Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1679/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2020/QĐ-UBND NGÀY 24/9/2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định vế phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 124/TTr-SNN ngày 31 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục các công trình thủy lợi phân cấp quản lý theo quy định tại Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội với nội dung như sau:

1. Danh mục công trình thủy lợi Thành phố quản lý:

a) Công trình trạm bơm: 739 trạm, trong đó:

- Trạm bơm tưới: 325 trạm

- Trạm bơm tiêu: 163 trạm

- Trạm bơm tưới, tiêu kết hợp: 177 trạm

- Trạm bơm dã chiến: 74 trạm

b) Công trình kênh mương (bao gồm kênh và các công trình thủy lợi trong phạm vi bảo vệ kênh):

Tổng số: 2.049 tuyến, tổng chiều dài 3.424,41 km, trong đó:

- Kênh tưới:

Số lượng: 1.145 tuyến

Chiều dài: 1.496,23 km

- Kênh tiêu:

Số lượng: 685 tuyến

Chiều dài: 1.258,66 km

- Kênh tưới, tiêu kết hợp:

Số lượng: 219 tuyến

Chiều dài: 669,52 km

c) Công trình hồ chứa nước: 28 hồ.

d) Công trình bai, đập dâng: 06 bai đập.

2. Danh mục công trình thủy lợi phân cấp giao Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã quản lý:

a) Công trình trạm bơm:

Tổng số: 1.390 trạm, trong đó:

- Trạm bơm tưới: 937 trạm

- Trạm bơm tiêu: 100 trạm

- Trạm bơm tưới, tiêu kết hợp: 136 trạm

- Trạm bơm dã chiến: 217 trạm

b) Công trình kênh mương (bao gồm kênh và các công trình thủy lợi trong phạm vi bảo vệ kênh):

Tổng số: 31.676 tuyến, tổng chiều dài 15.695,62 km, trong đó:

- Kênh tưới:

Số lượng: 19.223 tuyến

Chiều dài: 9.229,309 km

- Kênh tiêu:

Số lượng: 3.975 tuyến

Chiều dài: 2.317,18 km

- Kênh tưới tiêu kết hợp:

Số lượng: 8.478 tuyến

Chiều dài: 4.149,13 km

c) Công trình hồ chứa nước: 82 hồ.

d) Công trình bai, đập dâng: 402 bai, đập.

(Chi tiết danh mục phân cấp công trình thủy lợi Thành phố quản lý và phân cấp giao Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành Thành phố có liên quan; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố tổ chức thực hiện bàn giao, nhận bàn giao nguyên trạng các công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố theo danh mục tại Điều 1 Quyết định này để thực hiện việc đầu tư và quản lý sau đầu tư theo quy định.

2. Các địa phương, đơn vị được giao quản lý khai thác công trình thủy lợi có trách nhiệm quản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng đảm bảo duy trì và phát huy năng lực của hệ thống công trình thủy lợi, kịp thời phục vụ sản xuất, dân sinh, phát triển kinh tế và phòng chống thiên tai theo quy định của Pháp luật và Thành phố.

3. Bãi bỏ các Quyết định về đầu tư, quản lý sau đầu tư các công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố trước đây trái với Quyết định này;

4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vấn đề cần bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp, các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã tổng hợp, gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Bí thư Thành ủy;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực UBND Thành phố;
- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các đ/c PCT UBND Thành phố;
- Các Ban HĐND Thành phố;
- VPUB: Các PCVP, các phòng: KT, ĐT, NC, KGVX, TH, TKBT;
- Lưu: VT, KTHuy.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Quyền

 

PHỤ LỤC 01.1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRẠM BƠM THÀNH PHỐ QUẢN LÝ VÀ PHÂN CẤP CHO UBND CẤP HUYỆN QUẢN LÝ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2020/QĐ-UBND
Địa điểm: Huyện Thanh Trì
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tổng số

Số lượng

Trong đó

Ghi chú

TP quản lý

Huyện QL

I

Tổng hợp danh mục

69 trạm

15 trạm

54 trạm

 

1

Trạm bơm tưới

92 trạm

3 trạm

39 trạm

 

2

Trạm bơm tiêu

9 trạm

7 trạm

2 trạm

 

3

Trạm bơm kết hợp

14 trạm

2 trạm

12 trạm

 

4

Trạm bơm dã chiến

4 trạm

3 trạm

1 trạm

 

II

Tổng số máy bơm (máy)

163

79

84

 

1

Trạm bơm tưới

70

8

62

 

2

Trạm bơm tiêu

59

57

2

 

3

Trạm bơm kết hợp

26

7

19

 

4

Trạm bơm dã chiến

8

7

1

 

 

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã, thị trấn)

Phân loại

Số máy

Q 1 máy
(m3/h)

A

THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

15 trạm

 

79

 

I

Trạm bơm tưới

3 trạm

 

8

 

1

Cầu Sắt

Tứ Hiệp

Nhỏ

3

1.000

2

Mô Cam

Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp

Nhỏ

2

1.000

3

Nhân Hòa

Tả T Oai

Nhỏ

3

1.000

II

Trạm bơm tiêu

7 trạm

 

57

 

1

Đông Mỹ

Đông Mỹ

Vừa

24

1.000

2

Liên Ninh

Liên Ninh

Vừa

3

2.500

3

Hòa Bình tiêu

Đại áng

Vừa

14

2500

4

Đại Thanh

 

Nhỏ

3

1.000

5

Đại áng (tiêu)

Đại áng

Vừa

5

2.500

6

Hòa Bình(Vĩnh Trung)

Đại áng

Nhỏ

3

1.000

7

Siêu Quần

Tả T Oai

Vừa

5

2.500

III

Trạm kết hợp

2 trạm

 

7

 

1

Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

Vừa

3

2500

2

Hữu Hòa

Hữu Hòa

Vừa

4

2.500

IV

Trạm bơm dã chiến

3 trạm

 

7

 

1

Giải Đò

Tứ Hiệp

Nhỏ

2

1.000

2

Dã chiến Đại Áng

Đại áng

Nhỏ

2

1.000

3

Hòa Bình Tưới

Tam Hiệp

Nhỏ

3

1000

B

HUYỆN QUẢN LÝ

54 trạm

 

83

 

I

Trạm bơm tưới

39 trạm

 

62

 

1

Đồng Nội

Đông Mỹ

Nhỏ

2

1.000

2

Đồng Bồi

Đông Mỹ

Nhỏ

1

540

3

Đông Trạch

Ngũ Hiệp

Nhỏ

1

540

4

Tương Chúc

Ngũ Hiệp

Nhỏ

1

540

5

Tự Khoát

Ngũ Hiệp

Nhỏ

1

540

6

Miếu

Liên Ninh

Nhỏ

2

1000

7

Bờ Sông

Liên Ninh

Nhỏ

1

1000

8

Đầm Ba Chạ

Liên Ninh

Nhỏ

1

540

9

Lạc Thị 1

Ngọc Hồi

Nhỏ

1

1.000

10

Yên Kiện 1

Ngọc Hồi

Nhỏ

1

270

11

Yên Kiện 2

Ngọc Hồi

Nhỏ

1

1.000

12

Lạc thị 2

Ngọc Hồi

Nhỏ

1

270

13

Ích Vịnh

Vĩnh Quỳnh

Nhỏ

1

1.000

14

Miếu Trúc

Vĩnh Quỳnh

Nhỏ

1

1.000

15

19/3

Vĩnh Quỳnh

Nhỏ

1

2.500

16

Chùa Thông

Vĩnh Quỳnh

Nhỏ

1

1.000

17

Cống Đầm

Tam Hiệp

Nhỏ

1

270

18

Bờ Vực

Tam Hiệp

Nhỏ

1

750

19

Miếu Đầu

Tam Hiệp

Nhỏ

1

540

20

Cánh Đình

Tam Hiệp

Nhỏ

1

540

21

Cây Đa

Tam Hiệp

Nhỏ

2

750

22

Hữu Lê

Hữu Hòa

Nhỏ

2

1.200

23

Vườn Ươm

 

Nhỏ

1

540

24

Lán Than

 

Nhỏ

1

1.200

25

Miếu

Tả Thanh Oai

Nhỏ

1

540

26

Bãi Cộ

Tả Thanh Oai

Nhỏ

1

750

27

Mả Cả 2 (Ba Đa)

Thanh Liệt

Nhỏ

1

270

28

Vực (Đầu Đìa)

Thanh Liệt

Nhỏ

1

270

29

Văn (Gốc Sữa)

Thanh Liệt

Nhỏ

1

540

30

Sông Hồng

Yên Mỹ

Nhỏ

2

270

31

Núi Chùa (Tây Làng)

Yên Mỹ

Nhỏ

2

240

32

Thứ nhất

Yên Mỹ

Nhỏ

4

120

33

Thứ nhì

Yên Mỹ

Nhỏ

4

120

34

Thứ 3

Yên Mỹ

Nhỏ

4

120

35

Thôn 1

Vạn Phúc

Nhỏ

2

540

36

Đại Lan

Duyên Hà

Nhỏ

2

540

37

Nước ngầm Đại lan

Duyên Hà

Nhỏ

4

120

38

Nước ngầm Văn Khúc

Duyên Hà

Nhỏ

4

120

39

Con Cá

Đông Mỹ

Nhỏ

1

540

II

Trạm bơm tiêu

2 trạm

 

2

 

1

Chùa

Liên Ninh

Nhỏ

1

1.000

2

Vực

Liên Ninh

Nhỏ

1

540

III

Trạm bơm kết hợp

12 trạm

 

19

 

1

Ma Vang

Đông Mỹ

Nhỏ

2

1.000

2

Quán Láng

Liên Ninh

Nhỏ

1

540

3

Cuối Làng

Liên Ninh

Nhỏ

1

1.000

4

Bờ Đầm

Liên Ninh

Nhỏ

1

 

5

Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

Nhỏ

2

1000 540

6

Hoà Bình (Vĩnh Ninh)

Vĩnh Quỳnh

Nhỏ

3

1.000

7

Hạc Lẻ

Đại Áng

Nhỏ

2

540

8

Ngõ Mang

Hữu Hòa

Nhỏ

2

1.200

9

Phú Diễn

 

Nhỏ

1

1.000

10

Kết Hợp

Tả Thanh Oai

Nhỏ

2

2.500

11

Máng Cái

Tả Thanh Oai

Nhỏ

1

1.000

12

Văn Khúc

Duyên Hà

Nhỏ

1

2.500

IV

Trạm bơm dã chiến

1 trạm

 

1

 

1

DC Đường Tàu

Tả Thanh Oai

Nhỏ

1

270

 

Các trạm bơm (tồn tại nhà máy)

 

 

7 trạm

1

Đồng Hoạ

Đông Mỹ

Nhỏ

-

 

2

Nguyệt áng

Đại Áng

Nhỏ

-

 

3

Chùa Nhĩ

Thanh Liệt

Nhỏ

-

 

4

Cầu Hóp

Thanh Liệt

Nhỏ

-

 

5

Thứ 7

Yên Mỹ

Nhỏ

-

 

6

Tên Lửa

Vĩnh Quỳnh

Nhỏ

-

 

7

Khu Dạo

Tam Hiệp

Nhỏ

-

 

 

PHỤ LỤC 01.2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH KÊNH MƯƠNG THÀNH PHỐ QUẢN LÝ VÀ PHÂN CẤP CHO UBND CẤP HUYỆN QUẢN LÝ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2020/QĐ-UBND
Địa điểm: Huyện Thanh Trì
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tổng số

Số lượng

Trong đó

TP quản lý

Huyện QL

I

Tổng hợp danh mục

125 kênh

29 kênh

96 kênh

1

Kênh tưới

126 kênh

15 kênh

49 kênh

2

Kênh tiêu

111 kênh

2 kênh

24 kênh

3

Kênh tưới tiêu kết hợp

131 kênh

12 kênh

23 kênh

II

Tổng chiều dài (km)

181,67

67,76

113,91

1

Kênh tưới

89,13

26,54

62,59

2

Kênh tiêu

23,95

5,28

18,67

3

Kênh tưới tiêu kết hợp

68,59

35,94

32,65

 

TT

Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Phân loại

Chiều dài (m)

A

THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

29 kênh

 

67.757

I

Kênh tưới

15 kênh

 

26.537

1

Kênh tưới Mô Cam

Tứ Hiệp

Nhỏ

1.770

2

Kênh tưới Hồng Vân

Đại Áng, Vĩnh quỳnh

Nhỏ

2.670

3

Kênh tưới Nhân Hoà

Tả Thanh Oai

Nhỏ

 

 

Đoạn từ K0 00 đến K1 318

 

 

1.318

 

Đoạn từ K1 318 đến K2

 

 

682

4

Kênh Bắc (K5 380 ÷ K6 600)

Liên Ninh

 

7.660

5

Kênh VB6-3

Liên Ninh

Nhỏ

117

6

Kênh B6

Liên Ninh

Nhỏ

260

7

Kênh VB7-3

Liên Ninh

Nhỏ

 

 

Kênh đất K0 00-K0 280

 

 

280

 

Kênh xây K0 280-K0 705

 

 

425

8

Kênh V B6-4

Liên Ninh

Nhỏ

430

9

Kênh VB7-5

Liên Ninh

Nhỏ

 

 

Kênh đất K0 024-K0 100

 

 

92

 

Kênh xây K0 00-K0 024

 

 

25

10

Kênh Bắc (K6 600 ÷ K7 877)

Ngọc Hồi

 

7.660

11

Kênh VB 9-1 (K0 00÷K0 252)

Ngọc Hồi

Nhỏ

252

12

Kênh B8

Ngọc Hồi

Nhỏ

816

13

Kênh VB8-2

Ngọc Hồi

Nhỏ

1.100

14

Kênh VB9-3

Ngọc Hồi

Nhỏ

380

15

Kênh VB9-5

Ngọc Hồi

Nhỏ

600

II

Kênh tiêu

2 kênh

 

5.280

1

Kênh Liên Ninh

Liên Ninh

Nhỏ

1.280

2

Hệ thống kênh tiêu Siêu Quần

Tả Thanh Oai

Vừa

4.000

III

Kênh kết hợp

12 kênh

 

35.940

1

Tuyến kênh Đông Trì - Đông Mỹ

Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Đông Mỹ

Vừa

6.498

2

Tuyến Sông Tô Lịch (Ngân hàng- Sông Om)

Ngọc Hồi, Ngũ Hiệp, Liên Ninh, Đông Mỹ

Vừa

8.150

3

Kênh Mỹ Ả

Đông Mỹ

Vừa

1.468

4

Cầu Sắt Mô Cam

Tứ Hiệp

Nhỏ

2.439

5

Kênh Mô Cam ra kênh Đồng Trì - Đông Mỹ

Tứ Hiệp

Nhỏ

620

6

Kênh Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

Vừa

1.200

7

Tuyến sông Hoà Bình

Vĩnh Quỳnh, Tả Thanh Oai

Vừa

5.600

8

Kênh Vĩnh Quỳnh - Tả Thanh Oai

Vĩnh Quỳnh

Vừa

3.020

9

Kênh tiêu Đại Áng

Đại Áng

Vừa

2.445

10

Kênh tiêu Hữu Hoà

Hữu Hòa

Nhỏ

-

 

Đoạn từ K0 00 đến K0 800

 

 

800

 

Đoạn từ K0 800 đến K1 700

 

 

900

11

Kênh tiêu Đại Thanh

Tả Thanh Oai

Vừa

1.800

12

Kênh Lách Gara

Vĩnh Quỳnh,Tả Thanh Oai, Tam Hiệp

Nhỏ

1.000

B

HUYỆN QUẢN LÝ

96 kênh

 

113.909

I

Kênh tưới

49 kênh

 

62.590

1

Kênh chính TB Đồng Nội

Đông Mỹ

Nhỏ

400

2

Kênh chính TB Đồng Láng

Đông Mỹ

Nhỏ

500

3

Kênh chính TB Đồng Họa

Đông Mỹ

Nhỏ

400

4

Kênh chính TB Đồng Bồi

Đông Mỹ

Nhỏ

900

5

Kênh chính TB Đông Trạch

Ngũ Hiệp

Nhỏ

1.100

6

Kênh chính TB Tương Chúc

Ngũ Hiệp

Nhỏ

840

7

Kênh chính TB Tự Khoát

Ngũ Hiệp

Nhỏ

650

8

Kênh chính TB Miếu (Thọ Am)

Liên Ninh

Nhỏ

1.900

9

Kênh chính TB Bờ sông (Nội Am)

Liên Ninh

Nhỏ

800

10

Kênh chính TB Quán Láng (Nội Am)

Liên Ninh

Nhỏ

800

11

Kênh chính TB Đầm Ba Chạ (Phương Nhị)

Liên Ninh

Nhỏ

1.000

12

Kênh chính TB Bờ Đầm (Yên Phú)

Liên Ninh

Nhỏ

200

13

Kênh chính TB Lạc Thị 2

Ngọc Hồi

Nhỏ

480

14

Kênh chính TB Yên kiện

Ngọc Hồi

Nhỏ

2.400

15

Kênh Chính TB Tên Lửa

Vĩnh Quỳnh

Nhỏ

375

16

Kênh Chính TB Ích Vịnh

Vĩnh Quỳnh

Nhỏ

1.500

17

Kênh Chính TB Miếu Trúc

Vĩnh Quỳnh

Nhỏ

1.500

18

Kênh Chính TB Chùa Thông

Vĩnh Quỳnh

Nhỏ

2.000

19

Kênh chính TB Cống Đầm

Tam Hiệp

Nhỏ

1.400

20

Kênh Chính TB Đống Ngà

Tam Hiệp

Nhỏ

300

21

Kênh chính TB Bờ Vực

Tam Hiệp

Nhỏ

2.800

22

Kênh chính TB Đầu Miếu

Tam Hiệp

Nhỏ

800

23

Kênh chính TB Cánh Đình

Tam Hiệp

Nhỏ

600

24

Kênh chính TB Cây Đa

Tam Hiệp

Nhỏ

700

25

Kênh tiêu phân lân

Tam Hiệp

Nhỏ

800

26

Mương sau đồng

Tam Hiệp

Nhỏ

150

27

Kênh chính TB Nguyệt Áng

Đại Áng

Nhỏ

500

28

Kênh chính TB Hữu Lê

Hữu Hòa

Nhỏ

1.800

29

Kênh chính TB Vườn Ươm

Hữu Hòa

Nhỏ

1.250

30

Kênh Chính TB Lán Than

Hữu Hòa

Nhỏ

1.200

31

Kênh chính TB Phú Diễn

Hữu Hòa

Nhỏ

1.800

32

Kênh chính TB Bộ Nội Vụ

Tả Thanh Oai

Nhỏ

5.445

33

Kênh chính TB Đường Tàu

Tả Thanh Oai

Nhỏ

1.500

34

Kênh chính TB Miếu

Tả Thanh Oai

Nhỏ

500

35

Kênh chính TB Đội 9

Tả Thanh Oai

Nhỏ

1.500

36

Kênh chính TB Bãi Cộ

Tả Thanh Oai

Nhỏ

3.500

37

Kênh chính TB Chùa Nhĩ

Thanh Liệt

Nhỏ

500

38

Kênh chính TB Mả Cả

Thanh Liệt

Nhỏ

2.500

39

Kênh chính TB Cầu Hóp

Thanh Liệt

Nhỏ

400

40

Kênh chính TB Đồng Bằng

Thanh Liệt

Nhỏ

1.000

41

Kênh chính TB Vực (Đầu Đìa)

Thanh Liệt

Nhỏ

500

42

Kênh chính TB Ba Đa (Mả Cả 2)

Thanh Liệt

Nhỏ

500

43

Kênh chính TB Gốc Sữa

Thanh Liệt

Nhỏ

400

44

Kênh chính TB sông Hồng

Yên Mỹ

Nhỏ

4.690

45

Kênh chính TB thứ 7

Yên Mỹ

Nhỏ

1.210

46

Kênh chính TB Núi Chùa (Tây Làng)

Yên Mỹ

Nhỏ

2.800

47

kênh chính TB Bên Đình (Thôn 1)

Vạn Phúc

Nhỏ

2.200

48

Kênh chính TB Đại Lan

Duyên Hà

Nhỏ

1.200

49

Kênh chính TB Con Cá (tuyến kênh từ B4)

Đông Mỹ

Nhỏ

400

II

Kênh tiêu

24 kênh

 

18.665

1

Kênh chính TB Các Cụ

Tứ Hiệp

Nhỏ

500

2

Kênh tiêu Cửa Sứa

Tứ Hiệp

Nhỏ

550

3

Kênh tiêu Thun

Tứ Hiệp

Nhỏ

400

4

Kênh Từ Vũ đến kênh tiêu Thành phố

Ngũ Hiệp

Nhỏ

300

5

Kênh Cống Chui 1B đến kênh Thành phố

Ngũ Hiệp

Nhỏ

400

6

Kênh Trạch đồng ngoài đến kênh T. phố

Ngũ Hiệp

Nhỏ

200

7

Kênh chính TB Mả Thang (Thọ Am)

Liên Ninh

Nhỏ

650

8

Kênh chính TB Cuối Làng (Thọ Am)

Liên Ninh

Nhỏ

500

9

Kênh chính TB Chùa (Phương Nhị)

Liên Ninh

Nhỏ

300

10

Kênh chính TB Vực (Yên Phú)

Liên Ninh

Nhỏ

700

11

Kênh chính TB Lạc Thị 1

Ngọc Hồi

Nhỏ

950

12

Kênh chính TB Hòa Bình (Vĩnh Trung)

Đại Áng

Nhỏ

1.650

13

Kênh tiêu Hữu Hòa (Thôn Phú Diễn)

Hữu Hòa

Nhỏ

1.650

14

Kênh chính tiêu ra sông Hồng

Yên Mỹ

Nhỏ

1.200

15

Kênh tiêu thứ 8-Giáp Duyên Hà

Yên Mỹ

Nhỏ

600

16

Kênh tiêu Giáp thứ 7 và thứ 8

Yên Mỹ

Nhỏ

600

17

Kênh tiêu chính Duyên Hà-Vạn Phúc

Vạn Phúc

Nhỏ

1.140

18

Kênh Ngòi Đam

Duyên Hà

Nhỏ

2.500

19

Kênh tiêu dọc đường Thửa 10

Duyên Hà

Nhỏ

1.600

20

Kênh tiêu Cửa Ông Cảnh

Duyên Hà

Nhỏ

213

21

Kênh tiêu Dãy Xoan

Duyên Hà

Nhỏ

242

22

Kênh tiêu sau nhà anh Giáp

Duyên Hà

Nhỏ

120

23

Mương tiêu Ông Tụng

Duyên Hà

Nhỏ

900

24

Mương tiêu Bể Phân

Duyên Hà

Nhỏ

800

III

Kênh kết hợp

23 kênh

 

32.654

1

Kênh chính TB Ma Vang

Đông Mỹ

Nhỏ

850

2

Kênh Mô Cam-Cổ Điển A-Đồng Trì

Tứ Hiệp

Nhỏ

1.200

3

Kênh chính TB Ngõ Chùa (Nhị Châu)

Liên Ninh

Nhỏ

720

4

Kênh chính TB tưới tiêu Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

Nhỏ

4.480

5

Kênh Mặt Làng

Vĩnh Quỳnh

Nhỏ

1.921

6

Kênh chính TB Hòa Bình

Vĩnh Quỳnh

Nhỏ

400

7

Kênh Bản Tin

Vĩnh Quỳnh

Nhỏ

1.485

8

Kênh Đồng Bãi

Vĩnh Quỳnh

Nhỏ

1.576

9

Kênh Gò Đế

Vĩnh Quỳnh

Nhỏ

715

10

Kênh Cửa Chùa

Vĩnh Quỳnh

Nhỏ

1.340

11

Kênh Đồng Đẹp

Vĩnh Quỳnh

Nhỏ

762

12

Kênh chính TB Hạc Lẻ

Đại Áng

Nhỏ

1.375

13

Kênh chính TB Ngõ Mang

Hữu Hòa

Nhỏ

2.500

14

Kênh chính TB Kết hợp

Tả Thanh Oai

Nhỏ

2.500

15

Mương nhánh Đồng Beo

Vạn Phúc

Nhỏ

1.680

16

Mương nhánh Đồng Tâm

Vạn Phúc

Nhỏ

590

17

Mương Hậu Trại

Vạn Phúc

Nhỏ

2.150

18

Mương Tám Sào cửa Trại Khoăn

Vạn Phúc

Nhỏ

1.270

19

Mương Tân Bồi trong

Vạn Phúc

Nhỏ

1.380

20

Mương Nội đồng Thôn 4

Vạn Phúc

Nhỏ

1.500

21

Mương Nội đồng Thôn 3

Vạn Phúc

Nhỏ

400

22

Mương Bãi Bắc

Vạn Phúc

Nhỏ

900

23

Kênh chính TB Văn Khúc

Duyên Hà

Nhỏ

960

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục các công trình thủy lợi phân cấp quản lý theo quy định tại Quyết định 23/2020/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 1679/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/04/2021
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Mạnh Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản