Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2021/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 25 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÁC LOẠI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ CHI PHÍ BỒI THƯỜNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TRÊN ĐẤT, ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật số 63/2020/QH14 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 09/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Khánh Hòa tại Tờ trình số 3099/TTr-SXD ngày 20/10/2021, văn bản số 3441/SXD-QLCL ngày 19/11/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Các Bảng giá và hướng dẫn áp dụng

Quy định Bảng giá xây dựng mới các loại nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất và chi phí bồi thường một số công trình trên đất, như sau:

1. Bảng giá xây dựng mới các loại nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất theo Phụ lục I đính kèm.

2. Bảng giá xây dựng, lắp đặt và tháo dỡ cấu kiện theo Phụ lục II đính kèm.

3. Bảng chi phí bồi thường các loại mồ mả theo Phụ lục III đính kèm.

4. Bảng chi phí bồi thường các loại ao đìa, ruộng muối theo Phụ lục IV đính kèm.

5. Hướng dẫn áp dụng theo Phụ lục V đính kèm.

Điều 2. Quy định phạm vi áp dụng

Bảng giá quy định tại Điều 1 áp dụng cho việc xác định giá trị xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc trong các trường hợp sau:

1. Bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất và chi phí bồi thường một số công trình trên đất khi Nhà nước thu hồi đất.

2. Tính lệ phí trước bạ đối với công trình, vật kiến trúc theo quy định của pháp luật.

3. Định giá tài sản khi bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước.

4. Các trường hợp pháp luật có quy định.

Điều 3. Quy định chuyển tiếp

1. Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong bồi thường, hỗ trợ tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng và không điều chỉnh theo quy định tại Quyết định này.

2. Đối với các dự án, hạng mục đã lập, thẩm định nhưng chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đã phê duyệt nhưng Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường chưa ban hành quyết định (hoặc thông báo) chi trả bồi thường, hỗ trợ thì thực hiện theo các quy định của Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực hành kể từ ngày 06 tháng 12 năm 2021 và thay thế cho Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc Quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ tình hình biến động giá cả của địa phương, văn bản hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh Bảng giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này cho phù hợp.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và MT;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa;
- Sở Tư pháp;
- Đài Phát thanh Truyền hình Khánh Hòa;
- Báo Khánh Hòa;
- Trung tâm Công báo tỉnh Khánh Hòa;
- Lưu: VT, SV, HT, KN, CN, VC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÁC LOẠI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Loại công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Giá trị (VNĐ)

Ghi chú

A

CÔNG TRÌNH

 

 

 

1

Cột kèo, đòn tay bằng tre, tường đất hoặc cót, mái lợp lá hoặc giấy dầu, nền đất

m2 XD

1.259.449

 

2

Cột kèo gỗ, vách ván, mái lợp fibro XM, nền láng xi măng (XM), cửa khung sắt-panô tôn dày 2,9mm, không trần

m2 XD

1.721.554

 

3

Cột kèo gỗ, vách tôn, hoặc tường gạch xây lửng, mái lợp fibro XM, nền láng xi măng, cửa khung sắt-panô tôn dày 2,9mm, trần vật liệu thường

m2 XD

1.873.672

 

4

Một tầng, tường gạch xây dày 100, tường quét vôi, nền XM, cửa gỗ thường, không trần, mái lợp tole, ngói, kết cấu không hoàn chỉnh

m2 XD

 

 

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m. tường xây gạch dày 100, chiều cao 2.7m, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ thường, không trần, mái tôn

 

3.058.385

 

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m. tường xây gạch dày 100, chiều cao 2.7m, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ thường, không trần, mái ngói 22v/m2

 

3.709.475

 

5

Một tầng, tường gạch bổ trụ, nền XM, cửa gỗ thường, trần vật liệu thường, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi

m2 XD

 

 

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m. tường xây gạch dày 100, chiều cao 2.7m, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn

 

3.266.890

 

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m, tường xây gạch dày 100, chiều cao 2.7m, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái ngói 22v/m2

 

3.883.495

 

6

Một tầng, tường xây gạch dày 100, bổ trụ, nền XM, cửa gỗ sắt kính, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi, mặt tiền có một phần trang trí ốp lát và ô văng

m2 XD

 

 

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m, tường xây gạch dày 100 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6m), nền láng XM, cửa gỗ thường, không trần, mái tôn

 

3.333.138

 

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m, tường xây gạch dày 100 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1.6m), nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn

 

3.515.463

 

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m, tường xây gạch dày 100 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1.6m), nền láng XM, cửa gỗ thường, không đóng trần, mái ngói 22v/m2

 

4.030.400

 

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m, tường xây gạch dày 100 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6m), nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái ngói 22v/m2

 

4.208.160

 

7

Một tầng, tường gạch dày 100-200, nền lát gạch, cửa gỗ sắt kính, trần vật liệu tốt, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi, mặt tiền có sảnh sử dụng kết cấu BTCT có trang trí ốp lát, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 XD

 

 

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m, tường xây gạch dày 100-200 cao 2,7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1.6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn

 

3.814.030

 

 

Nhà 1 tầng, mỏng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m, tường xây gạch dày 100-200 cao 2,7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1.6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái ngói 22v/m2

 

4.429.013

 

8

Hai tầng, sàn gỗ, khung cột gỗ, vách ván tole, nền XM, cửa gỗ thường, trần vật liệu thường, giấy cót, mái lợp tole, ngói

m2 XD

4.480.317

 

9

Nhà có tầng lửng, sàn gỗ, khung cột gỗ, vách ván tole, nền XM, cửa gỗ thường, trần vật liệu thường, giấy cót, mái lợp tole, ngói

m2 XD

 

 

 

Nhà có tầng lửng, sàn gỗ, khung cột bằng gỗ, vách tôn, nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn

 

3.019.031

 

10

Hai tầng, sàn gỗ, tầng 1 tường gạch quét vôi, tầng 2 vách ván, tole, nền lát gạch, trần vật liệu thường, cửa gỗ thường, mái lợp tole, ngói

m2 XD

 

 

 

Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, cầu thang sắt, vách ván tôn, nền lát gạch men, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn, 01 hệ vệ sinh hoàn chỉnh

 

4.299.586

 

 

Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, cầu thang sắt, vách ván tôn, nền lát gạch men, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái ngói 22v/m2, 01 hệ vệ sinh hoàn chỉnh

 

4.624.813

 

11

Một tầng, tường gạch 200, móng đá chẻ cao trên cos nền 0,6 m, nền lát gạch, cửa gỗ, sắt, kính, trần gỗ, formica, mái lợp ngói, tole, tường quét vôi, mặt tiền sảnh sử dụng kết cấu BTCT có trang trí ốp lát, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 XD

 

 

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp cao 0.6m. tường xây gạch dày 100-200 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa sắt kính, trần nhựa, mái tôn

 

3.565.458

 

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp cao 0.6m, tường xây gạch dày 100-200 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1.6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa sắt kính, trần nhựa, mái ngói 22v/m2

 

4.151.593

 

12

Hai tầng, tường gạch chịu lực, sàn gỗ, nền lát gạch, cửa gỗ sắt kính, trần gỗ ván, mái lợp ngói, tole, tường quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 XD

 

 

 

Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp cao 0.6m, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, nền lát gạch men, cửa sắt kính, trần nhựa, mái tôn

 

4.338.125

 

 

Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp cao 0.6m, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, nền lát gạch men, cửa sắt kính, trần nhựa, mái ngói 22v/m2

 

4.679.527

 

13

Một tầng, khung cột BTCT (hoặc tường chịu lực), nền lát gạch, cửa gỗ sắt kính, mái BTCT, tường quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 XD

 

 

 

Nhà 1 tầng, khung cột BTCT, tường xây gạch, quét vôi, nền lát gạch men, cửa sắt kính, mái BTCT, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

 

5.534.864

 

14

Hai tầng, tường chịu lực, sàn đúc BTCT, nền lát gạch, mái lợp ngói, tole, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 XD

 

 

 

Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, không trần

 

4.996.932

 

 

Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp ngói 22v/m2, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, không trần

 

5.310.068

 

15

Hai tầng, khung, cột, sàn BTCT, mái lợp ngói, tole, có trần, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 sàn

 

 

 

Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa

 

5.096.139

 

 

Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp ngói 22v/m2, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa

 

5.409.289

 

16

Hai tầng, khung, cột, sàn, mái BTCT, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 sàn

 

 

 

Nhà 2 tầng, khung cột, sàn, mái BTCT, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa

 

5.280.337

 

17

Nhà > 3 tầng, khung, cột, sàn BTCT, mái lợp ngói/ tôn, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 sàn

 

 

 

Nhà 3 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh, cửa sắt kính, trần nhựa

 

5.142.559

 

 

Nhà 3 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp ngói 22v/m2, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh, cửa sắt kính, trần nhựa

 

5.347.944

 

18

Nhà >3 tầng, khung, cột, sàn, mái BTCT, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 sàn

5.441.512

 

19

Nhà một tầng, móng xây gạch block, nền bê tông đá, tường bao xây gạch block (không tường ngăn), không cửa, không trần, không trát, không có hệ thống điện nước, xà gồ sắt, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ

m2 XD

1.046.225

 

20

Nhà một tầng, móng xây gạch block, nền bê tông đá, tường bao xây gạch block (không tường ngăn), không cửa, không trần, không trát, không có hệ thống điện nước, xà gồ gỗ, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ

m2 XD

956.175

 

B

VẬT KIẾN TRÚC

 

 

 

1

Mái che cột kèo tre gỗ tận dụng, mái lợp lá, giấy dầu, không vách, nền đất

m2

370.107

 

2

Mái che cột kèo tre gỗ tận dụng, mái lợp tole, ngói, không vách, nền đất

m2

 

 

 

Mái tôn

 

356.163

 

 

Mái ngói

 

624.740

 

3

Mái che cột kèo tre gỗ tiêu chuẩn, mái lợp tole, ngói, nền XM, không vách

m2

 

 

 

Mái tôn

 

607.922

 

 

Mái ngói

 

884.030

 

4

Mái che cột kèo sắt, mái lợp tole, nền láng XM

m2

1.078.134

 

5

Mái che cột gạch, mái lợp tole, ngói, nền láng XM

m2

 

 

 

Mái tôn

 

1.243.345

 

 

Mái ngói

 

2.119.017

 

6

Nhà tắm độc lập loại thường (không hầm tự hoại), mái lợp tôn

m2 XD

2.728.282

 

7

Nhà vệ sinh độc lập (có hầm buy tự hoại), mái lợp tôn

m2 XD

5.511.315

 

8

Nhà tắm tiểu loại thường, không mái

m2 XD

2.126.141

 

9

Tường rào xây gạch hoặc xây gạch có gắn hoa bê tông (cao từ 1,4m-1,6m) tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp

md

 

6m

 

Tường rào xây gạch ống cao 1,6m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp

 

861.578

 

10

Tường rào xây gạch (cao từ 1,4m 1,6m) tính từ mặt móng, kết hợp hoa song sắt (song sắt cao >= 0,7m), móng xây đá chẻ 2 lớp

md

 

 

 

Tường rào xây gạch ống cao 1,6m tính từ mặt móng, kết hợp song hoa sắt cao 0.7m, móng xây đá chẻ 2 lớp

 

1.700.431

 

11

Tường rào lưới thép kẽm gai (lưới ô vuông 200x200) hoặc lưới B40, cao 3 1,5m, trụ gạch hoặc cọc sắt, BTCT

md

 

 

 

Tường rào lưới B40 cao 1,5m tính từ mặt móng, trụ BTCT M150

 

422.705

 

 

Tường rào kẽm gai cao 1,5m tính từ mặt móng, trụ BTCT M150

 

398.844

 

12

Rào tạm ván hoặc cọc gỗ kẽm gai, cao ≥ 1,5m

md

 

 

 

Rào tạm kẽm gai cao 1,5m cọc gỗ

 

297.557

 

13

Cổng trụ gạch, cánh thép tấm thép hình

m2

 

 

 

Cổng trụ gạch, cánh thép tấm thép hình

 

3.155.839

2,3md

14

Cổng trụ gạch, cánh gỗ

m2

 

 

 

Cổng trụ gạch, cánh cửa gỗ

 

4.524.006

2,2md

15

Cổng trụ gỗ, cánh gỗ

m2

 

 

 

Cổng trụ gỗ, cánh cửa gỗ

 

4.564.031

2,1md

16

Sân nền lát gạch thẻ (không có bê tông lót)

m2

153.612

1m2

17

Sân láng XM (có bê tông lót)

m2

168.630

1m2

18

Sân bãi bê tông công nghiệp (bê tông đá 4x6 M100 dày 10cm; đá khan dày 20cm; bê tông đá 1x2, M200 dày 10cm)

m2

 

 

 

Sân bãi bê tông công nghiệp (bê tông đá 4x6 M100 dày 10cm; đá khan dày 20cm; bê tông đá 1x2 M200 dày 10cm)

 

404.395

24m2

19

Sân cấp phối đá dăm dày 14cm

m2

 

 

 

Sân cấp phối đá dăm dày 14cm

 

83.359

24m2

20

Sân đá dăm nhựa

m2

 

 

 

Sân cấp phối đá dăm dày 14cm, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2

 

179.890

24m2

21

Giếng nước ống buy XM đường kính <=1,5m

m sâu

 

 

 

Giếng nước ống buy XM đường kính 1,5m - sâu 3,7m

 

1.833.669

3,7m

22

Giếng nước đường kính ≥ 2m, xây gạch thẻ

m sâu

 

 

 

Giếng nước đường kính 2.2m. xây gạch thẻ d200, chiều sâu 2.7m

 

6.058.491

2,7m

23

Giếng đất fi < 2 m

m sâu

 

 

 

Giếng đất đk 1.8m, sâu 1.5m

 

881.431

1,5m

24

Giếng đất fi ≥ 2 m

m sâu

 

 

 

Giếng đất đk 2.2m, sâu 1.5m

 

1.316.562

1,5m

25

Giếng khoan sâu <= 20 m, đk <=70

giếng

 

chuyển ĐVT theo m sâu giếng theo ĐM khảo sát

 

 

m sâu

699.263

26

Giếng khoan sâu > 20 m, đk <=70

giếng

 

 

 

m sâu

699.254

27

Bể chứa nước xây gạch

m3

 

 

 

Bể chứa nước xây gạch d20

 

2.245.198

2,4*1,4*1,5= 5,04m3

28

Đài chứa nước xây gạch, hệ đỡ xây gạch cao >= 2m

m3

 

 

 

Đài chứa nước xây gạch d20, hệ đỡ xây gạch cao 2.5m

 

3.693.527

6,375m3

29

Đài chứa nước xây gạch, hệ đỡ bằng BTCT cao >= 3m

m3

 

 

 

Đài chứa nước xây gạch d20, hệ đỡ BTCT

 

5.221.129

6,375m3

30

Móng xây đá chẻ

m3

 

 

 

Móng xây đá chẻ

 

2.210.809

1m3

31

Kè tường xây đá chẻ

m3

 

 

 

Kè tường xây đá chẻ

 

2.882.388

1m3

32

Cột trụ xây gạch

m3

 

 

 

Cột trụ xây gạch thẻ

 

7.926.877

1m3

33

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gỗ

m2

 

 

 

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gỗ, nền xi măng

 

887.663

9,4*3,4=31,9

6m2

34

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ xây gạch

m2

 

 

 

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gạch, nền ximăng

 

1.493.918

9,6*3,6=34,5

6m2

35

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ BTCT

m2

 

 

 

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ BTCT, nền ximăng

 

1.220.685

9,4*3,4=31,9

6m2

36

Đan BTCT, đá 1x2

m3

 

 

 

Đan BTCT đổ tại chỗ, đá 1x2 M200

 

4.160.303

1m3

 

Đan BTCT đúc sẵn đá 1x2 M200

 

3.261.174

1m3

37

Cọc rào BTCT, đá 1x2

m3

 

 

 

Cọc rào BTCT 100x100, đá 1x2 M200, cao 2m

 

9.816.230

1m3

38

Sân BTCT đá 1x2

 

 

 

-

Có bê tông lót đá 4x6

m2

444.264

1m2

-

Không có bê tông lót

m2

304.973

1m2

39

Sân lát đá chẻ 15x20x25

 

 

 

-

Có bê tông lót đá 4x6

m2

365.669

1m2

-

Không có bê tông lót

m2

226.251

1m2

40

Sân lát gạch Terazzo

 

 

 

-

Có bê tông lót đá 4x6

m2

327.371

1m2

-

Không có bê tông lót

m2

187.953

1m2

41

Sân lót gạch con sâu, gạch block xi măng (đệm cát, không có vữa lót)

m2

184.977

1m2

42

Sân lót gạch tàu 300x300

 

 

 

-

Có bê tông lót đá 4x6

m2

368.625

 

-

Không có bê tông lót

m2

229.206

 

43

Tường rào xây gạch block (cao 2m) tính từ mặt móng, xây tường cao 0,4m, kết hợp lưới B40 trụ đỡ lưới BT hoặc sắt

md

 

 

 

Tường rào xây gạch Block cao 2.0m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp, tô trát, quét vôi

 

1.020.076

6m

 

Tường rào xây gạch Block cao 0,5m, lưới B40 cao 1,5m, trụ BTCT, tô trát, quét vôi

 

965.443

6m

44

Tường rào xây gạch block (cao 2m) tính từ mặt móng, kết hợp kẽm gai trụ đỡ lưới BT hoặc sắt

md

 

 

 

Tường rào xây gạch Block cao 1.5m, lưới kẽm gai cao 0,5m, trụ BTCT, tô trát, quét vôi

 

1.397.744

 

45

Trụ xây gạch block (rỗng)

m3

 

 

 

Cột trụ xây gạch block 8x8x18

 

6.479.245

1m3

46

Xây gạch block (tường, bờ kè) cao 1m tính từ mặt móng

md

 

 

 

Tường rào xây gạch Block cao 1.0m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp - tính cho 6m

 

624.698

6m

47

Hòn non bộ xây đá hộc (không xây hồ nước)

m3

1.310.740

tính 1m3 xây đá hộc

48

Bể chứa nước, xây gạch block, nền bê tông đá

m3

 

 

 

Bể chứa nước xây gạch block d20, nền bêtông đá 1x2

 

2.376.106

2,4*1,4*1,5= 5,04m3

 

Bể nước BTCT

 

 

 

40

Bể nước BTCT đặt ngầm

m3

3.321.298

m3 phủ bì

50

Bể nước BTCT đặt nổi (phần chìm 0,2m)

m3

3.006.937

m3 phủ bì

51

Đài nước BTCT, vị trí đặt đài cao <= 12m

m3

9.063.182

m3 phủ bì

C

CHUỒNG TRẠI

 

 

 

1

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lợp fibro XM

m2 XD

 

 

 

Qui cách chuồng: 9m*4m=36m2, chia làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3.5m lợp fibrô xi măng; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

 

1.299.272

9*4=36m2

2

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lợp ngói

m2 XD

 

 

 

Qui cách chuồng: 9m*4m=36m2, chia làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3.9m lợp ngói 22v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

 

1.684.203

 

3

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lợp tole loại tốt

m2 XD

 

 

 

Qui cách chuồng: 9m*4m=36m2, chia làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3m lợp tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

 

1.742.533

 

4

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gỗ, mái lợp tole loại tốt

m2 XD

 

 

 

Qui cách chuồng: 9m*4m=36m2, chia làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ gỗ; mái cao 3m lợp tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

 

1.802.418

 

5

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gỗ, mái lợp ngói

m2 XD

 

 

 

Qui cách chuồng: 9m*4m=36m2, chia làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ gỗ; mái cao 3.9m lợp ngói 22v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

 

1.744.130

 

6

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn bằng gỗ ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lợp ngói

m2 XD

 

 

 

Qui cách chuồng: 9m*4m=36m2, chia làm 3 ngăn, tường bao xây gạch, vách ngăn ván ép cao 1.0m, trụ gỗ; mái cao 3.9m lợp ngói 22v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

 

1.688.601

 

7

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn bằng gỗ ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lợp tole loại tốt

m2 XD

 

 

 

Qui cách chuồng: 9m*4m=36m2, chia làm 3 ngăn, tường bao xây gạch, vách ngăn ván ép cao 1.0m; trụ gỗ; mái cao 3m lợp tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

 

1.746.931

 

8

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn bằng gỗ ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lợp tole, ngói

m2 XD

 

 

 

Qui cách chuồng: 9m*4m=36m2, chia làm 3 ngăn, tường bao ván ép, vách ngăn cao 1.0m; trụ gỗ; mái cao 3.9m lợp ngói 22v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng..

 

1.523.767

 

9

Khung cột gỗ, vách ô ngăn bằng ván, tole, nền láng XM, mái lợp tole thường

m2 XD

 

 

 

Qui cách chuồng 9m4m=36m2, chia làm 3 ngăn, tường tôn cao 1.35m, vách ngăn tôn cao 1.0m; trụ gỗ; mái cao 3m lợp tôn thường; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

 

1.815.634

 

10

Khung cột gỗ, vách ô ngăn bằng ván, tole, nền láng XM, mái lợp ngói

m2 XD

 

 

 

Qui cách chuồng: 9m*4m=36m2, chia làm 3 ngăn, tường tôn cao 1.35m, vách ngăn tôn cao 1.0m, trụ gỗ; mái cao 3.9m lợp ngói 22v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

 

1.803.079

 

11

Vách lửng bằng đất hoặc cót, lá, phên nứa, nền đất, mái lá, giấy dầu hoặc tole tận dụng

m2 XD

 

 

 

Qui cách chuồng 9m4m=36m2, chia làm 3 ngăn, tường vách ngăn cót; trụ gỗ tận dụng; mái cao 3m lợp tôn tận dụng; xà gồ gỗ tận dụng; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

 

709.342

 

12

Hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ, tường xây gạch thẻ, giằng BTCT có lớp chống thấm và hệ thống cấp thoát nước hoàn chỉnh

m3

 

 

 

Hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ, tường gạch thẻ

 

1.349.874

10.6x5.6x1.7 = 100.91 m3

13

Hệ mương và hầm xây gạch rút nước thải hồ nuôi tôm bột

m3

 

 

 

Hệ mương và hầm xây gạch hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ, tường gạch ống

 

834.265

7.8x5.4x2.4 = 101.088m

14

Hầm chứa nước thải xây gạch

m3

 

 

 

Hầm chứa nước thải xây gạch ống không nắp

 

763.893

10.8x5.6x2.0 = 120.96m3

15

Móng xây gạch block, nền bê tông đá, tường bao xây gạch block cao 1,2m, không vách ngăn, cột trụ sắt, xà gồ sắt, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ

m2 XD

 

 

 

Móng, tường bao xây gạch block cao 1,2m, không vách ngăn, trụ sắt, hệ mái thép, tôn loại tốt, nền láng xi măng

 

1.642.475

36m2

16

Móng xây gạch block, nền đất, tường bao xây gạch block cao 1,2m, không vách ngăn, cột trụ sắt, xà gồ sắt, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ

m2 XD

 

 

 

Móng, tường bao xây gạch block cao 1,2m, không vách ngăn, trụ sắt, hệ mái thép, tôn loại tốt, nền đất

 

1.521.853

 

17

Móng xây gạch block, nền bê tông đá, tường bao xây gạch block cao 1,2m, không vách ngăn, cột trụ gỗ, xà gồ gỗ, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ

m2 XD

 

 

 

Móng, tường bao xây gạch block cao 1,2m, không vách ngăn, trụ gỗ, hệ mái gỗ, tôn loại tốt, nền láng xi măng

 

1.202.888

 

18

Móng xây gạch block, nền đất, tường bao xây gạch block cao 1,2m, không vách ngăn, cột trụ gỗ, xà gồ gỗ, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ

m2 XD

 

 

 

Móng, tường bao xây gạch block cao 1,2m, không vách ngăn, trụ gỗ, hệ mái gỗ, tôn loại tốt, nền đất

 

1.082.224

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ CẤU KIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Loại công tác xây dựng, lắp đặt

Đơn vị tính

Giá trị (VNĐ)

Ghi chú

A

XÂY DỰNG CHUNG

 

 

 

1

Đào đất móng trụ công trình

m3

 

 

 

R<=1m, S<=1m

 

436.049

 

 

R>1m, S>1m

 

346.544

 

2

Đào đất móng băng công trình

m3

284.579

 

3

BT đá 4x6 hoặc gạch vỡ lót móng, nền

m3

1.237.424

 

4

BT đá 1x2 nền

m3

1.442.720

 

5

BT đá 1x2 móng không cốt thép

m3

1.870.657

 

6

BT đá 1x2 móng có cốt thép

m3

4.994.969

 

7

Xây tường gạch thẻ dày 10cm (cao <= 4m)

m2

250.342

<=6m

8

Xây tường gạch thẻ dày 10cm (cao > 4m)

m2

261.570

<=28m

9

Xây tường gạch ống dày 10cm (cao <= 4m)

m2

138.970

<=6m

10

Xây tường gạch ống dày 10cm (cao > 4m)

m2

148.023

<=28m

11

Xây tường gạch ống dày 20cm

m2

 

 

 

chiều cao <=6m

 

316.267

 

 

chiều cao <=28m

 

335.185

 

12

Xây tường gạch ống dày 20cm, trát và quét vôi

m2

 

 

 

chiều cao <=6m

 

508.608

 

 

chiều cao <=28m

 

533.255

 

13

Xây tường gạch ống dày 30cm

m2

 

 

 

chiều cao <=6m

 

449.432

 

 

chiều cao <=28m

 

476.315

 

14

Xây tường gạch ống dày 30cm, trát và quét vôi

m2

 

 

 

chiều cao <=6m

 

691.710

 

 

chiều cao <=28m

 

721.579

 

15

Trát vữa XM tường và các kết cấu nhà, công trình cao <= 4m

m2

 

 

 

Trát tường ngoài

 

88.557

 

 

Trát tường trong

 

72.244

 

 

Trát trụ

 

175.401

 

 

Trát xà dầm

 

125.228

 

 

Trát trần

 

169.499

 

16

Trát vữa XM tường và các kết cấu nhà, công trình cao > 4m

m2

 

 

 

Trát tường ngoài

 

92.985

 

 

Trát tường trong

 

75.856

 

 

Trát trụ

 

184.171

 

 

Trát xà dầm

 

131.489

 

 

Trát trần

 

177.974

 

17

Bê tông cột đá 1x2 M200 cao < 4m

m3

10.308.525

h<=6m

18

Bê tông cột đá 1x2 M200 cao > 4m

m3

10.439.484

h<=28m

19

Bê tông dầm đá 1x2 M200

m3

7.259.116

 

20

Bê tông sàn đá 1x2 M200

m3

5.315.762

 

21

Xây trụ gạch (chưa trát)

m3

 

 

 

chiều cao <=6m

 

3.316.860

 

 

chiều cao <=28m

 

3.511.585

 

22

Móng xây đá chẻ 15x20x25

m3

1.366.155

 

23

Tường xây đá chẻ 15x20x25

m3

1.395.001

 

24

Móng xây gạch thẻ

m3

2.808.744

 

25

Tường xây gạch thẻ

m3

 

 

 

Tường d <=10cm, chiều cao <=6m

 

3.129.279

 

 

Tường d <=10cm, chiều cao <=28m

 

3.269.627

 

 

Tường d <=30cm, chiều cao <=6m

 

2.845.435

 

 

Tường d <=30cm. chiều cao <=28m

 

2.958.594

 

26

Trát đá mài

m2

337.322

 

27

Trát đá rửa

m2

259.939

 

28

Sơn nước

m2

 

 

 

Sơn ngoài nhà không bả

 

82.266

 

 

Sơn trong nhà không bả

 

53.449

 

 

Sơn ngoài nhà có bả

 

99.717

 

 

Sơn trong nhà có bả

 

75.467

 

29

Sơn sắt 3 nước

m2

68.727

 

30

Quét vôi

m2

15.769

 

31

Láng nền sàn XM (không kể BT lót)

m2

49.177

 

32

Nền nhà XM (cả BT lót)

m2

168.630

 

33

Ốp gạch men tường và các cấu kiện nhà

m2

309.524

 

34

Ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

1.751.793

 

35

Lát gạch hoa XM nền (cả BT lót)

m2

333.103

 

36

Lát gạch hoa XM sàn

m2

253.470

 

37

Lát gạch men nền (cả BT lót)

m2

411.129

 

38

Lát gạch men sàn

m2

299.619

 

39

Lát gạch thẻ nền

m2

153.198

 

39.1

Lát nền, sàn, gạch 300x300

m2

250.104

Giá TB
130.481 đ/m2

39.2

Lát nền, sàn, gạch 400x400

m2

299.619

Giá TB
173.000 đ/m2

39.3

Lát bậc cầu thang bằng gạch 400x400

m2

392.494

Giá TB
173.000 đ/m2

39.4

Lát đá granite bậc cầu thang

m2

1.495.332

Giá TB
1.000.000 đ/m2

39.5

Lát đá granite bậc tam cấp

m2

1.486.477

Giá TB
1.000.000 đ/m2

39.6

Lát nền, sàn bằng đá granite

m2

1.451.131

Giá TB
1.000.000 đ/m2

39.7

Lát nền, sàn, gạch granite 300x300

m2

300.402

Giá TB
168.984 đ/m2

39.8

Lát nền, sàn, gạch granite 400x400

m2

355.792

Giá TB
216.000 đ/m2

39.9

Đệm đất tận dụng

m3

31.384

 

39.10

Đệm cát

m3

332.879

 

B

XÂY DỰNG MẶT TIỀN NHÀ

 

 

 

40

Xây tường gạch 10cm, trát 2 mặt, quét vôi

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m

 

331.311

 

 

Chiều cao <=28m

 

340.364

 

41

Xây tường gạch 20cm, trát 2 mặt, quét vôi

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m

 

508.608

 

 

Chiều cao <=28m

 

533.255

 

42

Xây tường gạch 30cm, trát 2 mặt, quét vôi

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m

 

691.710

 

 

Chiều cao <=28m

 

721.579

 

43

Xây tường gạch 10cm, 1 mặt ốp gạch men

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m

 

579.198

 

 

Chiều cao <=28m

 

588.251

 

44

Xây tường gạch 20cm, 1 mặt ốp gạch men

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m

 

756.495

 

 

Chiều cao <=28m

 

781.141

 

45

Xây tường gạch 30cm, 1 mặt ốp gạch men

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m

 

939.598

 

 

Chiều cao <=28m

 

971.477

 

46

Xây tường gạch 10cm, 2 mặt ốp gạch men

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m

 

843.401

 

 

Chiều cao <=28m

 

852.453

 

47

Xây tường gạch 20cm, 2 mặt ốp gạch men

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m

 

1.020.696

 

 

Chiều cao <=28m

 

1.045.342

 

48

Xây tường gạch 30cm, 2 mặt ốp gạch men

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m

 

1.203.798

 

 

Chiều cao <=28m

 

1.237.688

 

49

Xây tường gạch 10cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m - có bả matit tường

 

2.038.474

 

 

Chiều cao <=28m - có bả matit tường

 

2.047.525

 

 

Chiều cao <=6m - không bả matit tường

 

2.016.457

 

 

Chiều cao <=28m - không bả matit tường

 

2.025.510

 

50

Xây tường gạch 20cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m - có bả matit tường

 

2.215.770

 

 

Chiều cao <=28m - có bả matit tường

 

2.240.415

 

 

Chiều cao <=6m - không bả matit tường

 

2.193.753

 

 

Chiều cao <=28m - không bả matit tường

 

2.218.399

 

51

Xây tường gạch 30cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m - có bả matit tường

 

2.398.871

 

 

Chiều cao <=28m - có bả matit tường

 

2.428.742

 

 

Chiều cao <=6m - không bả matit tường

 

2.376.855

 

 

Chiều cao <=28m - không bả matit tường

 

2.406.725

 

52

Xây tường gạch 10cm, 1 mặt trát đá rửa

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m

 

486.886

 

 

Chiều cao <=28m

 

496.139

 

53

Xây tường gạch 20cm, 1 mặt trát đá rửa

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m

 

664.517

 

 

Chiều cao <=28m

 

682.200

 

54

Xây tường gạch 30cm, 1 mặt trát đá rửa

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m

 

847.320

 

 

Chiều cao <=28m

 

879.151

 

55

Xây tường gạch 10cm, 1 mặt trát đá mài

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m

 

564.269

 

 

Chiều cao <=28m

 

573.519

 

56

Xây tường gạch 20cm, 1 mặt trát đá mài

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m

 

741.897

 

 

Chiều cao <=28m

 

759.581

 

57

Xây tường gạch 30cm, 1 mặt trát đá mài

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m

 

924.702

 

 

Chiều cao <=28m

 

956.533

 

58

Xây tường gạch 10cm, 1 mặt sơn nước, 1 mặt quét vôi

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m - có bả matit tường

 

415.223

 

 

Chiều cao <=28m - có bả matit tường

 

424.471

 

 

Chiều cao <=6m - không bả matit tường

 

397.771

 

 

Chiều cao <=28m - không bả matit tường

 

407.020

 

59

Xây tường gạch 20cm, 1 mặt sơn nước, 1 mặt quét vôi

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m - có bả matit tường

 

592.851

 

 

Chiều cao <=28m - có bả matit tường

 

610.534

 

 

Chiều cao <=6m - không bả matit tường

 

575.399

 

 

Chiều cao <=28m - không bả matit tường

 

593.083

 

60

Xây tường gạch 30cm, 1 mặt sơn nước, 1 mặt quét vôi

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m - có bả matit tường

 

775.656

 

 

Chiều cao <=28m - có bả matit tường

 

807.485

 

 

Chiều cao <=6m - không bả matit tường

 

758.204

 

 

Chiều cao <=28m - không bả matit tường

 

790.032

 

61

Xây tường gạch 10cm, sơn nước 2 mặt

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m - có bả matit tường

 

474.917

 

 

Chiều cao <=28m - có bả matit tường

 

484.167

 

 

Chiều cao <=6m - không bả matit tường

 

435.449

 

 

Chiều cao <=28m - không bả matit tường

 

444.699

 

62

Xây tường gạch 20cm, sơn nước 2 mặt

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m - có bả matit tường

 

652.548

 

 

Chiều cao <=28m - có bả matit tường

 

670.229

 

 

Chiều cao <=6m - không bả matit tường

 

613.081

 

 

Chiều cao <=28m - không bả matit tường

 

630.763

 

63

Xây tường gạch 30cm, sơn nước 2 mặt

m2

 

 

 

Chiều cao <=6m - có bả matit tường

 

835.353

 

 

Chiều cao <=28m - có bả matit tường

 

867.183

 

 

Chiều cao <=6m - không bả matit tường

 

795.885

 

 

Chiều cao <=28m - không bả matit tường

 

827.714

 

64

Kè xếp đá hộc (không chít mạch vữa)

m2

195.745

 

65

Kè xếp đá hộc (có chít mạch vữa)

m2

263.782

 

C

LẮP ĐẶT (nhân công)

 

 

 

1

Lắp đặt cửa gỗ các loại

m2

 

 

 

Cửa có khuôn

 

67.969

 

 

Cửa không khuôn

 

108.753

 

2

Lắp đặt cửa sắt xếp

m2

138.711

 

3

Lắp đặt khung cửa sắt, nhôm

m2

88.539

 

4

Lắp đặt vách kính khung nhôm

m2

 

 

 

Ngoài nhà

 

147.565

 

 

Trong nhà

 

88.539

 

5

Lắp đặt lan can sắt

m2

118.052

 

6

Lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ

m

59.814

 

7

Lắp dựng khung bông sắt

m2

59.025

 

8

Lắp dựng vách ngăn gỗ ván ép

m2

88.539

 

9

Lắp dựng vách ngăn gỗ ván chồng mí 2cm

m2

171.175

 

10

Lắp đặt trần ván ép carton hoặc trần gỗ dán

m2

5.903

 

11

Lắp đặt trần thạch cao hoặc trần nhựa luồn khe

m2

 

 

 

Trần thạch cao

 

106.246

 

 

Trần nhựa

 

38.366

 

12

Lợp mái ngói 22 v/m2 cao ≤ 4m

m2

30.879

 

13

Lợp mái ngói 22 v/m2 cao > 4m

m2

34.062

 

14

Lợp mái fibro XM

m2

19.847

 

15

Lợp mái tole chiều dài ≤ 2m

m2

17.400

 

16

Lợp mái tole chiều dài bất kỳ

m2

12.235

 

17

Lắp đặt rào lưới thép đơn giản

m2

242.006

 

18

Lắp đặt rào lưới thép phức tạp

m2

290.407

 

19

Lắp dựng mái che tole, lá, khung cột gỗ tre

m2

54.000

 

20

Lắp dựng mái che ngói, khung cột gỗ

m2

92.400

 

21

Lắp dựng nhà tạm vách ván lưới khung cột gỗ, mái tole

m2

313.200

 

22

Lắp dựng nhà tạm vách ván lưới khung cột gỗ, mái ngói

m2

351.600

 

23

Miết mạch tường đá

m2

 

 

 

Loại lõm

 

35.345

 

 

Loại lồi

 

27.187

 

D

THÁO DỠ (nhân công)

 

 

 

1

Mái ngói cao <= 4m (cả hệ đỡ bằng gỗ)

m2

40.204

 

2

Mái ngói cao > 4m (cả hệ đỡ bằng gỗ)

m2

59.554

 

3

Mái tole cao <= 4m (cả hệ đỡ bằng thép)

m2

45.265

 

4

Mái tole cao > 4m (cả hệ đỡ bằng thép)

m2

51.269

 

5

Trần các loại

m2

15.059

 

6

Cửa các loại

m2

10.039

 

7

Vách ngăn tường gỗ

m2

10.039

 

8

Vách ngăn nhôm kính

m2

27.606

 

9

Vách ngăn khung lưới mắt cáo

m2

7.528

 

10

Hàng rào lưới thép gai

m2

9.180

 

11

Khung hoa sắt

m2

10.039

 

12

Kết cấu gỗ

m3

 

 

 

Chiều cao <=6m

 

474.322

 

 

Chiều cao <=28m

 

750.383

 

13

Kết cấu thép

tấn

 

 

 

Chiều cao <=6m

 

1.631.267

 

 

Chiều cao <=28m

 

2.208.482

 

14

Mái che khung cột gỗ, mái lợp ngói, tole - hệ mái gỗ

m2

 

 

 

Mái tôn <=6m

 

40.388

 

 

Mái ngói <=6m

 

45.905

 

15

Nhà tạm khung gỗ hoặc sắt, vách ván, tole, mái lợp tole

m2 XD

 

 

 

Nhà tạm trụ gỗ, vách tole, mái lợp tole, hệ mái thép

 

114.382

 

16

Nhà tạm khung gỗ hoặc sắt, vách ván, tole, mái lợp ngói

m2 XD

 

 

 

Nhà tạm trụ gỗ, vách tole, mái lợp ngói, hệ mái bằng gỗ

 

79.773

 

17

Đài chứa nước bằng thép hoặc nhựa dung tích <= 2m3

m3

258.000

 

18

Đài chứa nước bằng thép hoặc nhựa dung tích >= 2m3

m3

303.600

 

19

Móng bê tông gạch vỡ

m3

530.143

 

20

Móng bê tông không cốt thép

m3

938.653

 

21

Móng bê tông có cốt thép

m3

1.347.162

 

22

Móng xây gạch

m3

458.998

 

23

Móng xây đá

m3

826.198

 

24

Nền gạch đất nung, lá nem

m2

 

 

 

Gạch đất nung

 

16.064

 

 

Gạch lá nem

 

18.360

 

25

Nền gạch xi măng, gạch gốm các loại

m2

20.675

 

26

Nền bê tông gạch vỡ, xi măng

m3

440.638

 

27

Nền bê tông không cốt thép

m3

938.653

 

28

Nền bê tông có cốt thép

m3

1.347.162

 

29

Tường bê tông không cốt thép (dày ≤ 11cm)

m3

842.263

 

30

Tường bê tông không cốt thép (dày ≤ 22cm)

m3

1.090.123

 

31

Tường bê tông không cốt thép (dày > 22cm)

m3

1.635.184

 

32

Tường bê tông có cốt thép (dày ≤ 11 cm)

m3

853.739

 

33

Tường bê tông có cốt thép (dày ≤ 22cm)

m3

1.122.253

 

34

Tường bê tông có cốt thép (dày > 22cm)

m3

1.683.378

 

35

Tường xây gạch (dày ≤ 11cm)

m3

263.924

 

36

Tường xây gạch (dày ≤ 22cm)

m3

291.464

 

37

Tường xây gạch (dày > 22cm)

m3

307.528

 

38

Tường xây đá các loại (dày ≤ 22cm)

m3

307.528

 

39

Tường xây đá các loại (dày > 22cm)

m3

383.264

 

40

Giằng, dầm bê tông cốt thép

m3

1.716.656

 

41

Cột, trụ bê tông cốt thép

m3

1.452.732

 

42

Cột, trụ gạch, đá

m3

401.625

 

43

Sàn, mái bê tông cốt thép

m3

1.762.555

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

BẢNG CHI PHÍ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI MỒ MẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Đơn vị
tính

Giá trị (VNĐ)

Ghi chú

A

Chi phí cho một mộ hỏa táng

 

 

 

1

Mộ đất

cái

825.243

 

2

Mộ xây

cái

1.312.138

 

B

Chi phí cho một mộ cải táng

 

 

 

1

Mộ đất

cái

2.490.851

 

2

Mộ xây 2 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm)

cái

4.678.436

 

3

Mộ xây 3 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm)

cái

5.202.219

 

4

Mộ xây 4 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm)

cái

6.093.806

 

5

Mộ xây 5 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm)

cái

6.828.194

 

6

Mộ xây 6 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm)

cái

7.542.707

 

7

Mộ xây 7 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm)

cái

8.257.239

 

8

Mộ vôi

cái

2.490.851

 

* Lưu ý:

- Đơn giá áp dụng nêu trên chưa bao gồm Chi phí mua quách, vật tư, lễ cúng, thuê người cúng theo phong tục địa phương, bốc hài cốt...

- Trường hợp có thực hiện thành phần các công tác nêu trên thì đơn giá được cộng thêm giá trị cụ thể như sau:

Chi phí mua bia mộ, vật tư, lễ cúng, thuê người cúng:

Chi phí đào bốc hài cốt:

Chi phí mua quách vận chuyển:

2.000.000 đồng/ mộ (cái);

300.000 đồng/ mộ (cái);

700.000 đồng/ mộ (cái).

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG CHI PHÍ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI AO ĐÌA, RUỘNG MUỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Đơn vị tính

Giá trị (VNĐ)

Ghi chú

A

Ao đìa

 

 

 

1

Chiều sâu đào đất ≤ 1,2m

 

 

 

a

Diện tích ao đìa ≤ 5.000m2

m2

45.015

 

b

Diện tích ao đìa > 5.000m2

m2

46.633

 

2

Chiều sâu đào đất > 1,2m

 

 

 

a

Diện tích ao đìa ≤ 5.000m2

m2

87.986

 

b

Diện tích ao đìa > 5.000m2

m2

93.917

 

B

Ruộng muối

 

 

 

1

Diện tích ≤ 5.000m2

m2

62.837

hệ số theo B2*1,2

2

Diện tích > 5.000m2

m2

52.364

 

 

PHỤ LỤC V

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CÁC BẢNG GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

1. Giải thích từ ngữ được áp dụng trong Phụ lục:

- Trần vật liệu thường: là các loại trần bằng nhựa, tấm nhựa, xốp ...

- Trần vật liệu tốt: là các loại trần bằng thạch cao khung nổi, khung chìm ...

- Cửa gỗ thường: là cửa gỗ nhóm 4-5, chiều dày trung bình ≤ 25mm.

- Kết cấu không hoàn chỉnh: là nhà không bao gồm hệ vệ sinh (hầm 02 buy đường kính 1m cao 1,5m phòng vệ sinh).

- Hệ vệ sinh hoàn chỉnh: là hệ vệ sinh hoàn thiện lát nền, ốp men tường cao 1,6m, hầm vệ sinh 02 buy đường kính 1m cao 1,5m.

2. Công trình tại mục A Phụ lục I, nếu có thêm hệ vệ sinh trong công trình thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số theo quy định như sau:

- Đơn giá công trình STT 1, STT 2, STT 3, STT8, STT 19 và STT 20: Hộ số điều chỉnh 1,1;

- Đơn giá công trình STT 9, STT 10, STT 12, STT 14, STT15 và STT 16: Hệ số điều chỉnh 1,022 nếu có thêm 01 phòng vệ sinh hoàn chỉnh;

3. Đơn giá công trình từ STT 5 đến STT 7 mục A Phụ lục I, STT 10 đến STT 20 mục A Phụ lục I: Nếu tường sơn nước hoặc tường sơn dầu thì đơn giá dược điều chỉnh với hệ số 1,12 ÷ 1,14.

4. Đối với các loại công trình có STT 3, STT 4, STT 5, STT 6, STT 8, STT 9, STT 19, STT 20 mục A Phụ lục I: Nếu nền công trình có lát gạch hoa XM thì đơn giá công trình được cộng thêm 204.293 đ/m2/diện tích nền được lát; nếu lát gạch men thì đơn giá công trình được cộng thêm 250.442 đ/m2/diện tích nền được lát.

Đối với các công trình có lát gạch Granite, đá Granite nền nhà/cầu thang thì được cộng bù trừ theo vật kiến trúc Phụ lục II tương ứng diện tích nền được lát. Gạch Granite, đá Granite áp dụng dụng đơn giá là gạch, đá thông thường (trung bình giá gạch granite 30x30 là 168.984 đ/m2, gạch granite 40x40 là 216.000 đ/m2, đá granite là 1.000.000 đ/m2). Trường hợp giá trị gạch Granite (đền bù) vượt quá giá trị gạch Granite được tính trong đơn giá thì được xác định lại theo quy định của pháp luật.

5. Công trình có xây dựng gác lửng bê tông cốt thép thì phần diện tích gác lửng này được tính cụ thể như sau:

- Gác lửng có chiều cao từ sàn đến trần ≤ 1,6m thì không tính.

- Gác lửng có chiều cao > 1,6m đến ≤ 2m thì tính bằng 1/2 diện tích sàn của gác lửng.

- Gác lửng có chiều cao > 2m đến ≤ 2,5m thì tính bằng 2/3 diện tích sàn của gác lửng.

- Gác lửng có chiều cao > 2,5m thì tính bằng diện tích sàn gác lửng.

Đơn giá của các loại gác lửng quy đổi nêu trên lấy theo giá trị và đặc điểm xây dựng của công trình cùng loại.

6. Đối với các loại công trình từ STT 4 đến STT 20 (ngoại trừ STT 9) mục A Phụ lục I nếu có gác lửng bằng gỗ thì phần diện tích gác lửng áp dụng đơn giá là 887.663 đ/m2 (STT33 mục B Phụ lục I).

7. Đối với các loại vật kiến trúc có STT 17, STT 18, STT 19, STT 20, STT 38, STT 39, STT 40, STT 41, STT 42 mục B Phụ lục I đã được tính trên cốt đất hoàn thiện nền sân không đệm thêm lớp đất/cát. Trường hợp nền sân có đệm thêm lớp đất tận dụng thì được cộng thêm 31.384 đồng/m3; nếu đệm cát thì cộng thêm 332.879 đồng/m3.

8. Đối với giếng khoan có đường kính ≤114mm thì được tính theo độ sâu giếng nhân đơn giá vật kiến trúc có STT 25, STT 26 và hệ số điều chỉnh 1,23 mục B Phụ lục I.

9. Đối với các loại mộ xây đá chẻ từ STT 2 đến STT 7 mục B Phụ lục III:

- Các loại mộ xây bằng vật liệu khác (gạch ống, gạch Block) có quy cách tương đương thì chi phí được điều chỉnh với hệ số 1,12.

- Nếu có diện tích ốp gạch men thì chi phí được cộng thêm 309.524đ/m2 ốp.

- Nếu có diện tích ốp đá cẩm thạch hoa cương thì chi phí được cộng thêm 1.751.793đ/m2 ốp.

- Nếu có diện tích trát đá mài thì chi phí được cộng thêm 337.322đ/m2 trát.

- Nếu có diện tích trát đá rửa thì chi phí được cộng thêm 259.939đ/m2 trát.

- Trường hợp nếu có khung trang trí hoặc dàn che đỡ bằng bê tông cốt thép hoặc các loại vật liệu khác thì áp dụng đơn giá của công trình, vật kiến trúc quy định tại mục B Phụ lục I, mục A Phụ lục II để tính toán cho phù hợp thực tế.

- Trường hợp phần bia mộ có cấu tạo khác quy cách thông dụng thì có thể áp dụng đơn giá quy định tại mục B Phụ lục II để tính toán cho phù hợp thực tế.

10. Đối với việc tính toán đơn giá hoàn thiện 1m2 công trình khi bị cắt xén: Căn cứ tình hình thực tế và áp dụng Phụ lục II để tính toán cho từng trường hợp cụ thể.

Đối với việc tính toán chi phí tháo dỡ một phần công trình, mà không thể áp dụng đơn giá tại mục D Phụ lục II để tính toán thì tùy vào thực tế của công trình chủ đầu tư lập hồ sơ dự toán tháo dỡ hoặc thuê đơn vị tư vấn lập dự toán, trình cơ quan có thẩm quyền xem xét thẩm định, phê duyệt theo trình tự, thủ tục quy định hiện hành về bồi thường thiệt hại đối với các loại công trình.

11. Đối với một số công trình và vật kiến trúc có một vài đặc điểm khác với công trình và vật kiến trúc trong bảng giá:

Trường hợp không thể áp dụng đơn giá tại Phụ lục II để điều chỉnh thì có thể tùy vào thực tế của công trình và vật kiến trúc để vận dụng mức giá tương tự cùng loại với mức tăng hoặc giảm giá tương ứng từ 2%÷15%. Đơn cử cho một vài trường hợp được tăng thêm (giá trị tối đa):

- Chiều cao cho mỗi tầng/công trình tăng thêm mỗi 0,3m: tăng 4,0%.

- Loại cửa đi, cửa sổ sử dụng khác so với nhà trong bảng giá (cửa sắt):

Cửa nhôm Xinfa: tăng 5,0%.

Cửa gỗ thông thường: tăng 6,2%.

Cửa nhôm hệ 1000: tăng 2,0%.

- Nhà có bổ sung lợp mái trang trí trên Loại nhà kết cấu bê tông cốt thép, sàn mái đổ bằng bê tông:

Mái lợp tôn giả ngói: tăng 3,1%.

Mái lợp ngói: tăng 11,0%.

- Nhà có bổ sung dán ngói trang trí trên Loại nhà kết cấu bê tông cốt thép, sàn mái đổ bằng bê tông (có mái xiên BTCT):

Dán ngói trang trí, trần thạch cao: tăng 13%.

Dán ngói trang trí không trần thạch cao: tăng 11%.

Loại công trình bồi thường có đặc điểm khác so với loại trong Bảng giá sẽ được cộng dồn theo từng trường hợp nêu trên cộng thêm kinh nghiệm vận dụng bồi thường của người định giá. Tuy nhiên:

- Vận dụng giá trị bồi thường tăng thêm không được vượt quá 15% so với Bảng giá bồi thường đối với loại công trình được áp dụng trong bảng giá.

- Trường hợp giá trị cộng dồn vượt quá 15% thì Loại công trình đền bù thực hiện theo Khoản 14 của Phụ lục này.

12. Đối với các công trình có cấu trúc là bể bơi, sân quần vợt, khách sạn, nhà xưởng, nhà kho... (chưa được quy định trong bảng giá này), chi phí xây dựng được xác định theo suất chi phí xây dựng trong suất vốn đầu tư xây dựng công trình được ban hành kèm theo văn bản công bố của Bộ Xây dựng và áp dụng Chỉ số giá xây dựng tại thời điểm hiện hành để tính toán điều chỉnh.

13. Đối với ao đìa, ruộng muối:

a) Đơn giá hỗ trợ ao đìa, ruộng muối theo Phụ lục IV được áp dụng cho từng ao đìa, ruộng muối.

b) Trường hợp ao đìa, ruộng muối ngưng sản xuất thời gian trên 01 năm thì hỗ trợ 70% đơn giá quy định cùng loại, ngưng sản xuất thời gian trên 02 năm thì hỗ trợ 50% đơn giá quy định cùng loại. Nếu bỏ hoang thì hỗ trợ 30%.

c) Trường hợp do đặc điểm của từng khu vực có cấu tạo địa chất phức tạp hoặc điều kiện thi công xây dựng quá khó khăn, thì lập dự toán, trình cơ quan có thẩm quyền xem xét thẩm định, phê duyệt theo trình tự, thủ tục quy định hiện hành về bồi thường thiệt hại đối với các loại công trình.

14. Đối với các loại công trình, vật kiến trúc, chuồng trại, mồ mả, ao đìa, ruộng muối có tính chất đặc thù riêng, ít phổ biến hoặc quy mô cấu tạo khác biệt nhiều, trường hợp cần thiết chủ đầu tư lập hồ sơ thiết kế, dự toán riêng trình cơ quan quản lý Nhà nước theo thẩm quyền đã được phân cấp thẩm định, phê duyệt trước khi áp dụng.

15. Khi áp dụng Bảng giá nêu tại các Phụ lục I, II, III và IV trong các trường hợp quy định tại Điều 2 của Quyết định này, tùy từng trường hợp cụ thể, cần phải tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành có liên quan của Chính phủ, các bộ ngành và UBND tỉnh đối với lĩnh vực đó.

16. Đối với đơn giá đền bù các loại mồ mả quy định tại Phụ lục III của Quy định này, đã bao gồm các chi phí nêu tại phần ghi chú trong bảng giá. Trong trường hợp phát sinh một số chi phí khác liên quan đến phong tục tập quán của từng vùng thì chủ đầu tư dự án lập dự toán riêng (nếu cần thiết) gửi về Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh xem xét quyết định.

17. Trong quá trình áp dụng Bảng giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này, nếu phát sinh vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để tổng hợp tham mưu UBND tỉnh giải quyết theo thẩm quyền./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 17/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá xây dựng mới các loại nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất và chi phí bồi thường một số công trình trên đất, địa bàn tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 17/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/11/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản