Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
UBND TỈNH QUẢNG NINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 173/QĐ-TTPVHCC | Quảng Ninh, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NINH
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1120/QĐ-BGDĐT ngày 23/4/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị quyết số 238/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thí điểm thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công một cấp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 18/04/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ủy quyền cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch UBND tỉnh kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 655/CV-SGDĐT ngày 26/4/2025 và Văn bản số 657/CV-SGDĐT ngày 28/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 TTHC mới ban hành trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và Danh mục 145 thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh, gồm: 106 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 34 thủ tục hành chính cấp huyện, 05 thủ tục hành chính cấp xã (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 của Quyết định này chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chi tiết, đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thẩm định, phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, nội dung tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực thi hành, bao gồm:
- Các thủ tục hành chính: số 3, 4 phần I; số 1, 2 phần II, mục A; số 2, 3, 4 phần I, mục B ban hành kèm theo Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 31/5/2022; Quyết định số 274/QĐ- UBND ngày 24/01/2024; Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024; Quyết định số 3391/QĐ-UBND ngày 22/11/2024; Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 28/02/2025; Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Sở Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Hướng nghiệp và Giáo dục thường xuyên tỉnh, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 173/QĐ-TTPVHCC ngày 29/4/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN | PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ) | CĂN CỨ PHÁP LÝ | HÌNH THỨC THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BCCI | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | ||
Tiếp nhận hồ sơ (x) | Trả kết quả (x) | Toàn trình (x) | Một phần (x) | ||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | ||||||||
I | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||||||||
1 | Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số | Không quy định | Trung tâm Hướng nghiệp và Giáo dục thường xuyên tỉnh, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên. | Không | - Quyết định số 1120/QĐ-BGDĐT ngày 23/4/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 2386/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền thực hiện thông báo các đơn vị đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | x | x |
| x |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 173/QĐ-TTPVHCC ngày 29/4/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN | PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ) | CĂN CỨ PHÁP LÝ | HÌNH THỨC THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BCCI | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | ||
Tiếp nhận hồ sơ (x) | Trả kết quả (x) | Toàn trình (x) | Một phần (x) | |||||||
A | TTHC CẤP TỈNH (106 TTHC) | |||||||||
I | Lĩnh vực giáo dục trung học (10 TTHC) | |||||||||
1 | 1.006.388 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | 7 ngày làm việc và 14 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
2 | 1.005.074 | Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 10 ngày và 5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
3 | 1.005.067 | Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại | 6 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x | x |
|
4 | 1.005.070 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | 11 ngày làm việc và 15 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | Nghị định 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
5 | 1.006.389 | Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 12 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x | x |
|
6 | 3.000.181 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Theo hướng dẫn của Sở GDĐT | Sở Giáo dục và Đào tạo, cơ sở giáo dục | Không | Thông tư số 30/2024/TT-BGDĐT ngày 30/12/2024 của bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông |
|
|
| x |
7 | 1.000.270 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 3 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường THCS và THPT; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 Thông tư của Bộ GDĐT về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường THCS và THPT ban hành kèm theo Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ GDĐT. | x | x | x |
|
8 | 1.000.270 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | 3 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
9 | 1.000.270 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | 4 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
10 | 1.001.088 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 3 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường THCS và THPT. | x | x | x |
|
II | Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác (21 TTHC) | |||||||||
11 | 1.005.015 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên | 06 ngày làm việc và 12 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | x | x |
| x |
12 | 1.005008 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 5 ngày và 5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | x | x |
| x |
13 | 1.004988 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 3 ngày làm việc | Không | x | x | x |
| ||
14 | 1.004999 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 09 ngày làm việc và 12 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | x | x |
| x | |
15 | 1.004991 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | 12 ngày | Không | x | x | x |
| ||
16 | 1.005.017 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | 7 ngày làm việc và 14 ngày | Không | x | x |
| x | ||
17 | 1.000.181 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x | x |
| x |
18 | 1.001.000 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 4 ngày làm việc | Không | x | x | x |
| ||
19 | 1.005.061 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 10 ngày và 3 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
20 | 2.001.985 | Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 10 ngày và 3 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x | x |
| |
21 | 2.001.987 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x | x |
|
22 |
| Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục | 7 ngày làm việc và 7 ngày | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x | |
23 |
| Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại | 3 ngày làm việc | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x | x |
| |
24 |
| Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | 11 ngày làm việc và 12 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
25 |
| Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | 12 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x | x |
|
26 |
| Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật | 7 ngày làm việc và 14 ngày | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x | x |
| |
27 |
| Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục | 5 ngày làm việc và 4 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
28 |
| Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại | 4 ngày làm việc | Không | x | x | x |
| ||
29 |
| Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật | 11 ngày làm việc và 12 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | x | x |
| x | |
30 |
| Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | 12 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | x | x | x |
| |
31 |
| Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông | 7 ngày làm việc và 13 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | x | x |
| x | |
III | Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên (12 TTHC) | |||||||||
32 | 1.005.053 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên | 10 ngày và 2 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
33 | 1.005.025 | Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại | 5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x | x |
|
34 | 1.005.043 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên | 8 ngày và 6 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
35 | 1.005.036 | Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | 8 ngày và 6 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
36 |
| Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
|
| Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
36.1 |
| Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập | 10 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | x | x |
| x | |
36.2 |
| Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục | 7 ngày làm việc và 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
37 |
| Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại | 5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
38 |
| Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
|
| Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
38.1 |
| Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập | 10 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | x | x |
| x | |
38.2 |
| Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục | 7 ngày làm việc và 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
39 |
| Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
|
| Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
39.1 |
| Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập | 05 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | x | x |
| x | |
39.2 |
| Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | 7 ngày làm việc và 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
40 |
| Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
|
| Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
40.1 |
| Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập | 10 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | x | x |
| x | |
40.2 |
| Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 8 ngày và 6 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
41 |
| Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 6 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x | x |
|
42 |
| Sáp nhập, chia tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
|
| Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
42.1 |
| Sáp nhập, chia tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập | 10 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | x | x |
| x | |
42.2 |
| Sáp nhập, chia tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 7 ngày làm việc và 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
43 |
| Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
|
| Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
43.1 |
| Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập | 05 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | x | x |
| x | |
43.2 |
| Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | 7 ngày làm việc và 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
IV | Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (01 TTHC) | |||||||||
44 | 1.000.259 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên | x | x |
| x |
V | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (12 TTHC) | |||||||||
45 | 1.000.715 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 60 ngày và 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non; - Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | x | x |
| x |
46 | 1.000.713 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 60 ngày và 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học; - Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | x | x |
| x |
47 | 1.000.711 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 60 ngày và 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. - Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | x | x |
| x |
48 | 1.000.288 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 60 ngày và 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non. - Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | x | x |
| x |
49 | 1.000.280 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 60 ngày và 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
50 | 1.000.691 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 60 ngày và 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. - Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | x | x |
| x |
51 | 1.000729 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x |
| x |
52 | 1.005.143 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. - Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 05 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. | x | x | x |
|
53 | 1.001.714 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Không quy định | Sở GDĐT, Phòng GDĐT, CSGD | Không | - Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật. | x | x |
| x |
54 | 1.002.982 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Nội dung bên dưới TTHC | Sở GDĐT, CSGD | Không | - Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. | x | x |
| x |
Thời hạn giải quyết: Cơ sở giáo dục công lập: 8 ngày làm việc từ ngày hết hạn nhận đơn; Cơ sở giáo dục tư thục: 32 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | ||||||||||
55 | 1.005.144 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | Không quy định | Sở GDĐT, Phòng GDĐT, CSGD | Không | - Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. | x | x |
| x |
56 | 2.002.593 | Đề nghị đánh giá, công nhận "Đơn vị học tập" cấp tỉnh | Tối đa 25 ngày (Thời gian nộp hồ sơ: trước ngày 15/01) Thời gian hoàn thành đánh giá: trước ngày 10/02) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 24/2023/TT-BGDĐT ngày 11/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện, tỉnh | x | x | x |
|
VI | Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 TTHC) | |||||||||
57 | 1.001.492 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 7 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05//10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | x | x |
| x |
58 | 1.001.499 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05//10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | x | x |
| x |
59 | 1.001.497 | Gia hạn hoặc điều chỉnh liên kết giáo dục | 7 ngày làm việc | Không | x | x |
| x | ||
60 | 1.001.496 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 10 ngày làm việc | Không | x | x |
| x | ||
61 | 1.000.939 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 24 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | x | x |
| x | |
62 | 1.000.716 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 24 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | x | x | x |
| |
63 | 1.008.722 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 14 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. | x | x |
| x |
64 | 1.008.723 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 14 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
65 | 1.006.446 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05//10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | x | x |
| x |
66 | 1.000.718 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x | x |
| |
67 | 1.001.495 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05//10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | x | x | x |
|
68 | 1.001.493 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc |
| Không | - Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05//10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | x | x | x |
|
VII | Lĩnh vực thi, tuyển sinh (06 TTHC) | |||||||||
69 | 1.009394 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | Không quy định cụ thể | Sở GDĐT | Không | Nghị định số 141/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số | x | x |
| x |
70 | 1.005.090 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | Không quy định | Sở GDĐT, Phòng GDĐT, CSGD | Không | Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23/02/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú; Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT ngày 27/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | x | x |
| x |
71 | 1.005.098 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 24/2024/TT-BGDĐT ngày 24/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông | x | x |
| x |
72 | 1.005.142 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ GDĐT | Sở Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục | Không | Thông tư số 24/2024/TT-BGDĐT ngày 24/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông | x | x |
| x |
73 | 1.005.095 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 15 ngày | Sở Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục | Không | Thông tư số 24/2024/TT-BGDĐT ngày 24/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông | x | x |
| x |
74 |
| Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông | 7 ngày | Không | x | x |
| x | ||
VIII | Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC) | |||||||||
75 | 1.005.092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | - 1 ngày làm việc. - Nếu nhận HS sau 3h chiều thì trả kết quả ngày hôm sau | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. | x | x | x |
|
76 | 2.001.914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 2 ngày làm việc | Không | x | x | x |
| ||
77 | 1.004.889 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nội dung bên dưới TTHC | x | x |
| x |
Căn cứ pháp lý: - Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam; - Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam - Thông tư số 07/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Sửa đổi, bổ sung Điều 7 và thay thế Phụ lục II, Phụ lục III của Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền. | ||||||||||
IX | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (29 TTHC) | |||||||||
78 | 1.010587 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 8 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 15/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 quy định về Điều lệ trường cao đẳng. | x | x |
| x |
79 | 1.010588 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 8 ngày làm việc | Không | x | x |
| x | ||
80 | 1.010589 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 8 ngày làm việc | Không | x | x |
| x | ||
81 | 1.000243 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | x | x |
| x |
82 | 1.000031 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | x | x |
| x |
83 | 2.000189 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 8 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
|
|
|
|
84 | 1.000389 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 8 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không |
|
|
|
| |
85 | 2.000099 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 6 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | x | x |
| x |
86 | 1.000234 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | x | x |
| x |
87 |
| Thành lập phân hiệu của trường trung thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| |
88 | 1.000266 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 9 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | x | x |
| x |
89 | 1.000509 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nội dung bên dưới TTHC | x | x |
| x |
90 | 1.000482 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | x | x |
| x |
91 | 1.010590 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp. | x | x |
| x |
92 | 1.010591 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 8 ngày làm việc |
| Không | x | x |
| x | |
93 | 1.010592 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 8 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
94 | 1.010593 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 8 ngày làm việc |
| Không | x | x |
| x | |
95 | 1.010594 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 8 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
96 | 1.010595 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 8 ngày làm việc |
| Không | x | x |
| x | |
97 | 1.010596 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 8 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp | x | x |
| x |
98 | 2.000632 | Công nhận Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 57/2015/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2015 quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp. | x | x |
| x |
99 | 2.001959 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 ngày làm việc | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp | không | - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/ 2015 quy định về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg; - Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 sửa đổi thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH; - Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
|
|
|
100 | 1.000160 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 9 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | x | x |
| x |
101 | 1.000138 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 6 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
102 | 1.000530 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 3 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | x | x |
| x |
103 | 1.000553 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 9 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
104 | 1.000154 | Cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | x | x |
| x |
105 | 1.000167 | Cấp giấy chứng nhận hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 6 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | x | x |
| x |
106 | 1.010928 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 6 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | x | x |
| x |
B | TTHC CẤP HUYỆN (34 TTHC) | |||||||||
I | Lĩnh vực giáo dục mầm non (05 TTHC) | |||||||||
1 | 1.004.494 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 7 ngày làm việc và 10 ngày |
| Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
2 | 1.006.390 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 10 ngày và 3 ngày làm việc | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
3 | 1.006.444 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 05 ngày làm việc | Không | x | x |
| x | ||
4 | 1.006.445 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 7 ngày và 10 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân huyện | Không | x | x |
| x | |
5 | 1.004.515 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | 7 ngày | Ủy ban nhân dân huyện | Không | x | x |
| x | |
II | Lĩnh vực giáo dục tiểu học (06 TTHC) | |||||||||
6 | 1.004.555 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học | 7 ngày làm việc và 10 ngày | Ủy ban nhân dân huyện | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
7 | 2.001.842 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 7 ngày làm việc và 7 ngày | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
8 | 1.004.552 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 5 ngày làm việc | Không | x | x | x |
| ||
9 | 1.004.563 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 10 ngày làm việc và 14 ngày | Ủy ban nhân dân huyện | Không | x | x |
| x | |
10 | 1.001.639 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 14 ngày | Ủy ban nhân dân huyện | Không | Nghị định 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
11 | 1.005.099 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 4 ngày làm việc | cơ sở giáo dục | Không | Thông tư số 28/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ GDĐT Ban hành điều lệ trường Tiểu học | x | x |
| x |
11.1 |
| Chuyển trường đối với học sinh tiểu học trong nước | 3 ngày làm việc | cơ sở giáo dục | Không | x | x |
| x | |
11.2 |
| Chuyển trường đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học từ nước ngoài về nước | 4 ngày làm việc | cơ sở giáo dục | Không | x | x |
| x | |
III | Lĩnh vực giáo dục trung học (09 TTHC) | |||||||||
12 | 1.004.442 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | 7 ngày làm việc và 14 ngày | Ủy ban nhân dân huyện | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
13 | 1.004.444 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 7 ngày làm việc và 7 ngày | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
14 | 1.004.475 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại | 6 ngày làm việc | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x | x |
|
15 | 2.001.809 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | 10 ngày làm việc và 14 ngày | Ủy ban nhân dân huyện | Không | x | x |
| x | |
16 | 2.001.818 | Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 14 ngày | Ủy ban nhân dân huyện | Không | Nghị định 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
17 | 3.000.182 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Theo Kế hoạch tuyển sinh từng năm | Phòng GDĐT, CSGD | Không | Thông tư số 30/2024/TT-BGDĐT ngày 30/12/2024 của bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông | x | x |
| x |
18 | 1.004.831 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 3 ngày làm việc | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường THCS và THPT; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 Thông tư của Bộ GDĐT về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường THCS và THPT ban hành kèm theo Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ GDĐT. | x | x | x |
|
19 | 1.004.831 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | 3 ngày làm việc | Không | x | x | x |
| ||
20 | 1.004.831 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | 3 ngày làm việc | Không | x | x |
| x | ||
IV | Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên (04 TTHC) | |||||||||
21 |
| Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng | 7 ngày làm việc và 7 ngày |
| Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
21.1 |
| Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng công lập | 7 ngày làm việc và 7 ngày | Ủy ban nhân dân huyện |
|
|
|
|
| |
21.2 |
| Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng tư thục | 7 ngày làm việc và 7 ngày | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| |
22 |
| Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
|
| Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
22.1 |
| Giải thể trung tâm học tập cộng đồng công lập | 05 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân huyện |
|
|
|
|
| |
22.2 |
| Giải thể trung tâm học tập cộng đồng tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | 7 ngày làm việc và 10 ngày | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| |
23 |
| Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 7 ngày làm việc và 7 ngày |
| Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
23.1 |
| Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng công lập | 7 ngày làm việc và 7 ngày | Ủy ban nhân dân huyện |
|
|
|
|
| |
23.2 |
| Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng tư thục | 7 ngày làm việc và 7 ngày | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| |
24 |
| Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 05 ngày làm việc | Bên dưới nội dung TTHC | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x | x |
|
Địa điểm thực hiện: - Đối với trung tâm công lập: Ủy ban nhân dân huyện; - Đối với trung tâm tư thục: Chi nhánh,Trung tâm PVHCC tỉnh. | ||||||||||
V | Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác (01 TTHC) | |||||||||
25 |
| Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở | 7 ngày làm việc và 13 ngày | Ủy ban nhân dân huyện | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
VI | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (07 TTHC) | |||||||||
26 | 1.008.724 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 14 ngày làm việc | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. | x | x |
| x |
27 | 1.008.725 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 14 ngày làm việc | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. | x | x |
| x |
28 | 1.003.702 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Bên dưới nội dung TTHC | Phòng Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. | x | x |
| x |
Thời hạn giải quyết: - Đối với cơ sở giáo dục công lập: 8 ngày làm việc từ ngày hết hạn nhận đơn; - Đối với cơ sở giáo dục tư thục: 32 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | ||||||||||
29 | 1.001.622 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | 16 ngày làm việc | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. | x | x |
| x |
30 | 1.008.950 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 16 ngày làm việc | Không | x | x |
| x | ||
31 | 1.008.951 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 17 ngày làm việc | Không | x | x |
| x | ||
32 | 2.002.594 | Đề nghị đánh giá, công nhận "Đơn vị học tập" cấp huyện | Tối đa 25 ngày (Thời gian nộp hồ sơ: trước ngày 15/01 Thời gian hoàn thành đánh giá: trước ngày 10/02) | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 24/2023/TT-BGDĐT ngày 11/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT quy định về đánh giá, công nhận "Đơn vị học tập" cấp huyện, tỉnh | x | x | x |
|
VII | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (02 TTHC) | |||||||||
33 | 2.001960 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 3 ngày làm việc | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập; Phòng Giáo dục và đào tạo | Không | - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/ 2015 quy định về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT- BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg; - Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 sửa đổi thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH; - Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
|
|
|
34 | 2.002284 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | 3 ngày làm việc | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập; Phòng Giáo dục và đào tạo | Không |
|
|
|
| |
C | TTHC CẤP XÃ (05 TTHC) | |||||||||
| Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác | |||||||||
1 | 1.004.492 | Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập | 7 ngày làm việc và 7 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
2 | 1.004.443 | Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại | 05 ngày làm việc | Không | x | x |
| x | ||
3 | 1.004.485 | Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập | 7 ngày làm việc và 7 ngày | Không | x | x |
| x | ||
4 | 2.001.810 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | 7 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Không | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | x | x |
| x |
5 | 1.004441 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học | 02 ngày làm việc và 05 ngày | Không | x | x | x |
|
- 1Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính Nhà nước lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 173/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được chuẩn hoá thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 173/QĐ-TTPVHCC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Hải Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra