16 | 4 | 4 | 4 | 4 | 634 | 166 | 164 | 159 | 145 | 0 | 0 | 166 |
7 | THCS&THPT Như Xuân | 11 | 2 | 3 | 3 | 3 | 356 | 76 | 96 | 99 | 85 | 0 | 356 | 76 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC TRƯỜNG THCS DÂN TỘC NỘI TRÚ NĂM HỌC 2017 - 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên trường THCS | Số trường | Số lớp | Số học sinh | |||||||||||
Tổng số lớp | Trong đó | TS HS | Trong đó | Học 2 buổi/ngày | Học sinh dân tộc | Tuyển mới lớp 6 | |||||||||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||||||||
| Tổng cộng: | 11 | 88 | 22 | 22 | 22 | 22 | 2640 | 660 | 660 | 660 | 660 | 660 | 660 | 660 |
1 | Mường Lát | 1 | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 240 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
2 | Quan Sơn | 1 | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 240 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
3 | Quan Hóa | 1 | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 240 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
4 | Bá Thước | 1 | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 240 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
5 | Lang Chánh | 1 | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 240 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
6 | Thường Xuân | 1 | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 240 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
7 | Như Xuân | 1 | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 240 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
8 | Như Thanh | 1 | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 240 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
9 | Ngọc Lặc | 1 | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 240 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
10 | Cẩm Thủy | 1 | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 240 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
11 | Thạch Thành | 1 | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 240 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC TRƯỜNG THCS PTDT BÁN TRÚ NĂM HỌC 2017- 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên trường THCS | Huyện | Số lớp | Số học sinh | |||||||||||
Tổng số lớp | Trong đó | Tổng số học sinh | Trong đó | Học 2 buổi/ngày | Học sinh dân tộc | Tuyển mới lớp 6 | |||||||||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||||||||
| Cộng |
| 188 | 50 | 45 | 49 | 44 | 5.700 | 1.491 | 1.434 | 1.497 | 1.278 | 1.948 | 5.401 | 1.488 |
1 | Mường Lý | Mường Lát | 10 | 3 | 2 | 3 | 2 | 363 | 101 | 77 | 100 | 85 | 0 | 347 | 101 |
2 | Trung Lý | Mường Lát | 11 | 3 | 3 | 3 | 2 | 431 | 131 | 112 | 104 | 84 | 0 | 429 | 129 |
3 | Tam Chung | Mường Lát | 10 | 3 | 2 | 3 | 2 | 349 | 101 | 82 | 95 | 71 | 0 | 348 | 101 |
4 | Trung Hạ | Quan Sơn | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 224 | 59 | 62 | 53 | 50 | 224 | 207 | 59 |
5 | Trung Tiến | Quan Sơn | 6 | 2 | 1 | 2 | 1 | 160 | 48 | 38 | 50 | 24 | 0 | 149 | 48 |
6 | Trung Thượng | Quan Sơn | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 132 | 35 | 39 | 40 | 18 | 0 | 132 | 35 |
7 | Tam Thanh | Quan Sơn | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 189 | 52 | 49 | 48 | 40 | 0 | 179 | 52 |
8 | Sơn Điện | Quan Sơn | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 252 | 75 | 63 | 60 | 54 | 252 | 242 | 75 |
9 | Sơn Thủy | Quan Sơn | 7 | 2 | 2 | 2 | 1 | 192 | 51 | 49 | 59 | 33 | 0 | 189 | 51 |
10 | Na Mèo | Quan Sơn | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 204 | 52 | 48 | 54 | 50 | 128 | 184 | 52 |
11 | Tam Lư | Quan Sơn | 7 | 2 | 2 | 2 | 1 | 189 | 52 | 49 | 48 | 40 | 0 | 179 | 52 |
12 | Sơn Hà | Quan Sơn | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 113 | 35 | 29 | 34 | 15 | 0 | 111 | 35 |
13 | Bát Mọt | Thường Xuân | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 203 | 60 | 49 | 51 | 43 | 203 | 202 | 60 |
14 | Yên Nhân | Thường Xuân | 9 | 2 | 2 | 3 | 2 | 310 | 68 | 80 | 96 | 66 | 310 | 308 | 68 |
15 | Xuân Lẹ | Thường Xuân | 7 | 2 | 1 | 2 | 2 | 173 | 45 | 39 | 46 | 43 | 173 | 168 | 45 |
16 | Xuân Chinh | Thường Xuân | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 125 | 32 | 32 | 33 | 28 | 125 | 125 | 32 |
17 | Luận khê | Thường Xuân | 12 | 3 | 3 | 3 | 3 | 383 | 91 | 92 | 100 | 100 | 0 | 383 | 91 |
18 | Thanh Hòa | Như Xuân | 5 | 1 | 1 | 1 | 2 | 144 | 32 | 32 | 34 | 46 | 0 | 139 | 32 |
19 | Thanh Phong | Như Xuân | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 219 | 56 | 57 | 53 | 53 | 0 | 218 | 56 |
20 | Thanh Tân | Như Thanh | 12 | 3 | 3 | 3 | 3 | 395 | 102 | 101 | 95 | 97 | 0 | 260 | 102 |
21 | Xuân Thái | Như Thanh | 6 | 2 | 2 | 1 | 1 | 178 | 50 | 50 | 39 | 39 | 0 | 147 | 50 |
22 | Giao Thiện | Lang Chánh | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 238 | 48 | 62 | 68 | 60 | 0 | 229 | 48 |
23 | Thanh Xuân | Quan Hóa | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 146 | 32 | 45 | 40 | 29 | 146 | 145 | 32 |
24 | Phú Thanh | Quan Hóa | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 71 | 11 | 21 | 19 | 20 | 71 | 69 | 11 |
25 | Phú Sơn | Quan Hóa | 5 | 1 | 1 | 1 | 2 | 154 | 26 | 40 | 37 | 51 | 154 | 154 | 26 |
26 | Nam Động | Quan Hóa | 5 | 2 | 1 | 1 | 1 | 163 | 46 | 37 | 41 | 39 | 162 | 158 | 45 |
(Kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng số lớp | Trong đó | Tổng số học sinh | Trong đó | ||||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ||||
| Tổng cộng: | 179 | 60 | 58 | 60 | 6532 | 2572 | 1921 | 2039 |
1 | Mường Lát | 3 | 1 | 1 | 1 | 50 | 20 | 20 | 10 |
2 | Quan Hóa | 4 | 1 | 2 | 1 | 61 | 30 | 26 | 5 |
3 | Quan Sơn | 3 | 1 | 2 | 0 | 84 | 30 | 54 | 0 |
4 | Bá Thước | 4 | 2 | 1 | 1 | 91 | 50 | 16 | 25 |
5 | Lang Chánh | 4 | 2 | 1 | 1 | 147 | 84 | 33 | 30 |
6 | Ngọc Lặc | 16 | 6 | 6 | 4 | 650 | 250 | 250 | 150 |
7 | Thường Xuân | 3 | 1 | 1 | 1 | 174 | 135 | 19 | 20 |
8 | Như Xuân | 6 | 2 | 2 | 2 | 171 | 90 | 47 | 34 |
9 | Như Thanh | 8 | 3 | 3 | 2 | 275 | 120 | 87 | 68 |
10 | Cẩm Thủy | 6 | 2 | 2 | 2 | 198 | 80 | 53 | 65 |
11 | Thạch Thành | 6 | 2 | 2 | 2 | 225 | 85 | 75 | 65 |
12 | Vĩnh Lộc | 4 | 2 | 1 | 1 | 152 | 80 | 41 | 31 |
13 | Yên Định | 14 | 4 | 5 | 5 | 513 | 168 | 159 | 186 |
14 | Thiệu Hóa | 10 | 3 | 3 | 4 | 329 | 100 | 87 | 142 |
15 | Thọ Xuân | 9 | 3 | 2 | 4 | 417 | 138 | 112 | 167 |
16 | Triệu Sơn | 14 | 5 | 4 | 5 | 624 | 225 | 173 | 226 |
17 | Đông Sơn | 6 | 2 | 2 | 2 | 215 | 80 | 56 | 79 |
18 | Nông Cống | 7 | 3 | 1 | 3 | 321 | 150 | 42 | 129 |
19 | Hà Trung | 3 | 1 | 1 | 1 | 129 | 50 | 20 | 59 |
20 | Hậu Lộc | 6 | 2 | 2 | 2 | 224 | 90 | 60 | 74 |
21 | Tĩnh Gia | 6 | 2 | 2 | 2 | 182 | 75 | 55 | 52 |
22 | Hoằng Hóa | 12 | 4 | 4 | 4 | 398 | 168 | 133 | 97 |
23 | Nga Sơn | 3 | 0 | 1 | 2 | 77 | 0 | 40 | 37 |
24 | Quảng Xương | 10 | 3 | 4 | 3 | 396 | 109 | 156 | 131 |
25 | TP. Sầm Sơn | 3 | 1 | 1 | 1 | 89 | 45 | 22 | 22 |
26 | TX. Bỉm Sơn | 1 | 0 | 0 | 0 | 40 | 40 | 0 | 0 |
27 | TP. Thanh Hóa | 8 | 2 | 2 | 4 | 300 | 80 | 85 | 135 |
- 1Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 1076/QĐ-TTg về phát triển giáo dục thể chất và thể thao trong trường học giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 2588/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025
- 3Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2018-2019
- 5Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2020-2021
- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 3Nghị định 115/2010/NĐ-CP quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục
- 4Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2012 về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 5308/2015/QĐ-UBND về quy định sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
- 7Quyết định 3465/QĐ-UBND năm 2016 về quy định định mức bình quân học sinh/ lớp học và định mức biên chế cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính của trường trung học phổ thông, trường trung học cơ sở và trung học phổ thông công lập do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 1076/QĐ-TTg về phát triển giáo dục thể chất và thể thao trong trường học giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 2588/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025
- 10Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 1100/2017/QĐ-UBND Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quản lý
- 12Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2018-2019
- 13Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2020-2021
Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2017-2018
- Số hiệu: 1751/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Phạm Đăng Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết