Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1679/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định vế phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 124/TTr-SNN ngày 31 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các công trình thủy lợi phân cấp quản lý theo quy định tại Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội với nội dung như sau:
1. Danh mục công trình thủy lợi Thành phố quản lý:
a) Công trình trạm bơm: 739 trạm, trong đó:
- Trạm bơm tưới: 325 trạm
- Trạm bơm tiêu: 163 trạm
- Trạm bơm tưới, tiêu kết hợp: 177 trạm
- Trạm bơm dã chiến: 74 trạm
b) Công trình kênh mương (bao gồm kênh và các công trình thủy lợi trong phạm vi bảo vệ kênh):
Tổng số: 2.049 tuyến, tổng chiều dài 3.424,41 km, trong đó:
- Kênh tưới:
Số lượng: 1.145 tuyến
Chiều dài: 1.496,23 km
- Kênh tiêu:
Số lượng: 685 tuyến
Chiều dài: 1.258,66 km
- Kênh tưới, tiêu kết hợp:
Số lượng: 219 tuyến
Chiều dài: 669,52 km
c) Công trình hồ chứa nước: 28 hồ.
d) Công trình bai, đập dâng: 06 bai đập.
2. Danh mục công trình thủy lợi phân cấp giao Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã quản lý:
a) Công trình trạm bơm:
Tổng số: 1.390 trạm, trong đó:
- Trạm bơm tưới: 937 trạm
- Trạm bơm tiêu: 100 trạm
- Trạm bơm tưới, tiêu kết hợp: 136 trạm
- Trạm bơm dã chiến: 217 trạm
b) Công trình kênh mương (bao gồm kênh và các công trình thủy lợi trong phạm vi bảo vệ kênh):
Tổng số: 31.676 tuyến, tổng chiều dài 15.695,62 km, trong đó:
- Kênh tưới:
Số lượng: 19.223 tuyến
Chiều dài: 9.229,309 km
- Kênh tiêu:
Số lượng: 3.975 tuyến
Chiều dài: 2.317,18 km
- Kênh tưới tiêu kết hợp:
Số lượng: 8.478 tuyến
Chiều dài: 4.149,13 km
c) Công trình hồ chứa nước: 82 hồ.
d) Công trình bai, đập dâng: 402 bai, đập.
(Chi tiết danh mục phân cấp công trình thủy lợi Thành phố quản lý và phân cấp giao Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý có phụ lục kèm theo).
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành Thành phố có liên quan; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố tổ chức thực hiện bàn giao, nhận bàn giao nguyên trạng các công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố theo danh mục tại
2. Các địa phương, đơn vị được giao quản lý khai thác công trình thủy lợi có trách nhiệm quản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng đảm bảo duy trì và phát huy năng lực của hệ thống công trình thủy lợi, kịp thời phục vụ sản xuất, dân sinh, phát triển kinh tế và phòng chống thiên tai theo quy định của Pháp luật và Thành phố.
3. Bãi bỏ các Quyết định về đầu tư, quản lý sau đầu tư các công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố trước đây trái với Quyết định này;
4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vấn đề cần bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp, các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã tổng hợp, gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRẠM BƠM THÀNH PHỐ QUẢN LÝ VÀ PHÂN CẤP CHO UBND CẤP HUYỆN QUẢN LÝ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2020/QĐ-UBND
Địa điểm: Huyện Thanh Trì
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tổng số | Số lượng | Trong đó | Ghi chú | |
TP quản lý | Huyện QL | ||||
I | Tổng hợp danh mục | 69 trạm | 15 trạm | 54 trạm |
|
1 | Trạm bơm tưới | 92 trạm | 3 trạm | 39 trạm |
|
2 | Trạm bơm tiêu | 9 trạm | 7 trạm | 2 trạm |
|
3 | Trạm bơm kết hợp | 14 trạm | 2 trạm | 12 trạm |
|
4 | Trạm bơm dã chiến | 4 trạm | 3 trạm | 1 trạm |
|
II | Tổng số máy bơm (máy) | 163 | 79 | 84 |
|
1 | Trạm bơm tưới | 70 | 8 | 62 |
|
2 | Trạm bơm tiêu | 59 | 57 | 2 |
|
3 | Trạm bơm kết hợp | 26 | 7 | 19 |
|
4 | Trạm bơm dã chiến | 8 | 7 | 1 |
|
TT | Tên công trình | Địa điểm | Phân loại | Số máy | Q 1 máy |
A | THÀNH PHỐ QUẢN LÝ | 15 trạm |
| 79 |
|
I | Trạm bơm tưới | 3 trạm |
| 8 |
|
1 | Cầu Sắt | Tứ Hiệp | Nhỏ | 3 | 1.000 |
2 | Mô Cam | Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp | Nhỏ | 2 | 1.000 |
3 | Nhân Hòa | Tả T Oai | Nhỏ | 3 | 1.000 |
II | Trạm bơm tiêu | 7 trạm |
| 57 |
|
1 | Đông Mỹ | Đông Mỹ | Vừa | 24 | 1.000 |
2 | Liên Ninh | Liên Ninh | Vừa | 3 | 2.500 |
3 | Hòa Bình tiêu | Đại áng | Vừa | 14 | 2500 |
4 | Đại Thanh |
| Nhỏ | 3 | 1.000 |
5 | Đại áng (tiêu) | Đại áng | Vừa | 5 | 2.500 |
6 | Hòa Bình(Vĩnh Trung) | Đại áng | Nhỏ | 3 | 1.000 |
7 | Siêu Quần | Tả T Oai | Vừa | 5 | 2.500 |
III | Trạm kết hợp | 2 trạm |
| 7 |
|
1 | Ngọc Hồi | Ngọc Hồi | Vừa | 3 | 2500 |
2 | Hữu Hòa | Hữu Hòa | Vừa | 4 | 2.500 |
IV | Trạm bơm dã chiến | 3 trạm |
| 7 |
|
1 | Giải Đò | Tứ Hiệp | Nhỏ | 2 | 1.000 |
2 | Dã chiến Đại Áng | Đại áng | Nhỏ | 2 | 1.000 |
3 | Hòa Bình Tưới | Tam Hiệp | Nhỏ | 3 | 1000 |
B | HUYỆN QUẢN LÝ | 54 trạm |
| 83 |
|
I | Trạm bơm tưới | 39 trạm |
| 62 |
|
1 | Đồng Nội | Đông Mỹ | Nhỏ | 2 | 1.000 |
2 | Đồng Bồi | Đông Mỹ | Nhỏ | 1 | 540 |
3 | Đông Trạch | Ngũ Hiệp | Nhỏ | 1 | 540 |
4 | Tương Chúc | Ngũ Hiệp | Nhỏ | 1 | 540 |
5 | Tự Khoát | Ngũ Hiệp | Nhỏ | 1 | 540 |
6 | Miếu | Liên Ninh | Nhỏ | 2 | 1000 |
7 | Bờ Sông | Liên Ninh | Nhỏ | 1 | 1000 |
8 | Đầm Ba Chạ | Liên Ninh | Nhỏ | 1 | 540 |
9 | Lạc Thị 1 | Ngọc Hồi | Nhỏ | 1 | 1.000 |
10 | Yên Kiện 1 | Ngọc Hồi | Nhỏ | 1 | 270 |
11 | Yên Kiện 2 | Ngọc Hồi | Nhỏ | 1 | 1.000 |
12 | Lạc thị 2 | Ngọc Hồi | Nhỏ | 1 | 270 |
13 | Ích Vịnh | Vĩnh Quỳnh | Nhỏ | 1 | 1.000 |
14 | Miếu Trúc | Vĩnh Quỳnh | Nhỏ | 1 | 1.000 |
15 | 19/3 | Vĩnh Quỳnh | Nhỏ | 1 | 2.500 |
16 | Chùa Thông | Vĩnh Quỳnh | Nhỏ | 1 | 1.000 |
17 | Cống Đầm | Tam Hiệp | Nhỏ | 1 | 270 |
18 | Bờ Vực | Tam Hiệp | Nhỏ | 1 | 750 |
19 | Miếu Đầu | Tam Hiệp | Nhỏ | 1 | 540 |
20 | Cánh Đình | Tam Hiệp | Nhỏ | 1 | 540 |
21 | Cây Đa | Tam Hiệp | Nhỏ | 2 | 750 |
22 | Hữu Lê | Hữu Hòa | Nhỏ | 2 | 1.200 |
23 | Vườn Ươm |
| Nhỏ | 1 | 540 |
24 | Lán Than |
| Nhỏ | 1 | 1.200 |
25 | Miếu | Tả Thanh Oai | Nhỏ | 1 | 540 |
26 | Bãi Cộ | Tả Thanh Oai | Nhỏ | 1 | 750 |
27 | Mả Cả 2 (Ba Đa) | Thanh Liệt | Nhỏ | 1 | 270 |
28 | Vực (Đầu Đìa) | Thanh Liệt | Nhỏ | 1 | 270 |
29 | Văn (Gốc Sữa) | Thanh Liệt | Nhỏ | 1 | 540 |
30 | Sông Hồng | Yên Mỹ | Nhỏ | 2 | 270 |
31 | Núi Chùa (Tây Làng) | Yên Mỹ | Nhỏ | 2 | 240 |
32 | Thứ nhất | Yên Mỹ | Nhỏ | 4 | 120 |
33 | Thứ nhì | Yên Mỹ | Nhỏ | 4 | 120 |
34 | Thứ 3 | Yên Mỹ | Nhỏ | 4 | 120 |
35 | Thôn 1 | Vạn Phúc | Nhỏ | 2 | 540 |
36 | Đại Lan | Duyên Hà | Nhỏ | 2 | 540 |
37 | Nước ngầm Đại lan | Duyên Hà | Nhỏ | 4 | 120 |
38 | Nước ngầm Văn Khúc | Duyên Hà | Nhỏ | 4 | 120 |
39 | Con Cá | Đông Mỹ | Nhỏ | 1 | 540 |
II | Trạm bơm tiêu | 2 trạm |
| 2 |
|
1 | Chùa | Liên Ninh | Nhỏ | 1 | 1.000 |
2 | Vực | Liên Ninh | Nhỏ | 1 | 540 |
III | Trạm bơm kết hợp | 12 trạm |
| 19 |
|
1 | Ma Vang | Đông Mỹ | Nhỏ | 2 | 1.000 |
2 | Quán Láng | Liên Ninh | Nhỏ | 1 | 540 |
3 | Cuối Làng | Liên Ninh | Nhỏ | 1 | 1.000 |
4 | Bờ Đầm | Liên Ninh | Nhỏ | 1 |
|
5 | Ngọc Hồi | Ngọc Hồi | Nhỏ | 2 | 1000 540 |
6 | Hoà Bình (Vĩnh Ninh) | Vĩnh Quỳnh | Nhỏ | 3 | 1.000 |
7 | Hạc Lẻ | Đại Áng | Nhỏ | 2 | 540 |
8 | Ngõ Mang | Hữu Hòa | Nhỏ | 2 | 1.200 |
9 | Phú Diễn |
| Nhỏ | 1 | 1.000 |
10 | Kết Hợp | Tả Thanh Oai | Nhỏ | 2 | 2.500 |
11 | Máng Cái | Tả Thanh Oai | Nhỏ | 1 | 1.000 |
12 | Văn Khúc | Duyên Hà | Nhỏ | 1 | 2.500 |
IV | Trạm bơm dã chiến | 1 trạm |
| 1 |
|
1 | DC Đường Tàu | Tả Thanh Oai | Nhỏ | 1 | 270 |
| Các trạm bơm (tồn tại nhà máy) |
|
| 7 trạm | |
1 | Đồng Hoạ | Đông Mỹ | Nhỏ | - |
|
2 | Nguyệt áng | Đại Áng | Nhỏ | - |
|
3 | Chùa Nhĩ | Thanh Liệt | Nhỏ | - |
|
4 | Cầu Hóp | Thanh Liệt | Nhỏ | - |
|
5 | Thứ 7 | Yên Mỹ | Nhỏ | - |
|
6 | Tên Lửa | Vĩnh Quỳnh | Nhỏ | - |
|
7 | Khu Dạo | Tam Hiệp | Nhỏ | - |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KÊNH MƯƠNG THÀNH PHỐ QUẢN LÝ VÀ PHÂN CẤP CHO UBND CẤP HUYỆN QUẢN LÝ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2020/QĐ-UBND
Địa điểm: Huyện Thanh Trì
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tổng số | Số lượng | Trong đó | |
TP quản lý | Huyện QL | |||
I | Tổng hợp danh mục | 125 kênh | 29 kênh | 96 kênh |
1 | Kênh tưới | 126 kênh | 15 kênh | 49 kênh |
2 | Kênh tiêu | 111 kênh | 2 kênh | 24 kênh |
3 | Kênh tưới tiêu kết hợp | 131 kênh | 12 kênh | 23 kênh |
II | Tổng chiều dài (km) | 181,67 | 67,76 | 113,91 |
1 | Kênh tưới | 89,13 | 26,54 | 62,59 |
2 | Kênh tiêu | 23,95 | 5,28 | 18,67 |
3 | Kênh tưới tiêu kết hợp | 68,59 | 35,94 | 32,65 |
TT | Tên công trình | Địa điểm (xã, thị trấn) | Phân loại | Chiều dài (m) |
A | THÀNH PHỐ QUẢN LÝ | 29 kênh |
| 67.757 |
I | Kênh tưới | 15 kênh |
| 26.537 |
1 | Kênh tưới Mô Cam | Tứ Hiệp | Nhỏ | 1.770 |
2 | Kênh tưới Hồng Vân | Đại Áng, Vĩnh quỳnh | Nhỏ | 2.670 |
3 | Kênh tưới Nhân Hoà | Tả Thanh Oai | Nhỏ |
|
| Đoạn từ K0 00 đến K1 318 |
|
| 1.318 |
| Đoạn từ K1 318 đến K2 |
|
| 682 |
4 | Kênh Bắc (K5 380 ÷ K6 600) | Liên Ninh |
| 7.660 |
5 | Kênh VB6-3 | Liên Ninh | Nhỏ | 117 |
6 | Kênh B6 | Liên Ninh | Nhỏ | 260 |
7 | Kênh VB7-3 | Liên Ninh | Nhỏ |
|
| Kênh đất K0 00-K0 280 |
|
| 280 |
| Kênh xây K0 280-K0 705 |
|
| 425 |
8 | Kênh V B6-4 | Liên Ninh | Nhỏ | 430 |
9 | Kênh VB7-5 | Liên Ninh | Nhỏ |
|
| Kênh đất K0 024-K0 100 |
|
| 92 |
| Kênh xây K0 00-K0 024 |
|
| 25 |
10 | Kênh Bắc (K6 600 ÷ K7 877) | Ngọc Hồi |
| 7.660 |
11 | Kênh VB 9-1 (K0 00÷K0 252) | Ngọc Hồi | Nhỏ | 252 |
12 | Kênh B8 | Ngọc Hồi | Nhỏ | 816 |
13 | Kênh VB8-2 | Ngọc Hồi | Nhỏ | 1.100 |
14 | Kênh VB9-3 | Ngọc Hồi | Nhỏ | 380 |
15 | Kênh VB9-5 | Ngọc Hồi | Nhỏ | 600 |
II | Kênh tiêu | 2 kênh |
| 5.280 |
1 | Kênh Liên Ninh | Liên Ninh | Nhỏ | 1.280 |
2 | Hệ thống kênh tiêu Siêu Quần | Tả Thanh Oai | Vừa | 4.000 |
III | Kênh kết hợp | 12 kênh |
| 35.940 |
1 | Tuyến kênh Đông Trì - Đông Mỹ | Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Đông Mỹ | Vừa | 6.498 |
2 | Tuyến Sông Tô Lịch (Ngân hàng- Sông Om) | Ngọc Hồi, Ngũ Hiệp, Liên Ninh, Đông Mỹ | Vừa | 8.150 |
3 | Kênh Mỹ Ả | Đông Mỹ | Vừa | 1.468 |
4 | Cầu Sắt Mô Cam | Tứ Hiệp | Nhỏ | 2.439 |
5 | Kênh Mô Cam ra kênh Đồng Trì - Đông Mỹ | Tứ Hiệp | Nhỏ | 620 |
6 | Kênh Ngọc Hồi | Ngọc Hồi | Vừa | 1.200 |
7 | Tuyến sông Hoà Bình | Vĩnh Quỳnh, Tả Thanh Oai | Vừa | 5.600 |
8 | Kênh Vĩnh Quỳnh - Tả Thanh Oai | Vĩnh Quỳnh | Vừa | 3.020 |
9 | Kênh tiêu Đại Áng | Đại Áng | Vừa | 2.445 |
10 | Kênh tiêu Hữu Hoà | Hữu Hòa | Nhỏ | - |
| Đoạn từ K0 00 đến K0 800 |
|
| 800 |
| Đoạn từ K0 800 đến K1 700 |
|
| 900 |
11 | Kênh tiêu Đại Thanh | Tả Thanh Oai | Vừa | 1.800 |
12 | Kênh Lách Gara | Vĩnh Quỳnh,Tả Thanh Oai, Tam Hiệp | Nhỏ | 1.000 |
B | HUYỆN QUẢN LÝ | 96 kênh |
| 113.909 |
I | Kênh tưới | 49 kênh |
| 62.590 |
1 | Kênh chính TB Đồng Nội | Đông Mỹ | Nhỏ | 400 |
2 | Kênh chính TB Đồng Láng | Đông Mỹ | Nhỏ | 500 |
3 | Kênh chính TB Đồng Họa | Đông Mỹ | Nhỏ | 400 |
4 | Kênh chính TB Đồng Bồi | Đông Mỹ | Nhỏ | 900 |
5 | Kênh chính TB Đông Trạch | Ngũ Hiệp | Nhỏ | 1.100 |
6 | Kênh chính TB Tương Chúc | Ngũ Hiệp | Nhỏ | 840 |
7 | Kênh chính TB Tự Khoát | Ngũ Hiệp | Nhỏ | 650 |
8 | Kênh chính TB Miếu (Thọ Am) | Liên Ninh | Nhỏ | 1.900 |
9 | Kênh chính TB Bờ sông (Nội Am) | Liên Ninh | Nhỏ | 800 |
10 | Kênh chính TB Quán Láng (Nội Am) | Liên Ninh | Nhỏ | 800 |
11 | Kênh chính TB Đầm Ba Chạ (Phương Nhị) | Liên Ninh | Nhỏ | 1.000 |
12 | Kênh chính TB Bờ Đầm (Yên Phú) | Liên Ninh | Nhỏ | 200 |
13 | Kênh chính TB Lạc Thị 2 | Ngọc Hồi | Nhỏ | 480 |
14 | Kênh chính TB Yên kiện | Ngọc Hồi | Nhỏ | 2.400 |
15 | Kênh Chính TB Tên Lửa | Vĩnh Quỳnh | Nhỏ | 375 |
16 | Kênh Chính TB Ích Vịnh | Vĩnh Quỳnh | Nhỏ | 1.500 |
17 | Kênh Chính TB Miếu Trúc | Vĩnh Quỳnh | Nhỏ | 1.500 |
18 | Kênh Chính TB Chùa Thông | Vĩnh Quỳnh | Nhỏ | 2.000 |
19 | Kênh chính TB Cống Đầm | Tam Hiệp | Nhỏ | 1.400 |
20 | Kênh Chính TB Đống Ngà | Tam Hiệp | Nhỏ | 300 |
21 | Kênh chính TB Bờ Vực | Tam Hiệp | Nhỏ | 2.800 |
22 | Kênh chính TB Đầu Miếu | Tam Hiệp | Nhỏ | 800 |
23 | Kênh chính TB Cánh Đình | Tam Hiệp | Nhỏ | 600 |
24 | Kênh chính TB Cây Đa | Tam Hiệp | Nhỏ | 700 |
25 | Kênh tiêu phân lân | Tam Hiệp | Nhỏ | 800 |
26 | Mương sau đồng | Tam Hiệp | Nhỏ | 150 |
27 | Kênh chính TB Nguyệt Áng | Đại Áng | Nhỏ | 500 |
28 | Kênh chính TB Hữu Lê | Hữu Hòa | Nhỏ | 1.800 |
29 | Kênh chính TB Vườn Ươm | Hữu Hòa | Nhỏ | 1.250 |
30 | Kênh Chính TB Lán Than | Hữu Hòa | Nhỏ | 1.200 |
31 | Kênh chính TB Phú Diễn | Hữu Hòa | Nhỏ | 1.800 |
32 | Kênh chính TB Bộ Nội Vụ | Tả Thanh Oai | Nhỏ | 5.445 |
33 | Kênh chính TB Đường Tàu | Tả Thanh Oai | Nhỏ | 1.500 |
34 | Kênh chính TB Miếu | Tả Thanh Oai | Nhỏ | 500 |
35 | Kênh chính TB Đội 9 | Tả Thanh Oai | Nhỏ | 1.500 |
36 | Kênh chính TB Bãi Cộ | Tả Thanh Oai | Nhỏ | 3.500 |
37 | Kênh chính TB Chùa Nhĩ | Thanh Liệt | Nhỏ | 500 |
38 | Kênh chính TB Mả Cả | Thanh Liệt | Nhỏ | 2.500 |
39 | Kênh chính TB Cầu Hóp | Thanh Liệt | Nhỏ | 400 |
40 | Kênh chính TB Đồng Bằng | Thanh Liệt | Nhỏ | 1.000 |
41 | Kênh chính TB Vực (Đầu Đìa) | Thanh Liệt | Nhỏ | 500 |
42 | Kênh chính TB Ba Đa (Mả Cả 2) | Thanh Liệt | Nhỏ | 500 |
43 | Kênh chính TB Gốc Sữa | Thanh Liệt | Nhỏ | 400 |
44 | Kênh chính TB sông Hồng | Yên Mỹ | Nhỏ | 4.690 |
45 | Kênh chính TB thứ 7 | Yên Mỹ | Nhỏ | 1.210 |
46 | Kênh chính TB Núi Chùa (Tây Làng) | Yên Mỹ | Nhỏ | 2.800 |
47 | kênh chính TB Bên Đình (Thôn 1) | Vạn Phúc | Nhỏ | 2.200 |
48 | Kênh chính TB Đại Lan | Duyên Hà | Nhỏ | 1.200 |
49 | Kênh chính TB Con Cá (tuyến kênh từ B4) | Đông Mỹ | Nhỏ | 400 |
II | Kênh tiêu | 24 kênh |
| 18.665 |
1 | Kênh chính TB Các Cụ | Tứ Hiệp | Nhỏ | 500 |
2 | Kênh tiêu Cửa Sứa | Tứ Hiệp | Nhỏ | 550 |
3 | Kênh tiêu Thun | Tứ Hiệp | Nhỏ | 400 |
4 | Kênh Từ Vũ đến kênh tiêu Thành phố | Ngũ Hiệp | Nhỏ | 300 |
5 | Kênh Cống Chui 1B đến kênh Thành phố | Ngũ Hiệp | Nhỏ | 400 |
6 | Kênh Trạch đồng ngoài đến kênh T. phố | Ngũ Hiệp | Nhỏ | 200 |
7 | Kênh chính TB Mả Thang (Thọ Am) | Liên Ninh | Nhỏ | 650 |
8 | Kênh chính TB Cuối Làng (Thọ Am) | Liên Ninh | Nhỏ | 500 |
9 | Kênh chính TB Chùa (Phương Nhị) | Liên Ninh | Nhỏ | 300 |
10 | Kênh chính TB Vực (Yên Phú) | Liên Ninh | Nhỏ | 700 |
11 | Kênh chính TB Lạc Thị 1 | Ngọc Hồi | Nhỏ | 950 |
12 | Kênh chính TB Hòa Bình (Vĩnh Trung) | Đại Áng | Nhỏ | 1.650 |
13 | Kênh tiêu Hữu Hòa (Thôn Phú Diễn) | Hữu Hòa | Nhỏ | 1.650 |
14 | Kênh chính tiêu ra sông Hồng | Yên Mỹ | Nhỏ | 1.200 |
15 | Kênh tiêu thứ 8-Giáp Duyên Hà | Yên Mỹ | Nhỏ | 600 |
16 | Kênh tiêu Giáp thứ 7 và thứ 8 | Yên Mỹ | Nhỏ | 600 |
17 | Kênh tiêu chính Duyên Hà-Vạn Phúc | Vạn Phúc | Nhỏ | 1.140 |
18 | Kênh Ngòi Đam | Duyên Hà | Nhỏ | 2.500 |
19 | Kênh tiêu dọc đường Thửa 10 | Duyên Hà | Nhỏ | 1.600 |
20 | Kênh tiêu Cửa Ông Cảnh | Duyên Hà | Nhỏ | 213 |
21 | Kênh tiêu Dãy Xoan | Duyên Hà | Nhỏ | 242 |
22 | Kênh tiêu sau nhà anh Giáp | Duyên Hà | Nhỏ | 120 |
23 | Mương tiêu Ông Tụng | Duyên Hà | Nhỏ | 900 |
24 | Mương tiêu Bể Phân | Duyên Hà | Nhỏ | 800 |
III | Kênh kết hợp | 23 kênh |
| 32.654 |
1 | Kênh chính TB Ma Vang | Đông Mỹ | Nhỏ | 850 |
2 | Kênh Mô Cam-Cổ Điển A-Đồng Trì | Tứ Hiệp | Nhỏ | 1.200 |
3 | Kênh chính TB Ngõ Chùa (Nhị Châu) | Liên Ninh | Nhỏ | 720 |
4 | Kênh chính TB tưới tiêu Ngọc Hồi | Ngọc Hồi | Nhỏ | 4.480 |
5 | Kênh Mặt Làng | Vĩnh Quỳnh | Nhỏ | 1.921 |
6 | Kênh chính TB Hòa Bình | Vĩnh Quỳnh | Nhỏ | 400 |
7 | Kênh Bản Tin | Vĩnh Quỳnh | Nhỏ | 1.485 |
8 | Kênh Đồng Bãi | Vĩnh Quỳnh | Nhỏ | 1.576 |
9 | Kênh Gò Đế | Vĩnh Quỳnh | Nhỏ | 715 |
10 | Kênh Cửa Chùa | Vĩnh Quỳnh | Nhỏ | 1.340 |
11 | Kênh Đồng Đẹp | Vĩnh Quỳnh | Nhỏ | 762 |
12 | Kênh chính TB Hạc Lẻ | Đại Áng | Nhỏ | 1.375 |
13 | Kênh chính TB Ngõ Mang | Hữu Hòa | Nhỏ | 2.500 |
14 | Kênh chính TB Kết hợp | Tả Thanh Oai | Nhỏ | 2.500 |
15 | Mương nhánh Đồng Beo | Vạn Phúc | Nhỏ | 1.680 |
16 | Mương nhánh Đồng Tâm | Vạn Phúc | Nhỏ | 590 |
17 | Mương Hậu Trại | Vạn Phúc | Nhỏ | 2.150 |
18 | Mương Tám Sào cửa Trại Khoăn | Vạn Phúc | Nhỏ | 1.270 |
19 | Mương Tân Bồi trong | Vạn Phúc | Nhỏ | 1.380 |
20 | Mương Nội đồng Thôn 4 | Vạn Phúc | Nhỏ | 1.500 |
21 | Mương Nội đồng Thôn 3 | Vạn Phúc | Nhỏ | 400 |
22 | Mương Bãi Bắc | Vạn Phúc | Nhỏ | 900 |
23 | Kênh chính TB Văn Khúc | Duyên Hà | Nhỏ | 960 |
- 1Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2021 về thiết kế mẫu, thiết kế điển hình công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng, tưới tiên tiến, tiết kiệm nước phù hợp với đặc thù của từng địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 09/2022/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục công trình thủy lợi phân cấp quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Thủy lợi 2017
- 3Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 4Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 23/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 41/2016/QĐ-UBND
- 7Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2021 về thiết kế mẫu, thiết kế điển hình công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng, tưới tiên tiến, tiết kiệm nước phù hợp với đặc thù của từng địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 09/2022/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục công trình thủy lợi phân cấp quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục các công trình thủy lợi phân cấp quản lý theo quy định tại Quyết định 23/2020/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 1679/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Mạnh Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra