Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1653/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 21 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Giao thông vận tải: số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa; số 25/2016/TT-BGTVT ngày 03/10/2016 sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014;
Căn cứ Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc điều chỉnh danh mục và công bố cấp kỹ thuật các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1748/TTr-SGTVT ngày 17/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục phân loại các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, như sau:
STT | Tên tuyến đường thủy nội địa | Lý trình điểm đầu | Lý trình điểm cuối | Chiều dài (km) | Phân loại (cấp) |
1 | Sông Vu Gia | Km0 (ngã ba các sông Vu Gia - Yên - Quảng Huế) | Km14 900 (cầu Hà Nha) | 14,9 | 3 |
2 | Sông Yên | Km0 (Para An Trạch) | Km15 496 (ngã ba các sông Vu Gia - Yên - Quảng Huế) | 15,5 | 3 |
3 | Sông Thu Bồn II | Km59 350 (phà Nông Sơn, huyện Nông Sơn) | Km89 700 (cầu Tân An, huyện Hiệp Đức) | 30,35 | 3 |
4 | Sông Cổ Cò | Km0 (Cửa Đại, TP. Hội An) | Km6 900 | 6,9 | 3 |
5 | Sông Duy Vinh |
|
| 11,88 | 3 |
5.1 | Nhánh chính | Km0 (ngã ba sông Trường Giang) | Km8 886 (ngã ba An Phước) | 8,88 | 3 |
5.2 | Nhánh phụ | Km0 (ngã ba sông Trường Giang) | Km2 996 | 3,0 | 3 |
6 | Sông Bà Rén | Km0 (ngã ba sông Duy Vinh) | Km7 047 (Cầu Bà Rén, QL.1 cũ) | 7,05 | 3 |
7 | Sông Tam Kỳ | Km0 (ngã ba sông Trường Giang) | Km19 705 (suối Vũng Giang) | 19,7 | 3 |
8 | Sông An Tân | Km0 (ngã ba sông Trường Giang) | Km8 600 (Cầu An Tân, Núi Thành) | 8,6 | 3 |
9 | Sông Bàn Thạch |
|
| 10,33 | 3 |
9.1 | Nhánh chính | Km0 (ngã ba sông Tam Kỳ) | Km9 031 (cách cầu Mỹ Cang/ĐT.615 khoảng 400m về hạ lưu) | 9,03 | 3 |
9.2 | Nhánh phụ | Km0 (Km2 560 nhánh chính) | Km1 300 | 1,3 | 3 |
10 | Sông Đò | Km0 (ngã ba sông Cổ Cò) | Km4 522,54 (ngã ba sông Hội An) | 4,52 | 3 |
11 | Sông Cẩm Thanh | Km0 (ngã ba sông Cổ Cò) | Km1 100 | 1,1 | 3 |
12 | Tuyến ven bờ biển phía Tây đảo Cù Lao Chàm | Km0 (Bãi Bắc) | Km7 854 (Bãi Hương) | 7,85 | 3 |
13 | Tuyến quanh xã đảo Tam Hải | Km0 (ngã ba sông Trường Giang và sông nhánh chảy ra Cửa Lở) | Km15 732,97 | 15,73 | 3 |
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Giao thông vận tải căn cứ Danh mục phân loại tuyến đường thủy nội địa địa phương được UBND tỉnh ban hành và định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành để xác định khối lượng, lập, trình thẩm định, phê duyệt dự toán công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa địa phương, làm cơ sở cho công tác quản lý, cấp phát nguồn vốn sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa theo quy định của pháp luật.
Đồng thời, thường xuyên kiểm tra, rà soát để báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục cho phù hợp với tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm phối hợp, theo dõi, hướng dẫn Sở Giao thông vận tải trong quá trình thực hiện các hồ sơ, thủ tục liên quan trong quá trình lập dự toán, cấp phát nguồn vốn, quản lý, sử dụng kinh phí theo đúng quy định hiện hành của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục tuyến đường thủy nội địa trên sông, kênh thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2022 công bố tuyến vận tải hành khách đường thủy nội địa từ bến thủy nội địa CT15 đi hòn Sụp - bãi Nam - bãi Đa do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về phân cấp quản lý các tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2024 công bố lại tuyến luồng đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 2Luật Giao thông đường thủy nội địa sửa đổi 2014
- 3Thông tư 64/2014/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 25/2016/TT-BGTVT sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa kèm theo Thông tư 64/2014/TT-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Nghị định 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục tuyến đường thủy nội địa trên sông, kênh thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2022 công bố tuyến vận tải hành khách đường thủy nội địa từ bến thủy nội địa CT15 đi hòn Sụp - bãi Nam - bãi Đa do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 10Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về phân cấp quản lý các tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Long An
- 11Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2024 công bố lại tuyến luồng đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục phân loại các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1653/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Nguyễn Hồng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra