Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1723/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 27 tháng 9 năm 2013 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính của tỉnh và các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 490/TTr-SNV ngày 23 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Sử dụng Chỉ số cải cách hành chính của Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố để tiến hành theo dõi, đánh giá kết quả cải cách hành chính hàng năm của các huyện, thành phố giai đoạn 2011-2020.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Điểm đạt được | Chỉ số | Ghi chú | ||
Khảo sát | Tự đánh giá | UBND tỉnh đánh giá | ||||||
19 |
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC năm | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1.2 | Xác định các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC từng giai đoạn của tỉnh và bố trí kinh phí triển khai | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ nhưng không bố trí kinh phí: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1.3 | Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của các phòng, đơn vị | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1.4 | Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Báo cáo CCHC | 5 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Số lượng báo cáo (báo cáo quý I, 6 tháng, quý III, báo cáo năm và các báo cáo đột xuất khi có yêu cầu) | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đủ số lượng báo cáo: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.2.2 | Nội dung các báo cáo CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Đầy đủ nội dung theo hướng dẫn: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nội dung theo hướng dẫn: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.2.3 | Thời hạn gửi các báo cáo | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Gửi không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.3 | Kiểm tra công tác CCHC | 3 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các cơ quan chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã (có KH kiểm tra riêng) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.3.2 | Tỷ lệ các cơ quan chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã sẽ được kiểm tra trong kế hoạch được phê duyệt | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 80% tổng số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% tổng số cơ quan, đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.3.3 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.3.4 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đa số các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.4.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.4.3 | Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức về CCHC | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
1.5 | Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC | 3 |
|
|
|
|
|
|
1.5.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.5.2 | Bố trí nguồn nhân lực cho công tác CCHC của huyện/thành phố | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có văn bản phân công lãnh đạo và công chức phụ trách, theo dõi công tác CCHC: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có văn bản phân công: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 | Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của huyện/thành phố | 3 |
|
|
|
|
|
|
1.6.1 | Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của huyện/thành phố | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
1.6.2 | Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của huyện/thành phố | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
1.6.3 | Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của huyện/thành phố | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật tại địa phương | 10,5 |
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Xây dựng văn bản QPPL của địa phương | 4,5 |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của huyện/thành phố đã được phê duyệt | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - 80% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1.2 | Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1.3 | Mức độ phù hợp với tình hình thực tế của VBQPPL do huyện/thành phố ban hành | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
2.1.4 | Tính khả thi của VBQPPL do huyện/thành phố ban hành | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
2.1.5 | Tính hiệu quả của VBQPPL do huyện/thành phố ban hành | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
2.2 | Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Ban hành kế hoạch rà soát VBQPPL | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát VBQPPL | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.3 | Xử lý kết quả rà soát | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định của Bộ Tư pháp và hướng dẫn của Sở Tư pháp: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định của Bộ Tư pháp và hướng dẫn của Sở Tư pháp: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 | Tổ chức và kiểm tra việc thực hiện VBQPPL tại huyện/thành phố | 3,5 |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL do tỉnh ban hành | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 90% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 50% - dưới 70% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.3.2 | Ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện VBQPPL tại huyện/thành phố | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có ban hành: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.3.3 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.3.4 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đa số các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
10 |
|
|
|
|
|
| ||
3.1 | Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính | 5,5 |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của huyện/thành phố theo quy định của UBND tỉnh | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của UBND tỉnh: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của UBND tỉnh: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.4 | Cập nhật, công khai TTHC theo quy định của Chính phủ | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Cập nhật, công khai đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công khai không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.5 | Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện/thành phố | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ quy định của UBND tỉnh: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định của UBND tỉnh: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.6 | Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện/thành phố | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả các phản ánh, kiến nghị đều được kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đa số các phản ánh, kiến nghị được kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Một số phản ánh, kiến nghị được kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.2 | Công khai thủ tục hành chính | 4,5 |
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Công khai TTHC tại Bộ phận TN và TKQ của UBND huyện/thành phố | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai đầy đủ hoặc công khai không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.2.2 | Yêu cầu đối với bảng công khai TTHC (sạch đẹp, đặt ở vị trí thích hợp, có khoảng trống đủ rộng, không quá cao hoặc quá thấp để người dân dễ đọc, dễ tiếp cận) | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.2.3 | Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của huyện, thành phố | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 60% - dưới 80% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 60% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.2.4 | Tỷ lệ UBND cấp xã thuộc huyện/thành phố công khai đầy đủ, đúng quy định TTHC tại Bộ phận TN và TKQ | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% đơn vị công khai đầy đủ, đúng quy định: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị công khai đầy đủ, đúng quy định: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số đơn vị công khai đầy đủ, đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
9 |
|
|
|
|
|
| ||
4.1 | Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các bộ và của tỉnh về tổ chức bộ máy | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
4.2 | Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn cấp huyện | 2 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
4.3 | Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các cơ quan chuyên môn cấp huyện | 3 |
|
|
|
|
|
|
4.3.1 | Ban hành kế hoạch kiểm tra | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra từ 50% số đơn vị trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 30% - dưới 50% số đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |
Có kế hoạch kiểm tra dưới 30% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
4.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
4.3.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đa số các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
4.4 | Thực hiện phân cấp quản lý | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ, đúng các quy định về phân cấp quản lý do tỉnh ban hành: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ, đúng các quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
4.5 | Kết quả thực hiện quy chế làm việc của đơn vị | 2 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | 15 |
|
|
|
|
|
| |
5.1 | Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 3,5 |
|
|
|
|
|
|
5.1.1 | Tỷ lệ cơ quan hành chính (phòng và tương đương ở cấp huyện) có cơ cấu công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số cơ quan: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ quan: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 50% - dưới 80% số cơ quan: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số cơ quan: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.1.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp huyện có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.1.3 | Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 80% số phòng, ban, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt : 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% số phòng, ban, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số phòng, ban, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.2 | Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức | 2 |
|
|
|
|
|
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.2.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 80% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% số đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.2.3 | Bố trí công chức | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí công chức không đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.2.4 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp huyện thực hiện bố trí viên chức theo đúng yêu cầu của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 80% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% số đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
5.3.1 | Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức hàng năm của huyện/thành phố | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức của huyện/thành phố | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - 80% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.4 | Công tác quản lý công chức | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.5 | Chất lượng công chức | 4 |
|
|
|
|
|
|
5.5.1 | Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
5.5.2 | Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
5.5.3 | Thái độ phục vụ của công chức | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
5.5.4 | Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
5.6 | Cán bộ, công chức cấp xã | 3 |
|
|
|
|
|
|
5.6.1 | Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% công chức cấp xã đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 60% - dưới 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 60% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.6.2 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 50% - dưới 70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.6.3 | Tỷ lệ số cán bộ, công chức cấp xã được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 70% số cán bộ, công chức: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số cán bộ, công chức: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập | 12 |
|
|
|
|
|
| |
6.1 | Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính tại cơ quan hành chính | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có triển khai thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
6.2 | Xây dựng và thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100 các cơ quan chuyên môn cấp huyện có xây dựng và thực hiện đúng quy chế chi tiêu nội bộ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
100 các cơ quan chuyên môn cấp huyện có xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ nhưng vẫn còn cơ quan thực hiện không đúng quy chế: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 100 các cơ quan chuyên môn cấp huyện có xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
6.3 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập | 1 |
|
|
|
|
|
|
6.3.1 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện triển khai thực hiện cơ chế | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 80% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% số đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
6.3.2 | Tỷ lệ các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc ban hành quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý tài sản công | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 80% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% số đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
6.4 | Công khai tài chính | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt việc công khai, minh bạch chi tiêu: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
6.5 | Về thực hành tiết kiệm để tăng thu nhập | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% số cơ quan chuyên môn cấp huyện trở lên tiết kiệm, có tăng thu nhập cho công chức, viên chức: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số cơ quan chuyên môn cấp huyện tiết kiệm, có tăng thu nhập cho công chức, viên chức: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số cơ quan chuyên môn cấp huyện tiết kiệm, có tăng thu nhập cho công chức, viên chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
6.6 | Chất lượng cung cấp dịch vụ y tế công của địa phương | 4 |
|
|
|
|
|
|
6.6.1 | Năng lực chuyên môn của đội ngũ viên chức y tế tại địa phương | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
6.6.2 | Kết quả khám, chữa bệnh của các cơ sở y tế tại địa phương | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
6.6.3 | Thái độ phục vụ của đội ngũ viên chức y tế tại địa phương | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
6.6.4 | Các hiện tượng tiêu cực ở các cơ sở khám, chữa bệnh tại địa phương | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
6.7 | Chất lượng cung cấp dịch vụ giáo dục công của địa phương | 3 |
|
|
|
|
|
|
6.7.1 | Năng lực chuyên môn của đội ngũ giáo viên tại địa phương | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
6.7.2 | Chất lượng dạy và học của các trường tại địa phương | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
6.7.3 | Các hiện tượng tiêu cực ở các trường tại địa phương | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
11 |
|
|
|
|
|
| ||
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin của huyện/thành phố | 6 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trễ: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
7.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
7.1.3 | Triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có triển khai ứng dụng: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai ứng dụng : 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
7.1.4 | Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có sử dụng: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
7.1.5 | Mức độ sử dụng thư điện tử trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 80% cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử trong trao đổi công việc: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử trong trao đổi công việc: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử trong trao đổi công việc: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
7.1.6 | Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
7.2 | Chất lượng cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của huyện/thành phố | 3 |
|
|
|
|
|
|
7.2.1 | Tính kịp thời của thông tin | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
7.2.2 | Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của huyện/thành phố | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
7.2.3 | Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
7.3 | Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan hành chính | 2 |
|
|
|
|
|
|
7.3.1 | Có triển khai và được cấp chứng chỉ ISO | 1 |
|
|
|
|
|
|
7.3.2 | Thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động | 1 |
|
|
|
|
|
|
13,5 |
|
|
|
|
|
| ||
8.1 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
8.1.1 | Triển khai thực hiện cơ chế một cửa | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
8.1.2 | Triển khai thực hiện cơ chế một cửa liên thông | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
8.1.3 | Tỷ lệ UBND cấp xã trên địa bàn huyện/thành phố triển khai cơ chế một cửa | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
8.2 | Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 3 |
|
|
|
|
|
|
8.2.1 | Tỷ lệ TTHC thực hiện ở cấp huyện được giải quyết theo cơ chế một cửa | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 80% số lượng TTHC: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số lượng TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 50% - dưới 70% số lượng TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số lượng TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
8.2.2 | Tỷ lệ TTHC thực hiện ở cấp huyện được giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 10 TTHC trở lên: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 6 - 10 TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 1 - 5 TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không có thủ tục nào: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
8.3 | Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hoá của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 3,5 |
|
|
|
|
|
|
8.3.1 | Đạt yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định (diện tích Bộ phận TN và TKQ, mức tối thiểu phải có máy vi tính, máy fax, máy in, điện thoại cố định, ghế ngồi, bàn làm việc, nước uống, quạt mát hoặc máy điều hoà nhiệt độ và các trang thiết bị khác để đáp ứng nhu cầu làm việc) | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Diện tích Bộ phận TN và TKQ đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có máy vi tính, máy fax, máy in, điện thoại cố định: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Có ghế ngồi, bàn, nước uống, quạt mát hoặc máy điều hoà: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
8.3.2 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hiện đại | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
8.4 | Chất lượng phục vụ tại Bộ phận TN và TKQ | 4 |
|
|
|
|
|
|
8.4.1 | Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
8.4.2 | Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận TN và TKQ | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
8.4.3 | Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ phận TN và TKQ | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
8.4.4 | Chất lượng giải quyết TTHC tại Bộ phận TN và TKQ | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
8.5 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả được giải quyết đúng hạn | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 95% hồ sơ: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - 95% hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 80% - dưới 90% hồ sơ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 80% hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| ||
9.1 | Điểm cộng | 2 |
|
|
|
|
|
|
9.1.1 | Có sáng kiến trong triển khai công tác CCHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
9.1.2 | Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn huyện/thành phố được cấp chứng chỉ ISO |
|
|
|
|
|
|
|
| Trên 70% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số đơn vị: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 30% - dưới 50% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 30% số đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không có đơn vị nào thực hiện (0%): 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
9.2 | Điểm trừ | - 2 |
|
|
|
|
|
|
9.2.1 | Số lượng báo cáo CCHC: Thiếu từ 2 báo cáo trở lên: - 1 |
|
|
|
|
|
|
|
9.2.2 | Thời hạn gửi báo cáo: Trễ từ 2 lần báo cáo trở lên: - 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng điểm tối đa | Tổng điểm đánh giá | Tổng điểm đạt được | Chỉ số CCHC (PAR INDEX) | ||||
Khảo sát | Tự đánh giá | UBND tỉnh đánh giá | ||||||
Kết quả đạt được |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo công tác Bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2013 Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2013 về Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2013 về tiêu chí đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo công tác Bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2013 Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2013 về Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2013 về tiêu chí đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2013 Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1723/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/09/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Võ Thành Hạo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra