- 1Quyết định 3151/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 4799/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 15 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; 15 thủ tục hành chính mới, 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 3151/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 4799/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 15 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; 15 thủ tục hành chính mới, 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1651/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 08 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỘ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; CƠ QUAN ĐĂNG KÝ KINH DOANH CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/20101 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 54/TTr-SKHĐT ngày 27/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 15 (năm) thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục I kèm theo).
- Danh mục 15 (mười lăm) thủ tục hành chính mới, 11 (mười một) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và 05 (hai mươi) thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 11/11/2019, Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1651/QĐ - UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Mã TTHC | TÊN TTHC | Quyết định công bố |
1 | 1.005125.000.00.00.H54 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Thái Bình |
2 | 2.002013.000.00.00.H54 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
3 | 1.005003.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
4 | 1.005047.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
5 | 1.005122.000.00.00.H54 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | |
6 | 2.001979.000.00.00.H54 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | |
7 | 2.001957.000.00.00.H54 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | |
8 | 1.005056.000.00.00.H54 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | |
9 | 1.005072.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | |
10 | 2.001962.000.00.00.H54 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | |
11 | 1.005064.000.00.00.H54 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
12 | 1.005124.000.00.00.H54 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | |
13 | 1.005046.000.00.00.H54 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
14 | 1.005283.000.00.00.H54 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
15 | 2.002125.000.00.00.H54 | Cấp đổi giấy chứng nhân đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ KINH DOANH CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1651/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Hình thức thực hiện | Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng dịch vụ công quốc gia | - Mức lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0 đ - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023 | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Nghị quyết 08/2024/NQ -HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND) - Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Nghị quyết số 39/2020/NQ -HĐND) |
2 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng dịch vụ công quốc gia | - Mức lệ phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: Không quy định - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023 | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 39/2024/NQ-HĐND |
3 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023 | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2014/1T-BKHĐT). | ||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy | 03 ngày làm việc | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023 | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | ||
5 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023 | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | ||
6 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác | 03 ngày làm việc kề từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023 | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | ||
7 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023 | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | ||
8 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | * Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định * Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ - 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng dịch vụ công quốc gia | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023 | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
9 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Mức lệ phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: Không quy định | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 39/2024/NQ-HĐND | ||
10 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác | 03 ngày làm việc | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023 | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | ||
11 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Mức lệ phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: Không quy định | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 39/2024/NQ-HĐND | ||
12 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng dịch vụ công quốc gia | Mức lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0 đ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 39/2024/NQ-HĐND |
13 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Mức lệ phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh; Không quy định | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 39/2024/NQ-HĐND | ||
14 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Mức lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo Nghị quyết của HĐND tỉnh; 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0 đ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 39/2024/NQ-HĐND | ||
15 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Mức lệ phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: Không quy định | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 39/2024/NQ-HĐND |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Hình thức thực hiện | Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất Mã TTHC: 1.005280.000.00.00.H54 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng dịch vụ công quốc gia | Mức lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quyết định của HĐND tỉnh: 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0đ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT; - Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND; - Nghị quyết số 39/2024/NQ- HĐND |
2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh Mã TTHC: 2.002123.000.00.00.H54 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Mức lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quyết định của HĐND tỉnh: 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0đ | |||
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập Mã TTHC: 1.005277.000.00.00.H54 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Mức lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0đ | |||
4 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xi Mã TTHC: 1.004901.000.00.00.H54 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Mức lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0đ | |||
5 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập Mã TTHC: 1.004979.000.00.00.H54 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Mức lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0đ | |||
6 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.001958.000.00.00.H54 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Mức lệ phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: Không quy định | |||
7 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Mã TTHC: 1.005378.000.00.00.H54 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng dịch vụ công quốc gia | Múc lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0đ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT; - Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND; - Nghị quyết số 39/2024/NQ- HĐND |
8 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Mã TTHC: 1.005377.000.00 00.H54 | 03 ngày làm việc | Mức lệ phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: Không quy định | |||
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.001973. 000.00.00.H54 | 03 ngày làm việc | Mức lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0đ | |||
10 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 1.004982.000.00.00.H54 | -Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã -Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể - Sau thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nhận được nghị quyết giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mà không nhận được hồ sơ đăng ký giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Mức lệ phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: Không quy định | |||
11 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 1.005010.000.00.00.H54 | * Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. - Kết thúc thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và ý kiến phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức, cá nhân và bên có liên quan khác. * Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng dịch vụ công quốc gia | Mức lệ phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: Khống quy định | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT; - Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND; -Nghị quyết số 39/2024/NQ- HĐND |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI
STT | Mã TTHC | TÊN TTHC | Quyết định công bố | Ghi chú |
1 | 2.002122.000.00.00.H54 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | Hủy bỏ |
2 | 2.002120.000.00.00.H54 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Quyết định số 3191/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
3 | 1.005121.000.00.00.H54 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Quyết định số 3191/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
4 | 1.004972.000.00.00.H54 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Quyết định số 3191/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
5 | 1.004895.000.00.00.H54 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | QuyếT định số 3191/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
- 1Quyết định 3151/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 4799/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 15 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; 15 thủ tục hành chính mới, 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1651/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1651/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực