- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 424/QĐ-TTCP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1656/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 27 tháng 08 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/07/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 88/TTr-TTT ngày 20/8/2021 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 81/BC-VPUB ngày 26/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính mục Lĩnh vực giải quyết khiếu nại tại: Phần I – Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh; Phần II – Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Phần III – Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành kèm Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | Theo Điều 28 Luật khiếu nại 2011: - Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. - Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. | - UBND tỉnh, số 450, đường Thống nhất, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm; - Thanh tra tỉnh, số 374, đường 21/8 phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm - Các cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh | Không quy định | Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 của Thanh tra Chính phủ |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | Theo Điều 37 Luật khiếu nại 2011: - Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. - Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý. | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
B | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | Theo quy định tại Điều 28 Luật khiếu nại: - Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. - Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. | - UBND cấp huyện; - Thanh tra cấp huyện; - Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | Không quy định | Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 của Thanh tra Chính phủ |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | Theo Điều 37 Luật khiếu nại 2011: - Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. - Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý. | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
C | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Theo quy định tại Điều 28 Luật khiếu nại: - Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. - Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. | UBND cấp xã | Không quy định | Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 của Thanh tra Chính phủ |
- 1Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 3479/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1965/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thẩm quyền giải quyết thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 2293/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 3720/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới, 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh, các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thanh tra huyện, các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 2147/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 424/QĐ-TTCP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 8Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 3479/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 1965/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Ninh Bình
- 18Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thẩm quyền giải quyết thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 19Quyết định 2293/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 21Quyết định 3720/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh
- 22Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới, 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh, các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thanh tra huyện, các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 23Quyết định 2147/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh An Giang
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1656/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết