Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1652/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/2/2005 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/2/2005; Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 và Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Luật đấu thầu số 61/2005/QH11; và Nghị định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính và Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 09/8/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 về việc hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành.
Căn cứ Quyết định số 56/2008/QĐ-BTC ngày 17/7/2008 của Bộ Tài chính về việc Ban hành quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
Căn cứ Quyết định số 3095/QĐ-BNN-TL ngày 17/10/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch kết hợp mô hình giảng dạy cho học sinh và cán bộ giáo viên của Trường trung học Thủy lợi 2;
Căn cứ Quyết định số 3409/QĐ-BNN-TL ngày 27/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch kết hợp mô hình giảng dạy cho học sinh và cán bộ giáo viên của Trường trung học Thủy lợi 2;
Căn cứ Quyết định số 2065/QĐ-BNN-TL ngày 09/7/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kết quả đấu thầu xây lắp gói thầu số 1 thuộc dự án Xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch kết hợp mô hình giảng dạy cho học sinh và cán bộ giáo viên của Trường trung học Thủy lợi 2;
Căn cứ Quyết định số 341a/QĐ-CKT-BQLDA ngày 30/11/2009 của Hiệu trưởng Trường cao đẳng công nghệ kinh tế và Thủy lợi miền Trung về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh tổng mức đầu tư – dự toán dự án Xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch kết hợp mô hình giảng dạy cho học sinh và cán bộ giáo viên của Trường trung học Thủy lợi 2;
Căn cứ kết luận Thanh tra số 28/KL-TTr ngày 10/9/2010 của Thanh tra Tổng cục Thủy lợi về kết luận thanh tra dự án Xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch kết hợp mô hình giảng dạy cho học sinh và cán bộ giáo viên của Trường trung học Thủy lợi 2;
Xét đề nghị của Trường cao đẳng công nghệ kinh tế và Thủy lợi miền Trung tại tờ trình số 15/TT-CKT-TC-KT ngày 16/3/2010 về việc xin phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành: Xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch kết hợp mô hình giảng dạy cho học sinh và cán bộ giáo viên của Trường trung học Thủy lợi 2; Biên bản xét duyệt quyết toán dự án hoàn thành ngày 19/10/2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
Tên dự án | : | Xây dựng hệ hống cung cấp nước sạch kết hợp mô hình thành giảng dạy cho học sinh và cán bộ giáo viên của Trường trung học Thủy lợi 2 |
Chủ đầu tư | : | Trường cao đẳng công nghệ kinh tế và Thủy lợi miền Trung |
Địa điểm xây dựng | : | Số 14 Nguyễn Tất Thành, TP Hội An, Tỉnh Quảng Nam |
Thời gian khởi công, hoàn thành thực tế | : | Năm 2008 - 2009 |
1. Nguồn vốn đầu tư
Đơn vị tính: đồng
Nguồn | Được duyệt | Thực hiện |
1 | 2 | 3 |
Tổng số | 4.963.489.000 | 4.938.000.000 |
Trong đó: Ngân sách Nhà nước | 4.963.489.000 | 4.938.000.000 |
2. Chi phí đầu tư.
Đơn vị tính: đồng
Nội dung | Tổng dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư được quyết toán |
1 | 2 | 3 |
Tổng số | 4.963.489.000 | 4.938.000.000 |
I. Xây lắp | 4.508.641.000 | 4.508.528.000 |
II. Chi phí khác | 454.847.571 | 429.472.000 |
1. Chi phí tư vấn |
|
|
- Lập dự án đầu tư | 88.238.732 | 75.412.000 |
- Khảo sát, thiết kế kỹ thuật | 115.124.000 | 118.220.200 |
- Thẩm định, điều chỉnh dự án, dự toán | 18.073.882 | 16.886.000 |
- Chi phí lựa chọn nhà thầu xây lắp | 8.457.389 | 12.250.000 |
- Chi phí lựa chọn nhà thầu thiết bị | 6.455.807 | - |
- Chi phí giám sát xây dựng | 55.367.709 | 61.731.936 |
- Chi phí giám sát thiết bị | 9.613.276 | - |
2. Chi phí ban quản lý dự án | 78.974.652 | 78.974.652 |
3. Chi phí khác |
|
|
- Chi phí bảo hiểm công trình | 7.047.824 | 7.047.000 |
- Chi phí rà phá bom mìn | 7.535.000 | 7.535.000 |
- Phí xây dựng | 28.191.000 | 30.691.000 |
- Đào tạo chuyển giao công nghệ | 3.245.000 | 4.841.052 |
- Kiểm toán | 14.095.649 | - |
- Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán | 14.427.651 | 15.883.160 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: không
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư.
Đơn vị tính: đồng
Nội dung | Công trình thuộc chủ đầu tư quản lý | Công trình giao đơn vị khác quản lý | ||
| Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi |
Tổng số | 4.938.000.000 | | | |
Hệ thống cung cấp nước sạch | 4.938.000.000 |
|
|
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các bên liên quan.
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư: Trường cao đẳng công nghệ kinh tế và Thủy lợi miền Trung được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:
Nguồn vốn | Số tiền (đồng) | Ghi chú |
Tổng số | 4.938.000.000 | |
Trong đó: Ngân sách nhà nước | 4.938.000.000 |
|
- Tổng các khoản công nợ: không
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Trường cao đẳng công nghệ kinh tế và Thủy lợi miền Trung được phép ghi tăng tài sản hữu hình là 4.938.000.000 đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Chánh Thanh tra Tổng cục Thủy lợi, Hiệu trưởng Trường cao đẳng công nghệ kinh tế và Thủy lợi miền Trung và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 1528/QĐ-BNN-KH năm 2013 cho phép lập dự án đầu tư nâng cấp, xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch và xử lý nước thải, Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 5872/BGDĐT-NGCBQLGD năm 2103 báo cáo công tác xây dựng, phát triển đội ngũ giáo viên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 610/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt danh mục Dự án "Đầu tư phát triển hệ thống cấp nước trục đường Láng - Hòa Lạc (phạm vi thành phố Hà Nội) sử dụng nước sạch Sông Đà", vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2056/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt Tài liệu truyền thông, giáo dục về nước sạch, vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường dành cho học sinh trung học cơ sở do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Công văn 8017/VPCP-KTTH năm 2023 về đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sạch các xã trên địa bàn huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Luật Đấu thầu 2005
- 2Nghị định 112/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 16/2005/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 3Nghị định 111/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 4Thông tư 33/2007/TT-BTC hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 6Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 7Thông tư 98/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 33/2007/TT-BTC hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Nghị định 03/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2007/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Chính phủ
- 10Quyết định 09/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quyết định 56/2008/QĐ-BTC về Quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 1528/QĐ-BNN-KH năm 2013 cho phép lập dự án đầu tư nâng cấp, xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch và xử lý nước thải, Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Công văn 5872/BGDĐT-NGCBQLGD năm 2103 báo cáo công tác xây dựng, phát triển đội ngũ giáo viên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 15Quyết định 610/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt danh mục Dự án "Đầu tư phát triển hệ thống cấp nước trục đường Láng - Hòa Lạc (phạm vi thành phố Hà Nội) sử dụng nước sạch Sông Đà", vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 2056/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt Tài liệu truyền thông, giáo dục về nước sạch, vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường dành cho học sinh trung học cơ sở do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 17Công văn 8017/VPCP-KTTH năm 2023 về đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sạch các xã trên địa bàn huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai do Văn phòng Chính phủ ban hành
Quyết định 1652/QĐ-BNN-TC năm 2010 phê duyệt quyết toán dự án xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch kết hợp mô hình giảng dạy cho học sinh và cán bộ giáo viên của Trường trung học Thủy lợi 2 hoàn thành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 1652/QĐ-BNN-TC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2010
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Ngô Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra