Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1747/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG NHẬN DANH SÁCH XÃ HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017 - 2020

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017 -2020;

Căn cứ Quyết định số 03/2019/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;

Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận danh sách 125 xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu của 29 tỉnh hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 (Danh sách tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KGVX (2).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ BIÊN GIỚI, XÃ AN TOÀN KHU HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 135
(Kèm theo Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên tỉnh

Tên huyện

Tên xã/Số xã

 

Tổng số

125

1. TỈNH QUẢNG NINH

 

8

 

 

HUYỆN BA CHẼ

 

 

 

 

Xã Minh Cầm

 

 

 

Xã Đạp Thanh

 

 

 

Xã Thanh Lâm

 

 

 

Xã Nam Sơn

 

 

HUYỆN BÌNH LIÊU

 

 

 

 

Xã Tình Húc

 

 

 

Xã Hoành Mô

 

 

THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

 

 

 

 

Xã Bắc Sơn

 

 

 

Xã Hải Sơn

2. TỈNH CAO BẰNG

 

8

 

 

HUYỆN THẠCH AN

 

 

 

 

Xã Đức Long

 

 

HUYỆN HÒA AN

 

 

 

 

Xã Hồng Việt

 

 

 

Xã Nam Tuấn

 

 

HUYỆN NGUYÊN BÌNH

 

 

 

 

Xã Minh Thanh

 

 

HUYỆN TRÀ LĨNH

 

 

 

 

Xã Cao Chương

 

 

 

Xã Quang Hán

 

 

HUYỆN HÀ QUẢNG

 

 

 

 

Xã Đào Ngạn

 

 

 

Xã Phù Ngọc

3. TỈNH BẮC KẠN

 

2

 

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

 

 

Xã Bình Văn

 

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

 

 

Xã Kim Lư

4. TỈNH TUYÊN QUANG

 

3

 

 

HUYỆN LÂM BÌNH

 

 

 

 

Xã Khuôn Hà

 

 

 

Xã Lăng Can

 

 

HUYỆN NA HANG

 

 

 

 

Xã Côn Lôn

5. TỈNH LÀO CAI

 

11

 

 

HUYỆN SA PA

 

 

 

 

Xã Tả Phìn

 

 

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

 

Xã Mản Thẩn

 

 

 

Xã Cán Cấu

 

 

 

Xã Bản Mế

 

 

 

Xã Sín Chéng

 

 

 

Xã Si Ma Cai

 

 

HUYỆN VĂN BÀN

 

 

 

 

Xã Làng Giàng

 

 

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

 

Xã Thanh Bình

 

 

HUYỆN BẢO THẮNG

 

 

 

 

Xã Phong Niên

 

 

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

Xã Mường Hum

 

 

 

Xã Bản Xèo

6. TỈNH YÊN BÁI

 

2

 

 

HUYỆN VĂN CHẤN

 

 

 

 

Xã Hạnh Sơn

 

 

THỊ XÃ NGHĨA LỘ

 

 

 

 

Xã Nghĩa An

7. TỈNH THÁI NGUYÊN

 

19

 

 

HUYỆN ĐỊNH HÓA

 

 

 

 

Xã Kim Phượng

 

 

 

Xã Phúc Chu

 

 

 

Xã Trung Hội

 

 

 

Xã Bình Yên

 

 

 

Xã Thanh Định

 

 

 

Xã Trung Lương

 

 

HUYỆN ĐẠI TỪ

 

 

 

 

Xã Khôi Kỳ

 

 

 

Xã Phú Cường

 

 

 

Xã Phú Lạc

 

 

 

Xã Phú Xuyên

 

 

 

Xã Phục Linh

 

 

 

Xã Tân Linh

 

 

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

 

 

 

Xã Phú Đô

 

 

 

Xã Hợp Thành

 

 

HUYỆN ĐỒNG HỶ

 

 

 

 

Xã Nam Hòa

 

 

 

Xã Văn Hán

 

 

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

 

 

 

Xã Kha Sơn

 

 

THỊ XÃ PHỔ YÊN

 

 

 

 

Xã Vạn Phái

 

 

 

Xã Tiên Phong

8. TỈNH LẠNG SƠN

 

8

 

 

HUYỆN BẮC SƠN

 

 

 

 

Xã Chiến Thắng

 

 

HUYỆN BÌNH GIA

 

 

 

 

Xã Mông Ân

 

 

 

Xã Tân Văn

 

 

HUYỆN VĂN LÃNG

 

 

 

 

Xã Trùng Quán

 

 

 

Xã Tân Lang

 

 

HUYỆN ĐÌNH LẬP

 

 

 

 

Xã Bắc Xa

 

 

 

Xã Cường Lợi

 

 

 

Xã Bính Xá

9. TỈNH BẮC GIANG

 

3

 

 

HUYỆN HIỆP HÒA

 

 

 

 

Xã Hùng Sơn

 

 

 

Xã Quang Minh

 

 

 

Xã Mai Trung

10. TỈNH PHÚ THỌ

 

4

 

 

HUYỆN YÊN LẬP

 

 

 

 

Xã Nga Hoàng

 

 

 

Xã Ngọc Lập

 

 

HUYỆN THANH BA

 

 

 

 

Xã Yển Khê

 

 

HUYỆN THANH SƠN

 

 

 

 

Xã Địch Quả

11. TỈNH ĐIỆN BIÊN

 

6

 

 

HUYỆN ĐIỆN BIÊN

 

 

 

 

Xã Nà Nhạn

 

 

 

Xã Mường Phăng

 

 

 

Xã Núa Ngam

 

 

 

Xã Thanh Nưa

 

 

HUYỆN MƯỜNG ẢNG

 

 

 

 

Xã Ẳng Nưa

 

 

HUYỆN NẬM PỒ

 

 

 

 

Xã Chà Nưa

12. TỈNH LAI CHÂU

 

6

 

 

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

Xã Bum Nưa

 

 

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

Xã Ma Ly Pho

 

 

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

Xã Tà Mít

 

 

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

Xã Nùng Nàng

 

 

 

Xã Bản Hon

 

 

 

Xã Bản Bo

13. TỈNH SƠN LA

 

3

 

 

HUYỆN MỘC CHÂU

 

 

 

 

Xã Chiềng Sơn

 

 

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

Xã Chiềng Sơ

 

 

 

Xã Chiềng Khương

14. TỈNH HÒA BÌNH

 

6

 

 

HUYỆN ĐÀ BẮC

 

 

 

 

Xã Tu Lý

 

 

HUYỆN KIM BÔI

 

 

 

 

Xã Hợp Kim

 

 

HUYỆN LƯƠNG SƠN

 

 

 

 

Xã Cao Dương

 

 

HUYỆN LẠC THỦY

 

 

 

 

Xã Lạc Long

 

 

 

Xã Liên Hòa

 

 

 

Xã Phú Thành

15. TỈNH THANH HÓA

 

5

 

 

HUYỆN QUAN SƠN

 

 

 

 

Xã Tam Lư

 

 

HUYỆN QUAN HÓA

 

 

 

 

Xã Phú Nghiêm

 

 

HUYỆN CẨM THỦY

 

 

 

 

Xã Cẩm Phú

 

 

HUYỆN NHƯ THANH

 

 

 

 

Xã Mậu Lâm

 

 

 

Xã Cán Khê

16. TỈNH NGHỆ AN

 

5

 

 

HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

 

 

 

 

Xã Tam Đình

 

 

 

Xã Thạch Giám

 

 

 

Xã Tam Quang

 

 

HUYỆN THANH CHƯƠNG

 

 

 

 

Xã Hạnh Lâm

 

 

HUYỆN QUỲ CHÂU

 

 

 

 

Xã Châu Tiến

17. TỈNH HÀ TĨNH

 

3

 

 

HUYỆN HƯƠNG KHÊ

 

 

 

 

Xã Phú Gia

 

 

 

Xã Hương Vĩnh

 

 

HUYỆN VŨ QUANG

 

 

 

 

Xã Hương Quang

18. TỈNH QUẢNG TRỊ

 

1

 

 

HUYỆN HƯỚNG HÓA

 

 

 

 

Xã Tân Thành

19. TỈNH QUẢNG NAM

 

3

 

 

HUYỆN BẮC TRÀ MY

 

 

 

 

Xã Trà Tân

 

 

HUYỆN NÔNG SƠN

 

 

 

 

Xã Quế Lộc

 

 

 

Xã Sơn Viên

20. TỈNH QUẢNG NGÃI

 

3

 

 

HUYỆN BA TƠ

 

 

 

 

Xã Ba Động

 

 

HUYỆN MINH LONG

 

 

 

 

Xã Long Sơn

 

 

HUYỆN TƯ NGHĨA

 

 

 

 

Xã Nghĩa Thọ

21. TỈNH PHÚ YÊN

 

1

 

 

HUYỆN ĐỒNG XUÂN

 

 

 

 

Xã Xuân Long

22. TỈNH KON TUM

 

1

 

 

HUYỆN NGỌC HỒI

 

 

 

 

Xã Bờ Y

23. TỈNH GIA LAI

 

1

 

 

HUYÊN KRÔNG PA

 

 

 

 

Xã Uar

24. TỈNH LÂM ĐỒNG

 

5

 

 

HUYỆN LẠC DƯƠNG

 

 

 

 

Xã Lát

 

 

 

Xã Đạ Chais

 

 

HUYỆN ĐỨC TRỌNG

 

 

 

 

Xã Đa Quyn

 

 

HUYỆN LÂM HÀ

 

 

 

 

Xã Đan Phượng

 

 

HUYỆN BẢO LÂM

 

 

 

 

Xã Lộc Nam

25. TỈNH BÌNH PHƯỚC

 

1

 

 

HUYỆN ĐỒNG PHÚ

 

 

 

 

Xã Tân Lợi

26. TỈNH TRÀ VINH

 

1

 

 

HUYỆN TRÀ CÚ

 

 

 

 

Xã Đại An

27. TỈNH KIÊN GIANG

 

1

 

 

HUYỆN GIỒNG RIỀNG

 

 

 

 

Xã Vĩnh Phú

28. TỈNH ĐỒNG THÁP

 

2

 

 

THỊ XÃ HỒNG NGỰ

 

 

 

 

Xã Tân Hội

 

 

 

Xã Bình Thạnh

29. TỈNH SÓC TRĂNG

 

3

 

 

HUYỆN TRẦN ĐỀ

 

 

 

 

Xã Viên Bình

 

 

THỊ XÃ VĨNH CHÂU

 

 

 

 

Xã Vĩnh Hiệp

 

 

HUYỆN THẠNH TRỊ

 

 

 

 

Xã Thạnh Trị