Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1698/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 14 tháng 8 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH LINH, TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Ban hành quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Linh tại Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 và Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại 195 thôn, khu phố trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị như sau:

- Loại 1: 46 thôn, khu phố.

- Loại 2: 94 thôn, khu phố.

- Loại 3: 55 thôn, khu phố.

(Có danh sách phân loại thôn, khu phố kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Linh và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc UBND huyện Vĩnh Linh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Cường

 

DANH SÁCH

PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH LINH - TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Đơn vị

Tổng số thôn, khu phố

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

I

THỊ TRẤN HỒ XÁ

26

2

7

17

 

1

Khóm 1

 

 

 

x

 

2

Khóm 2

 

 

 

x

 

3

Khóm 3

 

 

 

x

 

4

Khóm 4

 

 

 

x

 

5

Khóm 5

 

x

 

 

 

6

Khóm 6

 

 

x

 

 

7

Khóm 7

 

 

 

x

 

8

Khóm 8

 

 

 

x

 

9

Khóm 9

 

 

 

x

 

10

Khóm Chợ Huyện

 

 

x

 

 

11

Khóm Đoàn Kết

 

 

 

x

 

12

Khóm Hải Bình

 

 

 

x

 

13

Khóm Hải Hoà

 

 

 

x

 

14

Khóm Hải Nghĩa

 

 

 

x

 

15

Khóm Hải Phúc

 

 

 

x

 

16

Khóm Hải Tình

 

 

 

x

 

17

Khóm Hữu Nghị

 

x

 

 

 

18

Khóm Lao Động

 

 

x

 

 

19

Khóm Nam Hải

 

 

 

x

 

20

Khóm Phú Thị

 

 

x

 

 

21

Khóm Thắng Lợi

 

 

 

x

 

22

Khóm Thành Công

 

 

x

 

 

23

Khóm Thống Nhất

 

 

x

 

 

24

Khóm Vĩnh Bắc

 

 

 

x

 

25

Khóm Vinh Quang

 

 

 

x

 

26

Khóm Vĩnh Tiến

 

 

x

 

 

II

THỊ TRẤN BẾN QUAN

12

 

2

10

 

1

Thôn 5

 

 

x

 

 

2

Khóm Ngã Tư

 

 

x

 

 

3

Khóm 11

 

 

 

x

 

4

Thôn 3

 

 

 

x

 

5

Thôn 8

 

 

 

x

 

6

Thôn 4

 

 

 

x

 

7

Thôn 9

 

 

 

x

 

8

Khóm 2

 

 

 

x

 

9

Khóm Khe Cáy

 

 

 

x

 

10

Khóm Chế Biến

 

 

 

x

 

11

Khóm 7

 

 

 

x

 

12

Khóm 24 (204)

 

 

 

x

 

III

THỊ TRẤN CỬA TÙNG

11

3

3

5

 

1

Khu phố An Đức 1

 

 

x

 

 

2

Khu phố An Đức 2

 

 

x

 

 

3

Khu phố An Đức 3

 

 

x

 

 

4

Khu phố An Hoà 2

 

x

 

 

 

5

Khu phố An Hoà 1

 

x

 

 

 

6

Khu phố Hoà Lý

 

x

 

 

 

7

Khu phố Quang Hải

 

 

 

x

 

8

Khu phố Thạch Nam

 

 

 

x

 

9

Khu phố Thạch Trung

 

 

 

x

 

10

Khu phố Thạch Bàn

 

 

 

x

 

11

Khu phố Thạch Bắc

 

 

 

x

 

IV

XÃ VĨNH SƠN

8

6

 

2

 

1

Thôn Tây Sơn

 

 

 

x

 

2

Thôn Dục Đức

 

 

 

x

 

3

Thôn Lê Xá

 

x

 

 

 

4

Thôn Nam Sơn

 

x

 

 

 

5

Thôn Tiên An

 

x

 

 

 

6

Thôn Huỳnh Thượng

 

x

 

 

 

7

Thôn Huỳnh Xá Hạ

 

x

 

 

 

8

Thôn Phan Hiền

 

x

 

 

 

V

XÃ VĨNH LÂM

8

5

2

1

 

1

Thôn Tiên Mỹ 1

 

x

 

 

 

2

Thôn Tiên Mỹ 2

 

x

 

 

 

3

Thôn Mỹ Điền

 

 

 

x

 

4

Thôn Tiên Lai

 

 

x

 

 

5

Thôn Duy Viên

 

x

 

 

 

6

Thôn Đặng Xá

 

 

x

 

 

7

Thôn Lâm Cao

 

x

 

 

 

8

Thôn Quảng Xá

 

x

 

 

 

VI

XÃ VĨNH THỦY

7

4

2

1

 

1

Thôn Linh Hải

 

 

x

 

 

2

Thôn Đức Xá

 

x

 

 

 

3

Thôn Thuỷ Ba Đông

 

x

 

 

 

4

Thôn Thuỷ Ba Tây

 

x

 

 

 

5

Thôn Thuỷ Ba Hạ

 

x

 

 

 

6

Thôn Kinh Tế Mới

 

 

x

 

 

7

Thôn 26/3

 

 

 

x

 

VII

XÃ VĨNH LONG

14

2

11

1

 

1

Thôn Gia Lâm

 

 

x

 

 

2

Thôn Phúc Lâm

 

 

x

 

 

3

Thôn Sa Nam

 

x

 

 

 

4

Thôn Sa Bắc

 

x

 

 

 

5

Thôn Hoà Nam

 

 

x

 

 

6

Thôn Trung Lập

 

 

x

 

 

7

Thôn Thống Nhất

 

 

 

x

 

8

Thôn Quảng Xá

 

 

x

 

 

9

Thôn Cây Sy (Si)

 

 

x

 

 

10

Thôn Cầu Điện

 

 

x

 

 

11

Thôn Nhà Tài

 

 

x

 

 

12

Thôn Xóm Mội

 

 

x

 

 

13

Thôn Hoà Lộ

 

 

x

 

 

14

Thôn Hoà Bình

 

 

x

 

 

VIII

XÃ VĨNH CHẤP

11

2

9

 

 

1

Thôn Chấp Bắc

 

x

 

 

 

2

Thôn Chấp Đông

 

 

x

 

 

3

Thôn Chấp Nam

 

 

x

 

 

4

Thôn Tây Trường

 

 

x

 

 

5

Thôn Bắc Phú

 

 

x

 

 

6

Thôn Mỹ Lộc

 

 

x

 

 

7

Thôn Lai Bình

 

 

x

 

 

8

Thôn Bình An

 

 

x

 

 

9

Thôn Tân Định

 

x

 

 

 

10

Thôn Tây Sơn

 

 

x

 

 

11

Thôn Tân Bình

 

 

x

 

 

IX

XÃ VĨNH TÚ

10

 

8

2

 

1

Thôn Tây 1

 

 

x

 

 

2

Thôn Tây 2

 

 

 

x

 

3

Thôn Tây 3

 

 

x

 

 

4

Thôn Thuỷ Tú 1

 

 

x

 

 

5

Thôn Thuỷ Tú 2

 

 

 

x

 

6

Thôn Thuỷ Tú Phường

 

 

x

 

 

7

Thôn Mỹ Duyệt

 

 

x

 

 

8

Thôn Đông Trường

 

 

x

 

 

9

Thôn Hạ Kè

 

 

x

 

 

10

Thôn Tứ Chính

 

 

x

 

 

X

XÃ VĨNH THÁI

7

2

4

1

 

1

Thôn Mạch Nước

 

 

 

x

 

2

Thôn Thái Lai

 

x

 

 

 

3

Thôn Tân Mạch

 

 

x

 

 

4

Thôn Thử Luật

 

 

x

 

 

5

Thôn Đông Luật

 

 

x

 

 

6

Thôn Tân Hoà

 

x

 

 

 

7

Thôn Tân Thuận

 

 

x

 

 

XI

XÃ VĨNH TRUNG

3

2

1

 

 

1

Thôn Mỹ Hội

 

 

x

 

 

2

Thôn Thuỷ Trung

 

x

 

 

 

3

Thôn Huỳnh Công Đông

 

x

 

 

 

XII

XÃ VĨNH NAM

3

3

 

 

 

1

Thôn Nam Hùng

 

x

 

 

 

2

Thôn Nam Cường

 

x

 

 

 

3

Thôn Nam Phú

 

x

 

 

 

XIII

XÃ VĨNH HÒA

4

3

1

 

 

1

Thôn Hiền Dũng

 

x

 

 

 

2

Thôn Hoà Bình

 

x

 

 

 

3

Thôn Đơn Duệ

 

x

 

 

 

4

Thôn Linh Đơn

 

 

x

 

 

XIV

XÃ VĨNH THẠCH

10

1

5

4

 

1

Thôn Vịnh Móc

 

x

 

 

 

2

Thôn Sơn Hạ

 

 

x

 

 

3

Thôn An Cổ

 

 

x

 

 

4

Thôn An Đông

 

 

 

x

 

5

Thôn Sơn Thượng

 

 

 

x

 

6

Xóm Bơợc

 

 

x

 

 

7

Thôn Khe Ba

 

 

x

 

 

8

Thôn Động Sỏi

 

 

x

 

 

9

Thôn Hắc Hiền

 

 

 

x

 

10

Thôn An Lễ

 

 

 

x

 

XV

XÃ VĨNH HIỀN

8

 

2

6

 

1

Thôn Tân Đức

 

 

 

x

 

2

Thôn Tân Phúc

 

 

 

x

 

3

Thôn Tân Hoà

 

 

 

x

 

4

Thôn Tân Bình

 

 

 

x

 

5

Thôn Tân An

 

 

x

 

 

6

Thôn Tân Ninh

 

 

 

x

 

7

Thôn Thái Mỹ

 

 

x

 

 

8

Thôn Nông Trường

 

 

 

x

 

XVI

XÃ VĨNH KIM

12

 

8

4

 

1

Thôn Thuỷ Nam

 

 

 

x

 

2

Thôn Thuỷ Trung

 

 

x

 

 

3

Thôn Thuỷ Bắc

 

 

x

 

 

4

Thôn Đông

 

 

 

x

 

5

Thôn Tây

 

 

 

x

 

6

Xóm Sẽ (Sẻ)

 

 

 

x

 

7

Thôn Hương Bắc

 

 

x

 

 

8

Xóm Roọc

 

 

x

 

 

9

Xóm Bàu

 

 

x

 

 

10

Xóm Nôổng

 

 

x

 

 

11

Thôn Hương Nam

 

 

x

 

 

12

Xóm Xuân

 

 

x

 

 

XVII

XÃ VĨNH THÀNH

5

5

 

 

 

1

Thôn Hiền Lương

 

x

 

 

 

2

Thôn Liêm Công Phường

 

x

 

 

 

3

Thôn Liêm Công Tây

 

x

 

 

 

4

Thôn Liêm Công Đông

 

x

 

 

 

5

Thôn Tân Trại Thượng

 

x

 

 

 

XVIII

XÃ VĨNH TÂN

6

1

4

1

 

1

Thôn An Du Nam 1

 

 

x

 

 

2

Thôn An Du Nam 2

 

 

 

x

 

3

Thôn An Du Nam 3

 

 

x

 

 

4

Thôn Cát

 

 

x

 

 

5

Thôn An Du Đông 1

 

 

x

 

 

6

Thôn An Du Đông 2

 

x

 

 

 

XIX

XÃ VĨNH GIANG

7

5

2

 

 

1

Thôn Tân Trại 1

 

x

 

 

 

2

Thôn Tân Trại 2

 

 

x

 

 

3

Thôn Tân Mỹ

 

x

 

 

 

4

Thôn Tân An

 

 

x

 

 

5

Thôn Cổ Mỹ

 

x

 

 

 

6

Thôn Di Loan

 

x

 

 

 

7

Thôn Tùng Luật

 

x

 

 

 

XX

XÃ VĨNH Ô

8

 

8

 

 

1

Bản Cây Tăm

 

 

x

 

 

2

Thôn Thúc

 

 

x

 

 

3

Xóm Mới I

 

 

x

 

 

4

Xóm Mới II

 

 

x

 

 

5

Bản Lền

 

 

x

 

 

6

Bản Xà Lơi

 

 

x

 

 

7

Bản Xà Ninh

 

 

x

 

 

8

Bản Mích

 

 

x

 

 

XXI

XÃ VĨNH HÀ

9

 

9

 

 

1

Thôn Rào Trường

 

 

x

 

 

2

Bản Ba Buôi

 

 

x

 

 

3

Bản Thủ Công

 

 

x

 

 

4

Bản Lâm Trường

 

 

x

 

 

5

Bản Khe Tiên

 

 

x

 

 

6

Bản Khe Trù

 

 

x

 

 

7

Bản Khe Ó (Khe Hó)

 

 

x

 

 

8

Bản Mới

 

 

x

 

 

9

Thôn Bải Hà

 

 

x

 

 

XXII

XÃ VĨNH KHÊ

6

 

6

 

 

1

Thôn Xung Phong

 

 

x

 

 

2

Thôn Bến Mưng

 

 

x

 

 

3

Thôn Khe Lương

 

 

x

 

 

4

Thôn Khe Trằm

 

 

x

 

 

5

Thôn Đá Moọc

 

 

x

 

 

6

Thôn Khe Cát

 

 

x

 

 

TỔNG CỘNG

195

46

94

55

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 1698/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/08/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Nguyễn Đức Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/08/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản