Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1680/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 06 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2372/QĐ-UBND NGÀY 12/8/2016 VÀ CÔNG VĂN SỐ 6774/UBND-CN NGÀY 26/8/2016 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 11/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2372/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Công văn số 6774/UBND-CN ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh về danh mục các dự án giới thiệu kêu gọi đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Công văn số 285/HĐND-VP ngày 06/6/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 823/SKHĐT-KTĐN ngày 17/5/2017 và Công văn số 631/SKHĐT-KTĐN ngày 14/4/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 2372/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 và Công văn số 6774/UBND-CN ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh, cụ thể:

1. Bổ sung danh mục 13 dự án giới thiệu kêu gọi đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 với tổng mức đầu tư 2.155,683 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo).

2. Bổ sung danh mục 04 dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức đấu thầu giai đoạn 2016-2020 với tổng mức đầu tư 948 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư:

- Triển khai các thủ tục để thực hiện kêu gọi đầu tư đối với các dự án trong danh mục tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành; thực hiện việc kêu gọi đầu tư đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng và các quy định về quản lý đất đai.

- Hàng năm tổng hợp báo cáo đánh giá việc kêu gọi đầu tư theo danh mục đã được phê duyệt; rà soát, tham mưu UBND tỉnh loại bỏ, bổ sung, cập nhật các dự án vào Danh mục kêu gọi đầu tư giai đoạn 2016-2020 đúng quy định.

2. Đối với các dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, giao Bên mời thầu thực hiện việc sơ tuyển trước khi lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư để xác định nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về năng lực tài chính và kinh nghiệm thực hiện dự án đảm bảo khách quan, minh bạch.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (bc);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Các Phòng, TT thuộc VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH (T-80b)

CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

PHỤ LỤC 1

BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC PPP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 06/07/2017 của UBND tỉnh)

STT

n dự án

Địa điểm

Diện tích

Dự kiến Tổng mức đầu tư (triệu đồng)

Dự kiến quy mô đầu tư

Hình thức hợp đồng

Các quyết định phê duyệt quy hoạch: sử dụng đất, nông thôn mới, ngành, xây dựng

Đơn vị đề xuất

Ghi chú

 

Tổng cộng

 

 

2.155.683

 

 

 

 

 

1

Đầu tư hạ tầng giao thông Khu dân cư tổ liên gia 35, tổ dân phố 4, phường Thành Nhất, thành phố Buôn Ma Thuột

phường Thành Nhất, thành phố Buôn Ma Thuột

16,76 ha

268.763

Công trình cấp 3

BT

Quyết định số 4836/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND thành phố Buôn Ma Thuột về quy hoạch chi tiết 1/500

Trung tâm phát triển quỹ đất - Sở Tài nguyên và Môi trường

 

2

Đầu tư hạ tầng giao thông Trung tâm xã Ea Kuếc, huyện Krông Pắc

Trung tâm xã Ea Kuếc, huyện Krông Pắc

15,76 ha

86.300

Công trình cấp 3

BT

Quyết định số 4329/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 của UBND huyện Krông Pắc quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500

Trung tâm phát triển quỹ đất - Sở Tài nguyên và Môi trường

 

3

Dự án đầu tư nâng cấp hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh

các huyện, thị xã, thành phố

 

30.000

Thay thế 2200 đèn cao áp bằng đèn Led

BT

 

Công ty CP Thương mại quốc tế Hoàn Cầu

 

4

Chợ Tân An

phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột

2,7 ha

70.000

Chợ cấp I

BOO

Quyết định 980/QĐ-UBND ngày 10/11/1993 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu Đông Bắc thành phố Buôn Ma Thuột

Các nhà đầu tư

 

5

Nhà máy xử lý chất thải rắn tại thị xã Buôn Hồ

thị xã Buôn Hồ

12 ha

120.000

100 tấn/ngày

BOO

Quyết định 2215/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 của UBND tỉnh về quy hoạch chi tiết xây dựng Cơ sở xử lý chất thải rắn thị xã Buôn Hồ

Các nhà đầu tư

 

6

Đầu tư hạ tầng giao thông điểm dân cư thôn Lộc Tân, xã Phú Lộc, huyện Krông Năng

xã Phú Lộc, huyện Krông Năng

14,2 ha

38.700

Công trình cấp 3

BT

Quyết định 1087/QĐ-UBND ngày 28/3/1016 của UBND huyện Krông Năng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 điểm dân cư thôn Lộc Tân, xã Phú Lộc

UBND huyện Krông Năng

 

7

Sân vận động thuộc Khu Liên hợp thể dục thể thao vùng Tây Nguyên

phường Tân Lập, thành phố Buôn Ma Thuột

27 ha

560.652

25.000 chỗ ngồi

BT

Quyết định số 87/2009/QĐ-TTg ngày 17/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

8

Đường giải phóng, đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến bùng binh km5, quốc lộ 26, Tp BMT

Phường Tân An, Tân Hòa, Tân Lập thành phố Buôn Ma Thuột

 

346.481

chiều dài 2,177 km

BT

Phù hợp với quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 khu trung tâm phường Tân An và phường Tân Hòa thành phố Buôn Ma Thuột tại công văn số 780/UBND-CN ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh

UBND thành phố Buôn Ma Thuột

 

9

Dự án Trụ sở làm việc Sở Xây dựng

phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột

0,8 ha

46.000

Công trình cấp 3

BT

Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Km4-Km5, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột.

Sở Xây dựng

 

10

Dự án đầu tư đường giao thông đoạn Quốc lộ 26 (km145+800) -Quốc lộ 14- Tỉnh lộ 8, thành phố Buôn Ma Thuột

thành phố Buôn Ma Thuột

 

330.000

chiều dài 8,4 km

BT

 

UBND thành phố Buôn Ma Thuột

 

11

Dự án đường Phan Huy Chú (từ QL 14 đến UBND phường Khánh Xuân)

thành phố Buôn Ma Thuột

 

46.000

 

BT

 

UBND thành phố Buôn Ma Thuột

 

12

Dự án đường Tôn Đức Thắng (phần khối lượng còn lại đoạn Nguyễn Đình Chiểu đến đường Nguyễn Hữu Thọ) và đường Ngô Gia Tự (đoạn Ngô Quyền và Tô Hiệu)

thành phố Buôn Ma Thuột

 

178.200

chiều dài 1,65 km

BT

UBND tỉnh phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật tại Quyết định số 1000/QĐ-UB ngày 07/7/2004 và Quyết định số 1060/QĐ-UB ngày 29/4/2010

UBND thành phố Buôn Ma Thuột

 

13

Dự án đầu tư: Hạ tầng giao thông Khu Đông Bắc thị trấn Phước An, huyện Krông Pắc (đợt 2, giai đoạn 1) theo hình thức PPP (hợp đồng BT)

thị trấn Phước An, huyện Krông Pắc

 

34.587

Xây dựng 13 trục đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật, chiều dài 3974,34m

BT

Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk

UBND huyện Krông Pắc

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KÊU GỌI ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐẤU THẦU GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 06/07/2017 của UBND tỉnh)

Stt

Tên dự án

Địa điểm

Diện tích

Nguồn gốc đt

Dự kiến vốn đầu tư (tỷ đng)

Dự kiến quy mô đầu tư

Các quyết định phê duyệt quy hoạch: Sử dụng đất, nông thôn mới, xây dựng

Hình thức lựa chọn nhà đầu tư

Dự kiến kinh phí đền bù GPMB

 

Tổng cộng

 

 

 

948

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng khu dân cư Đô thị Tây Bc I

Phường An Lạc, thị xã Buôn H

30,26 ha

Đất do người n sdụng

445

- Đất ở: 9,87 ha - Chiếm 32,63 %.

- Đất công cộng: 4,90 ha chiếm 16,20 %.

+ Các công trình công cộng cấp đô thị, diện ch 1,95 ha.

+ Các công trình công cộng cấp đơn vị ở, diện tích 2,95 ha.

- Đất cây xanh, mặt nước, công viên, TDTT: 3,29 ha, chiếm 10,90 %.

- Đất giao thông, diện tích 12,12 ha, chiếm 40,30%.

Quyết định số 1484/QĐ-UBND, ngày 22/4/2015 của UBND thị xã Buôn Hồ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tlệ 1/500 khu đô thị Tây Bắc 1

Đấu thầu lựa chọn nhà đu tư

Chưa có phương án đền bù GPMB

2

Dự án xây dựng khu dân cư Đô th Tây Bc II

Phường An Lạc, thị xã Buôn H

27 ha

Đất do người dân sdụng

450

- Đất : 13,16 ha - Chiếm 48,73 %.

- Đất công cộng: 2,24 ha chiếm 8,3 %.

+ Các công trình công cộng cấp đơn vị ở, diện tích 1,90 ha.

+ Các công trình công cộng cp đô thị, diện tích 0,34 ha.

- Đất cây xanh, mặt nước, công viên, TDTT: 1,33 ha, chiếm 4,92 %.

- Đất giao thông, diện tích 10,28 ha, chiếm 38,05%

Quyết định s1483/QĐ-UBND, ngày 22/4/2015 của UBND thị xã Buôn Hồ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tlệ 1/500 khu đô thị Tây Bắc II, phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ

Đu thầu la chọn nhà đầu tư

Chưa có phương án đền bù GPMB

3

Bãi đậu xe phía Đông Bc thành ph Buôn Ma Thut

đường Hà Huy Tập, phường Tân Li, thành phố Buôn Ma Thuột, tnh Đk Lk

3.976m2

Đất do Nhà nước quản lý

13

Đầu tư xây dựng Bãi đậu xe

Quyết định s 1369/QĐ-UBND ngày 02/8/2005 của UBND tnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tlệ 1/2000 Khu đô thị mới trung tâm phường Tân Lợi, thành phBuôn Ma Thuột

Đấu thu lựa chọn nhà đu tư

2,8 tđồng

4

Siêu thị hạng III

Số 560 đường Lê Dun, phường Ea Tam, thành ph Buôn Ma Thuột, tnh Đắk Lk

3.025m2

Đất do Nhà nước qun lý

40

Đu tư xây dựng Siêu thhạng III

Quy hoạch bổ sung phát triển mạng lưới Ch- Trung tâm thương mại - Siêu thị trên địa n tnh giai đoạn 2006-202 được phê duyệt tại Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 3/12/2008

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

1,365 t đng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1680/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 2372/QĐ-UBND và Công văn 6774/UBND-CN

  • Số hiệu: 1680/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/07/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Phạm Ngọc Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản