Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2008/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 17 tháng 04 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007, đã được sửa đổi tại Quyết định số 13/2008/QĐ-BTC ngày 11 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục 1 và Danh mục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 22 tháng 4 năm 2008./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Số TT | Mô tả hàng hoá | Thuộc các nhóm, phân nhóm | Thuế suất (%) | |||
1 | Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26 | 25.05 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 25.14 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 25.15 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đá granít, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 25.16 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt | 25.17 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng | 25.21 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung |
|
|
|
|
|
| - Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
|
|
|
|
| - - Chưa thiêu kết | 2601 | 11 | 00 | 00 | 20 |
| - - Đã thiêu kết | 2601 | 12 | 00 | 00 | 20 |
| - Pirit sắt đã nung | 2601 | 20 | 00 | 00 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Quặng đồng và tinh quặng đồng | 2603 | 00 | 00 | 00 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Quặng niken và tinh quặng niken |
|
|
|
|
|
| - Loại thô | 2604 | 00 | 00 | 00 | 20 |
| - Loại tinh | 2604 | 00 | 00 | 00 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Quặng coban và tinh quặng coban |
|
|
|
|
|
| - Loại thô | 2605 | 00 | 00 | 00 | 15 |
| - Loại tinh | 2605 | 00 | 00 | 00 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Quặng nhôm và tinh quặng nhôm |
|
|
|
|
|
| - Loại thô | 2606 | 00 | 00 | 00 | 20 |
| - Loại tinh (alumin) | 2606 | 00 | 00 | 00 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Quặng thiếc và tinh quặng thiếc |
|
|
|
|
|
| - Loại thô | 2609 | 00 | 00 | 00 | 15 |
| - Loại tinh | 2609 | 00 | 00 | 00 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori |
|
|
|
|
|
| - Quặng uran và tinh quặng uran: |
|
|
|
|
|
| - - Loại thô | 2612 | 10 | 00 | 00 | 15 |
| - - Loại tinh | 2612 | 10 | 00 | 00 | 10 |
| - Quặng thori và tinh quặng thori: |
|
|
|
|
|
| - - Loại thô | 2612 | 20 | 00 | 00 | 15 |
| - - Loại tinh | 2612 | 20 | 00 | 00 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Quặng molipden và tinh quặng molipden |
|
|
|
|
|
| - Đã nung | 2613 | 10 | 00 | 00 | 10 |
| - Loại khác | 2613 | 90 | 00 | 00 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó |
|
|
|
|
|
| - Quặng zircon và tinh quặng zircon |
|
|
|
|
|
| - - Loại thô | 2615 | 10 | 00 | 00 | 15 |
| - - Loại tinh | 2615 | 10 | 00 | 00 | 10 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
| - - Niobi |
|
|
|
|
|
| - - - Loại thô | 2615 | 90 | 10 | 00 | 15 |
| - - - Loại tinh | 2615 | 90 | 10 | 00 | 10 |
| - - Loại khác |
|
|
|
|
|
| - - - Loại thô | 2615 | 90 | 90 | 00 | 15 |
| - - - Loại tinh | 2615 | 90 | 90 | 00 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý |
|
|
|
|
|
| - Quặng bạc và tinh quặng bạc |
|
|
|
|
|
| - - Loại thô | 2616 | 10 | 00 | 00 | 15 |
| - - Loại tinh | 2616 | 10 | 00 | 00 | 10 |
| - Loại khác |
|
|
|
|
|
| - - Loại thô | 2616 | 90 | 00 | 00 | 15 |
| - - Loại tinh | 2616 | 90 | 00 | 00 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó |
|
|
|
|
|
| - Quặng antimon và tinh quặng antimon |
|
|
|
|
|
| - - Loại thô | 2617 | 10 | 00 | 00 | 15 |
| - - Loại tinh | 2617 | 10 | 00 | 00 | 10 |
| - Loại khác |
|
|
|
|
|
| - - Loại thô | 2617 | 90 | 00 | 00 | 15 |
| - - Loại tinh | 2617 | 90 | 00 | 00 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | 27.01 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền | 27.02 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh | 27.03 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá | 27.04 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng chất bi tum, ở dạng thô | 27.09 |
|
|
|
|
| - Dầu thô (dầu mỏ dạng thô) | 2709 | 00 | 10 | 00 | 8 |
| - Condensate | 2709 | 00 | 20 | 00 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17 /2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||||
|
|
|
|
|
| |
05.11 |
|
|
| Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp làm thực phẩm. |
| |
0511 | 10 | 00 | 00 | - Tinh dịch trâu, bò | 0 | |
|
|
|
| - Loại khác: |
| |
0511 | 91 |
|
| - - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
| |
0511 | 91 | 10 | 00 | - - - Động vật đã chết thuộc Chương 3 | 5 | |
0511 | 91 | 20 | 00 | - - - Sẹ và bọc trứng cá | 5 | |
0511 | 91 | 30 | 00 | - - - Trứng Artemia (trứng tôm biển) | 5 | |
0511 | 91 | 40 | 00 | - - - Bong bóng cá | 5 | |
0511 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 | |
0511 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
| |
|
|
|
| - - - Tinh dịch gia súc: |
| |
0511 | 99 | 11 | 00 | - - - - Của lợn, cừu, hoặc dê | 0 | |
0511 | 99 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 0 | |
0511 | 99 | 20 | 00 | - - - Trứng tằm | 0 | |
0511 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
|
|
|
| |
24.02 |
|
|
| Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
| |
2402 | 10 | 00 | 00 | - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá | 140 | |
2402 | 20 |
|
| - Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá: |
| |
2402 | 20 | 10 | 00 | - - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) | 145 | |
2402 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 145 | |
2402 | 90 |
|
| - Loại khác: |
| |
2402 | 90 | 10 | 00 | - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá | 145 | |
2402 | 90 | 20 | 00 | - - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá | 145 | |
|
|
|
|
|
| |
40.11 |
|
|
| Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su. |
| |
4011 | 10 | 00 | 00 | - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) | 37 | |
4011 | 20 |
|
| - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải: |
| |
4011 | 20 | 10 | 00 | - - Chiều rộng không quá 450 mm | 30 | |
4011 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 | |
4011 | 30 | 00 | 00 | - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
4011 | 40 | 00 | 00 | - Loại dùng cho xe môtô | 39 | |
4011 | 50 | 00 | 00 | - Loại dùng cho xe đạp | 39 | |
|
|
|
| - Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự: |
| |
4011 | 61 | 00 |
| - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
| |
4011 | 61 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 | |
4011 | 61 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
4011 | 62 | 00 |
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61cm: |
| |
4011 | 62 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 | |
4011 | 62 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
4011 | 63 | 00 |
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61cm: |
| |
4011 | 63 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 | |
4011 | 63 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
4011 | 69 | 00 |
| - - Loại khác: |
| |
4011 | 69 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 | |
4011 | 69 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
|
|
|
| - Loại khác: |
| |
4011 | 92 | 00 |
| - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
| |
4011 | 92 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 | |
4011 | 92 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
4011 | 93 | 00 |
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61cm |
| |
4011 | 93 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 | |
4011 | 93 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
4011 | 94 |
|
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61cm: |
| |
4011 | 94 | 10 | 00 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 | |
4011 | 94 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 | |
4011 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
| |
4011 | 99 | 10 | 00 | - - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 | 20 | |
4011 | 99 | 20 | 00 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 | |
4011 | 99 | 30 | 00 | - - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm | 10 | |
4011 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 | |
|
|
|
|
|
| |
40.13 |
|
|
| Săm các loại, bằng cao su. |
| |
4013 | 10 |
|
| - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
| |
|
|
|
| - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua): |
| |
4013 | 10 | 11 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 37 | |
4013 | 10 | 19 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 10 | |
|
|
|
| - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
| |
4013 | 10 | 21 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 30 | |
4013 | 10 | 29 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 10 | |
4013 | 20 | 00 | 00 | - Loại dùng cho xe đạp | 40 | |
4013 | 90 |
|
| - Loại khác: |
| |
|
|
|
| - - Loại dùng cho máy dọn đất: |
| |
4013 | 90 | 11 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 28 | |
4013 | 90 | 19 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 5 | |
4013 | 90 | 20 | 00 | - - Loại dùng cho xe môtô | 47 | |
|
|
|
| - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87: |
| |
4013 | 90 | 31 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 30 | |
4013 | 90 | 39 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 5 | |
4013 | 90 | 40 | 00 | - - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
|
|
|
| - - Loại khác: |
| |
4013 | 90 | 91 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 30 | |
4013 | 90 | 99 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 5 | |
|
|
|
|
|
| |
73.15 |
|
|
| Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép. |
| |
|
|
|
| - Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: |
| |
7315 | 11 |
|
| - - Xích con lăn: |
| |
|
|
|
| - - - Bằng thép mềm: |
| |
7315 | 11 | 11 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 35 | |
7315 | 11 | 12 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 47 | |
7315 | 11 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 1 | |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
| |
7315 | 11 | 21 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 35 | |
7315 | 11 | 22 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 47 | |
7315 | 11 | 23 | 00 | - - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6mm đến 32mm | 1 | |
7315 | 11 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 1 | |
7315 | 12 | 00 | 00 | - - Loại xích khác | 1 | |
7315 | 19 |
|
| - - Các bộ phận: |
| |
|
|
|
| - - - Bằng thép mềm: |
| |
7315 | 19 | 11 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 35 | |
7315 | 19 | 12 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 47 | |
7315 | 19 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 1 | |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
| |
7315 | 19 | 91 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 35 | |
7315 | 19 | 92 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 47 | |
7315 | 19 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 1 | |
7315 | 20 |
|
| - Xích trượt: |
| |
7315 | 20 | 10 | 00 | - - Bằng thép mềm | 1 | |
7315 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 1 | |
|
|
|
| - Xích khác: |
| |
7315 | 81 |
|
| - - Nối bằng chốt có ren hai đầu: |
| |
7315 | 81 | 10 | 00 | - - - Bằng thép mềm | 1 | |
7315 | 81 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 1 | |
7315 | 82 |
|
| - - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn: |
| |
7315 | 82 | 10 | 00 | - - - Bằng thép mềm | 1 | |
7315 | 82 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 1 | |
7315 | 89 |
|
| - - Loại khác: |
| |
|
|
|
| - - - Bằng thép mềm: |
| |
7315 | 89 | 11 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 33 | |
7315 | 89 | 12 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 33 | |
7315 | 89 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 1 | |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
| |
7315 | 89 | 21 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 33 | |
7315 | 89 | 22 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 33 | |
7315 | 89 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 1 | |
7315 | 90 |
|
| - Các bộ phận khác: |
| |
7315 | 90 | 10 |
| - - Bằng thép mềm: |
| |
7315 | 90 | 10 | 10 | - - - Của xích xe đạp và xích mô tô | 35 | |
7315 | 90 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 1 | |
7315 | 90 | 90 |
| - - Loại khác: |
| |
7315 | 90 | 90 | 10 | - - - Của xích xe đạp và xích mô tô | 35 | |
7315 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 1 | |
|
|
|
|
|
| |
84.07 |
|
|
| Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện. |
| |
8407 | 10 | 00 | 00 | - Động cơ máy bay | 0 | |
|
|
|
| - Động cơ máy thủy: |
| |
8407 | 21 | 00 |
| - - Động cơ gắn ngoài: |
| |
8407 | 21 | 00 | 10 | - - - Công suất trên 22,38 kW (30 HP) | 5 | |
8407 | 21 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 29 | |
8407 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
| |
8407 | 29 | 10 |
| - - - Công suất không quá 750 kW: |
| |
8407 | 29 | 10 | 10 | - - - - Công suất trên 22,38 kW (30 HP) | 5 | |
8707 | 29 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 29 | |
8407 | 29 | 90 | 00 | - - - Công suất trên 750 kW | 5 | |
|
|
|
| - Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
| |
8407 | 31 | 00 | 00 | - - Dung tích xi lanh không quá 50 cc | 50 | |
8407 | 32 | 00 |
| - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
| |
8407 | 32 | 00 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 30 | |
8407 | 32 | 00 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 48 | |
8407 | 32 | 00 | 90 | - - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87 | 30 | |
8407 | 33 | 00 |
| - - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc: |
| |
8407 | 33 | 00 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 29 | |
8407 | 33 | 00 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 42 | |
8407 | 33 | 00 | 30 | - - - Loại khác, dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 23 | |
8407 | 33 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 25 | |
8407 | 34 |
|
| - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc: |
| |
8407 | 34 | 10 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc | 29 | |
8407 | 34 | 20 | 00 | - - - Dùng cho các loại xe khác thuộc nhóm 87.01 | 29 | |
8407 | 34 | 30 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 42 | |
8407 | 34 | 90 |
| - - - Loại khác: |
| |
8407 | 34 | 90 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8407 | 34 | 90 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 10 | |
8407 | 34 | 90 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 15 | |
8407 | 34 | 90 | 40 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 15 | |
8407 | 34 | 90 | 50 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 20 | |
8407 | 34 | 90 | 60 | - - - - Loại khác, chưa lắp ráp | 23 | |
8407 | 34 | 90 | 90 | - - - - Loại khác, đã lắp ráp | 25 | |
8407 | 90 |
|
| - Động cơ khác: |
| |
8407 | 90 | 10 | 00 | - - Công suất không quá 18,65 kW | 29 | |
8407 | 90 | 20 | 00 | - - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW | 29 | |
8407 | 90 | 90 | 00 | - - Công suất trên 22,38 kW | 5 | |
|
|
|
|
|
| |
84.08 |
|
|
| Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel). |
| |
8408 | 10 |
|
| - Động cơ máy thủy: |
| |
8408 | 10 | 40 |
| - - Công suất không quá 750 kW: |
| |
8408 | 10 | 40 | 10 | - - - Công suất không quá 22,38 kW | 26 | |
8408 | 10 | 40 | 20 | - - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW | 5 | |
8408 | 10 | 40 | 30 | - - - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW | 3 | |
8408 | 10 | 40 | 90 | - - - Loại khác | 0 | |
8408 | 10 | 90 | 00 | - - Công suất trên 750 kW | 0 | |
8408 | 20 |
|
| - Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
| |
|
|
|
| - - Công suất không quá 60 kW: |
| |
8408 | 20 | 11 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10 | 29 | |
8408 | 20 | 12 |
| - - - Loại khác, đã lắp láp hoàn chỉnh : |
| |
8408 | 20 | 12 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 29 | |
8408 | 20 | 12 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8408 | 20 | 12 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 15 | |
8408 | 20 | 12 | 40 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 20 | |
8408 | 20 | 12 | 50 | - - - - Loại khác, công suất không quá 22,38 kW | 29 | |
8408 | 20 | 12 | 90 | - - - - Loại khác | 25 | |
8408 | 20 | 19 |
| - - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
| |
8408 | 20 | 19 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 29 | |
8408 | 20 | 19 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng trên 20 tấn | 3 | |
8408 | 20 | 19 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn những không quá 20 tấn | 10 | |
8408 | 20 | 19 | 40 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 15 | |
8408 | 20 | 19 | 50 | - - - - Loại khác, công suất không quá 22,38 kW | 29 | |
8408 | 20 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 23 | |
|
|
|
| - - Loại khác: |
| |
8408 | 20 | 91 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10 | 5 | |
8408 | 20 | 92 |
| - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
| |
8408 | 20 | 92 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ xe thuộc nhóm 8701.10) | 5 | |
8408 | 20 | 92 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8408 | 20 | 92 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 15 | |
8408 | 20 | 92 | 40 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 20 | |
8408 | 20 | 92 | 90 | - - - - Loại khác | 25 | |
8408 | 20 | 99 |
| - - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
| |
8408 | 20 | 99 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8408 | 20 | 99 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn những không quá 20 tấn | 10 | |
8408 | 20 | 99 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 15 | |
8408 | 20 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | 23 | |
8408 | 90 |
|
| - Động cơ khác: |
| |
8408 | 90 | 10 | 00 | - - Công suất không quá 18,65 kW | 37 | |
8408 | 90 | 50 | 00 | - - Công suất trên 100 kW | 5 | |
|
|
|
| - - Loại khác: |
| |
8408 | 90 | 91 |
| - - - Dùng cho máy dọn đất: |
| |
8408 | 90 | 91 | 10 | - - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW | 26 | |
8408 | 90 | 91 | 90 | - - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW | 10 | |
8408 | 90 | 92 |
| - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện: |
| |
8408 | 90 | 92 | 10 | - - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW | 28 | |
8408 | 90 | 92 | 90 | - - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW | 10 | |
8408 | 90 | 99 |
| - - - Loại khác: |
| |
8408 | 90 | 99 | 10 | - - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW | 28 | |
8408 | 90 | 99 | 90 | - - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW | 10 | |
|
|
|
|
|
| |
84.09 |
|
|
| Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08. |
| |
8409 | 10 | 00 | 00 | - Dùng cho động cơ máy bay | 0 | |
|
|
|
| - Loại khác: |
| |
8409 | 91 |
|
| - - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện: |
| |
|
|
|
| - - - Dùng cho máy dọn đất: |
| |
8409 | 91 | 11 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 | |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
| |
8409 | 91 | 12 | 00 | - - - - - Thân máy | 15 | |
8409 | 91 | 13 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 15 | |
8409 | 91 | 14 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
| |
8409 | 91 | 15 | 00 | - - - - - Piston | 15 | |
8409 | 91 | 16 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 91 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe của nhóm 87.01: |
| |
8409 | 91 | 21 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 | |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
| |
8409 | 91 | 22 | 00 | - - - - - Thân máy | 15 | |
8409 | 91 | 23 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 15 | |
8409 | 91 | 24 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
| |
8409 | 91 | 25 | 00 | - - - - - Piston | 15 | |
8409 | 91 | 26 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 91 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe của nhóm 87.11: |
| |
8409 | 91 | 41 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 29 | |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
| |
8409 | 91 | 42 | 00 | - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu | 29 | |
8409 | 91 | 43 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 29 | |
8409 | 91 | 44 | 00 | - - - - - Loại khác | 29 | |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
| |
8409 | 91 | 45 | 00 | - - - - - Piston | 29 | |
8409 | 91 | 46 | 00 | - - - - - Loại khác | 29 | |
8409 | 91 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | 29 | |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87: |
| |
8409 | 91 | 51 |
| - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng: |
| |
8409 | 91 | 51 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 51 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 51 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
| |
8409 | 91 | 52 |
| - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu: |
| |
8409 | 91 | 52 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 52 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 52 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 91 | 53 |
| - - - - - Ống xi lanh: |
| |
8409 | 91 | 53 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 53 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 53 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 91 | 54 |
| - - - - - Loại khác: |
| |
8409 | 91 | 54 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 54 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 54 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
| |
8409 | 91 | 55 |
| - - - - - Piston: |
| |
8409 | 91 | 55 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 55 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 55 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 91 | 56 |
| - - - - - Loại khác: |
| |
8409 | 91 | 56 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 56 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 56 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 91 | 59 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8409 | 91 | 59 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 59 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 59 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
|
|
|
| - - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89: |
| |
|
|
|
| - - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW: |
| |
8409 | 91 | 61 | 00 | - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu | 15 | |
8409 | 91 | 62 | 00 | - - - - - Piston | 15 | |
8409 | 91 | 63 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW: |
| |
8409 | 91 | 64 | 00 | - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu | 3 | |
8409 | 91 | 65 | 00 | - - - - - Piston | 3 | |
8409 | 91 | 66 | 00 | - - - - - Loại khác | 3 | |
|
|
|
| - - - Dùng cho động cơ loại khác: |
| |
8409 | 91 | 71 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 | |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
| |
8409 | 91 | 72 | 00 | - - - - - Thân máy | 15 | |
8409 | 91 | 73 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 15 | |
8409 | 91 | 74 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
| |
8409 | 91 | 75 | 00 | - - - - - Piston | 15 | |
8409 | 91 | 76 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 91 | 79 | 00 | - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
| |
|
|
|
| - - - Dùng cho máy dọn đất: |
| |
8409 | 99 | 11 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 | |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
| |
8409 | 99 | 12 | 00 | - - - - - Thân máy | 15 | |
8409 | 99 | 13 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 15 | |
8409 | 99 | 14 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
| |
8409 | 99 | 15 | 00 | - - - - - Piston | 15 | |
8409 | 99 | 16 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 99 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe của nhóm 87.01: |
| |
8409 | 99 | 21 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 | |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
| |
8409 | 99 | 22 | 00 | - - - - - Thân máy | 15 | |
8409 | 99 | 23 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 15 | |
8409 | 99 | 24 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston: |
| |
8409 | 99 | 25 | 00 | - - - - - Piston | 15 | |
8409 | 99 | 26 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 99 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe của Chương 87: |
| |
8409 | 99 | 41 |
| - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng: |
| |
8409 | 99 | 41 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 41 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 41 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
| |
8409 | 99 | 42 |
| - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu: |
| |
8409 | 99 | 42 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 42 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 42 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 99 | 43 |
| - - - - - Ống xi lanh: |
| |
8409 | 99 | 43 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 43 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 43 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 99 | 44 |
| - - - - - Loại khác: |
| |
8409 | 99 | 44 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 44 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 44 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston: |
| |
8409 | 99 | 45 |
| - - - - - Piston: |
| |
8409 | 99 | 45 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 45 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 45 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 99 | 46 |
| - - - - - Loại khác: |
| |
8409 | 99 | 46 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 46 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 46 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 99 | 49 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8409 | 99 | 49 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 49 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 49 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
|
|
|
| - - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89: |
| |
|
|
|
| - - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW: |
| |
8409 | 99 | 51 | 00 | - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu | 14 | |
8409 | 99 | 52 | 00 | - - - - - Piston | 14 | |
8409 | 99 | 53 | 00 | - - - - - Loại khác | 14 | |
|
|
|
| - - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW: |
| |
8409 | 99 | 54 | 00 | - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu | 3 | |
8409 | 99 | 55 | 00 | - - - - - Piston | 3 | |
8409 | 99 | 56 | 00 | - - - - - Loại khác | 3 | |
|
|
|
| - - - Cho động cơ loại khác: |
| |
8409 | 99 | 61 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 | |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
| |
8409 | 99 | 62 | 00 | - - - - - Thân máy | 15 | |
8409 | 99 | 63 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 15 | |
8409 | 99 | 64 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston: |
| |
8409 | 99 | 65 | 00 | - - - - - Piston | 15 | |
8409 | 99 | 66 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 99 | 69 | 00 | - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
|
|
| |
84.14 |
|
|
| Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hòa gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc. |
| |
8414 | 10 |
|
| - Bơm chân không: |
| |
8414 | 10 | 10 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 10 | |
8414 | 10 | 20 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 10 | |
8414 | 20 |
|
| - Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân: |
| |
8414 | 20 | 10 | 00 | - - Bơm xe đạp | 20 | |
8414 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 | |
8414 | 30 |
|
| - Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh: |
| |
8414 | 30 | 10 | 00 | - - Có công suất trên 21 kW; có dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên | 0 | |
8414 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 | |
8414 | 40 | 00 | 00 | - Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển | 5 | |
|
|
|
| - Quạt: |
| |
8414 | 51 |
|
| - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: |
| |
8414 | 51 | 10 | 00 | - - - Quạt bàn và quạt dạng hộp | 37 | |
8414 | 51 | 90 |