Hệ thống pháp luật

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI 
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 17204/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2001 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
- Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";
- Căn cứ công văn số TMV-347/2009 ngày 15/9/2009 của công ty TOYOTA Việt Nam, công văn ngày 10/9/2009 của công ty MERCEDES-BENZ Việt Nam và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
- Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp. nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 01/10/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại tài sản

Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm

1999 - 2000

2001 - 2002

2003 - 2004

2005 - 2006

2007 - 2009

Chương I: xe ô tô do các hãng nhật bản sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

8

Nhãn hiệu LEXUS

 

 

 

 

 

 

Lexus Ls 460

 

 

 

 

 

 

460L RWD 4.6; 05 chỗ

 

 

 

 

3600

 

460L AWD 4.6; 05 chỗ

 

 

 

 

3772

12

Nhãn hiệu TOYOTA

 

 

 

 

 

 

TOYOTA PREVIA

 

 

 

 

 

 

GL 2.4; 07 chỗ

 

 

 

 

1.213

 

TOYOTA HILUX (Pickup)

 

 

 

 

 

 

E 2.5; 05 chỗ (pickup)

 

 

 

 

462

 

Chương V: Xe ô tô do các hãng Hàn quốc sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi  (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

2

Nhãn hiệu KIA

 

 

 

 

 

 

KIA SORENTO

 

 

 

 

 

 

TLX 2.2; 07 chỗ

 

 

 

 

750

Chương IIX: Xe ô tô do Việt Nam sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

11

Nhãn hiệu MERCEDES-BENZ

 

 

 

 

 

 

C-200K

 

 

 

 

1080

 

C230

 

 

 

 

1294

 

E300

 

 

 

 

2104

 

SPRINTER 311 CDI

 

 

 

 

738

 

SPRINTER 313 CDI

 

 

 

 

774

 

SPRINTER PANEL VAN 311 CDI (Tải van)

 

 

 

 

552

14

Nhãn hiệu TOYOTA

 

 

 

 

 

 

CAMRY GSV40L-JETGKU

 

 

 

 

1.226

 

CAMRY ACV40L-JEAEKU

 

 

 

 

889

Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại tài sản

Giá xe mới

Chương I: Xe máy do các hãng Nhật Bản sản xuất

1

Nhãn hiệu HONDA

 

GOLDWING GL 1800

443,0

 

Nhãn hiệu SUZUKI

 

 

HAYATE NIGHT RIDER UW 125Z SC

24,0

Chương VI: Xe do Việt Nam sản xuất

4

Nhãn hiệu HONDA

 

HONDA JC43 WAVE RSX

17,0

 

HONDA JC43 WAVE RSX (C)

19,0

5

Nhãn hiệu Việt Nam khác

 

MODA X110 RTQ

6,0

 

MODA X110 W110

6,3

 

LIFAN 110 100-3H

9,2

 

REBEL RB 125

15,5

 

DYOR 150

13,0

 

FASHION 125

8,0

 

FASHION 110; 100

5,8

 

DYOR 110; 100

5,0

Điều 3. Điều chỉnh số loại xe đã ban hành tại quyết định số 10192/QĐ-CT-THNVDT ngày 19/6/2009 của Cục Thuế TP Hà Nội:

Đã ban hành

Điều chỉnh

Chương IX: Xe ô tô do Việt Nam sản xuất

I. Xe ô tô chở người (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

Nhãn hiệu MERCEDES-BENZ

 

GLK 280 4MATIC

GLK 300 4MATIC

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 5. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CỤC TRƯỞNG
  PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Hổ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 17204/QĐ-CT-THNVDT năm 2009 về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 17204/QĐ-CT-THNVDT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/10/2009
  • Nơi ban hành: Cục thuế thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Văn Hổ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/10/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản