Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1724/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 19 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƯỜNG MỰC NƯỚC TRIỀU CAO TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;

Căn cứ Quyết định số 2495/QĐ-BTNMT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và ban hành Hướng dẫn kỹ thuật xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vùng ven biển Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành và công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; Bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 836/QĐ-BTNMT ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 2495/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và ban hành Hướng dẫn kỹ thuật Xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vùng ven biển Việt Nam;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 303/TTr-STNMT ngày 06/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Thái Bình với những nội dung sau:

1. Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Thái Bình tập hợp 277 điểm có độ cao địa hình trùng với giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm, cụ thể như sau:

- Huyện Thái Thụy với 127 điểm trên địa bàn 05 xã và 01 thị trấn, gồm: Thụy Trường, Thụy Xuân, Thụy Hải, Thái Thượng, Thái Đô và thị trấn Diêm Điền.

- Huyện Tiền Hải với 150 điểm trên địa bàn 08 xã, gồm: Đông Trà, Đông Long, Đông Hoàng, Đông Minh, Nam Cường, Nam Thịnh, Nam Hưng, Nam Phú.

2. Các điểm có độ cao địa hình trùng với giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Thái Bình được thể hiện tại Phụ lục và Bản đồ đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Thái Bình, tỷ lệ 1:25.000, hệ tọa độ VN2000 (kinh tuyến trục 105°, múi chiếu 6°) ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, đơn vị, địa phương liên quan triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Thái Thụy, Tiền Hải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- UBND các xã, thị trấn: Thụy Trường, Thụy Xuân, Thụy Hải, Thái Thượng, Thái Đô và thị trấn Diêm Điền thuộc huyện Thái Thuỵ; Đông Trà, Đông Long, Đông Hoàng, Đông Minh, Nam Cường, Nam Thịnh, Nam Hưng, Nam Phú thuộc huyện Tiền Hải;
- Lưu VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM MỰC NƯỚC TRIỀU CAO TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 19/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Ký hiệu

Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105°, múi chiếu 6°

H (m)

X(m)

Y(m)

1

TB1

669092.0919

2281189.6190

1.55

2

TB2

669157.7087

2281154.6940

1.55

3

TB3

669277.3006

2281002.2940

1.55

4

TB4

669284.7090

2280977.9520

1.55

5

TB5

669274.0277

2280864.0950

1.55

6

TB6

669250.6223

2280614.6150

1.55

7

TB7

669238.1422

2280481.5930

1.55

8

TB 8

669223.2184

2280347.7580

1.55

9

TB9

669205.3338

2280187.3760

1.55

10

TB10

669191.5754

2280118.5840

1.55

11

TB11

669093.1502

2279901.6250

1.55

12

TB12

669034.9418

2279788.3830

1.54

13

TB13

668996.8416

2279671.9660

1.54

14

TB14

668964.0281

2279546.0900

1.54

15

TB15

668932.2832

2279424.3160

1.54

16

TB16

668908.5640

2279300.2450

1.54

17

TB17

668891.0081

2279208.4150

1.54

18

TB18

668881.4831

2279167.1400

1.54

19

TB19

668893.1248

2279155.4980

1.54

20

TB20

668963.4918

2279131.0030

1.54

21

TB21

669050.6951

2279100.6470

1.54

22

TB22

669146.8659

2279067.1700

1.54

23

TB23

669227.5589

2279039.0810

1.54

24

TB24

669234.8598

2279013.6020

1.54

25

TB25

669162.4706

2278899.0750

1.53

26

TB26

669079.2844

2278797.7010

1.53

27

TB27

669022.2940

2278722.8330

1.52

28

TB28

668938.4105

2278612.6360

1.52

29

TB29

668843.2656

2278487.6480

1.52

30

TB30

668738.5005

2278350.0250

1.52

31

TB31

668673.2067

2278236.0150

1.52

32

TB32

668559.7993

2278136.4920

1.52

33

TB33

668402.9520

2277998.8510

1.52

34

TB34

668265.4546

2277878.1930

1.52

35

TB35

668119.4718

2277750.0930

1.52

36

TB36

667847.8545

2277511.7570

1.51

37

TB37

667739.8287

2277416.9700

1.52

38

TB38

667643.3907

2277331.3620

1.51

39

TB39

667555.9747

2277239.4630

1.51

40

TB40

667457.6486

2277136.0970

1.51

41

TB41

667320.5323

2276991.9560

1.51

42

TB42

667195.4169

2276860.6370

1.51

43

TB43

667039.8785

2276697.3920

1.51

44

TB44

666885.5876

2276535.4610

1.51

45

TB45

666735.7331

2276374.2470

1.51

46

TB46

666600.3480

2276228.6030

1.51

47

TB47

666462.2464

2276080.0410

1.51

48

TB48

666283.1966

2275878.6470

1.51

49

TB49

666164.9369

2275745.6330

1.51

50

TB50

666083.8518

2275623.2330

1.51

51

TB51

665915.1980

2275482.0350

1.51

52

TB52

665779.7070

2275364.8250

1.51

53

TB53

665642.8510

2275243.6660

1.51

54

TB54

665508.9901

2275112.2360

1.51

55

TB55

665408.6785

2275006.6910

1.51

56

TB56

665286.2629

2274877.8920

1.51

57

TB57

665244.8976

2274839.3260

1.51

58

TB58

665142.5881

2274747.6710

1.51

59

TB59

664956.1259

2274608.6770

1.51

60

TB60

664762.3056

2274333.9000

1.51

61

TB61

664768.5659

2274319.2490

1.51

62

TB62

664763.5095

2274282.3270

1.51

63

TB63

664685.4415

2274194.9100

1.51

64

TB64

664675.1675

2274194.3500

1.51

65

TB65

664663.5473

2274202.4780

1.51

66

TB66

664615.8841

2274259.0490

1.51

67

TB67

664603.2612

2274290.5210

1.51

68

TB68

664580.8168

2274423.5680

1.51

69

TB69

663886.4900

2273869.4650

1.51

70

TB70

663944.8372

2273858.4750

1.51

71

TB71

663984.1023

2273831.6780

1.51

72

TB72

664038.8818

2273762.4590

1.51

73

TB73

664073.5198

2273721.6480

1.51

74

TB74

664091.4116

2273687.8230

1.51

75

TB75

664100.4052

2273629.8130

1.51

76

TB76

664094.6164

2273458.2610

1.51

77

TB77

664086.4549

2273395.3130

1.51

78

TB78

664114.0299

2273162.1310

1.51

79

TB79

664105.0183

2273095.0940

1.51

80

TB80

664067.0798

2272980.9890

1.51

81

TB81

664047.5525

2272926.8810

1.51

82

TB82

664036.5943

2272893.8060

1.51

83

TB83

664027.3953

2272825.4730

1.51

84

TB84

664018.4894

2272768.0230

1.51

85

TB85

664002.2740

2272727.5060

1.51

86

TB86

663985.9687

2272709.7010

1.5

87

TB87

663958.2616

2272605.9540

1.5

88

TB88

663944.6138

2272534.3360

1.5

89

TB89

663883.9379

2272337.0470

1.5

90

TB90

663851.1207

2272213.3550

1.5

91

TB91

663835.5291

2272148.0830

1.5

92

TB92

663816.0723

2272063.3720

1.5

93

TB93

663795.6828

2271964.5160

1.5

94

TB94

663779.0425

2271877.6710

1.5

95

TB95

663761.1184

2271786.3310

1.5

96

TB96

663748.3743

2271734.6790

1.5

97

TB97

663734.5535

2271670.3020

1.5

98

TB98

663702.2352

2271595.5430

1.5

99

TB99

663675.1120

2271519.9790

1.5

100

TB100

663673.3369

2271481.8040

1.5

101

TB101

663689.0793

2271457.4590

1.5

102

TB102

663709.2860

2271415.2630

1.5

103

TB103

663713.8027

2271375.4220

1.5

104

TB104

663691.5267

2271253.7140

1.5

105

TB105

663655.7276

2271084.8700

1.5

106

TB106

663609.5402

2270848.9130

1.5

107

TB107

663527.8190

2270546.5140

1.5

108

TB108

663474.8199

2270350.4040

1.5

109

TB109

663668.9337

2270302.9560

1.5

110

TB110

663953.5349

2270233.3930

1.5

111

TB111

664124.1656

2270191.6890

1.5

112

TB112

664171.4229

2270027.9560

1.5

113

TB113

664237.5852

2269798.7270

1.5

114

TB114

664326.6341

2269462.1710

1.5

115

TB115

664393.9806

2269207.6460

1.5

116

TB116

664474.0489

2268916.9000

1.5

117

TB117

664570.2234

2268567.6800

1.5

118

TB 118

664678.7653

2268173.5680

1.5

119

TB119

664784.0692

2267791.2290

1.49

120

TB120

664889.2110

2267411.0280

1.5

121

TB121

664974.1921

2267103.7070

1.5

122

TB122

665084.6261

2266704.3770

1.49

123

TB123

665158.3962

2266437.6340

1.49

124

TB124

665242.8620

2266090.8510

1.49

125

TB125

665316.6050

2265788.1110

1.49

126

TB126

665389.1572

2265490.2500

1.48

127

TB127

665077.9797

2265437.9550

1.48

128

TB128

665062.6257

2264507.9640

1.48

129

TB129

665235.7952

2264452.7480

1.48

130

TB130

665317.1158

2264391.8670

1.48

131

TB131

665351.8575

2264353.0740

1.48

132

TB132

665362.8573

2264313.0690

1.48

133

TB133

665362.2619

2264275.8490

1.48

134

TB134

665354.9756

2264064.3340

1.48

135

TB135

665345.2075

2263926.3880

1.48

136

TB136

665336.9390

2263809.6190

1.48

137

TB137

665332.0761

2263740.9310

1.47

138

TB138

665323.8632

2263624.9620

1.48

139

TB139

665317.9625

2263541.6320

1.47

140

TB140

665311.8267

2263454.9820

1.48

141

TB141

665301.9401

2263315.3620

1.48

142

TB142

665365.8228

2263291.4030

1.47

143

TB143

665416.0111

2263267.9930

1.47

144

TB144

665520.9732

2263190.9580

1.47

145

TB145

665633.6109

2263076.3470

1.47

146

TB146

665767.0907

2262945.5810

1.47

147

TB147

665918.4725

2262797.2820

1.47

148

TB148

666078.6876

2262501.6240

1.47

149

TB149

666202.4900

2262262.6550

1.47

150

TB150

666274.9529

2261991.5280

1.47

151

TB151

666309.3731

2261947.7960

1.46

152

TB152

666330.0832

2261884.8420

1.46

153

TB153

666347.2025

2261781.9660

1.46

154

TB154

666377.5434

2261570.1040

1.47

i 55

TB155

666355.9805

2261203.8630

1.47

156

TB156

666337.2839

2261172.3410

1.47

157

TB157

666313.0055

2261140.6130

1.47

158

TB158

666293.8977

2260949.8430

1.46

159

TB159

666243.4901

2260738.8450

1.46

160

TB160

666175.3885

2260443.4780

1.46

161

TB161

666133.8831

2260364.3990

1.46

162

TB162

666050.6598

2260246.4350

1.46

163

TB163

665971.4970

2260134.9270

1.46

164

TB164

665961.2705

2260036.3130

1.46

165

TB165

665960.5512

2259907.7600

1.46

166

TB166

665960.0289

2259814.4020

1.46

167

TB167

665959.4069

2259703.2510

1.46

168

TB168

665959.0812

2259645.0300

1.46

169

TB169

665958.6686

2259571.2910

1.46

170

TB170

665962.4879

2259483.3120

1.46

171

TB171

665968.6935

2259340.3610

1.46

172

TB172

665972.9066

2259243.3090

1.46

173

TB173

665973.9204

2259115.8930

1.46

174

TB174

665974.6729

2259021.3210

1.46

175

TB175

665956.6390

2258863.9790

1.45

176

TB176

665952.3842

2258668.0450

1.45

177

TB177

665908.7167

2258511.6890

1.45

178

TB178

665840.8013

2258258.2170

1.45

179

TB179

665774.0830

2258009.2210

1.45

180

TB180

665708.3016

2257803.1380

1.45

181

TB181

665635.7457

2257575.8380

1.44

182

TB182

665559.1960

2257324.3100

1.44

183

TB183

665478.4006

2257058.8420

1.44

184

TB184

665406.2220

2256821.6940

1.44

185

TB185

665318.5671

2256518.1770

1.44

186

TB186

665253.8759

2256294.1820

1.44

187

TB187

665216.5700

2256237.1330

1.44

188

TB188

665112.7293

2256216.5610

1.44

189

TB189

665106.7577

2256206.8380

1.44

190

TB190

665127.7145

2256117.0410

1.44

191

TB191

665136.1136

2256076.3380

1.44

192

TB192

665103.4836

2255913.9420

1.44

193

TB193

665100.4628

2255862.6780

1.44

194

TB194

665074.2035

2255738.9220

1.44

195

TB195

665066.8426

2255684.5730

1.44

196

TB196

665033.3048

2255555.0010

1.44

197

TB197

665028.5034

2255361.7260

1.44

198

TB198

665009.7568

2255224.1270

1.44

199

TB199

664974.0885

2255028.7170

1.44

200

TB200

664926.4305

2254767.6300

1.44

201

TB201

664886.2171

2254547.3350

1.44

202

TB202

664870.3092

2254451.1440

1.44

203

TB203

664825.2489

2254320.3660

1.44

204

TB204

664782.4206

2254200.6370

1.44

205

TB205

664717.5330

2253976.3990

1.44

206

TB206

664561.6560

2253752.4510

1.44

207

TB207

664506.8831

2253675.1980

1.44

208

TB208

664468.9645

2253636.8710

1.44

209

TB209

664340.8307

2253560.0370

1.44

210

TB210

664277.0692

2253536.0900

1.44

211

TB211

664203.4287

2253520.9760

1.44

212

TB212

664095.9661

2253522.0660

1.44

213

TB213

663991.9031

2253555.9020

1.44

214

TB214

663826.5024

2253521.2730

1.44

215

TB215

663664.1096

2253487.2750

1.44

216

TB216

663476.4090

2253447.9810

1.44

217

TB217

663502.0510

2253352.2470

1.44

218

TB218

663531.5352

2253244.3040

1.44

219

TB219

663561.9357

2253158.9860

1.44

220

TB220

663625.7684

2253026.8710

1.44

221

TB221

663673.2174

2252926.5530

1.44

222

TB222

663715.2973

2252835.2640

1.44

223

TB223

663751.5030

2252743.4480

1.43

224

TB224

663785.4785

2252673.9920

1.44

225

TB225

663815.2224

2252606.5750

1.43

226

TB226

663858.5807

2252522.1780

1.43

227

TB227

664009.2131

2252543.5010

1.43

228

TB228

664431.0533

2252604.8850

1.43

229

TB229

664239.7026

2252578.6480

1.43

230

TB230

664506.1990

2252621.0300

1.43

231

TB231

664524.3218

2252601.9550

1.43

232

TB232

664594.3751

2252254.4660

1.43

233

TB233

664609.1423

2252195.0710

1.43

234

TB234

664628.1709

2252014.0310

1.43

235

TB235

664628.0634

2251830.1100

1.43

236

TB236

664610.9761

2251625.1390

1.42

237

TB237

664578.3340

2251481.0970

1.42

238

TB238

664557.0686

2251337.1540

1.42

239

TB239

664537.5286

2251179.0670

1.42

240

TB240

664506.9480

2250994.8530

1.42

241

TB241

664518.4114

2250859.0200

1.42

242

TB242

664557.1367

2250641.0030

1.42

243

TB243

664548.2027

2250407.3120

1.42

244

TB244

664533.2276

2250155.1370

1.42

245

TB245

664516.5124

2249873.6590

1.42

246

TB246

664475.3205

2249612.6140

1.42

247

TB247

664445.8407

2249277.0980

1.42

248

TB248

664427.5585

2249216.6230

1.42

249

TB249

664386.7243

2249112.8890

1.42

250

TB250

664358.7714

2248809.8310

1.42

251

TB251

664323.8534

2248440.6800

1.42

252

TB252

664298.7288

2248175.0800

1.42

253

TB253

664270.8827

2248110.5170

1.42

254

TB254

664207.9737

2248008.6730

1.42

255

TB255

664151.7851

2247848.3970

1.42

256

TB256

664096.5185

2247621.8010

1.42

257

TB257

664018.7212

2247333.9990

1.42

258

TB258

663965.2552

2247123.5440

1.41

259

TB259

663889.5074

2246825.3930

1.41

260

TB260

663853.2770

2246691.6830

1.41

261

TB261

663964.8742

2246648.4180

1.41

262

TB262

664206.2439

2246614.0050

1.41

263

TB263

664444.8716

2246579.9880

1.41

264

TB264

664667.9433

2246548.1910

1.4

265

TB265

664834.3826

2246516.3330

1.4

266

TB266

664834.0624

2246298.8240

1.4

267

TB267

664833.7906

2246114.2980

1.4

268

TB268

664833.3435

2245811.0930

1.41

269

TB269

664832.9742

2245560.8740

1.41

270

TB270

664832.5851

2245297.4860

1.4

271

TB271

664832.0016

2244903.0200

1.39

272

TB272

664831.5697

2244611.3540

1.39

273

TB273

664574.2760

2244376.1620

1.39

274

TB274

664237.3774

2244068.2190

1.39

275

TB275

664050.3974

2243897.3310

1.38

276

TB276

663835.2098

2243700.6410

1.38

277

TB277

663686.8092

2243725.5820

1.38

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2021 công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 1724/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Khắc Thận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản