- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1656/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 19 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 10/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về việc bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2021 theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2021 theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Tràng Định tại Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 09/8/2021 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 286/TTr-STNMT ngày 16/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.
5. Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tràng Định kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này
1. Ủy ban nhân dân huyện Tràng Định có trách nhiệm:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn tổ chức thực hiện theo quy định.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) huyện Tràng Định theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tràng Định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Tràng Định và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||
Thị trấn Thất Khê | Xã Đại Đồng | Xã Cao Minh | Xã Chi Lăng | Xã Chí Minh | Xã Đào Viên | Xã Đề Thám | Xã Đoàn Kết | Xã Đội Cấn | Xã Hùng Sơn | Xã Hùng Việt | Xã Kim Đồng | Xã Kháng Chiến | Xã Khánh Long | Xã Quốc Khánh | Xã Quốc Việt | Xã Tân Minh | Xã Tân Tiến | Xã Tân Yên | Xã Tri Phương | Xã Trung Thành | Xã Vĩnh Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..+ (26) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 96,441.95 | 32.05 | 2,497.61 | 3,015.34 | 2,779.53 | 4,973.65 | 6,623.50 | 4,889.22 | 4,948.22 | 4,456.11 | 3,364.68 | 2,835.84 | 6,811.14 | 2,916.31 | 4,489.39 | 5,763.44 | 4,442.35 | 5,452.45 | 7,141.77 | 6,789.65 | 4,215.08 | 5,103.31 | 2,901.31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,132.76 | 6.30 | 435.22 | 39.33 | 244.14 | 125.84 | 228.14 | 219.05 | 115.05 | 78.82 | 247.20 | 117.61 | 237.20 | 179.68 | 49.69 | 521.36 | 279.98 | 172.85 | 212.52 | 87.63 | 358.75 | 130.75 | 45.64 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,603.23 | 6.30 | 407.66 | 35.00 | 223.39 | 36.75 | 89.78 | 151.70 | 65.41 | 49.71 | 233.89 | 77.12 | 24.90 | 125.01 |
| 354.75 | 142.19 | 10.90 | 101.33 | 77.91 | 300.78 | 45.82 | 42.91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,855.96 | 19.00 | 185.73 | 102.77 | 132.24 | 302.05 | 350.52 | 148.23 | 152.42 | 118.05 | 218.20 | 163.04 | 83.21 | 253.31 | 55.21 | 753.38 | 571.00 | 234.45 | 278.54 | 177.44 | 377.69 | 121.56 | 57.91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,442.90 | 6.45 | 92.73 | 12.12 | 19.51 | 57.28 | 37.89 | 75.63 | 40.26 | 24.66 | 42.09 | 88.78 | 309.00 | 151.11 | 7.65 | 115.98 | 95.61 | 27.03 | 87.40 | 24.56 | 50.38 | 53.61 | 23.19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16,129.68 |
| 340.13 | 557.45 | 323.31 | 562.07 | 1,190.31 | 1,698.77 | 884.31 | 1,205.71 | 709.14 | 313.47 | 2,081.03 | 151.71 | 124.53 | 593.74 | 337.79 | 839.34 | 916.43 | 2,114.01 | 512.51 | 245.90 | 428.03 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 69,651.44 |
| 1,407.76 | 2,302.25 | 2,045.06 | 3,919.09 | 4,810.78 | 2,731.20 | 3,749.39 | 3,023.94 | 2,141.43 | 2,144.25 | 4,088.53 | 2,170.75 | 4,249.78 | 3,751.67 | 3,148.93 | 4,170.57 | 5,635.72 | 4,380.10 | 2,899.71 | 4,537.55 | 2,342.96 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 42,379.25 |
| 1,023.20 | 1,922.41 | 1,639.63 | 1,631.02 | 3,124.21 | 1,914.93 | 2,982.09 | 1,696.26 | 1,538.22 | 1,723.23 | 3,284.41 | 1,418.19 | 2,650.73 | 188.63 | 2,140.86 | 2,490.21 | 3,744.49 | 2,090.46 | 623.45 | 2,668.66 | 1,883.94 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 217.74 | 0.26 | 30.17 | 1.43 | 15.28 | 7.31 | 5.86 | 16.33 | 6.80 | 4.70 | 6.62 | 8.70 | 12.17 | 9.59 | 2.52 | 27.31 | 7.88 | 8.21 | 10.83 | 5.91 | 15.98 | 10.32 | 3.58 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11.47 | 0.04 | 5.86 |
|
|
|
|
|
| 0.23 |
|
|
| 0.16 |
|
| 1.16 |
| 0.34 |
| 0.06 | 3.62 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,511.95 | 54.50 | 263.04 | 40.54 | 180.07 | 162.03 | 355.44 | 209.71 | 103.54 | 135.59 | 245.39 | 282.96 | 324.94 | 270.37 | 66.59 | 442.50 | 374.94 | 224.91 | 188.97 | 80.86 | 216.80 | 225.77 | 62.48 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 169.79 | 1.08 | 6.05 |
|
|
| 25.31 | 6.81 |
| 23.61 |
|
| 15.00 | 1.82 |
| 88.90 |
| 1.20 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1.65 | 0.80 |
|
|
|
| 0.30 |
|
| 0.20 |
|
|
|
|
| 0.20 | 0.05 | 0.10 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27.35 | 0.35 | 0.38 |
|
| 0.20 | 18.22 |
|
|
| 0.06 | 0.57 | 5.20 | 0.72 |
| 1.12 | 0.20 |
| 0.13 | 0.20 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 23.09 |
| 0.52 |
| 0.02 | 1.01 |
| 2.51 | 1.50 | 0.05 | 0.02 | 0.42 | 3.71 | 3.55 |
| 0.82 | 0.77 | 0.79 | 1.01 | 0.09 | 6.25 | 0.03 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.03 |
|
|
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34.45 |
| 7.62 |
| 0.50 | 3.82 |
| 0.12 |
|
| 2.95 | 0.13 |
|
|
| 5.00 | 14.30 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,160.03 | 15.92 | 81.22 | 18.32 | 75.65 | 89.76 | 188.91 | 104.43 | 36.27 | 58.52 | 111.42 | 141.76 | 203.98 | 128.44 | 34.63 | 212.60 | 168.97 | 135.03 | 64.68 | 51.90 | 105.07 | 104.08 | 28.46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,566.58 | 9.54 | 56.00 | 16.11 | 63.75 | 86.37 | 105.19 | 87.01 | 32.99 | 56.00 | 100.28 | 79.24 | 129.69 | 51.88 | 33.97 | 168.86 | 85.72 | 131.94 | 57.32 | 48.77 | 86.86 | 52.49 | 26.59 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 82.34 | 0.86 | 9.76 | 0.13 | 1.90 | 1.00 | 0.60 | 8.25 | 1.98 | 1.61 | 6.33 | 5.10 | 11.69 | 8.18 | 0.01 | 13.69 | 0.37 | 1.15 | 3.62 | 0.01 | 5.23 | 0.82 | 0.06 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1.51 | 0.29 | 0.59 | 0.15 | 0.03 |
| 0.02 |
|
| 0.01 |
| 0.02 | 0.04 | 0.02 |
| 0.18 |
|
|
| 0.14 | 0.01 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4.10 | 0.60 | 0.35 | 0.09 | 0.05 | 0.45 | 0.11 | 0.41 | 0.06 | 0.10 | 0.08 |
| 0.10 | 0.02 | 0.06 | 0.23 | 0.58 | 0.18 | 0.11 | 0.14 | 0.08 | 0.17 | 0.14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 36.17 | 1.87 | 4.64 | 1.58 | 2.19 | 0.87 | 2.47 | 2.71 | 1.10 | 0.43 | 1.22 | 0.85 | 1.57 | 1.32 | 0.60 | 3.92 | 2.68 | 0.84 | 1.09 | 0.69 | 1.72 | 0.81 | 1.01 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 8.51 | 1.02 | 0.90 |
| 0.21 | 0.58 |
| 0.27 |
| 0.33 | 0.31 | 0.33 | 0.17 | 0.34 |
| 0.95 |
| 0.54 | 0.45 |
| 1.00 | 0.47 | 0.65 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 330.47 | 0.19 | 1.97 | 0.07 | 0.41 | 0.20 | 75.88 | 0.20 | 0.14 | 0.01 | 0.25 | 50.92 | 60.44 | 65.24 |
| 0.02 | 72.55 |
| 1.61 | 0.19 | 0.18 | 0.02 | 0.02 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0.38 | 0.11 |
| 0.01 | 0.02 |
| 0.02 |
|
| 0.02 | 0.02 | 0.01 | 0.02 | 0.01 |
| 0.04 | 0.04 |
|
|
| 0.07 |
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 0.29 | 0.20 |
|
|
| 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 50.78 | 0.06 |
| 0.20 |
|
| 0.34 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.42 |
|
| 0.02 |
|
| 48.74 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0.68 | 0.68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 76.25 | 0.02 | 7.01 |
| 7.08 | 0.13 | 4.29 | 5.58 | 0.01 | 0.01 | 2.92 | 4.92 | 0.26 | 1.45 |
| 22.86 | 6.96 | 0.37 | 0.02 | 1.96 | 9.93 | 0.46 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 1.83 | 0.34 |
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
| 0.37 |
|
|
| 0.43 | 0.07 |
| 0.44 |
|
| 0.09 |
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11.57 | 0.15 | 0.69 | 0.13 | 0.55 | 0.38 | 0.89 | 0.52 | 0.40 | 0.62 | 0.37 | 0.38 | 0.54 | 0.86 | 0.20 | 0.83 | 0.45 | 1.71 | 0.38 | 0.63 | 0.53 | 0.17 | 0.19 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0.89 | 0.12 | 0.77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 676.01 |
| 76.33 | 6.43 | 49.33 | 32.29 | 30.72 | 59.23 | 22.25 | 12.89 | 36.27 | 15.22 | 31.97 | 29.43 | 6.69 | 84.23 | 33.31 | 22.47 | 27.38 | 11.94 | 67.31 | 15.34 | 4.97 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 32.35 | 26.21 | 6.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11.93 | 2.15 | 0.18 | 0.41 | 0.49 | 1.20 | 0.39 | 0.34 | 0.31 | 0.15 | 0.57 | 1.17 | 1.34 | 0.12 | 0.23 | 0.37 | 0.34 | 0.31 | 0.19 | 0.65 | 0.11 | 0.22 | 0.67 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1.76 | 1.00 | 0.42 |
|
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.29 |
|
| 0.01 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6.40 | 0.14 | 0.35 |
| 0.67 | 0.13 | 0.21 | 0.16 |
|
| 0.38 | 1.06 | 0.54 | 0.54 |
| 0.74 | 0.32 | 0.16 |
|
| 0.73 | 0.27 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,255.77 | 6.51 | 61.99 | 15.24 | 51.94 | 33.24 | 90.43 | 34.20 | 42.80 | 38.35 | 81.47 | 122.24 | 62.65 | 95.60 | 24.83 | 26.15 | 156.23 | 63.13 | 94.80 | 15.45 | 23.87 | 86.70 | 27.95 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 79.34 |
| 20.34 |
| 0.88 |
|
| 1.39 |
| 1.19 | 11.88 |
|
| 9.28 |
| 21.49 |
|
|
|
| 12.88 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 19.23 | 0.07 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.13 |
| 0.01 | 18.73 | 0.25 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 717.44 |
|
|
| 5.15 | 3.29 |
|
| 2.08 | 0.15 | 12.98 |
|
| 6.95 |
| 502.42 | 0.36 |
| 1.61 |
| 182.46 |
|
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 92.69 | 86.55 | 6.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 4,046.13 | 12.75 | 500.39 | 47.11 | 242.90 | 94.02 | 127.67 | 227.33 | 105.67 | 74.37 | 275.98 | 165.90 | 333.90 | 276.12 | 7.65 | 470.73 | 237.80 | 37.93 | 188.73 | 102.47 | 351.16 | 99.43 | 66.11 |
5 | Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 85,781.13 |
| 1,747.89 | 2,859.70 | 2,368.36 | 4,481.17 | 6,001.09 | 4,429.97 | 4,633.70 | 4,229.65 | 2,850.57 | 2,457.72 | 6,169.56 | 2,322.46 | 4,374.32 | 4,345.41 | 3,486.72 | 5,009.91 | 6,552.15 | 6,494.11 | 3,412.22 | 4,783.46 | 2,770.99 |
6 | Khu du lịch | KDL | 5.08 |
|
|
|
| 0.08 |
|
|
|
|
|
| 5.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 14.29 | 10.58 | 3.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 27.35 | 0.35 | 0.38 |
|
| 0.20 | 18.22 |
|
|
| 0.06 | 0.57 | 5.20 | 0.72 |
| 1.12 | 0.20 |
| 0.13 | 0.20 |
|
|
|
11 | Khu đô thị-thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 13,364.65 |
| 180.44 | 509.44 | 600.08 | 943.44 | 813.96 | 605.09 | 373.56 | 303.47 | 658.31 | 521.36 | 864.88 | 703.75 | 156.23 | 1,818.07 | 1,079.50 | 575.36 | 682.61 | 357.20 | 995.64 | 457.44 | 164.80 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 2,891.69 | 19.48 | 160.47 | 25.30 | 126.71 | 124.78 | 221.17 | 167.19 | 60.74 | 72.24 | 149.03 | 160.02 | 242.09 | 162.95 | 41.76 | 299.60 | 204.16 | 160.47 | 93.92 | 65.20 | 180.01 | 120.12 | 34.29 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1656 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||
Thị trấn Thất Khê | Xã Đại Đồng | Xã Cao Minh | Xã Chi Lăng | Xã Chí Minh | Xã Đào Viên | Xã Đề Thám | Xã Đoàn Kết | Xã Đội Cấn | Xã Hùng Sơn | Xã Hùng Việt | Xã Kim Đồng | Xã Kháng Chiến | Xã Khánh Long | Xã Quốc Khánh | Xã Quốc Việt | Xã Tân Minh | Xã Tân Tiến | Xã Tân Yên | Xã Tri Phương | Xã Trung Thành | Xã Vĩnh Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..+ (26) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 356.90 | 2.07 | 18.63 | 1.27 | 39.26 | 28.79 | 23.67 | 37.67 | 0.82 | 20.48 | 34.36 | 24.16 | 37.82 | 10.70 | 1.95 | 8.32 | 27.23 | 35.67 | 0.28 | 1.65 | 0.65 | 1.45 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 29.41 | 0.87 | 7.26 | 0.07 | 3.38 | 2.25 | 0.02 | 2.64 | 0.04 | 0.11 | 5.87 | 1.20 | 2.00 | 1.32 | 0.30 | 0.93 | 0.24 | 0.53 |
| 0.15 | 0.25 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 27.62 | 0.87 | 7.26 | 0.07 | 3.38 | 2.25 | 0.02 | 2.64 | 0.04 |
| 5.62 | 1.20 | 1.00 | 1.32 |
| 0.83 | 0.24 | 0.50 |
| 0.15 | 0.25 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 66.31 | 1.18 | 3.00 |
| 4.06 | 8.52 | 10.13 | 2.03 | 0.04 | 0.24 | 7.95 | 3.33 | 1.46 | 5.01 | 0.20 | 1.51 | 16.55 | 0.65 | 0.25 |
| 0.20 | 0.01 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12.38 | 0.03 | 1.07 |
| 1.27 | 0.90 | 0.03 | 2.34 | 0.04 |
| 0.87 | 1.82 | 0.22 | 0.04 | 0.30 | 0.22 | 0.05 | 3.08 |
|
| 0.10 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 18.10 |
|
|
|
| 2.60 | 2.00 |
|
|
|
|
| 4.50 |
|
|
|
| 9.00 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 229.91 |
| 7.14 | 1.20 | 30.55 | 14.52 | 11.49 | 30.66 | 0.70 | 20.13 | 19.67 | 17.81 | 29.64 | 4.33 | 1.15 | 5.04 | 10.39 | 22.41 | 0.03 | 1.50 | 0.10 | 1.44 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 59.01 |
|
|
| 23.00 | 2.31 | 5.00 |
|
| 9.99 |
| 16.03 |
|
|
| 0.04 |
| 2.64 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0.79 |
| 0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.62 |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 188.30 | 0.84 | 1.01 |
| 0.17 | 1.10 | 58.07 | 0.66 |
| 0.03 | 3.66 | 5.00 |
| 57.46 |
| 0.01 | 60.15 | 0.07 | 0.04 |
| 0.04 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.43 | 0.07 | 0.91 |
| 0.05 | 0.10 |
| 0.05 |
| 0.01 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0.02 | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0.41 |
|
|
| 0.05 | 0.10 |
| 0.05 |
| 0.01 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0.90 |
| 0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0.0002 |
|
|
|
|
|
| 0.0002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9.66 |
|
|
| 0.12 | 1.00 |
| 0.55 |
|
| 3.56 | 4.43 |
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.62 | 0.62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.26 |
|
|
|
|
| 0.07 | 0.06 |
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
| 0.07 | 0.04 |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 175.72 |
| 0.10 |
|
|
| 58.00 |
|
|
|
| 0.47 |
| 57.00 |
|
| 60.15 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||
Thị trấn Thất Khê | Xã Đại Đồng | Xã Cao Minh | Xã Chi Lăng | Xã Chí Minh | Xã Đào Viên | Xã Đề Thám | Xã Đoàn Kết | Xã Đội Cấn | Xã Hùng Sơn | Xã Hùng Việt | Xã Kim Đồng | Xã Kháng Chiến | Xã Khánh Long | Xã Quốc Khánh | Xã Quốc Việt | Xã Tân Minh | Xã Tân Tiến | Xã Tân Yên | Xã Tri Phương | Xã Trung Thành | Xã Vĩnh Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..+ (26) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 384.59 | 5.25 | 20.98 | 0.97 | 45.91 | 29.26 | 24.14 | 37.72 | 1.94 | 20.88 | 34.96 | 23.76 | 43.33 | 10.71 | 1.61 | 8.80 | 27.96 | 33.32 | 2.11 | 4.13 | 5.00 | 1.75 | 0.10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 44.65 | 3.99 | 8.81 | 0.17 | 8.91 | 2.26 | 0.07 | 2.94 | 0.04 | 0.21 | 6.17 | 1.40 | 2.30 | 1.52 | 0.33 | 1.16 | 0.42 | 0.58 | 0.25 | 0.27 | 2.81 | 0.03 | 0.02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 42.28 | 3.99 | 8.81 | 0.17 | 8.91 | 2.26 | 0.07 | 2.94 | 0.04 | 0.10 | 5.92 | 1.30 | 1.00 | 1.42 |
| 1.01 | 0.42 | 0.55 | 0.25 | 0.27 | 2.81 | 0.03 | 0.02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 71.88 | 1.20 | 3.40 | 0.20 | 5.27 | 8.64 | 10.24 | 2.53 | 0.14 | 0.41 | 8.05 | 3.48 | 1.57 | 5.44 | 0.35 | 1.61 | 16.75 | 0.68 | 0.57 | 0.12 | 1.18 | 0.03 | 0.03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15.38 | 0.07 | 1.33 | 0.10 | 1.28 | 0.98 | 0.23 | 2.54 | 0.06 | 0.03 | 1.02 | 1.87 | 0.42 | 0.37 | 0.33 | 0.32 | 0.40 | 3.10 | 0.11 |
| 0.62 | 0.20 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 18.10 |
|
|
|
| 2.60 | 2.00 |
|
|
|
|
| 4.50 |
|
|
|
| 9.00 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 232.81 |
| 7.23 | 0.50 | 29.85 | 14.78 | 11.60 | 29.66 | 1.70 | 20.23 | 19.72 | 17.01 | 34.49 | 3.38 | 0.60 | 5.09 | 10.39 | 19.96 | 1.18 | 3.74 | 0.15 | 1.49 | 0.05 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 60.51 |
|
|
| 23.00 | 2.31 | 5.00 |
| 1.50 | 9.99 |
| 16.03 |
|
|
| 0.04 |
| 2.64 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1.78 |
| 0.22 |
| 0.60 |
|
| 0.05 |
|
|
|
| 0.05 |
|
| 0.62 |
|
|
|
| 0.24 |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 30.64 |
|
|
|
|
| 1.84 |
|
|
|
|
|
| 4.50 |
|
| 24.30 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 30.64 |
|
|
|
|
| 1.84 |
|
|
|
|
|
| 4.50 |
|
| 24.30 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 1.30 | 1.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
| 0.04 |
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO: là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||
Thị trấn Thất Khê | Xã Cao Minh | Xã Chi Lăng | Xã Chí Minh | Xã Đại Đồng | Xã Đào Viên | Xã Đề Thám | Xã Đoàn Kết | Xã Đội Cấn | Xã Hùng Sơn | Xã Hùng Việt | Xã Kim Đồng | Xã Kháng Chiến | Xã Khánh Long | Xã Quốc Khánh | Xã Quốc Việt | Xã Tân Minh | Xã Tân Tiến | Xã Tân Yên | Xã Tri Phương | Xã Trung Thành | Xã Vĩnh Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..+(2 6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó:Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó:Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15.04 |
|
|
| 3.82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.22 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3.82 |
|
|
| 3.82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1569/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1595/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1741/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1752/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1833/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 1569/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 1595/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 1741/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 1752/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 1833/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1656/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1656/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Lương Trọng Quỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết