- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1739/QĐ-BKHĐT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổi sung, thay thế thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên minh hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác, Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4799/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 84/TTr-KH&ĐT ngày 29/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính mới ban hành; 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; 15 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 05 thủ tục hành chính cấp huyện bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan, rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Các thủ tục hành chính từ số 1 đến 15, Mục VIII, Phụ lục I, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp Thành phố; các thủ tục hành chính từ số 1 đến 16 Mục I, Phụ lục II, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4799/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). |
2 | Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. |
3 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT). |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác; | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
6 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
| Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
8 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
9 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; |
10 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
11 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. |
12 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
13 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
14 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
15 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
4 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
5 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
6 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
7 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
8 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT. |
10 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
11 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên TTHC | Tên văn bản QPPL quy định bãi bỏ | Ghi chú |
1 | Số 1, Phần VIII, Phụ lục I, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
2 | Số 2, Phần VIII, Phụ lục I, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
3 | Số 3, Phần VIII, Phụ lục I, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
4 | Số 4, Phần VIII, Phụ lục I, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
5 | Số 5, Phần VIII, Phụ lục I, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
6 | Số 6, Phần VIII, Phụ lục I, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
7 | Số 7, Phần VIII, Phụ lục I, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
8 | Số 8, Phần VIII, Phụ lục I, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
9 | Số 9, Phần VIII, Phụ lục I, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
10 | Số 10, Phần VIII, Phụ lục I, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
11 | Số 11, Phần VIII, Phụ lục I, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
12 | Số 12, Phần VIII, Phụ lục I, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
13 | Số 13, Phần VIII, Phụ lục I, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
14 | Số 14, Phần VIII, Phụ lục I, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
15 | Số 15, Phần VIII, Phụ lục I, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
| Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên TTHC | Tên văn bản QPPL quy định bãi bỏ | Ghi chú |
1 | Số 5 Mục I, Phụ lục II, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Đăng ký khi hợp tác xã chia | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
2 | Số 6 Mục I, Phụ lục II, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Đăng ký khi hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
3 | Số 7 Mục I, Phụ lục II, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
4 | Số 8 Mục I, Phụ lục II, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
5 | Số 16 Mục I, Phụ lục II, Phần Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | Hủy bỏ |
- 1Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên minh hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác, Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 4799/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 4799/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/09/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Hà Minh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực