Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1739/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC CÔNG NGHIỆP HÓA CỦA VIỆT NAM TRONG
KHUÔN KHỔ HỢP TÁC VIỆT NAM - NHẬT BẢN HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN 2030
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1043/QĐ-TTg ngày 01/7/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030;
Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp điện tử thực hiện Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các nội dung, nhiệm vụ được Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Thông tin và Truyền thông triển khai trong Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp điện tử thực hiện Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 như trong Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Các đơn vị được giao nhiệm vụ có trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao, định kỳ hàng quý gửi báo cáo tiến độ triển khai thực hiện về Vụ CNTT để tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Bộ.
2. Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị đầu tư, tổ chức lập dự án đầu tư (đối với nguồn vốn đầu tư phát triển) và dự toán kinh phí (đối với nhiệm vụ dùng nguồn vốn sự nghiệp), và tiến hành các thủ tục cần thiết trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được phân công nhiệm vụ tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC CÔNG NGHIỆP HÓA CỦA VIỆT NAM TRONG KHUÔN KHỔ HỢP TÁC VIỆT NAM - NHẬT BẢN HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN 2030
(Kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BTTTT ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Nội dung | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện |
1. | Điều tra, khảo sát thực trạng nguồn nhân lực cho công nghiệp điện tử, nhu cầu lao động của ngành, đánh giá năng lực của các cơ sở đào tạo, dạy nghề trong lĩnh vực này và công bố | Vụ CNTT | Vụ TCCB | 2015 |
2. | Dự án hỗ trợ sinh viên và nhân lực công nghiệp điện tử nâng cao kiến thức, kỹ năng chuyên môn, đạt các chứng chỉ đánh giá kỹ năng nghề quốc tế | Vụ CNTT | Các Vụ: KHTC, TCCB | 2015-2020 |
3. | Xây dựng chương trình thu hút chuyên gia cao cấp và hỗ trợ khởi nghiệp cho lưu học sinh sau khi về nước, các kỹ sư mới ra trường trong ngành công nghiệp điện tử | Vụ TCCB | Các Vụ: CNTT, QLDN | 2015-2020 |
4. | Điều tra khảo sát, đánh giá nhu cầu và tiềm năng thị trường một số sản phẩm điện tử chuyên dùng tại Việt Nam | Vụ CNTT | Vụ KHTC | 2015-2017 |
5. | Xây dựng cơ chế khuyến khích các tổ chức, cơ quan nhà nước sử dụng các sản phẩm điện tử sản xuất trong nước | Vụ CNTT | Các Vụ: KHTC, QLDN | 2015-2020 |
6. | Nâng cao năng lực nghiên cứu - phát triển, sản xuất thử nghiệm một số thiết bị mạng IpV6 | Vụ KHCN | VNNIC, Các Vụ CNTT, QLDN, KHTC, các tập đoàn Viễn thông, CNTT | 2015-2020 |
7. | Dự án hỗ trợ doanh nghiệp điện tử xây dựng quy trình sản xuất và đảm bảo chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế trong hoạt động sản xuất công nghiệp điện tử | Vụ CNTT | Các Vụ: QLDN, KHCN, KHTC, các tập đoàn Viễn thông, CNTT | 2015-2020 |
- 1Quyết định 75/2007/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch tổng thể phát triển công nghiệp điện tử Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 2Quyết định 0391/QĐ-BCT năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp cơ điện tử Việt Nam giai đoạn đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 1392/QĐ-TTg năm 2015 thành lập Ban Chỉ đạo Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 50/2015/TT-BCT quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, quản lý và giám sát thực hiện quy hoạch phát triển ngành công nghiệp và thương mại do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 5Thông báo 382/TB-VPCP năm 2018 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại buổi làm việc với Bộ Thông tin và Truyền thông về tình hình hoạt động và định hướng phát triển ngành Thông tin và Truyền thông trong thời gian tới do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Chỉ thị 03/CT-BTTTT về định hướng phát triển ngành thông tin và truyền thông năm 2019 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 2727/QĐ-BGDĐT năm 2020 về phân công nhiệm vụ của Bộ trưởng và các Thứ trưởng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 2988/QĐ-BGDĐT năm 2020 về phân công nhiệm vụ của Bộ trưởng và các Thứ trưởng của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 1844/QĐ-BGDĐT năm 2023 về phân công nhiệm vụ của Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 1Quyết định 75/2007/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch tổng thể phát triển công nghiệp điện tử Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 2Quyết định 0391/QĐ-BCT năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp cơ điện tử Việt Nam giai đoạn đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 1043/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 132/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 5Quyết định 1290/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp điện tử thực hiện Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1392/QĐ-TTg năm 2015 thành lập Ban Chỉ đạo Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 50/2015/TT-BCT quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, quản lý và giám sát thực hiện quy hoạch phát triển ngành công nghiệp và thương mại do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 8Thông báo 382/TB-VPCP năm 2018 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại buổi làm việc với Bộ Thông tin và Truyền thông về tình hình hoạt động và định hướng phát triển ngành Thông tin và Truyền thông trong thời gian tới do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Chỉ thị 03/CT-BTTTT về định hướng phát triển ngành thông tin và truyền thông năm 2019 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Quyết định 2727/QĐ-BGDĐT năm 2020 về phân công nhiệm vụ của Bộ trưởng và các Thứ trưởng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 2988/QĐ-BGDĐT năm 2020 về phân công nhiệm vụ của Bộ trưởng và các Thứ trưởng của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 12Quyết định 1844/QĐ-BGDĐT năm 2023 về phân công nhiệm vụ của Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quyết định 1739/QĐ-BTTTT năm 2014 phân công nhiệm vụ triển khai trong Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp điện tử thực hiện Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Số hiệu: 1739/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/11/2014
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Nguyễn Bắc Son
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra